Tập đọc(Tiết 13-14)
Hoa ngọc lan
I/Mục tiêu:
-HS đọc trơn cả bài.phát âm đúng các tiếng,từ ngữ khó:hoa ngọc lan,dày,lấp ló,ngan ngát,khắp vườn,.Biết nghỉ hơi dài khi gặp dấu chấm.
-Hiểu nội dung bài:Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ.
-Trả lời câu hỏi 1,2/SGK.
-GDMT:Không hái hoa,bẻ cành,ngắt lá.
II/Các hoạt động dạy và học:
Tuần 27 Ngày Môn Tiết Tên bài dạy TĐ T 13-14 105 Hoa ngọc lan Luyện tập TD TV CT T 27 25 5 106 Bài TD –TC vận động Tô chữ hoa E,Ê,G Nhà bà ngoại Bang các số từ 1 đến 100 TNXH TĐ T 27 15-16 107 Con mèo Ai dậy sớm Luyện tập ĐĐ CT T TC 27 6 108 27 Cảm ơn và xin lỗi Câu đố Luyện tập chung Cắt dán hình vuông (Tiết 2) TĐ KC HĐTT SHL 17-18 3 Mưu chú Sẻ Trí khôn Tập đọc(Tiết 13-14) Hoa ngọc lan I/Mục tiêu: -HS đọc trơn cả bài.phát âm đúng các tiếng,từ ngữ khó:hoa ngọc lan,dày,lấp ló,ngan ngát,khắp vườn,...Biết nghỉ hơi dài khi gặp dấu chấm. -Hiểu nội dung bài:Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ. -Trả lời câu hỏi 1,2/SGK. -GDMT:Không hái hoa,bẻ cành,ngắt lá. II/Các hoạt động dạy và học: 1.2/Kiểm tra:Thông qua 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -Đọc mẫu -Lắng nghe Nội dung: Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ. -Nêu câu -Đánh số -Nhẩm câu 1:tìm tiếng khó? -hoa ngọc lan, -HS đọc -Nhẩm câu 2:tìm tiếng khó? -vỏ,bạc trắng, -HS đọc -Nhẩm câu 3:tìm tiếng khó? -dày,xanh thẩm, -HS đọc -Nhẩm câu 4:tìm tiếng khó? -hoa lan,lấp ló, -HS đọc Lấp ló:Ló ra rồi khuất đi,khi ẩn khi hiện. -Nhẩm câu 5:tìm tiếng khó? -trắng ngần, -HS đọc -Nhẩm câu 6:tìm tiếng khó? -xoè ra,duyên dáng, -HS đọc -Nhẩm câu 7:tìm tiếng khó? -ngan ngát,toả, -HS đọc -Nhẩm câu 8:tìm tiếng khó? -sáng sáng,búp lan, -HS đọc -Cho HS đọc lại các từ,cụm từ -HS đọc -Thư giãn -Hướng dẫn HS đọc nối tiếp:câu,đoạn -HS đọc Nhắc nhở cách ngắt,nghỉ hơi. -Hướng dẫn HS đọc toàn bài -HS đọc -Tìm tiếng trong bài có vần ăp? -khắp. -Nói câu chứa tiếng có vần ăm,ắp? -Vận động viên ngắm bắn . -Bạn học sinh rất ngăn nắp. 4.5/Củng cố-Dặn dò: -Nhẩm lại bài chuẩn bị học tiết 2. Tiết 2: 1.2/Kiểm tra: -HS đọc lại các từ khó. -HS đọc nối tiếp theo câu,đoạn,cả bài. 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -Nụ hoa lan màu gì?Chọn ý đúng: -Nụ hoa lan màu trắng ngần. a/bạc trắng. b/xanh thẩm. c/trắng ngần. -Hương lan thơm như thế nào? -Hương lan thơm ngan ngát,toả khắp vườn,khắp nhà. -Gọi tên các loài hoa trong ảnh? -râm bụt,đào sen. HS K-G thực hiện. -Kể tên một số loài hoa mà em biết? -Thực hiện. -GDMT:Không hái hoa,bẻ cành,ngắt lá. -Thư giãn -Luyện đọc SGK 2/3 HS -Thực hiện 4.5/Củng cố-Dặn dò: -HS đọc lại bài. -Về nhà đọc bài. -Chuẩn bị:Ai dậy sớm .Đọc trước bài. Toán(Tiết 105) Luyện tập I/Mục tiêu: -Củng cố về đọc,viết,so sánh các số có hai chữ số ,tìm số liền sau của hai số. -Bước đầu biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. -Vận dụng thành thạo(BT1,2,3). II/Các hoạt động dạy và học: 1.2/Kiểm tra: Dòng 3/BT1 :>,<,= 37 = 37 55 > 51 92 < 97 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài 1:Viết số -Thực hiện bảng con a/ba mươi,mười ba,mười hai,hai mươi. 30,13,12,20 b/Bảy mươi bảy,bốn mươi tư,chín mươi sáu,sáu mươi chín. 77,44,96,69 c/Tám mươi mốt,mười,chín mươi chín,bốn mươi tám. 81,10,99,48 Ưu tiên cho HS TB-Y Bài 2:Viết (Theo mẫu): -Miệng. Mẫu:Số liền sau của 80 là 81. a/Số liền sau của 23 là a/Số liền sau của 23 là 24 Số liền sau của 70 là Số liền sau của 70 là 71 b/ Số liền sau của 84 là b/ Số liền sau của 84 là 85 Số liền sau của 98 là Số liền sau của 98 là 99 Hướng dẫn HS TB-Y nhận biết số liền sau bằng cách dựa vào dãy số. -Thực hiện SGK. Bài 3:>,<,= _Thực hiện vào vở. a/3450 b/4745 7869 8182 7281 9590 6262 6163 a/34 45 78 > 69 81 < 82 72 90 62 = 62 61 < 63 Bài 4:Viết (theo mẫu) -Thực hiện vào SGK. a/87 gồm 8 chục và 7 đơn vị,ta viết:87=80+7 b/59 gồm chục và đơn vị,ta viết:59=+ b/59 gồm 5 chục và 9 đơn vị,ta viết:59=5+9 c/20 gồm chục và đơn vị,ta viết:20=+ c/20 gồm 2 chục và 0 đơn vị,ta viết:20=2+0 d/99 gồm chục và đơn vị,ta viết:99=+ d/99 gồm 9 chục và 9 đơn vị,ta viết:99=9+9 Hỗ trợ hS yếu thực hiện. 4.5/Củng cố-Dặn dò: -Giáo dục HS vận dụng chính xác. -Về nhà xem lại bài 2c,d và bài 3c để chiều học. -Chuẩn bị:Bảng các số từ 1 đến 100 -Xem bài trước. Thể dục (Tiết 26) Bài thể dục-Trò chơi vận động I/Mục tiêu: -Oân bài thể dục.Yêu cầu thuộc thứ tự các động tác trong bài và thực hiện được ở mức cơ bản đúng. -Oân trò chơi”Tâng cầu”.Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng. -Tập thể dục thường xuyên đểm có sức khoẻ. II/Chuẩn bị:GV:sân tập, HS:Dọn vệ sinh nơi tập, III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/Phần mở đầu: -Tập hợp lớp,báo cáo sỉ số. -Nhận lớp,phổ biến nội dung bài học. -Giãn hàng,khởi động. 2/Phần cơ bản: -Cho HS ôn lại bài thể dục. -Thực hiện -Cho HS thực hiện theo lớp,tổ. -Thực hiện -Cho HS tập hợp,dóng hàng,dồn hàng,điểm số,quay trái,phải,dàn hàng, -Thực hiện -Trò chơi “Tâng cầu” -Thực hiện +Cách chơi:Từng em(đứng tại chỗ hoặc di chuyển)dùng tay hoặc bảng gỗ nhỏ,hoặc vợt bóng bànđể tâng cầu. -Thực hiện +Cho HS thực hiện từng đôi. -Thực hiện +Thi tâng cầu. -Thực hiện 3/Phần kết thúc: -Chạy nhẹ nhàng một hàng dọc ,đi thường theo vòng tròn. -Hệ thống bài. -Nhận xét và giao bài tập về nhà. Tập viết (Tiết 25) Tô chữ hoa E,Ê,G I/Mục tiêu: -HS biết tô các chữ hoa E,Ê,G -Viết đúng các vần:ai,ay,ao,au;mái trường,điều hay,sao sáng,mai sau. -Viết cẩn thận sạch,đẹp. II/Chuẩn bị:GV:Chữ hoa E,Ê,G các vần từ ngữ ứng dụng. HS:Tập viết các chữ hoa trước. III/Các hoạt động dạy và học: 1.2/Kiểm tra:ĐDHT của HS 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -Giới thiệu chữ hoa: E,Ê,G -Tập viết bảng con. -Đính vần và hướng dẫn viết -Thực hiện. -Đính từ và hướng dẫn viết: -Thực hiện. -Thư giãn. -Hướng dẫn HS viết vào vở:Nhắc tư thế ngồi. -Thực hiện. Giáo dục HS viết cẩn thận sạch,đẹp. -Nộp tập. -Phân loại,chấm. 4.5/Củng cố-Dặn dò: -HS tô lại chữ hoa E,Ê,G -Về nhà viết phần tập viết ở nhà. -Chuẩn bị:Tô chữ hoa H,I Chính tả -Tập chép(Tiết 5) Nhà bà ngoại I/Mục tiêu: -HS chép lại chính xác,không mắc lỗi một đoạn văn trong bài”Nhà bà ngoại”. -Đếm đúng dấu chấm trong bài chính tả.Hiểu dấu chấm dùng để kết thúc câu. -Điền đúng vần ăm,ăp,chữ c hoặc k vào chỗ trống (BT2,3). -Viết cẩn thận sạch,đẹp. -GDMT:đoàn kết là sức mạnh II/Chuẩn bị:GV:Viết sẵn bài ở bảng phụ. -HS:Luyện viết từ khó ở nhà. III/Các hoạt động dạy và học: 1.2/Kiểm tra:Điền chữ c hay k? à voi,chú é 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -GV đọc. -Lắng nghe. -HS K-G đọc lại. -Nhà bà ngoại như thế nào? -Nhà bà ngoại rất đẹp và thoáng mát . -Bài có mấy dấu chấm? -Bài có 4 dấu chấm. -HS đọc câu 1:Tìm tiếng khó viết? -bà ngoại,rộng rãi,thoáng mát, -Phân tích,viết bảng con. -HS đọc câu 2:Tìm tiếng khó viết? -giàn,hoa giấy,loà xoà, -Phân tích,viết bảng con. -HS đọc câu 3:Tìm tiếng khó viết? -vườn,trái, -Phân tích,viết bảng con. -HS đọc câu 4:Tìm tiếng khó viết? -hương thơm,thoang thoảng, -Phân tích,viết bảng con. -Đọc lại các từ khó. -Thư giãn. -Đọc lần 2. -Lắng nghe. -Chỉ bảng cho HS chép vào vở. Nhắc nhở rtư thế ngồi.Giáo dục HS viết cẩn thận sạch,đẹp. Chỉ chậm cho HS yếu viết. -Đọc lần 3-cho HS soát lỗi -Thực hiện. Luyện tập: Bài 1:Điền vần ăm hay ắp? Nnay,Thắm đã là học sinh lớp Một.Thắm ch học,biết tự t cho mình,biết s xếp sách vở ngăn n. Năm nay,Thắm đã là học sinh lớp Một.Thắm chăm học,biết tự tắm cho mình,biết sắp xếp sách vở ngăn nắp. Bài 2:Điền chữ c hoặc k? Hát đồng a,chơi éo ca GDMT:đoàn kết là sức mạnh Hát đồng ca,chơi kéo ca 4.5/Củng cố-Dặn dò: -Viết từ dễ sai. -Về nhà viết từ sai thành một dòng đúng. -Chuẩn bị:Câu đố -Luyện viết tiếng khó. Toán(Tiết 106) Bảng các số từ 1 đến 100 I/Mục tiêu: -Nhận biết 100 là số liền sau của 99. -Tự lập được bảng các số từ 1 đến 100. -Nhận biết một số đặc điểm của các số trong bảng các số đến 100. -Thực hiện BT:1,2,3 II/Các hoạt động dạy và học: 1.2/Kiểm tra: Thông qua 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài 1: -Nêu miệng Số liền sau của 97 là Số liền sau của 97 là 98 Số liền sau của 98 là Số liền sau của 98 là 99 Số liền sau của 99 là Số liền sau của 99 là100 100 đọc là một trăm. Bài 2:Viết số còn thiếu vào ô trống trong các số từ 1 đến 100: -Thực hiện vào SGK. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 -Thư giãn Bài 3:Trong bảng các số từ 1 đến 100: -Nêu miệng. a/Các số có một chữ số là: a/Các số có một chữ số là:1,2,3,4,5,6,7,8,9 b/Các số tròn chục là: b/Các số tròn chục là:10,20,30,40,50,60,70,80,90 c/So ... Tiết 27) Cảm ơn và xin lỗi. I/Mục tiêu: -Nêu được khi nào nói cảm ơn,xin lỗi.. -Biết cảm ơn,xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp. -HS có ý thức nói cảm ơn khi được quan tâm,nói xin lỗi khi mắc lỗi và làm phiền. II/Các hoạt động dạy và học: 1.2/Kiểm tra: -Cần nói cảm ơn khi nào? -Cần nói xin lỗi khi nào? 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò *Hoạt động 1:Nhóm đôi(BT3) :Hãy đánh dấu cộng vào ô trước cách ứng xử phù hợp. a/Nếu em sơ ý làm rơi hộp bút của bạn xuống đất: +Bỏ đi không nói gì. +Chỉ nói lời xin lỗi bạn. +Nhặt hộp bút lên trả lại bạn và xin lỗi bạn. b/em bị vấp ngã,bẩn quần áo và rơi cặp sách.Bạn đỡ em dậy và giúp em phủi sạch quần áo. +Em im lặng. +Nói lời cảm ơn bạn. -Thực hienä. -Trình bày. =>a/Dánh váo ý thứ ba.Câu b/đánh vào ý thứ hai. *Hoạt động 2:Cả lớp(BT4):Em hãy cùng các bạn đóng vai về chủ đề”Cảm ơn và xin lỗi” -Thực hiện -Trình bày. -Thư giãn. *Hoạt động 3:Trò chơi(BT5) GV phát choHS một vài tình huống,HS đọc và ghép vào nhị hoa cho phù hợp. -thực hiện *Hoạt động 4:Phiếu bài tập(BT6):Em hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: +Nói cảm ơn khi được người khác quan tâm,giúp đỡ. +Nói xin lỗi khi làm phiền người khác . -Trình bày. =>Cần nói cảm ơn khi được người khác quan tâm,cần nói xin lỗi khi mắc lỗi và làm phiền. 4.5/Củng cố-Dặn dò: -Giáo dục HS biết nói lời cảm ơn và xin lỗi đúng lúc. -Về nhà xem lại bài -Chuẩn bị:Chào hỏi và tạm biệt-Xem bài trước. Chính tả -Tập chép(Tiết6) Câu đố I/Mục tiêu: -HS chép lại chính xác,không mắc lỗi chính tả bài ”Câu đố”,trình bày đúng bài thơ.Tốc độ chép tối thiểu:2 tiếng/1 phút. -Điền đúng chữ tr hay ch? -Viết cẩn thận sạch,đẹp. -GDMT:Không phá tổ ong mật II/Chuẩn bị:GV:Viết sẵn bài ở bảng phụ. -HS:Luyện viết từ khó ở nhà. III/Các hoạt động dạy và học: 1.2/Kiểm tra:hS viết:Thoáng mát, 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -GV đọc. -Lắng nghe. GDMT:Không phá tổ ong mật -HS K-G đọc lại. -Đó là con gì? -con ong. -HS đọc dòng 1,2:Tìm tiếng khó viết? -chăm chỉ,suốt ngày, -Phân tích,viết bảng con. -HS đọc dòng 3:Tìm tiếng khó viết? -vườn cây,. -Phân tích,viết bảng con. -HS đọc dòng 4:Tìm tiếng khó viết? -hoa,gây mật, -Phân tích,viết bảng con. -Đọc lại các từ khó. -Thư giãn. -Đọc lần 2. -Lắng nghe. -Chỉ bảng cho HS chép vào vở. Nhắc nhở tư thế ngồi.Giáo dục HS viết cẩn thận sạch,đẹp. Chỉ chậm cho HS yếu viết. -Đọc lần 3-cho HS soát lỗi -Thực hiện. Luyện tập: Bài 1:a/điền chữ tr hay ch? Thi ạy,anh bóng Thi chạy,tranh bóng 4.5/Củng cố-Dặn dò: -Viết từ dễ sai. -Về nhà viết từ sai thành một dòng đúng. -Chuẩn bị:Ngôi nhà-Luyện viết tiếng khó. Toán (Tiết 18) Luyện tập chung I/Mục tiêu: -Giúp HS củng cố về đọc,viết,so sánh các số có hai chữ số và giải toán có lời văn. -Thực hệin được các bài tập. -Vận dụng các số thành thạo(BT1,2,3,4,5). II/Các hoạt động dạy và học: 1.2/Kiểm tra: -Số liền trước của số 11,22,33 là số nào? 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài 1: viết các số: -Thực hiện SGK a/từ 15 đến 25: 15,16,17,18,19,20,21,22,23,24,25 b/Từ 69 đến 79: 69,70,71,727,37,4,75,76,77,78,79 Bài 2:dọc mỗi số sau: -Thực hiện miệng. 35,41,64,85,69,70. Ba mươi lăm,bốn mươi mốt,sáu mươi tư,tám mươi lăm,sáu mươi chín,bảy mươi. Ưu tiên cho HS TB - Y -Thư giãn. Bài 3:>,<,= -Bảng con. a/7276 b/ 8565 8581 4276 4547 3366 Hỗ trợ hS yếu so sánh. a/72 65 85 > 81 42 < 76 45 < 47 33 < 66 Bài 4: -Thực hiện bảng lớp. Tóm tắt: Có:10 cây cam Có:8 cây chanh Có tất cả:...cây? Bài giải: 10 Số cây có tất cả là: + 8 10+8=18(cây) 18 Đáp số:18 cây Bài5:Viết số lớn nhất có hai chữ số. -Miệng:99 4.5/Củng cố-Dặn dò: -Giáo dục hS vận dụng chính xác. -Về nhà xem lại bài. -Chuẩn bị:Cộng các số trong phạm vi 100-Xem bài trước. Thủ công(Tiết 27) Cắt dán hình vuông (Tiết 2) I/Mục tiêu: -HS kẻ được hình vuông. -HS cắt,dán được hình vuông theo hai cách. -Giữ vệ sinh sau khi học xong. II/Chuẩn bị:GV:Hình vuông mẫu,giấy màu,keo,kéo, HS:giấy màu,keo,kéo, III/Các hoạt động dạy và học: 1.2/Kiểm tra:ĐDHT của HS 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -Nêu lại cách kẻ. -Thực hiện. -Cho HS thực hành. -Thực hiện. -Trình bày. -Nhận xét. 4.5/Củng cố-Dặn dò: -Giáo dục HS có đôi tay khéo léo. -Về nhà tập cắt lại. -Chuẩn bị:Giấy màu,keo,kéo,tiết sau học. Tập đọc(Tiết 17-18) Mưu chú Sẻ I/Mục tiêu: -HS đọc đúng các từ ngữ:chộp được,hoảng lắm,nén sợ,lễ phép.Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. -Hiểu nội dung:Sự thông minh ,nhanh trí của Sẻ đã khiến chú có thể cứu mình thoát nạn. -Trả lời được câu hỏi 1,2/SGK -GDVSCN-VSMT:Không bắt chim. II/Các hoạt động dạy và học: 1.2/Kiểm tra:Thông qua 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -Đọc mẫu -Lắng nghe Nội dung: Sự thông minh ,nhanh trí của Sẻ đã khiến chú có thể cứu mình thoát nạn. -Nêu câu -Đánh số -Nhẩm câu 1 -tìm tiếng khó? -chộp, -HS đọc Chộp là bắt được. -Nhẩm câu 2-tìm tiếng khó? -hoảng lắm,nén sợ, -HS đọc -Nhẩm câu3-tìm tiếng khó? -sạch sẽ,rửa mặt, -HS đọc -Nhẩm câu 4-tìm tiếng khó? -vuốt râu,xoa mép, -HS đọc -Nhẩm câu 5-tìm tiếng khó? -vụt, -HS đọc -Nhẩm câu 6-tìm tiếng khó? -tức giận,muộn,mất rồi, -HS đọc -Cho HS đọc lại các từ,cụm từ -HS đọc -Thư giãn -Hướng dẫn HS đọc nối tiếp:câu,đoạn -HS đọc Nhắc nhở cách ngắt,nghỉ hơi. -Hướng dẫn HS đọc toàn bài -HS đọc -Tìm tiếng trong bài có vần uôn? -muộn. -Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn,uông? -Chuồn chuồn,buồng chuối, 4.5/Củng cố-Dặn dò: -Nhẩm lại bài chuẩn bị học tiết 2. Tiết 2: 1.2/Kiểm tra: -HS đọc lại các từ khó. -HS đọc nối tiếp theo câu,đoạn,cả bài. 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -Cho HS đọc lại bài. -Thực hiện +Khi Sẻ bị Mèo chộp được,Sẻ đã nói gì với Mèo?Chọn ý trả lời đúng: b/Sao anh không rửa mặt. a/Hãy tha cho tôi. b/Sao anh không rửa mặt. c/đừng ăn thịt tôi. +Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất? -Vụt bay đi. +Xếp các ô chữ thành câu nói đúng về chú Sẻ trong bài. Sẻ Thông minh Ngốc nghếch Nhanh trí Sẻ Thông minh Ngốc nghếch Nhanh trí Ví dụ:Sẻ nhanh trí -Sẻ thông minh -Thư giãn -Luyện đọc SGK 2/3 HS -Thực hiện -GDVSCN-VSMT:Không bắt chim. 4.5/Củng cố-Dặn dò: -Giáo dục HS luyện đọc nhiều. -Về nhà đọc bài. -Chuẩn bị:Hoa ngọc lan .Đọc trước bài. Kể chuyện(Tiết 3) Trí khôn I/Mục tiêu: -HS nghe GV kể chuyện,nhớ và kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. -Tập cách đổi giọng để phân bi lời hổ,trâu,người và lời dẫn chuyện. -Hiểu lời khuyên của câu chuyện:Trí khôn,sự thông minh của con người làm chủ được muôn loài. -GDMT: chăm sóc con vật nuôi có ích II/Các hoạt động dạy và học: 1.2/Kiểm tra:Thông qua 3/Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò GV kể-Tóm nội dung. -Lắng nghe. -Tranh 1 vẽ cảnh gì? -Tranh vẽ cảnh Bác nông dân đang cày ruộng cùng với con trâu,hổ thấy ngạc nhiên. -Hổ nhìn thấy gì? -Thấy trâu kéo cày cho con người. -Tranh 2 vẽ cảnh gì? -Tranh 2 vẽ cảnh h63 và trâu đang nói chuyện với nhau. -Hổ và trâu nói gì với nhau?Thỏ làm gì khi Rùa cố sức tập chạy? -Này trâu anh to lớn thế kia .Người bé nhưgn có trí khôn. - Tranh 3 vẽ cảnh gì? -Vẽ cảnh người và hổ đang đối thoại. -Hổ và người đang nói gì với nhau?Qua câu chuyện em học tập bạn nào? -Người kia,..nếu thuận cho ta trói lại,ta sẽ về lấy cho mà xem. -Tranh 4 vẽ cảnh gì? -Vẽ cảnh người đốt hổ. -Câu chuyện kết thúc ra sao?Cho HS tập kể lại câu chuyện. -Bác nông dân chất rơm đốt xung quanh con hổ và đốt,hổ vùng vẫy chạy thoát=>Có bộ lông vằn. -Cho HS tập kể từng tranh. Thực hiện -Câu chuyện này cho em biết điều gì? GDMT: chăm sóc con vật nuôi có ích -Con hổ tuy to nhưng rất ngu,con người bé nhưng có trí khôn. 4.5/Củng cố-Dặn dò: -Về nhà tập kể. -Chuẩn bị:Sư tử và chuột nhắt.û-Xem bài trước. Sinh hoạt lớp ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: