Bài 51: ÔN TẬP.
A/ Mục đích yêu cầu:
- Học sinh viết được một cách chắc chắn các âm đã học có kết thúc bằng n.
- Đọc đúng từ ngữ trong câu ứng dụng.
- Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên theo truyện kể, chia phần.
B/ Đồ dùng dạy học.
1. Giáo viên:
- Bộ thực hành tiếng việt.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá.
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt.
TuÇn häc thø: 13 Thø ngµy, th¸ng TiÕt M«n (p.m«n) TiÕt PPCT §Çu bµi hay néi dung c«ng viÖc Thø .... 2 ..... Ngµy: 16-11 1 2 3 4 5 6 Chµo cê Häc vÇn Häc vÇn §¹o ®øc 13 111 112 13 Sinh ho¹t díi cê. Bµi 51: ¤n tËp (TiÕt 1) Bµi 51: ¤n tËp (TiÕt 2) Nghiªm trang khi chµo cê. Thø .... 3 ..... Ngµy: 17-11 1 2 3 4 5 6 H¸t nh¹c Häc vÇn Häc vÇn To¸n TN - XH 13 113 114 49 13 Häc h¸t: Bµi S¾p ®Õn TÕt råi. Bµi 52: Ong - «ng (TiÕt 1) Bµi 52: Ong - «ng (TiÕt 2) PhÐp céng trong ph¹m vi 7. C«ng viÖc ë nhµ. Thø ..... 4 .... Ngµy: 18-11 1 2 3 4 5 6 Mü thuËt Häc vÇn Häc vÇn To¸n 13 115 116 50 VÏ c¸. Bµi 53: ¡ng - ©ng (TiÕt 1) Bµi 53: ¡ng - ©ng (TiÕt 2) PhÐp trõ trong ph¹m vi 7. Thø .... 5 ..... Ngµy: 19-11 1 2 3 4 5 6 Häc vÇn Häc vÇn To¸n Thñ c«ng 117 118 51 13 Bµi 54: Ung - ng (TiÕt 1) Bµi 54: Ung - ng (TiÕt 2) LuyÖn tËp. C¸c quy íc c¬ b¶n vÒ gÊp giÊy vµ gÊp h×nh. Thø ..... 6 .... Ngµy: 20-11 1 2 3 4 5 6 ThÓ dôc TËp viÕt TËp viÕt To¸n Sinh ho¹t 13 11 12 52 13 TD rÌn luyÖn t thÕ c¬ b¶n - Trß ch¬i vËn ®éng. NÒn nhµ, nhµ in, c¸ biÓn ... Con ong, c©y th«ng ... PhÐp céng trong ph¹m vi 8. Sinh ho¹t líp tuÇn 13 Thùc hiÖn tõ ngµy: 02/11 ®Õn 06/11/2009 Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ Nga. Soạn: 14/11/2009. Giảng: Thứ 2 ngày 16 tháng 11 năm 2009 Tiết 2+3: HỌC VẦN Bài 51: ÔN TẬP. A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh viết được một cách chắc chắn các âm đã học có kết thúc bằng n. - Đọc đúng từ ngữ trong câu ứng dụng. - Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên theo truyện kể, chia phần. B/ Đồ dùng dạy học. 1. Giáo viên: - Bộ thực hành tiếng việt. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt. C/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động của cô. Hoạt động của trò. Tiết 1. I. Ổn định tổ chức: (1') - Cho học sinh lấy bộ thực hành Tiếng Việt. II. Kiểm tra bài cũ: (4') - Gọi học sinh đọc bài SGK - Nhận xét, ghi điểm III. Bài mới: (29'). 1. Giới thiệu bài: - Bài hôm nay chúng ta đi ôn tập các âm có n đứng sau. 2. Bài giảng: - Cho học sinh khai thác khung đầu bài. ? Tuần qua chúng ta được học những vần g ì - GV ghi lên góc bảng. - GV ghi bảng ôn lên bảng. 3. Ôn tập: - Nêu các vần vừa học - GV đọc âm - Ghép âm thành vần - GV quan sát, uốn nắn - Đọc từ ứng dụng - GV ghi từ ứng dụng lên bảng. - Cho học sinh đọc từ ngữ ứng dụng - GV đọc mẫu, giải thích một số từ. 4. Tập viết từ ứng dụng - GV đọc và hướng dẫn học sinh luyện viết. - Cho học sinh viết bảng con. - GV nhận xét. Tiết 1. - Lấy bộ thực hành Tiếng Việt - Học sinh đọc bài - Nhận xét, chỉnh sửa cho bạn. - Lắng nghe, nhắc lại đầu bài. - Học sinh trả lời câu hỏi - Học sinh đọc CN - N - ĐT - Học sinh lần lượt nêu những vần đã học trong tuần. - Học sinh nêu, chỉ và đọc các vần vừa học. - Học sinh chỉ âm đọc. - Học sinh đọc các vần ghép từ câu ở cột dọc và hàng ngang. - Học sinh nhẩm - Đọc từ ngữ: CN - N - ĐT - Học sinh viết bảng con - Nhận xét, sửa sai. Tiết 2. IV/ Luyện tập 1. Luyện đọc: (10') - Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T) - GV nhận xét, ghi câu ứng dụng ? Tranh vẽ gì? - Giới thiệu câu ứng dụng, ghi bảng ? Tìm tiếng mang vần mới trong câu? ? Đọc tiếng mang vần mới trong câu? - Đọc từng câu. - Đọc cả câu (ĐV - T) ? Câu gồm mấy tiếng? ? Hết câu có dấu gì? ? Được chia làm mấy dòng? ? Ngăn cách giữa câu là gì? ? Chữ cái đầu câu viết như thế nào? - Cho học sinh đọc bài 2. Luyện viết: (5') - Hướng dẫn học sinh mở vở tập viết, viết bài. - GV nhận xét, uốn nắn học sinh. - GV chấm một số bài, nhận xét bài. 3. Kể chuyện (15') - GV kể chuyện 1 lần. - GV kể chuyện lần 2 theo tranh minh hoạ. T1: Có hai người đi săn từ sáng sớm đến chiều tối, họ chỉ săn được có 3 chú sóc nhỏ. T2: Họ chia đi, chia lại mãi mà hai phần vẫn không bằng nhau, lúc đầu còn vui vẻ, sau đâm ra bực mình với nhau. T3: Anh kiếm củi lấy số sóc vừa kiếm được ra và chia. T4: Thế là số sóc đã được chia đều công bằng, cả ba người vui vẻ ra về ai về nhà ấy - Gọi học sinh kể lại nội dung chuyện. ? Câu chuyện có ý nghĩa như thế nào? - GV nhận xét, tuyên dương Tiết 2. - Đọc lại bài: CN - N - ĐT - Học sinh quan sát tranh và trả lời. - CN tìm đọc - Đọc tiếng mang vần mới: CN - N - ĐT - Đọc toàn bài. - Học sinh viết bài vào vở tập viết - Học sinh theo dõi, lắng nghe - Đại diện từng nhóm tham gia kể lại chuyện - Nêu ý nghĩa câu chuyện: Con sói chủ quan nen đã phải đền tội; con cừu bình tĩnh, thông minh lên đã thoát chết. IV. Củng cố, dặn dò: (5'). ? Hôm nay chúng ta học bài gì? - GV nhận xét giờ học - Hôm nay học bài: Ôn tập. **************************************************************************** Tiết 4: ĐẠO ĐỨC Tiết 12: NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ. (Tiết 1) A/ Mục tiêu: - Học sinh hiểu trẻ em có quyền có quốc tịch. Quốc kỳ Việt Nam là lá cờ đỏ ở giữa có sao vàng 5 cánh. Quốc kỳ tượng trưng cho đất nước, cần phải tôn trọng giữ gìn. - Học sinh tự hào mình là người Việt Nam, biết tôn kính quốc kỳ, yêu quí tổ quốc Việt Nam. - Học sinh có kỹ năng nhận biết được lá cờ, phân biệt được tư thế đứng chào cờ đúng với tư thế sai, biết nghiêm trang trong các giờ chào cờ đầu tuần. B/ Tài liệu và phương tiện. 1. Giáo viên: - Giáo án, vở bài tập đạo đức, lá cờ Việt Nam... 2. Học sinh: - SGK, vở bài tập. C/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động của cô. Hoạt động của trò. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh lên bảng làm động tác chào cờ - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: (27'). a. Giới thiệu bài. - Cho cả lớp hát bài "Lá cờ Việt Nam" - Giáo viên nhấn mạnh đầu bài. b. Bài giảng. *Hoạt động 1: Học sinh tập chào cờ - GV làm mẫu, phân tích. - Gọi 4-5 em lên bảng tập. - Cả lớp đứng dạy tập chào cờ theo hiệu lệnh của giáo viên. - GV nhận xét, sửa cho học sinh *Hoạt động 2: Thi "Chào cờ" giữa các tổ. - GV phổ biến yêu cầu của cuộc thi: mỗi nhóm cử 4 bạn, trong đó 1 bạn làm tổ trưởng, các bạn trong nhóm thực hiện theo hiệu lệnh của tổ trưởng. - GV theo dõi, nhận xét, cho điểm từng tổ. Tổ nào cao điểm nhất là thắng cuộc. *Hoạt động 3: Vẽ và tô mầu vào lá quốc kỳ. - Yêu cầu học sinh vẽ , tô mầu vào lá quốc kỳ. - Gọi các nhóm giới thiệu tranh của nhom. - GV nhận xét, tuyên dương. - Cho HS đọc đồng thanh câu thơ cuối bài . 4. Củng cố, dặn dò: (3'). - GV nhấn mạnh nội dung bài: Trẻ em có quyền có quốc tịch, Quốc tịch của chúng ta là quốc tịch Việt Nam. Khi chào cờ phải nghiêm trang để bày tỏ lòng tôn kính quốc kì, thể hiện tình yêu đối với tổ quốc. - Hát chuyển tiết. - Học sinh lên bảng thực hiện - Lớp hát bài: “Lá cờ Việt Nam”. - Học sinh theo dõi - Học sinh tập chào cờ - Cả lớp theo dõi và nhận xét. - Từng tổ thi chào cờ theo khẩu lệnh của tổ trưởng. Dước lớp theo dõi, nhận xét. - Học sinh tô mầu vào lá Quốc kì đúng, đẹp, không tô mầu ra ngoài, không quá thời gian qui định. - Học sinh giới thiệu trang của nhóm mình. - Học sinh đọc cầu thơ cuối bài. - Về học bài, đọc trước bài học sau. **************************************************************************** Soạn: 07/11/2009. Giảng: Thứ 3 ngày 10 tháng 11 năm 2009 Tiết 2+3: HỌC VẦN. Bài 52: HỌC VẦN: ONG - ÔNG. A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh nhận biết được: ong - ông; cái võng - dòng sông. - Đọc được câu ứng dụng: Sóng nổi sóng Mãi không thôi Sóng sóng sóng Đến chân trời. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bóng đá. B/ Đồ dùng dạy học. 1. Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ khoá 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt. C/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học Tiết 1. I. Ổn định tổ chức: (1'). - Bắt nhịp cho học sinh hát. - Cho học sinh lấy bộ thực hành Tiếng Việt. II. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh đọc bài SGK - GV: Nhận xét, ghi điểm III. Bài mới: (29'). 1. Giới thiệu bài: - Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp bài học vần: Ong - Ông. - Ghi đầu bài lên bảng. 2. Dạy vần: 'ong' - GV giới thiệu vần, ghi bảng: ong. ? Nêu cấu tạo vần mới? - Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T) *Giới thiệu tiếng khoá: - Thêm âm v vào trước vần ong, dấu ngã trên o tạo thành tiếng mới. ? Con ghép được tiếng gì? - GV ghi bảng từ võng ? Nêu cấu tạo tiếng? - Đọc tiếng khoá (ĐV - T) *Giới thiệu từ khoá. - Đưa tranh cho học sinh quan sát. ? Tranh vẽ gì? - GV ghi bảng: cái võng. - Đọc trơn từ khoá (ĐV - T) - Đọc toàn vần khoá (ĐV - T) - Đọc xuôi đọc ngược toàn bào khoá 3. Dạy vần: “ông”. - GV giới thiệu vần - Giới thiệu vần ông, ghi bảng ông. ? Nêu cấu tạo vần? - Đọc (ĐV - T) - G/thiệu tiếng từ khoá tương tự như vân ong - Cho học sinh đọc xuôi, ngược bài khoá - So sánh hai vần ong - ông có gì giống và khác nhau. 4. Giới thiệu từ ứng dụng. - GV ghi từ ứng dụng lên bảng. ? Tìm tiếng mang vần mới trong từ. - Đọc vần mới trong tiếng. - Đọc tiếng mang âm mới (ĐV - T) - Đọc từ (ĐV - T) - GV giải nghĩa một số từ. - Cho học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp 5. Luyện viết: - Viết lên bảng và h/dẫn học sinh luyện viết. ong - ông; cái võng - dòng sông. - Cho học sinh viết bảng con. - Giáo viên nhận xét. 6. Củng cố: ? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học? ? Tìm vần mới học? - GV nhận xét tuyên dương. Tiết 1. - Hát. - Lấy bộ thực hành Tiếng Việt. - Học sinh đọc bài. - Nhận xét, sửa sai cho bạn. - Lắng nghe, nhắc lại đầu bài. - Học sinh nhẩm => Vần gồm 2 âm ghép lại âm o đứng trước âm ng đứng sau - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Học sinh ghép tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng Võng. - Con ghép được tiếng: Võng. => Tiếng: Võng gồm âm v đứng trước vần ong đứng sau và dấu ngã trên o. - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Học sinh quan sát tranh và trả lời. - Tranh vẽ: Cái võng. - Đọc: CN - N - ĐT - Đọc đánh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT - Đọc xuôi, đọc ngược toàn bài khoá. - Học sinh nhẩm - Vần ông gồm 2 âm: âm ô đứng trước, âm ng đứng sau. - Đọc đánh vần, đọc trơn ... ng vở, chuẩn bị bài sau. - Học sinh quan sát, nhận xét - Nêu cách viết. - Chữ: g, y, ng - Chữ tr cao 3 li. - Học sinh nêu: Các chữ viết liền nhau, khoảng cách đều nhau - Lắng nghe giáo viên HD. - Con ong - Cây thông - Vầng trăng - Học sinh viết bài vào vở - Học sinh lắng nghe. - Học sinh về nhà tập viết bài nhiều lần. **************************************************************************** Tiết 4: TOÁN Bài 52: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8. A. Mục tiêu: - Củng cố về khái niệm phép cộng. - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 8 B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của cô. Hoạt động của trò. 1. Ổn định tổ chức: (1'). - Cho học sinh lấybộ thực hành Toán. 2. Kiểm tra bài cũ: (4'). - Gọi học sinh thực hiện phép tính - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: (28'). a. Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học tiết phép cộng trong phạm vi 8. b. Bài giảng: - Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8. - Thành lập phép cộng: 7 + 1 = 8 1 + 7 = 8 ? Cô có mấy hình tam giác? ? Cô thêm mấy hình tam giác? ? Tất cả cô có mấy hình tam giác? ? Vậy 7 thêm 1 là mấy? - Cho học sinh đọc, viết phép tính tương ứng. ? Vậy 7 thêm 1 là mấy? - Cho học sinh đọc, viết phép tính tương ứng - Cho học sinh đọc cả 2 công thức - Hướng dẫn học sinh thực hành 4 + 4 = 8 2 + 6 = 8 1 + 7 = 8 7 + 1 = 8 *Hướng dẫn học sinh ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8. - Cho học sinh đọc bảng cộng - GV xoá các thành phần của phép cộng cho học sinh đọc thuộc. - Gọi học sinh đọc thuộc bảng cộng. - GV nhận xét, tuyên dương c. Thực hành: *Bài 1: Tính - GV hướng dẫn cho học sinh điền kết quả vào bảng con. - GV nhận xét, tuyên dương *Bài 2: Tính. - GV hướng dẫn cho học sinh thảo luận nhóm. - GV nhận xét tuyên dương *Bài 3: Tính. - GV hướng dẫn học sinh thực hiện. - Gọi học sinh lên bảng làm phép tính - GV nhận xét bài. *Bài 4: Viết phép tính thích hợp. - Cho học sinh thảo luận, nêu đề bài toán - Gọi học sinh trả lời miệng phép tính. - Gọi 2 học sinh lên bảng thi làm bài - GV nhận xét, tuyên dương - Lấy bộ thực hành Toán. - Học sinh nêu bảng thực hiện 7 - 0 = 7 4 - 1 = 3 6 + 1 = 7 6 + 0 = 6 - Nhận xét, sửa sai. - Học sinh lắng nghe - Nhắc lại đầu bài. - Học sinh quan sát. + Có 7 hình tam giác. + Có thêm 1 hình tam giác + Có tất cả 8 hình tam giác + Vậy: 7 thêm 1 là 8 - Đọc, viết phép tính. 7 + 1 = 8 - Đọc: CN - N - ĐT - Đọc: 1 hình tam giác thêm 7 hình tam giác là 8 hình tam giác - Đọc bảng cộng: CN - N - ĐT - Đọc thuộc: CN - N - ĐT - Đọc thuộc lòng bảng cộng: CN - N - ĐT *Bài 1: Tính - Học sinh nêu yêu cầu bài toán và làm bài vào bảng con 7 4 2 + + + 1 4 6 8 8 8 - Nhận xét, sửa sai. *Bài 2: Tính. - Thảo luận nhóm và đại diện nhóm nêu kết quả của nhóm. 4 + 4 = 8 4 + 2 = 8 7 + 1 = 8 8 + 0 = 8 0 + 8 = 8 1 + 7 = 8 - Nhận xét, sửa sai. *Bài 3: Tính. - Nêu yêu cầu và làm bài tập vào vở. 2 + 2 + 4 = 8 3 + 1 + 4 = 8 4 + 4 + 0 = 8 5 + 0 + 3 = 8 3 + 3 + 2 = 8 0 + 2 + 6 = 8 - Nhận xét, sửa sai. *Bài 4: Viết phép tính thích hợp. - Thảo luận nêu đề toán. - Trả lời miệng. - Lên bảng làm bài tập. 2 + = 8 + 0 = 8 - Nhận xét, sửa sai. 4. Củng cố, dặn dò: (2'). - GV nhấn mạnh nội dung bài học - GV nhận xét giờ học. - Về nhà học bài xem trước bài học sau. **************************************************************************** Tiết 5: SINH HOẠT LỚP TUẦN 12. I. Môc tiªu: - Häc sinh n¾m ®îc nh÷ng u khuyÕt ®iÓm trong tuÇn. - Cã th¸i ®é söa ch÷a nh÷ng thiÕu sãt, vi ph¹m m¾c ph¶i. - Häc tËp vµ rÌn luyÖn thep “5 ®iÒu B¸c Hå d¹y” - Thi ®ua häc tËp tèt, híng tíi: “Ngµy nhµ gi¸o ViÖt Nam 20 - 11” - Häc sinh n¾m ®îc møc ®é nguy hiÓm cña H1N1. - BiÕt c¸ch phßng chèng H1N1. I. NhËn xÐt chung: 1. §¹o ®øc: - §a sè c¸c em ngoan ngo·n, lÔ phÐp víi thÇy c« gi¸o, ®oµn kÕt víi b¹n bÌ. - Kh«ng cã hiÖn tîng g©y mÊt ®oµn kÕt. - ¡n mÆc ®ång phôc cha ®óng qui ®Þnh. 2. Häc tËp: - §i häc ®Çy ®ñ, ®óng giê kh«ng cã b¹n nµo nghØ häc hoÆc ®i häc muén. - S¸ch vë ®å dïng mang cha ®Çy ®ñ cßn quªn s¸ch, vë, bót, .... - Mét sè em cã tinh thÇn v¬n lªn trong häc tËp, nh: ...................................................... - Bªn c¹nh ®ã cßn mét sè em cha cã ý thøc trong häc tËp cßn nhiÒu ®iÓm yÕu.... - Tuyªn d¬ng: ................................................................................................................... - Phª b×nh: ........................................................................................................................... 3. C«ng t¸c thÓ dôc vÖ sinh - VÖ sinh ®Çu giê: + C¸c em tham gia ®Çy ®ñ. + VÖ sinh líp häc t¬ng ®èi s¹ch sÏ. II. Ph¬ng híng: *§¹o ®øc: - Häc tËp theo 5 ®iÒu B¸c Hå d¹y. - Nãi lêi hay lµm viÖc tèt nhÆt ®îc cña r¬i tr¶ l¹i ngêi mÊt hoÆc tr¶ cho líp trùc tuÇn. *Häc tËp: - §i häc ®Çy ®ñ ®óng giê, häc bµi lµm bµi mang ®Çy ®ñ s¸ch vë. - Häc bµi lµm bµi ë nhµ tríc khi ®Õn líp. - Thi ®ua dµnh nhiÒu thµnh tÝch chµo mõng ngµy nhµ gi¸o ViÖt Nam 20 - 11. - ChuÈn bÞ s¸ch vë vµ ®å dïng häc tËp cho tuÇn sau. III. Phßng tr¸nh H1N1. - Mua khÈu trang phßng chèng H1N1. - Tríc khi ¨n ph¶i röa tay b»ng Xµ b«ng diÖt khuÈn. --------------------²-------------------- RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY NHẬN XÉT - ĐÁNH GIÁ CỦA CHUYÊN MÔN ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: