Học vần: Bài 81 ach
I.Mục tiêu:
1.KT : Hiểu cấu tạo của vần ach
2.KN : Đọc& viết được: ach, cuốn sách.
Đọc được từ & đoạn thơ ứng dụng: Mẹ, mẹ ơi cô dạy.
Viết đúng,đẹp ach, cuốn sách.
Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
3.T Đ: Yêu thích môn học. Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở.
ll.Chuẩn bị:Tranh SGK
Bộ ĐDDH Tiếng Việt
Thứ hai Ngày dạy: Học vần: Bài 81 ach I.Mục tiêu: 1.KT : Hiểu cấu tạo của vần ach 2.KN : Đọc& viết được: ach, cuốn sách. Đọc được từ & đoạn thơ ứng dụng: Mẹ, mẹ ơi cô dạy... Viết đúng,đẹp ach, cuốn sách. Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở. 3.T Đ: Yêu thích môn học. Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở. ll.Chuẩn bị:Tranh SGK Bộ ĐDDH Tiếng Việt lll.Các HĐDH: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 5’ 2’ 10’ 2’ 78’ 8’ 3’ 5’ 10’ 2’ 5’ 10’ 5’ A.KTBC: Đọc : cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ Nhận xét, ghi điểm B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: Viết: ach 2.Dạy chữ ghi vần a.Vần ach Đ/Vần, trơn Có vần ach muốn có tiếng sách em làm thế nào? Ghi: sách Đánh vần,Đọc trơn Đưa tranh,nêu CH Ghi bảng: cuốn sách -Y cầu đọc trơn Trong từ cuốn sách tiếng nào có vần ach ? Đọc vần, tiếng, từ 3.Giải lao: 4.Đọc TN ứng dụng: Ghi bảng: viên gạch kênh rạch Sạch sẽ cây bạch đàn Gạch chân tiếng mới Đọc trơn. Giải thích 1 số từ Đọc mẫu 5.Viết bảng con HD quy trình Lưu ý nét nối giữa các con chữ ach cuốn sách 6.Củng cố: Hôm nay chúng ta học bài gì? Tiết 2 lll.Các HDDH: A.KTBC: Chỉ bảng Nhận xét B.Bài mới: 1.Luyện đọc: a.Đọc toàn bài Chia 2 phần, cả bài b.Đọc câu Đưa tranh, nêu CH Ghi bảng Gạch chân Đọc trơn Đọc mẫu c.Đọc SGK: Đọc từng phần Đọc toàn bài 2.Giải lao: 3.Luyện nói: Y cầu đọc tên đề bài Đưa tranh,nêu câu hỏi: Trong tranh vẽ gì? -Tại sao cần giữ gìn sách vở ? -Con đã làm gì để giữ gìn sách vở ? -Các bạn trong lớp con đã biết giữ gìn sách vở chưa ? -Giới thiệu quyển vở giữ gìn sạch đẹp 4.Luyện viết: Nêu lại quy trình Nhắc lại cách ngồi viết,cầm bút, đặt vở lV.Củng cố,dặn dò: *Trò chơi:Tìm tiếng có vần mới học Nhận xét, biểu dương. Dặn chuẩn bị tiết sau Nhận xét tiết học Viết bảng con Đọc SGK Đọc theo GV Đồng thanh 1 lần. Phân tích Cá nhân ,tổ, lớp- Ghép ach Thêm âm s ở trước.Ghép sách Phân tích Cá nhân, tổ, lớp QS, TL Cá nhân, tổ, lớp -cuốn sách Tiếng sách Cá nhân, tổ, lớp Đọc thầm Tìm tiếng mới , p/tích đ/ vần. Cá nhân, tổ, lớp Nghe 2-3 em đọc lại Viết, đọc -ach -Đọc toàn bài Đọc cá nhân Cá nhân,tổ, lớp QS,TL Đọc thầm Tìm tiếng có vần mới Cá nhân, tổ, lớp Thầm theo Mỗi phần 2em 3 HS đọc nối tiếp -Giữ gìn sách vở -Vẽ bạn gái đang sửa soạn sách vở -Cần phải giữ gìn sách vở để sử dụng được lâu -Con bao bọc,không cho quăn góc -Các bạn trong lớp con đã biết giữ gìn sách vở rồi. -Giới thiệu Viết VTV -Đại diện 2 nhóm tìm viết ra bảng -Lắng nghe Bổ sung: Thứ ba Ngày dạy: Học vần: Bài 82 ich êch l.Mục tiêu: 1.KT : Hiểu cấu tạo của vần ich ,êch 2.KN : Đọc& viết được: ich, êch, tờ lịch, con êch. Đọc được từ & đoạn thơ ứng dụng: Tôi là chim chích Viết đúng,đẹp ich, êch, tờ lịch con ếch. Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch 3.T Đ: Yêu thích môn học. ll.Chuẩn bị:Tranh SGK Bộ ĐDDH Tiếng Việt lll.Các HĐDH: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 5’ 2’ 10’ 2’ 7’ 8’ 3’ 5’ 10’ 2’ 5’ 10’ 5’ A.KTBC: Đọc :viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, bạch đàn Nhận xét, ghi điểm B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: Viết: ich, êch 2.Dạy chữ ghi vần a.Vần ich Đ/Vần, trơn Có vần ich muốn có tiếng lịch em làm thế nào? Ghi: lịch Đánh vần,Đọc trơn Đưa tranh,nêu CH Ghi bảng: tờ lịch-Y cầu đọc trơn Trong từ tờ lịch tiếng nào có vần ich ? Đọc vần, tiếng, từ b.Vần êch: Tương tự vần ich So sánh 2 vần ich, êch Đọc toàn bài 3.Giải lao: 4.Đọc TN ứng dụng: Ghi bảng: vở kịch mũi hếch vui thích chênh chếch Gạch chân Đọc trơn. Giải thích 1 số từ Đọc mẫu 5.Viết bảng con HD quy trình Lưu ý nét nối giữa các con chữ Ich êch tờ lịch con ếch 6.Củng cố: Hôm nay chúng ta học bài gì? Tiết 2 lll.Các HDDH: A.KTBC: Chỉ bảng Nhận xét B.Bài mới: 1.Luyện đọc: a.Đọc toàn bài Chia 2 phần, cả bài b.Đọc câu Đưa tranh, nêu CH Ghi bảng Gạch chân Đọc trơn Đọc mẫu c.Đọc SGK: Đọc từng phần Đọc toàn bài 2.Giải lao: 3.Luyện nói: Y cầu đọc tên đề bài -Bức tranh vẽ gì ? -Lớp ta ai đã đi du lịch với gia đình ? -Khi đi du lịch các con thường mang những gi -Con có thích đi du lịch không. Tại sao? -Con thích đi du lịch nơi nào ? -Kể tên các chuyến du con đẵ đươc 4.Luyện viết: Nêu lại quy trình Nhắc lại cách ngồi viết,cầm bút, đặt vở lV.Củng cố,dặn dò: -Vừa học vần gì ? *Nhận xét, biểu dương. Dặn chuẩn bị tiết sau Nhận xét tiết học Viết bảng con Đọc SGK Đọc theo GV Đồng thanh 1 lần.Phân tích Cá nhân ,tổ, lớp. Ghép ich Thêm âm l ở trước.Ghép lịch Phân tích Cá nhân, tổ, lớp QS, TL Cá nhân, tổ, lớp Tiếng lịch Cá nhân, tổ, lớp HS so sánh Cá nhân, tổ, lớp Đọc thầm Tìm tiếng mới , p/tích đ/ vần. Cá nhân, tổ, lớp Nghe 2-3 em đọc lại Viết, đọc ich, êch Đọc toàn bài Đọc cá nhân Cá nhân,tổ, lớp QS,TL Đọc thầm Tìm tiếng có vần mới Cá nhân, tổ, lớp Thầm theo Mỗi phần 2em 3 HS đọc nối tiếp.1 em đọc toàn bài -Chúng em đi du lịch -Tranh vẽ - HS đưa tay -Con thường mang -Con thích đi Viết VTV -Đại diện 2 nhóm tìm viết ra bảng -Lắng nghe Bổ sung:. .. Thứ tư Ngày dạy: Học vần: Bài 83 : Ôn tập l.Mục tiêu: 1.KT : Ôn tập các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 77-83. 2.KN : Đọc được,viết đúng,đẹp các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến 83. Nghe hiểu và kể được 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. 3.TĐ: G dục các em phải biết: Người có tấm lòng tốt bao giờ cũng gặp điều may mắn.Ở hiền thì gặp lành. ll.Chuẩn bị:Tranh SGK Bảng ôn lll.Các HĐDH: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 5’ 5’ 10’ 7’ 8’ 10’ 7’ 5’ 10’ 3’ A.KTBC: Đọc :vở kịch, vui thích, mũi hếch, chênh chếch Nhận xét, ghi điểm B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: Khai thác khung đầu bài ac ach hình minh họa -Cho HS kể các vần đã học kết thúc c, ch Ghi góc bảng -Giới thiệu :Ôn tập - ghi bảng -Gắn bảng ôn lên 2.Ôn tập: a, Các vần vừa học -Đọc âm b, Ghép âm thành vần -Y cầu ghép âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang. c, Đọc từ ứng dụng -Chỉ bảng: thác nước, chúc mừng, ích lợi Giải thích d, Tập viết từ ứng dụng -H dẫn quy trình viết -Cho viêt b con -Hướng dẫn viết vở tập viết Tiết 2 3.Luyện tập: a, Luyện đọc -Nhắc lại bài ôn tiết 1 -Câu ứng dụng G thiệu tranh minh họa Tranh vẽ gì? Đọc câu ứng dụng Y/c chỉ ra các vần vừa học có âm cuối c, ch b. Luyện viết c. Kể chuyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng ... -Y cầu đọc tên câu chuyện Treo tranh Kể theo tranh Nêu câu hỏi -Y cầu thảo luận nhóm -Ý nghĩa câu chuyện III. Củng cố, dặn dò: Chỉ bảng ôn Y cầu tìm chữ có vần vừa học Dặn: Chuẩn bị bài 76-Nhận xét tiết học Viết bảng con Đọc SGK - Từ tranh bác sĩ- ac; quyển sách-ach -HS kể -Kiểm tra bảng ôn với vần ghi góc bảng -HS chỉ vần vừa học trong tuần -HS chỉ chữ và đọc âm - Đọc cá nhân -Đọc cá nhân, nhóm, lớp -Đọc cá nhân,nhóm, lớp -Lắng nghe -Viết thác nước -Viết vở tập viết -Tự chỉ đọc vần trong bảng ôn và từ ngữ ứng dụng -Q sát tranh -Vẽ 2 bạn đi học -Đi đến nơi nào -Đọc cá nhân,nhóm, lớp -Viết tiếp vở tập viết -Anh chàng ngốc và con ngỗng -Q sát tranh -Dựa vào kể lại truyện -Thảo luận nhóm -G/ dục:Ở hiền gặp lành Theo dõi đọc theo Tìm Lắng nghe -Bổ sung: . Thứ năm Ngày dạy: Học vần: Bài 84 op ap l.Mục tiêu: 1.KT : Hiểu cấu tạo của vần op ,ap 2.KN : Đọc& viết được: op,ap, họp nhóm, múa sạp. Đọc được từ &câu ứng dụng: Lá thu kêu xào xạc Viết đúng,đẹp op, ap, họp nhóm, múa sạp. Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. 3.T Đ: Yêu thích môn học. ll.Chuẩn bị:Tranh SGK Bộ ĐDDH Tiếng Việt lll.Các HĐDH: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 5’ 2’ 10’ 2’ 7’ 8’ 3’ 5’ 10’ 2’ 5’ 10’ 3’ A.KTBC: Đọc : thác nước, chúc mừng, ích lợi Nhận xét, ghi điểm B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: Viết: op ap 2.Dạy chữ ghi vần a.Vần op Đ/Vần, trơn Có vần op muốn có tiếng họp em làm thế nào? Ghi: họp Đánh vần,Đọc trơn Đưa tranh,nêu CH Ghi bảng:họp nhóm.Y cầu đọc trơn Trong từ họp nhóm tiếng nào có vần op? Đọc vần, tiếng, từ b.Vần ap: Tương tự vần op So sánh 2 vần op, ap Đọc toàn bài 3.Giải lao: 4.Đọc TN ứng dụng: Ghi bảng: con cọp giấy nháp đóng góp xe đạp Gạch chân Đọc trơn. Giải thích 1 số từ Đọc mẫu 5.Viết bảng con HD quy trình Lưu ý nét nối giữa các con chữ op ap họp nhóm múa sạp 6.Củng cố: Hôm nay chúng ta học bài gì? Tiết 2 lll.Các HDDH: A.KTBC: Chỉ bảng Nhận xét B.Bài mới: 1.Luyện đọc: a.Đọc toàn bài Chia 2 phần, cả bài b.Đọc câu Đưa tranh, nêu CH Ghi bảng Gạch chân Đọc trơn Đọc mẫu c.Đọc SGK: Đọc từng phần Đọc toàn bài 2.Giải lao: 3.Luyện nói: Y cầu đọc tên đề bài -Tranh vẽ gì ? -Hãy chỉ vị trí của chóp núi, ngọn cây,t/chuông -Kể tên một số đỉnh núi em biết -Ngọn cây ở vị trí nào trên cây ? -Thế còn tháp chuông ? -Chóp núi, ngọn cây,TC có đ 2 gì chung ? -Tháp chuông thường ở đâu ? 4.Luyện viết: Nêu lại quy trình Nhắc lại cách ngồi viết,cầm bút, đặt vở lV.Củng cố,dặn dò: *Trò chơi:Tìm tiếng có vần mới học Nhận xét, biểu dương. Dặn chuẩn bị tiết sau Nhận xét tiết học Viết bảng con Đọc SGK Đọc theo GV Đồng thanh 1 lần. Phân tích Cá nhân ,tổ, lớp- Ghép op Thêm âm h ở trướcGhép họp Phân tích Cá nhân, tổ, lớp QS, TL Cá nhân, tổ, lớp Tiếng họp Cá nhân, tổ, lớp HS so sánh Cá nhân, tổ, lớp Đọc thầm Tìm tiếng mới , p/tích đ/ vần. Cá nhân, tổ, lớp Nghe 2-3 em đọc lại Viết, đọc Op, ap Đọc toàn bài Đọc cá nhân Cá nhân,tổ, lớp QS,TL Đọc thầm Tìm tiếng có vần mới Cá nhân, tổ, lớp Thầm theo Mỗi phần 2em 3 HS đọc nối tiếp 1 em đọc cá nhân -Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông -Tranh vẽ chóp núi, ngọn cây, -HS chỉ -Kể -Ngọn cây ở vị trí cao nhất trên cây -Nằm ở vị trí cao -Cùng nằm vị trí cao nhất -Ở chùa, nhà thờ Viết VTV -Đại diện 2 nhóm tìm viết ra bảng -Lắng nghe Bổ sung:.................................................................................................................................... ...................................................................................................... ... phần để trên bàn ,GVgài lên bảng -HS thực hiện theo yêu cầu - GVHDHS lấy ra 3 q/t cầm ở tay(GV lấy ra 3 que tính khỏi bảng gài). - Số que tính còn lại trên bàn là bao nhiêu? - Vì sao em biết? - HS thực hiện lấy ra 3 que tính. - Còn 14 que tính -Vì có 1 chục và 4 que rời 6’ - Như vậy từ 17 que tính ban đầu tách để lấy đi 3 que tính . Để thể hiện việc làm đó cô có một phép tính trừ đó là 17 – 3 ( viết bảng). b- Hướng dẫn cách đặt tính và thực hiện phép tính Theo dõi + Viết 17 ở hàng trên, 3 ở hàng dưới sao cho 3 thẳng cột với 7, viết dấu trừ bên trái giữa 2 số.Kẻ vạch ngang dưới 2 số -HS nhắc lại cách đặt tính +Cách tính ? -Tính trừ hàng đơn vị 17 7 trừ 3 bằng 4 viết 4 - 3 hạ 1, viết 1 14 Vậy 17 – 3 = 14. - 1 HS nhắc lại cách tính 3- Luyện tập: 5’ Bài 1: Làm câu a *Khá, giỏi làm thêm câu b - Cho HS đọc yêu cầu của bài. - Cho HS làm bài rồi lên bảng chữa. - Tính - HS làm trong vở 13 17 14 16 - 2 - 5 - 1 - 3 11 12 13 13 4’ 4’ -Chữa bài - GV nhận xét, chỉnh sửa. Bài 2: Làm cột 1,3 Yêu cầu ? - HDHS tính và ghi kết quả hàng ngang. - Yêu cầu nhận xét 14 – 0? Bài 3: Làm phần 1 - Cho HS nêu yêu cầu của bài. -Để điền được số thích hợp vào ô trống ta phải làm gì? -HS nói cách tính -Khá giỏi làm thêm cột 2 - Tính - HS làm bài. 3 HS lên bảng 12 - = 11 17 – 5 = 12 14 – 0 = 14. - 1 số trừ đi 0 thì = chính số đó. -Khá, giỏi làm thêm phần 2 - Điền số thích hợp vào ô trống. - Phải lấy số ở ô đầu trừ lần lượt cho các số ở hàng trên sau đó điền kết quả tương ứng vào ô dưới. - GV gắn nội dung bài tập lên bảng. - Cho HS nhận xét và chữa bài. - HS làm trong sách 2 HS lên bảng. 4’ 4- Củng cố – dặn dò: -Cho HS thi đua thực nhanh phép tính dạng 17 - 3 - Mỗi tổ cử đại diện lên chơi thi. - Chúng ta vừa học bài gì ? - Phép trừ dạng 17 – 3 -Dặn: Ôn lại bài. - Chuẩn bị trước bài luyện tập -Nhận xét tiết học - HS nghe và ghi nhớ. Bổ sung:.. . Tiết 21: Tự nhiên xã hội. An toàn trên đường đi học. A- Mục tiêu: 1- Kiến thức: - Xác định được một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học. 2- Kĩ năng - Biết đi bộ đúng sát mép đường về phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè 3- Thái độ : Có thức chấp hành những quy định về trật tự giao thông. B- Chuẩn bị: Các hình ở bài 20 trong SGK. - Dự kiến trước những tình huống cụ thể có thể xảy ra ở địa phương mình. - Các tấm bìa tròn màu đỏ, xanh và các tấm vẽ các phương tiện giao thông. C- Các hoạt động dạy – học: T G Giáo viên Học sinh 4’ I- Kiểm tra bài cũ: - Hãy kể về cuộc ở xung quanh em? - GV nhận xét, cho điểm. - 1 vài HS kể 10’ II- Dạy học bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Hoạt động 1: Thảo luận nhóm. -B1: Giao nhiệm vụ và thực hiện nhiệm vụ - GV chia nhóm cử hai nhóm 1 tình huống, phân tình huống cho từng nhóm với yêu cầu. - Điều gì có thể xảy ra? - Em sẽ khuyên các bạn trong tình huống đó như thế nào? B2: Kiểm tra kết quả hoạt động. - GV gọi các nhóm lên trình bày. - Để tai nạn không xảy ra chúng ta phải chú ý gì khi đi đường? - HS trao đổi và thảo luận nhóm 4. - Các nhóm cử đại diện lên trình bày. - Các nhóm khác nhận xét bổ sung. - Không được chạy lao ra đường, không được bám bên ngoài ô tô. 10’ 3- Hoạt động 2: Làm việc với SGK. - Cho HS quan sát hình ở trang 43 trong SGK và trả lời câu hỏi? - Bức tranh 1 và 2 có gì khác nhau? - Bức tranh 1 người đi bộ đi ở vị trí nào? - Bức tranh 2 người đi bộ đi ở trí nào? - Đi như vậy đã đảm bảo an toàn chưa? + Gọi một số HS trả lời câu hỏi. - HS quan sát và suy nghĩ. - HS trả lời câu hỏi. - HS khác nhận xét - Khi đi bộ chúng ta cần chú ý gì? - Đi bộ trên đường không có vỉa hè cần phải đi sát mép đường của mình - Cho nhiều HS nhắc lại để ghi nhớ. 7’ 4- Hoạt động 3: - Trò chơi đi “đúng quy định” B1: Hướng dẫn chơi. - Đèn đỏ tất cả mọi người phương tiện giao thông phải dừng đúng vạch. - Đèn xanh, xe cộ và người được phép qua lại. - Cho HS đóng vai đèn giao thông ô tô, xe máy, người đi bộ. - Đèn xanh thì một HS cầm biển xanh giơ lên. - Ai vi phạm sẽ phải nhắc lại các quy định đi bộ trên đường. - HS chơi theo HD. - GV quan sát và HD thêm. 4’ 5- Củng cố – dặn dò: - Khi đi bộ trên đường em cần chú ý gì? - GV nhận xét bài và giao việc - Nhắc lại quy định đi bộ Bổ sung:. . Tiết 80: Toán Luyện tập A- Mục tiêu: -KT: Luyện tậpvề phép tính trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20 -KN: Thực hiện được phép tính trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20 Rèn luyện kĩ năng cộng trừ nhẩm ( không nhớ ) trong phạm vi 20 -TĐ:Tự lực làm bài,.cẩn thận , chính xác B- Đồ dùng dạy – học: - Phiếu học tập đồ dùng phục vụ trò chơi. C- Dạy học bài mới; T G Giáo viên Học sinh 5’ I- Kiểm tra bài cũ: - GV ghi bảng 17 – 4 15 – 2 - GV đọc cho HS làm bảng con: 16 – 2 - GV nhận xét và cho điểm. - 2 HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính - HS làm bảng con II- Luyện tập: 10’ 5’ Bài 1: Yêu cầu ?Cho làm vở rồi lên bảng chữa, Gọi HS nêu cách đặt tính 1 bài mẫu Nhận xét Bài 2: Làm cột 2,3,4 -Đặt tính rồi tính Nêu cách đặt tính, tính 1 bài mẫu -HS làm bài vào vở - 14 - 16 3 5 -Khá, giỏi làm thêm cột 1 - Yêu cầu ? Để tính nhẩm được các phép tính trong BT -Tính nhẩm 2 các em phải dựa vào đâu? Dựa vào bảng trừ trong phạm vi 10 - GV ghi bảng 15 - 3 = - Gợi ý cho HS tính nhẩm theo cách thuận tiện nhất. + Có thể nhẩm ngay 15-3=12. + Có thể nhẩm theo 2 bước. - HS làm bài theo hướng dẫn B1: 5 trừ 3 = 2 B2: 10 = 2 = 12 - GV đi quan sát và uốn nắn HS. - Cho HS đổi bài KT kết quả - HS thực hiện - Gọi 1 vài em nêu kết quả. - GV nhận xét và cho điểm. - Củng cố về cách tính nhẩm. 5' Bài 3: Làm dòng 1 -Khá, giỏi làm thêm dòng 2 - Cho HS đọc yêu cầu. - Tính - Hướng dẫn thực hiện phép tính từ trái sang phải rồi ghi kết quả cuối cùng. VD: 12 + 3 + 1 - Nhẩm 10 + 2 + 3 = 15 - HS chú ý nghe 15 + 1 = 16 viết 12 + 3 + 1 = 16 Lưu ý: HS trong các dãy tính có cả phép cộng và phép trừ phải thật chú ý để tính cho chính xác. Chữa bài: - HS làm bài theo hướng dẫn - Gọi 3 HS lần lượt nêu cách tính và kết quả ( mỗi em 1 cột). - GV kiểm tra và cho điểm. - HS thực hiện theo yêu cầu. ’ * Bài 4: - Bài yêu cầu gì? - Nối ( theo mẫu). Hướng dẫn muốn nối được chính xác thì ta phải làm gì trước tiên? - Phải tính và nhẩm tìm kết quả của mỗi phép tính trừ sau đó sẽ nối với số thích hợp. Lưu ý: Phép trừ 17 –5 không nối với số nào. - GV ghi BT4 lên bảng. - GVKT và nhận xét - HS làm bài. - 1 HS lên bảng làm. - Dưới lớp nhận xét. 5’ III- Củng cố – dặn dò: - Trò chơi: Thi viết phép trừ dạng 17 – 3 rồi tính kết quả. + Làm bài tập vở bài tập. - Chuẩn bị bài tiết 81 .-Nhận xét chung giờ học. - HS chơi thi theo tổ. - HS nghe và ghi nhớ. Bổ sung:. .. Tiếng Việt+: Nghe viết: Vần có âm cuối ch I.Mục tiêu: -KT: Hiểu cách viết tiếng có vần ach,câu ứng dụng bài 81 -KN:Nghe- viết được tiếng có vần ach, viết được câu ứng dụng bài 81 Viết đúng mẫu, đẹp trình bày đúng khoảng cách giữa tiếng, từ -TĐ: Có ý thức rèn chữ,giữ vở II.Lên lớp: T G Giáo viên Học sinh 35’ 1. GV đọc lần lượt -ach, sách vở, kênh rạch, viên gach,sạch sẽ, cây bạch đàn, ich, êch, tờ lịch, con ếch, vở kịch, vui thích, mũi hếch, chênh chếch. Mẹ, mẹ ơi cô dạy Phải giữ sạch đôi tay Bàn tay mà dây bẩn Sách áo cũng bẩn ngay -GV đọc lại -Tìm tiếng có vần ach: ich: êch: -Chấm chữa -HS nghe Viết vào vở -Nghe viết 2 câu đầu -Nhìn chép 2 câu sau -Soát lại bài -Tìm viết vào vở -Sửa sai Tiếng Việt+: Nghe viết: Vần có âm cuối c - ch I.Mục tiêu: -KT: Nghe- viết được vần có âm cuối c, ch, viết được câu ứng dụng bài 82 -KN:Viết đúng mẫu, đẹp trình bày đúng khoảng cách giữa tiếng, từ -TĐ: Có ý thức rèn chữ,giữ vở II.Lên lớp: T G Giáo viên Học sinh 35’ 1. GV đọc lần lượt -ach, êch, ich, ăc, âc, oc, ôc, uc, ưc, iêc, uôc, ươc, thác nước, chúc mừng, lợi ích -Câu ứng dụng: Đi đến nơi nào Lời chào đi trước Lời chào dẫn bước Chẳng sợ lạc nhà Lời chào kết bạn Con đường bớt xa. -GV đọc lại 2.Chấm chữa -Yêu cầu viết lại chữ sai mỗi chữ 1 dòng -HS nghe Viết vào vở -Nghe viết vào vở -Soát lại bài -Sửa sai -Lắng nghe, thực hiện Toán+: Ôn về cộng dạng 14 + 3 I.Mục tiêu: -KT:Luyện tập về cách đặt tính và tính dạng 14 + 3 -KN: Thực hiện được đặt tính và tính, nhẩm nhanh dạng 14 + 3. -TĐ: Nhanh, cẩn thận, chính xác II.Các hoạt động dạy học: T G Giáo viên Học sinh 5’ A.Cho HS làm bảng con -Đặt tính rồi tính 13 + 3 17 + 2 B. Hướng dãn làm vào vở 1.Đặt tính rồi tính 13 + 2 ; 15 + 3 ; 12 + 6 ; 14 + 5 ; 16 + 2 -Yêu cầu viết thẳng cột ( Đơn vị thẳng đơn vị, chục thẳng chục) 2. Tính: 10 + 2 + 3 = 15 + 1 + 3 = 14 + 3 + 2 = 12 + 2 + 5 = -Gọi HS tính mẫu 1 bài -Chấm chữa C. Củng cố- Dặn dò: -Hướng dẫn tự làm BT ở vở BTT dạng 14 + 3 -Làm bảng con 2 em lên bảng + 13 + 15 + 12 + 14 2 3 6 5 -HS tính mẫu: 14 + 3 + 2 = Lấy 4 + 3 + 2 = 9 Lấy 10 + 9 = 19 -Sửa sai -Theo dõi SINH HOẠT LỚP A.Nhận xét tuần 20 Nhận xét chung: 1,Ưu điểm:-Đi học đều đúng giờ. Không có ai vắng -Thực hiện tốt nội quy trường lớp. -Sách vở Đ D H T, đầy đủ : .... -Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng say phát biểu : .... - Bài về nhà viết đầy đủ: .... -Tốc độ đọc có nhanh hơn truớc: .... 2,Tồn tại: -Trực nhât một số buổi làm vệ sinh chưa sạch tổ 2 -Xếp hàng thể dục giữa giờ còn chậm : .... -Đọc chưa được : .... -Viết chưa được : .... -Chữ viết còn xấu:: .... -Còn trầm,nhút nhát : .... -Chưa tập trung học tập còn nói chuyện riêng : .... B. Kế hoạch tuần 21 -Phát huy ưu điểm khắc phục khuyết điểm trên -Thực hiện đúng nội quy trường lớp: Đồng phục, bỏ áo vào quần, đeo bảng tên từ nhà đến trường. Hát đầu giờ, cuối giờ.Xếp hàng trật tự khi ra vào lớp. Vệ sinh trường lớp sạch sẽ. Không ăn quà vặt -Vệ sinh cá nhân sạch sẽ, mỗi em phải có 1 khăn lau bỏ vào bì đem đến trường để lau bàn, chổ mình ngồi -Trong lớp chăm chú nghe giảng, hăng say phát biểu -Ở nhà luyện đọc thật nhiều -Tăng cường rèn chữ viết. -Về nhà cần luyện đọc nhiều hơn -Viết bài đầy đủ ở nhà
Tài liệu đính kèm: