HỌC VẦN
Tên bài dạy: Bài 72: ut - ưt
I.MỤC TIÊU :- Đọc được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng; từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Viết được: ut, ưt,bút chì, mứt gừng.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: ngón út,em út, sau rốt.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
*Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khóa, câu ứng dụng
*Học sinh : Bộ đồ dùng học TV
Tuần lễ : 17 Thứ .... ngày ... tháng ... năm 20 Môn: HỌC VẦN Tên bài dạy: Bài 72: ut - ưt I.MỤC TIÊU :- Đọc được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng; từ và đoạn thơ ứng dụng. -Viết được: ut, ưt,bút chì, mứt gừng. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: ngón út,em út, sau rốt. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC *Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khóa, câu ứng dụng *Học sinh : Bộ đồ dùng học TV III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH *KHỞI ĐỘNG: KTCB -Đọc: Nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn -Đọc câu ứng dụng: “Chim tránh rét bay về -Viết bảng con : Nét chữ, kết bạn *HOẠT ĐỘNG 2: Dạy vần ut - ưt a.Nhận diện vần ut: hỏi cấu tạo vần ? b.Đánh vần và phát âm -Đvần : u - tờ - ut -Đọc trơn: ut -Ghép vần : ut -Rút tiếng: bút -Pt tiếng : bút -Đvần tiếng : bờ - ut - bút - sắc - bút -Đọc trơn: bút -Ghép tiếng : bút -Rút từ khoá: bút chì (Đtrơn) -Đọc từ trên xuống *Dạy vần ưt (tương tự vần ut ) *HOẠT ĐỘNG 2:Viết bảng con: -Viết mẫu : ut, ưt, bút chì, mứt gừng +.đọc từ ngữ ứng dụng: chim cút, sút bóng... -Đọc mẫu *Củng cố tiết 1 TIẾT 2 *HOẠT ĐỘNG 3: Luyện tập a.Luyện đọc: đọc bài T1 - trên bảng -Gt tranh và câu ứng dụng: Bay cao cao vút... -Đọc mẫu câu -Đọc bài trong Sgk b.Luyện viết :-Hd hs viết vở TV bài 72 -Chấm điểm - nhận xét c.Luyện nói : -GT tranh và đề bài LN : ngón út, em út,... -Nêu 2-4 câu hỏi xung quanh chủ đề LN *HOẠT ĐỘNG 4: củng cố - dặn dò -Đọc lại bài SGK -Tìm tiếng ngoài bài -HD làm vở BTTV -Xem bài 73 *Bổ sung: - 3 - 4 em đọc PT - 1 -2 em đọc - tìm tiếng -Cả lớp + 2 em - ut được tạo nên từ u và t -Cá nhân, lớp -Cá nhân, lớp -Cả lớp -Có vần ut, muốn có tiếng bút ta thêm... -bút có b trước + ut sau + th / -Cá nhân, lớp -Cá nhân, lớp -Cả lớp ghép -Cá nhân, lớp -Cá nhân, lớp -Viết bảng con : Cả lớp - đt từ tìm tiếng có vần mới học - đt từ cá nhân, lớp - Cá nhân, lớp -đt câu ứng dụng - tìm tiếng có vần ... -Đt câu, cá nhân lớp -cá nhân, lớp -Cả lớp viết vở TV : -HS khá giỏi viết hết bài Quan sát tranh đọc đề bài LN -Trả lời các câu hỏi của GV -HS khá giỏi trả lời 4-5 câu -1- 2 em - Tìm - Buổi chiều Làm BTTV
Tài liệu đính kèm: