Học vần
it – iêt
I. Mục tiêu
- HS đọc và viết được: it, iêt, trái mít, tập viết.
- Đọc lại đoạn thơ ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh, mô hình minh họa
III. Các HĐ dạy học:
Tuần 18: Từ ngày 29 tháng 12năm 2008 Đến ngày 2 tháng 1 năm 2009 Thứ hai ngày 29 tháng 12 năm 2008 Chào cờ Nội dung do tổng đội và hiệu trưởng Học vần it – iêt I. Mục tiêu - HS đọc và viết được: it, iêt, trái mít, tập viết. - Đọc lại đoạn thơ ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh, mô hình minh họa III. Các HĐ dạy học: 3’ 5’ 27’ 1.ổn định tổ chức - Hát - Kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ - HS đọc từ và câu ứng dụng - Viết: con sóc, bản nhạc. 3.Bài mới a.Giới thiệu bài. - Hôm nay học bài: it – iêt b. Dạy vần. * ăc - GV giới thiệu vần mới. ? Vần ăc được tạo bởi những âm nào? ? Vị trí chữ và vần trong tiếng? * Giới thiệu từ: Họp nhóm. * âc ( Dạy tương tự vần ăc) * Viết: ăc, âc, mắc áo, quả gấc. - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - Sửa HS viết sai. d) Dạy từ và câu ứng dụng: - GV vết từ lên bảng. - HS đánh vần, đọc trơn. ă và c - HS đọc ĐT, nhóm, CN. - Gài vần ăc - Gài tiếng mắc - m đứng trước ăc đứng sau, dấu ( . ) trên ơ. - Đọc vần, đọc trơn, ĐT, CN - HS đọc trơn, ĐT, nhóm, CN. - Đọc trơn: ăc,âc, mắc áo, quả gấc. - Đọc đánh vần ĐT, nhóm, CN - Gài vần ăc tiếng mắc - Đọc trơn: mắc áo - HS đọc thầm, gạch chân từ mới - Đọc trơn tiếng, đọc trơn từ. - Quan sát. - Viết bảng con. - Đọc và t Tiết 2 30’ 5’ 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: - GV hướng dẫn b) Luyện viết: - HD quy trình c) Luyện nói: - GV giải thích: Ruộng bậc thang 4. Củng cố dặn dò: - Tìm tiếng có vần mới học. - Chuẩn bị bài sau: uc - ưc Toán Điểm - Đoạn thẳng I. Mục tiêu: - Giúp HS nhận biết: số 11 gồm 1 chục 1 đơn vị số 12 gồm 1 chục 2 đơn vị - HS biết đọc và biết viết số đó, bớc đầu nhận biết số có 2 chữ số. II. Đồ dùng dạy học: - Bó chục que tính và các que tính rời. III. Các HĐ dạy học: 5’ 25’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ - HS đọc và viết các số từ 0 đến 10. 2.Bài mới a.Giới thiệu bài - Hôm nay học bài: Mười một, mười hai. b. Giới thiệu số 11: - GV HD HS cùng thực hiện. ? Được tất cả bao nhiêu que tính? - GV ghi bảng; 11 viết ntn? - Hướng dẫn HS đọc - Số 11 gồm mấy chục, mấy đơn vị? c. Số 12: - GV HD HS thực hiện - GV ghi bảng: 12 - Số 12 đợc viết nh thế nào? - Đọc : mười hai - 12 gồm mấy chục mấy đơn vị? d. Thực hành: *Bài 1: đếm số ngôi sao *Bài 2: vẽ thêm *Bài 3: tô mầu *Bài 4: điền số 3. Tổng kết dặn dò - NX giờ học - Đọc lại tên bài - Hướng dẫn tự học - Lấy 10 que tính và 1 que tính rời. - Được 11 que tính ( nhiều em nên) - Hai chữ số 1 viết liền nhau - HS đọc CN, ĐT - 1 chục và 1 đơn vị. - HS nhắc lại: CN, ĐT - Lấy bó 1 chục que tính và 2 que rời - Đọc số que tính: 12 - Chữ số 1 bên trái, chữ số 2 bên phải, viết liền nhau. - HS đọc CN, ĐT - Gồm 1 chục và 2 đơn vị - HS nhắc lại CN, ĐT - HS đếm rồi điền số - HS vẽ 1 chấm tròn vào c ghi 1 đơn vị - HS vẽ 2 chấm tròn vào c ghi 2 đơn vị - Tô 11 hình tam giác 12 hình vuông - HS nêu yêu cầu - điền số vào c Đạo đức Thực hành kỹ năng cuối học kỳ I I. Mục tiêu: - HS hiểu: Thầy cô giáo là những ngời không quản khó nhọc chăm sóc, dạy dỗ các em. Vì vậy em cần vâng lời thầy giáo, cô giáo. - HS biết vâng lời thầy cô giáo II. Tài liệu - phơng tiện: -Vở bài tập đạo đức - Tranh phóng to. III. Các HĐ dạy học: 5’ 25’ 5’ 1. KT bài cũ: - Taị sao phải trật tự trong trường học? - Em đã làm gì để luôn trật tự trong trường học? 2. Bài mới: a) GT bài hát: Những em bé ngoan Ghi bảng b) Hoạt động 1: Đóng vai - HD HS đóng vai BT 1 ? Nhóm nào đã thể hiện được lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo? ? Em cần làm gì khi gặp thầy giáo? ? Khi đa hoặc nhận vật gì từ tay thầy cô giáo em cần làm gì? c) Hoạt động 2: (Bài 2) - HD HS làm BT 2. 3. Củng cố- Dặn dò. Kể về một bạn học sinh biết lễ phép vâng lời thầy cô giáo Hớng dẫn thực hành - HS đóng vai theo nhóm - Thảo luận - Một số nhóm lên đóng vai trớc lớp - HS nhận xét - Nhóm 2 - Cần khoanh tay, lễ phép chào - Em cần đa hoặc nhận bằng hai tay - HS tô mầu vào tranh - HS trình bày, giải thích vì sao em tô màu vào quần áo bạn đó. An toàn giao thông Không chơi đùa trên đường phố ( T 3 ) I.Mục tiêu - HS biết những quy định về an toàn khi đi bộ trên đường. - Xác định được những nơi an toàn để chơi và đi bộ. - Chấp hành qyu định vè an toàn khi đi bộ trên đường phố. II.Đồ dùng - Tranh minh hoạ SGK III.Hoạt động 5’ 1.Kiểm tra bài cũ - Tại sao không chơi đùa trên đường phố? - Địa phương em các bạn có nơi để vui chơi không? 25’ 2.Bài mới a.Giới thiệu bài - Hôm nay học bài:Đi bộ an toàn trên đường b.Trò chơi :Đi trên sa bàn - Cho HS quan sát trên sa bàn. ? Ô tô, xe máy, xe đạp,,đi ở đâu. -Quan sát - Dưới lòng đường ?Khi đi bộ trên đường phố mọi người đi ở đâu. - Đi trên vỉa hè bên phải, nếu đường không có vỉa hè đi sát mép đường. ? Trẻ em có được đi bộ, chơi đùa dưới lòng đường không. - Không ? Người lớn và trẻ em phải đi qua đường ở chỗ nào - Nơi có vạch đi bộ qua đường. ? Trẻ em khi đi qua đường cần phải làm gì. - Tổ chức HS thực hành trên sa bàn. - Phải nắm tay người lớn. - Thực hành 5’ 3.Củng cố – Dặn dò - Tổng kết bài. - Luôn chấp hành quy định về an toàn khi đi trên đường phố. Luyện tiếng việt it –iêt I.Mục tiêu - HS đọc lưu loát cả bài - Làm đúng các bài tập chính tả - Viết đúng và đẹp chữ: mặc áo, giấc ngủ. II.Đồ dùng - Vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động 5’ 1.Kiểm tra bài cũ - HS đọc từ và câu ứng dụng - Viết:mái tóc, âm nhạc 25’ 2.Bài mới a.Giới thiệu bài - Hôm nay luyện bài:ăc - âc b.Hướng dẫn HS làm bài tập *Bài 1: - Ghi bảng lớp - Đọc và khoanh vào các từ: ăn mặc, công tắc, đánh giặc. *Bài 2: - Ghi bảng lớp - Đọc và nối để có từ:tấc đất, réo rắt, mắc áo, giấc ngủ. *Bài 3: - Ghi bảng lớp - Đọc và gạch chân các từ:giặc , tấc. *Bài 4: - Viết mẫu - Hướng dẫn quy trìng viết - Sửa HS viết sai - Quan sát - Viết bảng tay - Thu vở chấm bài - Viết mỗi từ một dòng. 5’ 3.Củng cố – Dặn dò - Tổng kết bài - Về nhà đọc và viết lại bài. Luyện toán Điểm - Đoạn thẳng I.Mục tiêu - HS củng cố về cách đọc và cấu tạo số mười một, mười hai. - Làm đúng các bài tập II.Đồ dùng - Vở bài tập Toán III.Hoạt động 5’ 1.Kiểm tra bài cũ - Kẻ tia số trên bảng lớp - Điền số 25’ 2.Bài mới a.Giới thiệu bài - Hôm nay liuện bài: Mười một – mười hai. *Bài 1: - Gắn tranh - Quan sát - Đếm số đồ vật trong mỗi tranh và lần lượt điền số: 10, 11, 12. *Bài 2: - Gắn bảng lớp - Đếm số chục, số đơn vị trong mỗi hình. - Vẽ thêm số chấm tròn để có đủ ở mỗi hình là 11, 12 chấm tròn. *Bài 3. - Gắn tranh - Đếm và tô màu 11 ngôi sao, 12 quả táo. *Bài 4 - Vẽ bảng lớp - Quan sát - Điền lần lượt các số từ 1 đến 11, từ 1 đến 12. 5’ 3.Củng cố – Dặn dò - Tổng kết bài - Chuẩn bị bài sau. Thứ ba ngày 30 tháng 12 năm 2008 Học vần uôt – ươt I. Mục tiêu - HS đọc và viết được:uc, ưc, cần trục, lực sĩ . - Đọc được đoạn thơ ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhieen theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh, mô hình minh họa III. Các HĐ dạy học: 3’ 5’ 1.ổn định tổ chức - Hát - Kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ - HS đọc từ và câu ứng dụng. - Viết: quả gấc, mắc áo. 3.Bài mới a.Giới thiệu bài - Hôm nay học bài uc – ưc b.Dạy vần uc - GV giới thiệu vần mới. ? Vần uc đợc tạo bởi những âm nào? ? Vị trí chữ và vần trong tiếng? - Giới thiệu từ: cần trục c.Dạy vần ưc ? Thay u = ư ta đợc vần gì? - Giới thiệu từ:lực sĩ d. Dạy từ và câu ứng dụng: - GV vết từ lên bảng. d.Viết : uc, ưc, cần trục, lực sĩ. - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết - Sửa HS viết sai. - HS đánh vần, đọc trơn. u và c - HS đọc ĐT, nhóm, CN. - Gài vần uc - Gài tiếng trục - tr đứng trước uc đứng sau, dấu ( . ) dưới u. - HS đọc trơn, ĐT, nhóm, CN. - Đọc trơn: . - Đọc đánh vần ĐT, nhóm, CN - Vần:ưc - Gài vần: ưc tiếng:lực - Đọc trơn: lực sĩ - HS đọc thầm, gạch chân từ mới - Đọc trơn tiếng, đọc trơn từ - Viết bảng con. Tiết 2 30’ 5’ 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: - GV hướng dẫn b) Luyện viết: - HD quy trình c) Luyện nói: - GV giải thích: chóp núi Ngọn cây. 4. Củng cố dặn dò: - Tìm tiếng có vần mới học. - Chuẩn bị bài sau: ôc - uôc - Đọc bảng ghi tiết một - Viết vở mỗi vần và từ một dòng. - Nói theo câu hỏi gợi ý của GV. Toán Độ dài đoạn thẳng I. Mục tiêu: - Giúp HS nhận biết: số 13 gồm 1 chục 3 đơn vị Số 14 gồm 1 chục 4 đơn vị Số 15 gồm 1 chục 5 đơn vị - HS biết đọc và biết viết số đó, nhận biết số có 2 chữ số. II. Đồ dùng dạy học: - Bó chục que tính và các que tính rời. III. Các hoạt động dạy học: 5’ 25’ 5’ 1. Kiểm tra bài cũ: viết số 11, 12 2. Bài mới: a) Giới thiệu số 13: - GV HD HS cùng thực hiện. ? Được tất cả bao nhiêu que tính? - GV ghi bảng: 13 - Hướng dẫn HS đọc : mười ba - Số 13 gồm mấy chục, mấy đơn vị? ? Mười ba gồm mấy chữ số là những chữ số nào? b) GT số 14 - 15 ( Tương tự) c) Thực hành *Bài 1( 103) Viết các số *Bài 2( 103) Đếm số ngôi sao - điền số *Bài 3: Nối số. *Bài 4(104) Điền số vào tia số 3. Tổng kết dặn dò: - NX giờ học - HD tự học. - Lấy một bó chục que tính và 3 que tính rời. - Được 13 que tính ( nhiều em nên) - HS nhắc lại: CN, ĐT - 1 chục và 3 đơn vị. - Gồm 2 chữ số: chữ số 1 bên trái chữ số 3 bên phải, viết liền nhau - Lấy bó 1 chục que tính và 4 - 5 que rời - Đọc phân tích từng số - HS làm bài vào vở 11, 12, 13, 14, 15 Điền vào c HS đếm và điền vào c 13, 14, 15 - Đếm số con vật ở từng tranh nối với số tơng ứng. - HS điền theo thứ tự từ 0 -> 15 Thủ Công Gấp cái ví ( T2 ) I, Mục tiêu. - Học sinh biết cách biết gấp ca lô bằng giấy - Gấp đợc mũ ca lô bằng giấy. II, Chuẩn bị: - Mũ ca lô gấp mẫu. - Tờ giấy vuông to: - Học sinh chuẩn bị vở thủ công. III, Các hoạt động dậy học . 2’ 1.Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 28’ 5’ - Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh 2.Bài mới a.Giới thiệu bài - Hôm nay học bài: Gấp mũ ca lô b. Hướng dẫn quan sát, nhận xét. ? Mũ ca nô có hình dạng như thế nào? ? Dùng để làm gì? c.Hướng dẫn gấp - GV hớng dẫn gấp t ... III.Các hoạt động dạy học. 5’ 1.Kiểm tra bài cũ. - Cây gỗ có những bộ phận nào? - Cây gỗ trồng để làm gì? 25’ 2.Bài mới a.Giới thiệu bài - Hôm nay luyện bài: Cây gỗ b.Hướng dẫn HS làm bài tập. *Bài 1: - Gắn tranh. - Quan sát - Lần lượt ghi các bộ phận của cây:Lá - thân – rễ. *Bài 2: - Chia nhóm đôi. - Yêu cầu HS thảo luận về lợi ích của cây gỗ. - Thảo luận, trình bày. - Đại diện nhóm trình bày. - Lớp nhận xét. 5’ 3.Củng cố – Dặn dò - Tổng kết bài. - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau: Con cá. Thứ năm ngày 19 tháng 2 năm 2009 Học vần Ôn tập I.Mục tiêu - HS đọc và viết được các vần đã học: uê, uy, uya, uơ, uân, uyên, uât, uyêt, uynh, uych. - Đọc đúng từ và câu ứng dụng. - Nhớ và kể lại được câu chuyện : Truyện kể mãi không hết. II.Đồ dùng dạy học. - Tranh minh hoạ SGK. III.Các hoạt động dạy học. 3’ 1.ổn định tổ chức - Hát. - Kiểm tra sĩ số. 5’ 2.Kiểm tra bài cũ. - HS viết bảng tay: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch. 27’ 3.Bài mới. a.Giới thiệu bài. - Hôm nay học bài :Luyện tập b.Ôn tập * Đọc các vần đã học. - Kể tên các vần đã học từ bài 74. *Ghép vần - HS kể và đọc - Chỉ bảng - Đọc các âm ở cột một và cột hai. - Ghép cột một với cột hai để tạo vần. - Đọc vần vừa ghép. *Đọc câu ứng dụng - Ghi bảng câu ứng dụng. - Hướng dẫn đọc. - Sửa HS đọc sai. - Đọc và tìm tiếng có vần vừa ôn. *Viết các từ ứng dụng - Viết mẫu: hoà thuận, luyện tập. - Sửa HS viết sai. - Quan sát. - Viết bảng con. Tiết 2: 30 c. Luyện tập *Luyện đọc. - Chỉ bảng ghi tiết 1. - Sửa HS đọc sai. - Gắn tranh - Ghi bảng câu ứng dụng. - Đọc cá nhân - đồng thanh. - Quan sát - Đọc câu ứng dụng và tìm tiếng mang vần vừa ôn. * Luyện viết - Viết mẫu: hoà thận , luyện tập - Hướng dẫn viết vở. - Quan sát. - Viết vở tập viết. *Kể chuyện:Truyện kể mãi không hết. - Kể lần 1 - Kể lại lần 2 qua tranh. - Chia nhóm đôi - Gọi HS kể. - Lắng nghe. - Kể trong nhóm. - Đại diện nhóm kể từng tranh – kể toàn chuyện. - Lớp nhận xét. 5’ 4.Củng cố – Dặn dò - Tổ chức chơi trò chơi: Tìm từ chứa vần đã học. - Chuẩn bị bài sau: Trường em. Toán Trừ các số tròn chục I. Mục tiêu - Bước đầu giúp HS biết cách làm tính trừ hai số tròn chục trong phạm vi 100. - HS biết đặt tính, thực hiện phép tính, trừ nhẩm hai số tròn chục. - Trình bầy bài toán có lời văn. II. Đồ dùng dạy học - Các bó chục que tính III. Các hoạt động dạy và học 5’ 25’ 5’ 1. Kiểm tra bài cũ Đặt tính rồi tính: 80 + 10 30 + 40 20 + 50 2.Bài mới a.Giới thiệu bài. - Hôm nay học bài : Trừ các số tròn chục. b. Giới thiệu cách trừ cột dọc - Hướng dẫn học sinh thao tác trên que tính - Có mấy chục, mấy đơn vị? - Viết 5 ở cột chục - Viết 0 ở cột đơn vị - Tách ra 20 que tính, số que tính còn lại là bao nhiêu? - Viết 3 ở cột chục, 0 ở cột đơn vị - Hướng dẫn kỹ thuật tính trừ - Tính từ trái sang phải c. Thực hành * Bài 1: Đặt tính rồi tính * Bài 2: Tính nhẩm * Bài 3: Tóm tắt Có : 30 cái kẹo Cho thêm: 10 cái Có tất cả:.. cái kẹo? Bài 4: Điền dấu >, <, = - Muốn điền dấu vào chỗ trống ta phải làm gì? 3. Củng cố - Dặn dò - Nhận xét giờ học, hướng dẫn tự học - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập. - Lấy 50 que tính - 5 chục và 0 đơn vị - 30 que tính. - Đặt tính: 50 20 30 - HS trừ nhẩm 2 - 3 em nhắc lại - Thực hiện bảng con - Nhẩm 5 chục - 3 chục bằng hai chục. Vậy 50 - 30 = 20 - HS tóm tắt rồi giải An có tất cả số kẹo là: 30 + 10 = 40 (Cái kẹo) Đáp số: 40 cái kẹo - Phải tính kết quả, so sánh, điền dấu 50 - 10 > 20 40 - 10 < 40 30 = 50 - 20 Mỹ thuật Vẽ cây đơn giản ( Giáo viên dạy mỹ thuật soạn giảng) Luyện mỹ thuật Vẽ cây đơn giản ( Giáo viên dạy mỹ thuật soạn giảng) Luyện toán Trừ các số tròn chục I.Mục tiêu. - HS củng cố cách trừ các số tròn chục. - Tích cực, tự giác trong giờ học. II.Đồ dùng dạy học - Vở bài tập toán III.Các hoạt động dạy học. 5’ 1.Kiểm tra bài cũ - HS làm bảng tay 30 - 20 = 10 30 - 10 = 20 20 - 10 = 10 60 - 30 = 30 25’ 2.Bài mới a.Giới thiệu bài - Hôm nay luyện bài: Trừ các số tròn chục. b.Hướng dẫn HS làm bài tập. *Bài 1: - Hướng dẫn HS cách tính - Làm vở - Nêu nối tiếp mỗi HS một phép tính. *Bài 2: - Hướng dẫn mẫu - Gọi HS chữa bài. - Làm vở: a.40 - 20 = 20 50 - 40 = 10 70 - 30 = 40 60 - 60 = 0 80 – 10 = 70 90 – 70 = 20 *Bài 3: Tổ một : 20 cái Tổ hai : 30 cái Cả hai tổ :. cái? *Bài 4: - Hướng dẫn mẫu - Gọi HS chữa bài. - Thu vở chấm bài. - Làm vở: Cả hai tổ gấp được số thuyền là: 20 +30 = 50 ( cái thuyền) Đáp số : 50 cái thuyền. - Làm vở nối 60 – 30 với 50 90 – 40 với 30 - Chữa bài. 4’ 3.Củng cố - Tổng kết bài. - Nhận xét giờ học. 1’ 4.Dặn dò. - Về nhà ôn lại bài. Luyện tiếng việt Ôn tập I.Mục tiêu - HS đọc lưu loát cả bài. - Làm đúng các bài tập chính tả. - Nhớ và kể lại được câu chuyện : Truyện kể mãi không hết. II.Đồ dùng dạy học - Vở bài tập tiếng việt. III.Các hoạt động dạy học 5’ 1.Kiểm tra bài cũ - HS đọc từ và câu ứng dụng. - Viết : hoa quỳnh, huỳnh huỵch. 25’ 2.Bài mới. a.Giới thiệu bài - Hôm nay luyện bài: Ôn tập b.Hướng dẫn HS làm bài tập. *Bài 1: Luyện đọc - Gọi HS đọc bài - Sửa HS đọc sai. - Đọc nối tiếp mỗi HS một lượt. *Bài 2: Khoanh tròn từ có vần uât. - Ghi bảng lớp. - Gọi HS chữa bài. - Làm vở - Khoanh các từ: kỹ thuật, luật giao thông. * Bài 3: Nối thành từ. - Ghi bảng lớp. - Gọi HS chữa bài. - Làm vở. - Nối để có từ: thuỷ thủ, làm thuê, cây vạn tuế. *Bài 4: Điền tiếng có vần uyên? - Ghi bảng lớp. - Gọi HS chữa bài. *Bài 5: - Gắn tranh. - Gọi HS nêu tranh vẽ vật gì. *Bài 6: - Kể chuyện: Truyện kể mãi không hết. - Chia nhóm đôi. - Gọi HS kể. - Làm vở - Điền để có từ : khuyên nhủ, bóng chuyền, quyển sách, khuyến khích. - Quan sát. - Điền từ: cây quất, cái quần. - Lắng nghe. - Kể cho nhau nghe. - Đại diện nhóm kể. 4’ 3.Củng cố - Gọi HS đọc bài cá nhân - Tổng kết giờ học. 1’ 4.Dặn dò - Chuẩn bị bài sau: Ôn tập. Thứ sáu ngày 20 tháng 2 năm 2009 Tập viết tàu thuỷ, giấy pơ - luya I. Mục đích, yêu cầu - HS viết đúng mẫu các từ: tàu thuỷ, giấy pơ - luya - Rèn tư thế ngồi, cầm bút, để vở, đúng tư thế II.Đồ dùng dạy học. - Chữ viết mẫu. II. Các hoạt động dạy và học 5’ 25’ 5’ 1. Kiểm tra bài cũ: HS viết bảng: áo hoa, toa tàu 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài - Hôm nay viết chữ: tàu thuỷ, giấy pơ - luya. b.Hướng dẫn HS viết chữ. - GV viết mẫu: - Hướng dẫn theo quy trình - GV vừa viết, vừa hướng dẫn lần lượt các từ. tàu thuỷ, giấy pơ - luya - Hướng dẫn viết vào vở. - GV theo dõi, nhắc nhở - GV thu vở chấm điểm 3. Củng cố - Dặn dò - Nhận xét bài viết - Dặn viết ở nhà. - HS nhận xét - HS viết bảng con - 2 em lên bảng - HS viết vào vở Tập viết Ôn tập I. Mục đích, yêu cầu - HS viết đúng mẫu các âm đã học. - Rèn tư thế ngồi, cầm bút, để vở, đúng tư thế II.Đồ dùng dạy học. - Chữ viết mẫu. II. Các hoạt động dạy và học 5’ 25’ 5’ 1. Kiểm tra bài cũ: - HS viết bảng: thuỷ điện . khuynh hướng. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài - Hôm nay học bài :Ôn tập. b.Hướng dẫn HS ôn lại các âm đã học. - Kể tên các âm đã học được viết ở độ cao 2 ly. - Kể tên các âm đã học được viết ở độ cao 3 ly. - Kể tên các âm đã học được viết ở độ cao 4 ly. - Kể tên các âm đã học được viết ở độ cao 5 ly. - Kể tên các âm đã học được viết ở độ cao hơn 2 ly. - GV viết mẫu: - Hướng dẫn theo quy trình - GV vừa viết, vừa hướng dẫn lần lượt các âm - Hướng dẫn viết vào vở. - GV theo dõi, nhắc nhở - GV thu vở chấm điểm 3. Củng cố - Dặn dò - Nhận xét bài viết - Dặn viết ở nhà. - a, ă, â, c, e, ê, i, m, n, o, ô, ơ, x, v. - t. - d, đ, p, q. - b, g, h, k, l, y. - s, r. - HS viết vào bảng con. - HS viết vào vở Âm nhạc Học hát bài: Qủa ( Giáo viên dạy âm nhạc soạn giảng) Thể dục Bài thể dục - Đội hình đội ngũ (Giáo viên dạy thể dục soạn giảng) Luyện toán Luyện tập I.Mục tiêu. - HS củng cố cách cộng trừ các số tròn chục. - Giải bài toán có lời văn. - Tích cực, tự giác trong giờ học. II.Đồ dùng dạy học - Vở bài tập toán III.Các hoạt động dạy học. 5’ 1.Kiểm tra bài cũ - HS làm bảng tay : 20 + 30 = 50 80 – 50 = 30 40 + 40 = 80 70 – 30 = 40 25’ 2.Bài mới a.Giới thiệu bài - Hôm nay luyện bài: Luyện tập b.Hướng dẫn HS làm bài tập. *Bài 1: - Hướng dẫn HS nêu lại cách tính. - Chữa bài. - Làm vở. - Nêu nối tiếp mỗi HS một phép tính. *Bài 2: - Hướng dẫn - Gọi HS chữa bài. - Làm vở: 20 cm + 40 cm = 60 cm 50 cm + 30 cm = 80 cm 40 cm – 30 cm = 10 cm 60 cm – 50 cm = 10 cm *Bài 3: - Hướng dẫn HS - Gọi HS chữa bài. Có : 30 viên bi Cho thêm : 40 viên bi Có tất cả : viên bi ? *Bài 4: - Hướng dẫn mẫu - Gọi HS chữa bài. - Thu vở chấm bài. - Làm vở: Có tất cả số viên bi là: 30 + 40 = 70 ( viên bi) Đáp số: 70 viên bi. - Lân lượt nối với số: 30 , 50, 10. 4’ 3.Củng cố - Tổng kết bài. - Nhận xét giờ học. 1’ 4.Dặn dò. - Về nhà ôn lại bài. Luyên âm nhạc Ôn tập bài hát: Qủa ( Giáo viên dạy âm nhạc soạn giảng) Sinh hoạt Sinh hoạt sao I.Mục tiêu - HS thấy ưu khuyết điểm của sao mình trong tuần qua, hướng phấn đấu tuần tới. - Biện pháp thực hiện. II.Chuẩn bị - Nội dung sinh hoạt III.Các hoạt động dạy học 15’ 1.Kiểm điểm đợt thi đua trong tuần qua. - Phụ trách tuyên bố lý do, giới thiệu người dự. - Các sao báo cáo sĩ số và thành tích của sao mình trong tuần qua. - Phụ trách tổng kết đánh giá chung, tuyên dương các sao tích cực, nhắc nhở các sao còn mắc khuyết điểm. - Đổi tên sao. 15’ 2.Phương hướng tuần tới - Học tập: Học và làm đủ bài ở nhà. Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. Rèn chữ viết thường xuyên. Ôn lại các bảng cộng và trừ trong phạm vi 10. - Thể dục – múa hát. Tập đều và đúng các động tác. Hô dáp khẩu hiệu to rõ ràng. - Vệ sinh. Vệ sinh lớp học và khu chuyên sạch sẽ hàng ngày. Chăm soá bồn hoa cây cảnh thường xuyên. * Văn nghệ * Hô luật nhi đồng 5’ 3.Biện pháp thực hiện - HS tích cực, tự giác trong mọi hoạt động. - GV kiểm tra đôn đốc nhắc nhở thường xuyên.
Tài liệu đính kèm: