Bài 42: HỌC VẦN: ƯU - ƯƠU.
A/ Mục đích yêu cầu:
- Học sinh nhận biết được:
ưu - ươu, trái lựu - hươu sao.
- Đọc được câu ứng dụng:
Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối.
Nó thấy bầy hươu nai đã ở đấy rồi.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
Hổ, báo, hươu, nai, voi
B/ Đồ dùng dạy học.
1. Giáo viên:
- Bộ thực hành Tiếng Việt.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.
TuÇn häc thø: 11 Thø ngµy, th¸ng TiÕt M«n (p.m«n) TiÕt PPCT §Çu bµi hay néi dung c«ng viÖc Thø ..... 2 ..... Ngµy: 02-11 1 2 3 4 5 6 Chµo cê Häc vÇn Häc vÇn §¹o ®øc 11 93 94 11 Sinh ho¹t díi cê. Bµi 42: ¦u - ¬u (TiÕt 1) Bµi 42: ¦u - ¬u (TiÕt 2) Thùc hµnh kÜ n¨ng gi÷a häc k× I. Thø ..... 3 ..... Ngµy: 03-11 1 2 3 4 5 6 H¸t nh¹c Häc vÇn Häc vÇn To¸n TN - XH 11 95 96 41 11 Häc h¸t: Bµi §µn gµ con. Nh¹c: Lêi ViÖt Anh. Bµi 43: ¤n tËp (TiÕt 1) Bµi 43: ¤n t©p (TiÕt 2) LuyÖn tËp. Gia ®×nh. Thø ..... 4 ..... Ngµy: 04-11 1 2 3 4 5 6 Mü thuËt Häc vÇn Häc vÇn To¸n 11 97 98 42 VÏ mµu vµo h×nh vÏ ë ®êng diÒm. Bµi 44: On - an (TiÕt 1) Bµi 44: On - an (TiÕt 2) Sè 0 trong phÐp trõ. Thø ..... 5 ..... Ngµy: 05-11 1 2 3 4 5 6 Häc vÇn Häc vÇn To¸n Thñ c«ng 99 100 43 11 Bµi 45: ¢n - ¨ ¨n (TiÕt 1) Bµi 45: ¢n - ¨ ¨n (TiÕt 2) LuyÖn tËp. XÐ, d¸n h×nh con gµ con. Thø ..... 6 .... Ngµy: 06-11 1 2 3 4 5 6 ThÓ dôc TËp viÕ TËp viÕtt To¸n Sinh ho¹t 11 9 10 44 11 TD rÌn luyÖn t thÕ c¬ b¶n - Trß ch¬i vËn ®éng. C¸i kÐo, tr¸i ®µo, s¸o sËu ... Chó cõu, rau non, thî hµn ... LuyÖn tËp chung. Sinh ho¹t líp tuÇn 11. Thùc hiÖn tõ ngµy: 02/11 ®Õn 06/11/2009 Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ Nga. Soạn: 30/10/2009. Giảng: Thứ 2 ngày 02 tháng 11 năm 2009 Tiết 2+3: HỌC VẦN Bài 42: HỌC VẦN: ƯU - ƯƠU. A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh nhận biết được: ưu - ươu, trái lựu - hươu sao. - Đọc được câu ứng dụng: Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy bầy hươu nai đã ở đấy rồi. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Hổ, báo, hươu, nai, voi B/ Đồ dùng dạy học. 1. Giáo viên: - Bộ thực hành Tiếng Việt. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt. C/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1. I. Ổn định tổ chức: (1') - Bắt nhịp cho học sinh hát. II. Kiểm tra bài cũ: (4') - Gọi học sinh đọc bài trong sách giáo khoa. - GV: Nhận xét, ghi điểm III. Bài mới: (29') 1. Giới thiệu bài: - Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học vần: ưu, ươu 2. Dạy vần: “ưu” - GV giới thiệu vần, ghi bảng: ưu ? Nêu cấu tạo vần mới? - Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T) *Giới thiệu tiếng khoá. - Thêm phụ âm l vào trước vần ưu, dấu nặng dưới ư tạo thành tiếng mới. ? Con ghép được tiếng gì? - GV ghi bảng từ: lựu ? Nêu cấu tạo tiếng - Đọc tiếng khoá (ĐV - T) *Giới thiệu từ khoá. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? - GV ghi bảng: trái lựu - Đọc trơn từ khoá (ĐV - T) - Đọc toàn vần khoá (ĐV - T) - Đọc xuôi đọc ngược toàn bài khoá 2. Dạy vần: “ ươu” - GV giới thiệu âm ? Cấu tạo vần ươu? - Giới thiệu vần ươu, ghi bảng ươu - Đọc toàn vần (ĐV - T) - Thực hiện các bước tương tự vần: ưu - Đọc bài khoá (ĐV - T) - Đọc xuôi, ngược bài khoá (ĐV - T) ? So sánh hai vần ưu - ươu có gì giống và khác nhau? - Nhận xét, bổ sung. 3. Giới thiệu từ ứng dụng. - GV ghi từ ứng dụng lên bảng. ? Tìm tiếng mang vần mới trong từ? - Đọc vần mới trong tiếng. - Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T) - Đọc từ (ĐV - T) - GV giải nghĩa một số từ. - Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp 4. Luyện viết: - GV viết lên bảng và hướng dẫn học sinh luyện viết. ưu - ươu - trái lựu - hươu sao - Cho học sinh viết bảng con. - GV nhận xét. 5. Củng cố: ? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học? ? Tìm vần mới học? - GV nhận xét tuyên dương. Tiết 1. - Hát. - Học sinh đọc bài. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. - Lắng nghe giáo viên giới thiệu bài. - Nhắc lại đầu bài. - Học sinh nhẩm => Vần gồm 2 âm ghép lại âm ư đứng trước âm u đứng sau - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng lựu - Đọc trơn: CN - N - ĐT => Tiếng Lựu gồm âm l đứng trước vần ưu đứng sau và đấu nặng dưới ư. - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Học sinh quan sát tranh và trả lời. - Tranh vẽ: trái lựu - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đọc xuôi, đọc ngược toán bài khoá. - Học sinh nhẩm => Vần ươu gồm nguyên âm đôi ươ đứng trước âm u đứng sau. - Học sinh nhẩm - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đọc xuôi, đọc ngược: CN - N - ĐT - So sánh: + Giống: đều có chữ u sau. + Khác ư khác ươ trước. - Nhận xét, sửa sai, bổ sung. - Học sinh nhẩm. - Tìm đọc: CN lên bảng tìm và đọc. - Đọc: CN - N - ĐT - Đánh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT - Đánh vần, đọc trơn từ: CN - N - ĐT - Đọc toàn bài trên lớp: CN - N - ĐT - Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu. - Học sinh viết bảng con - Nhận xét, sửa sai. - Học 2 vần: Vần ưu - ươu - Tìm đọc: CN. - Nhận xét, sửa sai. Tiết 2. IV/ Luyện tập: (32’) 1. Luyện đọc: (10') - Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T) - GV nhận xét, ghi câu ứng dụng - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? - Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng ? Tìm tiếng mang vần mới trong câu? ? Đọc tiếng mang vần mới trong câu? - Đọc từng câu. - Đọc cả câu (ĐV - T) ? Câu gồm mấy tiếng? ? Hết câu có dấu gì? ? Được chia làm mấy dòng? ? Ngăn cách giữa câu là gì? ? Chữ cái đầu câu viết như thế nào? - GV đọc mẫu câu, giảng nội dung - Cho học sinh đọc bài 2. Luyện viết: (10') - Hướng dẫn học sinh mở vở tập viết, viết bài. - GV nhận xét, uốn nắn học sinh. - GV chấm một số bài, nhận xét bài. 3. Luyện nói: (7') - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? ? Những con vật này sống ở đâu? ? Trong những con vật nàu con nào ăn cỏ? ? Em còn biết những con vật nào ở trong rừng? ? Em có biết những bài thơ, bài hát nào nói về con vật này không? - GV chốt lại nội dung luyện nói. ? Nêu tên chủ đề luyện nói. - Cho học sinh luyện chủ đề luyện nói. 4. Đọc sách giáo khoa: (5') - GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. - Gõ thước cho học sinh đọc bài. - GV nhận xét, ghi điểm 5. Trò chơi: (3’) - Chơi tìm tiếng mang vần mới học - GV nhận xét, tuyên dương Tiết 2. - Đọc lại toàn bài của tiết 1. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. - Học sinh quan sát, trả lời => Tranh vẽ: Cừu, hươu nai uống nước ở suối - Lớp đọc nhẩm. - Tìm đọc: CN lên bảng tìm đọc - Đọc tiếng: CN tìm chỉ và đọc - Đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đánh vần, đọc trơn cả câu: CN - N - ĐT - Câu gồm 17 tiếng - Hết câu có dấu chấm - Được chia làm hai dòng. - Ngăn cách giữa câu là dấu phẩy. - Các chữ đầu câu được viết hoa. - Đọc toàn bài: CN - N - ĐT - Học sinh mở vở tập viết, viết bài - Nộp bài cho giáo viên. - Học sinh quan sát, trả lời - Học sinh trả lời... - Ngoài các con vật trên còn có: Khỉ, nhím,... - Bài hát: Chú voi con ở Bản Đôn, .... - Nêu: Voi, hổ, báo, gấu, nai, hươu. - Luyện chủ đề luyện nói: CN - N - ĐT - Lớp đọc nhẩm theo giáo viên. - Đọc: ĐT theo nhịp thước. - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. - Chơi trò chơi: CN tìm ghép - Nhận xét, sửa sai. V. Củng cố, dặn dò: (5') ? Hôm nay chúng ta học bài gì? - GV nhận xét giờ học - Hôm nay học vần ưu - ươu - Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. **************************************************************************** Tiết 4: ĐẠO ĐỨC Tiết 11: THỰC HÀNH KỸ NĂNG GIỮA HỌC KÌ I. A/ Mục tiêu: - Kiểm tra về những đánh giá nhận xét của học sinh thông qua những bài tập hành vi đạo đức đã học. - Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng đạo đức tốt hơn trong thời gian tới. B/ Tài liệu và phương tiện. 1. Giáo viên: - Phiếu học tập, các bài tập đạo đức... 2. Học sinh: - SGK, vở bài tập.. C/ Các hoạt động Dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức: (1') - Cho học sinh hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (4') - Sự chuẩn bị của học sinh. - GV nhận xét qua kiểm tra sự chuẩn bị bài. 3. Bài mới: (27') a. Giới thiệu bài. - Tiết hôm nay chúng ta ôn lại những phần đã được học. - Ghi đầu bài lên bảng. b. Thực hành: - Cho học sinh thảo luận, phân tích tình huống - GV quan sát hướng dẫn các nhóm. ? Theo em 2 bạn trong tranh sẽ đối sử với em mình như thế nào? - Nhận xét tuyên dương những em có cách ứng xử hay. => Chúng ta cần phải biết lễ phép với anh chị mình và nhường nhịn em nhỏ để bố mẹ vui lòng, gia đình hoà thuận. - Cho học sinh dọc bài trong sách giáo khoa. - Hãy nối các bức tranh nên hoặc không nên. - Cho các nhóm thi nối nhanh và đúng. + Tranh 1: Nối với chữ không nên vì anh đã không cho em chơi chung. + Tranh 2: Nối với chữ nên vè anh đã biết hướng dãn em học chữ. + Tranh 3: Nối với chữ nên vì hai chị em đã biết bảo nhau làm việc nhà. + Tranh 4: Nối với chữ không nên vì chị tranh nhau với em quyển truyện. - GV nhận xét, tuyên dương. *Sắm vai. - GV chia nhóm cho học sinh chơi sắm vai. - Gọi học sinh lên bảng sắm vai. - GV nhận xét tuyên dương. *Liên hệ ? Em hãy kể về một tấm gương lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ? - GV nhận xét, khen ngợi 4. Củng cố, dặn dò: (3’) - Nhấn mạnh nội dung bài học. - GV nhận xét giờ học. - Bắt nhịp cho học sinh hát. - Lắng nghe giáo viên giới thiệu bài. - Nhắc lại đầu bài. - Từng nhóm thảo luận và phân tích tình huống. - Đọc bài trong sách giáo khoa. - Nối theo yêu cầu. - Các nhóm thi nhau nối tranh, ... - Học sinh đưa ra một loạt các tình huống - Học sinh thi nối trên tranh. - Các bạn cổ vũ và nhận xét. - Nhận xét, sửa sai. - Học sinh các nhóm thảo luận tình huống trong sách giáo khoa và sắm vai. - Mỗi nhóm một tình huống lên sắm vai. - Nhận xét. - Học sinh tự liên hệ những tấm gương biết lễ phép với anh chị, biểt nhường nhịn em nhỏ. - Học sinh về học bài và chuẩn bị bài: "Nghiêm trang khi chào cờ" **************************************************************************** Soạn: 30/10/2009. Giảng: Thứ 3 ngày 03 tháng 11 năm 2009 Tiết 2+3: HỌC VẦN. Bài 43: ÔN TẬP. A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh viết được một cách chắc chắn các vần vừa học, có kết thúc bằng u hay o. - Đọc được câu ứng dụng - Nghe, hiểu và kể lại treo tranh truyện kể: “Sói và Cừu”. B/ Đồ dùng dạy học. 1. Giáo viên: - Bộ thực hành tiếng việt. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá 2. Học sinh: - Sách giáo kho ... hận xét, sửa sai. - Học sinh nghe giảng. - Học sinh quan sát. + Các chữ cao 5 li: k, ng, h, l, b, y - Học sinh nêu cách viết. + tr cao 3 li, đ cao 4 li. - Học sinh trả lời. - Nêu cách viết chữ. 3. Hướng dẫn viết chữ. - GV: Viết mẫu, hướng dẫn qui trình viết. - Chữ "cái kéo" gồm chữ cái viết đều viên cao 2 li. Chữ kéo gồm chữ k cao 5 li nối liền chữ e và 0 cao 2 li - Chữ "trái dào" gồm chữ tr cao 3 li, chữ a, i cao 2 li, dấu sắc trên chữ a. Chữ đào gồm chữ đ cao 4 li nối liền chữ a à o cao2 li dấu huyền trên a. - Chữ "sáo sậu" chữ s nối liền với chữ a, 0 và dấu sắc trên chữ a. Chữ sậu viết đều2 li chữ s nối liền với chữ â, u và dấu nặng dưới â. - Chữ "líu lo": Chữ líu gồm chữ l cao 5 li nối niền chữ i, a cao 2 li, dấu sắc trên chữ i. Chữ lo gồm chữ l cao 2 li và chữ o cao 2 li. - Chữ "hiểu bài": chữ h cao 5 li nối niền chữ i, ê, u cao 2 li, dấu hỏi trên chữ ê. Chữ bài gồm chữ b cao 5 li và chữ a, i cao 2 li. dấu huyền trên a. - GV nhận xét, sửa sai. 4. Luyện viết: - Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. - Giáo viên thu vở, chấm một số bài. IV. Củng cố, dặn dò: (5') - GV nhận xét tiết học, tuyên dương những em viết đúng, đẹp, ngồi đúng tư thế, có ý thức tự giác học tập. - Học sinh quan sát, viết bảng Học sinh viết bảng con chữ "cái kéo" - Học sinh viết bảng chữ "trái đào" - Nhận xét, sửa sai. - Học sinh viết bảng chữ "sáo sậu" - Nhận xét, sửa sai. - Học sinh viết bảng chữ "líu loi" - Nhận xét, sửa sai. - Học sinh viết bảng chữ "hiểu bài" - Nhận xét, sửa sai. - Học sinh viết vào vở tập viết - Nộp bài cho giáo viên. - Học sinh nghe. - Học sinh về nhà luyện viết nhiều **************************************************************************** Tiết 3: TẬP VIẾT. Bài 10: Chú cừu, rau non, thợ hành... A Mục tiêu: - Học sinh nắm được và viết đúng kích thướcH, cỡ chữ, khoảng cách các con chữ trên. - Rèn luyện chữ viết cho học sinh đúng, đẹp, vở sạch sẽ. B. Đồ dùng dạy - học: 1. Giáo viên: - Giáo án, Chữ viết mẫu. 2. Học sinh: - Vở tập viết, bảng con, bút, phấn. C. Phương pháp: - Trực quan, giảng giải, đàm thoại, luyện tập thực hành.... D. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học I. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. II. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Viết chữ: trái đào, hiểu bài, líu lo - GV: nhận xét, ghi điểm. III. Bài mới: (25'). 1. Giới thiệu bài: - GV: Ghi đầu bài. 2. Hướng dẫn, quan sát, chữ viết mẫu trên bảng. - GV: Treo chữ mẫu trên bảng ? Những nét nào được viết với độ cao 5 li? ? Em hẵy nêu cách viết chữ rau non? ? Chữ khôn lớn viết như thế nào? - Nhận xét, sửa sai. - Lớp hát - Học sinh viết bảng con. - Nhận xét, sứa sai. Học sinh nghe giảng. - Học sinh quan sát. + Các chữ cao 5 li: ch, th, kh, l - Học sinh nêu cách viết. - Nhận xét, bổ sung. 3. Hướng dẫn viết chữ. - GV: Viết mẫu, hướng dẫn qui trình viết. - Chữ "chú cừu": chữ cừu gồm chữ ch cao 5 li nối liền chữ u, dấu sắc trên chữ u. Chữ cừu gồm chữ c 2 li nối liền chữ ư, u v cao 2 li, dấu huyền trên ư. - GV nhận xét, sửa sai. - Chữ "rau non": viết các chữ đều cao 2 li. các chữ nối liền với nhau. - GV nhận xét, sửa sai. - Chữ “dặn dò”: chữ dặn viết d cao 5 li nối liền chữ ă, n 2 li dấu nặng dưới ă. Chữ dò viết d cao 5 li nối liền chữ o, dấu huyền trên o. - GV nhận xét, sửa sai. - Chữ cơn mưa: chữ cơn viết đều 2 li Chữ mưa viết đều 2 li - GV nhận xét, sửa sai. - Chữ khôn lớn: chữ dặn viết kh cao 5 li nối liền chữ ô, n 2 li; Chữ lớn viết l cao 5 li nối liền chữ ơ, n, dấu sắc trên ơ GV nhận xét, sửa sai. 4. Luyện viết: - Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. - Giáo viên thu vở, chấm một số bài. IV. Củng cố, dặn dò: (5') - GV nhận xét tiết học, tuyên dương những em viết đúng, đẹp, ngồi đúng tư thế, có ý thức tự giác học tập. - Học sinh quan sát, viết bảng - Học sinh viết bảng chữ "chú cừu" - Học sinh viết bảng chữ "rau non" - Học sinh viết bảng chữ "dặn dò" - Học sinh viết bảng chữ " cơn mưa " - Học sinh viết bảng chữ " khôn lớn " - Học sinh viết vào vở tập viết - Học sinh nghe. - Học sinh về nhà luyện viết nhiều **************************************************************************** Tiết 4: TOÁN Bài 44: LUYỆN TẬP CHUNG. A. Mục tiêu: - Củng cố về phép trừ các số trong phạm vi các số đã học - Phép cộng - trừ một số với 0, phép trừ hai số bằng nhau. B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức: (1') - Cho học sinh lấy bộ thực hành Toán. 2. Kiểm tra bài cũ: (4') - Gọi học sinh thực hiện phép tính - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: (28') a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học tiết luyện tập chung. - Lấy bộ thực hành Toán. - Học sinh nêu bảng thực hiện 3 - 0 = 3 4 - 1 = 3 3 + 1 = 4 5 - 2 = 3 5 + 0 = 5 4 - 4 = 0 - Nhận xét, sửa sai. - Lắng nghe giáo viên giới thiệu bài. b. Luyện tập. *Bài tập 1/63: Tính. - GV viết mẫu phép tính lên bảng cho học sinh làm bài vào bảng con. - GV nhận xét, chữa bài *Bài tập 2/63: Tính. - GV ghi phép tính lên bảng, cho học sinh điền kết quả vào bảng con - GV nhận xét, chữa bải *Bài tập 4/63: Điền dấu > ; < ; = - Cho học sinh thảo luận nhóm. - Gọi học sinh lên bảng làm bài. - GV nhận xét, chữa bài. *Bài tập 4/63: Viết phép tính thích hợp. - Chia lớp thành 2 nhóm thảo luận nội dung tranh SGK và viết phép tính thích hợp. - GV nhận xét, chữa bài. 4. Củng cố, dặn dò: (2') - GV nhấn mạnh nội dung bài học - GV nhận xét giờ học. - Học sinh thảo luận, nêu phép tính 5 4 2 - - + 3 1 2 2 3 4 - Các phần còn lại làm tương tự. - Nhận xét, sửa sai. - Lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở 2 + 3 = 5 4 + 1 = 5 1 + 2 = 3 3 + 1 = 3 4 + 0 = 4 0 + 4 = 4 .... - Học sinh các nhóm nhận xét. - Học sinh thảo luận nhóm, làm bài. 4 + 1 > 4 5 - 1 > 0 3 + 0 = 3 .... - Nhận xét, sửa sai. - H/sinh thảo luận tranh và viết phép tính 3 + 2 = 5 5 - 2 = 3 - Nhận xét, sửa sai. - Về nhà học bài xem trước bài học sau. **************************************************************************** Tiết 5: SINH HOẠT LỚP TUẦN 11. I. Môc tiªu: - Häc sinh n¾m ®îc nh÷ng u khuyÕt ®iÓm trong tuÇn. - Cã th¸i ®é söa ch÷a nh÷ng thiÕu sãt, vi ph¹m m¾c ph¶i. - Häc tËp vµ rÌn luyÖn thep “5 ®iÒu B¸c Hå d¹y” I. NhËn xÐt chung: 1. §¹o ®øc: - §a sè c¸c em ngoan ngo·n, lÔ phÐp víi thÇy c« gi¸o, ®oµn kÕt víi b¹n bÌ. - Kh«ng cã hiÖn tîng g©y mÊt ®oµn kÕt. - ¡n mÆc ®ång phôc cha ®óng qui ®Þnh cßn. 2. Häc tËp: - §i häc ®Çy ®ñ, ®óng giê kh«ng cã b¹n nµo nghØ häc hoÆc ®i häc muén. - S¸ch vë ®å dïng mang cha ®Çy ®ñ cßn quªn s¸ch, vë, bót, .... - Mét sè em cã tinh thÇn v¬n lªn trong häc tËp. - Bªn c¹nh ®ã cßn mét sè em cha cã ý thøc trong häc tËp cßn nhiÒu ®iÓm yÕu... - Tuyªn d¬ng: ................................................................................................................... - Phª b×nh: .......................................................................................................................... 3. C«ng t¸c thÓ dôc vÖ sinh - VÖ sinh ®Çu giê: + C¸c em tham gia ®Çy ®ñ. + VÖ sinh líp häc t¬ng ®èi s¹ch sÏ. II. Ph¬ng híng: *§¹o ®øc: - Häc tËp theo 5 ®iÒu B¸c Hå d¹y. - Nãi lêi hay lµm viÖc tèt nhÆt ®îc cña r¬i tr¶ l¹i ngêi mÊt hoÆc tr¶ cho líp trùc tuÇn. *Häc tËp: - §i häc ®Çy ®ñ ®óng giê, häc bµi lµm bµi mang ®Çy ®ñ s¸ch vë. - Häc bµi lµm bµi ë nhµ tríc khi ®Õn líp. - Thi ®ua lËp thµnh tÝch chµo mõng ngµy: “Nhµ gi¸o ViÖt Nam 20 - 11”. - ChuÈn bÞ s¸ch vë vµ ®å dïng häc tËp cho tuÇn sau. --------------------²-------------------- RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY NHẬN XÉT - ĐÁNH GIÁ CỦA CHUYÊN MÔN ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: