Tiết 1,2: Học vần
Bài 90 : Ôn tập
A. MỤC TIÊU:
- Học sinh đọc viết một cách chắc chắn 12 vần vừa học từ bài 84 đến bài 89.
- Đọc đúng các từ ngữ, câu và đoạn thơ ứng dụng.
- Nghe, hiểu và kể theo tranh truyện kể: Ngỗng và tép.
B/ ĐỒ DÙNG:
- Vật thực: Cốc nước, lon gạo.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/ Kiểm tra bài cũ: (5)
- Gọi 2 học sinh viết bảng con: rau diếp, ướp cá.
- Gọi 2 hs đọc câu ứng dụng
- Nhận xét ghi điểm
TUẦN 22 THỨ NGÀY MÔN TÊN BÀI DẠY Hai 09/02 Học vần (2t) Tốn Đạo đức Bài 90: ơn tập Giải tốn cĩ lời văn Em và các bạn ( tiết 2) Ba 10/02 Học vần Toán Âm nhạc Bài 91: oa - oe Xăng ti mét- đo độ dài Ơn bài : Tập tầm vơng Tư 11/02 Học vần (2t) TN và XH Mỹ thuật Bài 92: oai- oay Cây rau Vẽ vật nuơi trong nhà Năm 12/02 Thể dục Học vần (2t) Toán Bài thể dục- trị chơi vận động Bài 93: oan - oăn Luyện tập Sáu 13/02 Học vần(2t) Toán Thủ cơng HĐTT Bài 94: oang- oăng Luyện tập Cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo Thứ hai ngày 09 tháng 02 năm 2009 Tiết 1,2: Học vần Bài 90 : Ôn tập A. MỤC TIÊU: - Học sinh đọc viết một cách chắc chắn 12 vần vừa học từ bài 84 đến bài 89. - Đọc đúng các từ ngữ, câu và đoạn thơ ứng dụng. - Nghe, hiểu và kể theo tranh truyện kể: Ngỗng và tép. B/ ĐỒ DÙNG: - Vật thực: Cốc nước, lon gạo. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1/ Kiểm tra bài cũ: (5’) - Gọi 2 học sinh viết bảng con: rau diếp, ướp cá. - Gọi 2 hs đọc câu ứng dụng - Nhận xét ghi điểm 2/ Bài mới: (32’) Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB HĐ1: (1’) Giới thiệu bài – ghi đề - nhắc lại HĐ2: (31’) Ơn tập a/ Ơn các vần đã học: - Giáo viên viết sẵn bảng ôn lên bảng - Gọi hs đọc - Theo dõi sửa sai - Hỏi : 12 vần vừa ôn có gì giống nhau? Trong 12 vần, vần nào có âm đôi? - Gọi hs đọc 12 vần vừa học b) Đọc từ ngữ ứng dụng: - Giáo viên viết 3 từ mới lên bảng: đầy ắp đón tiếp ấp trứng - Gọi hs đọc - Cho học sinh xem tranh : Gà mẹ ấp trứng để học sinh hình dung thế nào là ấp trứng. - Cho hs quan sát cốc nước đầy để hiểu từ : đầy ắp. - Luyện đọc toàn bài trên bảng. c/ Luyện viết: - HD hs viết: đĩn tiếp, ấp trứng - Theo dõi sửa sai - đọc cá nhân, đt - trả lời - đọc cá nhân - đọc cá nhân - quan sát - đọc cá nhân - theo dõi, viết bc Tăng cường luyện đọc hs yếu Tiết 2 HĐ3: (32’) Luyện tập a) Luyện đọc: - Luyện đọc trong SGK - Theo dõi sửa sai hs - Giáo viên giới thiệu tranh câu ứng dụng, ghi bảng : Cá mè ăn nổi Cá chép ăn chìm Con tép lim dim Trong chùm rễ cỏ Con cua áo đỏ Cắt cỏ trên bờ Con cá múa cờ Đẹp ơi là đẹp. - Gọi hs đọc - Luyện đọc toàn bài trong SGK. b/ Luyện viết: đón tiếp, ấp trứng. - Giáo viên hd học sinh viết vào vở tập viết - Giúp hs yếu c/ Kể chuyện: Ngỗng và Tép - Giáo viên giới thiệu vì sao ngỗng lại không ăn tép qua câu chuyện ngỗng và tép. GV kể: + Tranh 1: Vợ bàn với chồng: nhà có khách , làm thịt 1 con ngỗng để đãi khách. + Tranh 2: Đôi vợ chồng ngỗng nghe tin , ai cũng đòi chết thay, không ngủ được.ông khách thương vợ chồng ngỗng cũng không ngủ được. + Tranh 3:Ôâng khách bảo vợ bạn mua tép. + Tranh 4: Vợ chồng nhà ngỗng thoát chết, chúng cảm ơn tép và từ đó chúng không ăn tép nữa. * Ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tình cảm của vợ chồng nhà Ngỗng đã sẵn sàng hy sinh vì nhau - đọc cá nhân - theo dõi - đọc cá nhân - đọc cá nhân - viết vào vở tập viết - theo dõi - tập kể trong nhĩm - thi kể 3/ Củng cố: (2’) - 2 học sinh đọc bài trên bảng. - Tìm tiếng mới có vần vừa ôn. 4/ Dặn dò: (1’) - Giáo viên dặn học sinh chuẩn bị bài: oa – oe. __________________________ Tiết 3: Tốn GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN A/ MỤC TIÊU: 1. Giúp hs bước đầu nhận biết các việc thường làm khi giải toán có lời văn: - Tìm hiểu bài toán: + Bài toán đã cho biết những gì? + Bài toán hỏi gi? ( tức là bài toán đòi hỏi phải làm gì?) - Giải bài toán: + Thực hiện phép tính để tìm điều chưa biết nêu trong câu hỏi. + Trình bày bài giải ( nêu câu lời giải, phép tính để gải bài toán, đáp số) 2. Bước đầu tập cho học sinh tự giải bài toán. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Sử dụng các tranh vẽ trong SGK. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1/ Kiểm tra bài cũ: 2/ Bài mới:(37’) Hoạt động dạy Hoạt động dạy HTĐB HĐ1: (1’) Giới thiệu bài – ghi đề - nhắc lại HĐ2: ( 17’) HD cách giải và trình bày giải tốn cĩ lời văn Bài tốn: Nhà An cĩ 5 con gà , mẹ mua thêm 4 con gà. Hỏi nhà An cĩ tất cả mấy con gà? - Gọi hs đọc đề bài - Bài tốn cho biết gì ? hỏi gì? HD tĩm tăt bài tốn: Cĩ : 5 con gà Thêm : 4 con gà Cĩ tất cả : . con gà? - Muốn biết nhà An cĩ bao nhiêu con gà ta thực hiện phép tính gì? GV nhấn mạnh:Khi giải bài toán ta viết bài giải như sau: + Viết “Bài giải” + Viết câu lời giải + Viết phép tính ( tên đơn vị đặt trong dấu ngoặc) + Viết đáp số. - Gọi hs nhắc lại - đọc đề bài - trả lời - theo dõi - nhắc lại HĐ3: ( 19’) Thực hành Bài 1: An có 4 quả bóng, Bình có 3 quả bóng. Hỏi cả hai bạn có mấy quả bóng? - Gọi hs đọc đề bài và tĩm tắt - HD hs thực hiện phép tính,khuyến khích học sinh tìm câu lời giải khác - Gọi 1 hs lên bảng làm - Nhận xét ghi điểm Bài 2: Lúc đầu tổ em có 6 bạn, sau đó có thêm 3 bạn nữa. Hỏi tổ em có tất cả mấy bạn? - Gọi hs đọc đề bài . - HD hs nêu được lời giải bài tốn. - Gọi 1 hs lên bảng làm - Nhận xét ghi điểm Bài 3: Đàn vịt có 5 con ở dưới ao và 4 con ở trên bờ. Hỏi đàn vịt có tất cả mấy con? - Gọi hs đọc đề bài - Cho hs nêu lời giải bài tốn - Yêu cầu hs tự làm bài. - Gọi hs lên bảng làm - Nhận xét ghi điểm. - đọc đề bài - phát biểu - làm bài vào phiếu - đọc đề bài - nêu lời giải - làm bài - đọc đề bài - phát biểu - làm bài Giúp hs yếu làm bài 3/ Củng cố: (2’) - 2 học sinh nêu cách giải bài toán có lời văn. 4/ Dặn dò: ( 1’) - Dặn hs về làm vở bài tập và chuẩn bị bài: xăngtimet. Đo độ dài. _____________________________________ Tiết 4: Đạo đức EM VÀ CÁC BẠN ( Tiếp ) A/ MỤC TIÊU: - Giúp học sinh hiểu: Trẻ em có quyền được học tập, có quyền được vui chơi. Cần phải đoàn kết, thân ái với bạn bè khi cùng học, cùng chơi. - Hình thành cho học sinh : kĩ năng nhận xét, đánh giá hành vi của bản thân và người khác khi học, khi chơi với bạn. Hành vi cư xử đúng với bạn khi học, khi chơi. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bút màu, giấy vẽ. - Bài hát “Lớp chúng ta đoàn kết”. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1/ Kiểm tra bài cũ: (3’) - Muốn có nhiều bạn cùng học, cùng chơi em cần phải đối xử với bạn lúc học, lúc chơi như thế nào? 2/ Bài mới: ( 30’) Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB HĐ1: ( 2’) Khởi động - Cả lớp hát bài : Lớp chúng ta đồn kết - Giới thiệu bài – ghi đề - hát - nhắc lại HĐ2: ( 15’) Đóng vai. - Giáo viên chia nhóm và yêu cầu học sinh chuẩn bị đóng vai 1 tình huống cùng học, cùng chơi với bạn. - Gọi hs nhận xét Kết luận: Cư xử tốt với bạn là đem lại niềm vui cho bạn và cho chính mình. Em sẽ được các bạn yêu quý và có thêm nhiều bạn. - theo dõi , đĩng vai Tăng cường tv HĐ3: ( 13’) : Học sinh vẽ tranh về chủ đề “Bạn em” - Giáo viên nêu yêu cầu vẽ tranh. - GV nhận xét , khen ngợi tranh vẽ của các nhóm, cá nhân. - theo dõi, thực hành vẽ 3/ Củng cố: (1’) - Giáo viên kết luận chung: Trẻ em có quyền được học tập, được vui chơi, có quyền được tự do kết giao bạn bè. Muốn có nhiều bạn, phải biết cư xử tốt với bạn khi học, khi chơi. 4/ Dặn dò: (1’) - Giáo viên dặn học sinh chuẩn bị bài: Đi bộ đúng quy định. _______________________________________________________________________ Thứ ba ngày 10 tháng 02 năm 2009 Tiết 1,2: Học vần Bài 91: oa - oe A. MỤC TIÊU: - Học sinh đọc và viết được: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè. - Đọc được đoạn thơ ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Sức khoẻ là vốn quý nhất. B. ĐỒ DÙNG: - Tranh: múa xoè. Vật mẫu: sách giáo khoa. - Bộ ghép chữ . C . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1/ Kiểm tra bài cũ: (5’) - Gọi 2 học sinh viết bảng con : cá mập, tốp ca. - Gọi 3 hs đọc câu ứng dụng - Nhận xét ghi điểm. 2/ Bài mới:(32’) Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB HĐ1: (1’) Giới thiệu bài – ghi đề - nhắc lại HĐ2: ( 31’) Dạy vần * oa: a) Nhận diện vần: - Vần oa được tạo nên từ o và a - Gọi hs ghép vần oa - So sánh oa với ua + Giống nhau: kết thúc a + Khác nhau:oa bắt đầu o - Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần o- a -oa - theo dõi sửa sai * Tiếng khoá và từ ngữ khoá: - Yêu cầu hs ghép âm h trước vần oa thêm dấu năngj để được tiếng họa - Ghi bảng, cho hs phân tích. - Gọi hs đánh vần: hờ - oa – hoa- nặng –hoạ - Giáo viên giới thiệu tranh rút ra từ khố: hoạ sĩ - Giáo viên ghi bảng:hoạ sĩ - Đọc trơn:oa-hoạ -hoạ sĩ - Theo dõi sửa sai * oe (Quy trình tương tự) Lưu ý: - vần oe được tạo nên từ o và e - So sánh oa- oe + Giống nhau: bắt đầu o + Khác nhau : oe kết thúc e - Đánh vần: o-e -oe xờ - oe –xoe- huyền- xoè múa xoè - Gọi hs đọc 2 vần vừa học * Giải lao b/Luyện viết bc: - GV viết bảng oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè - Hd cách viết, nối nét giữa các con chữ. - Gọi hs viết bảng - Nhận xét sửa sai c/ Đọc từ ngữ ứng dụng: - Giáo viên ghi bảng 4 từ mới: sách giáo khoa chích choè hồ bình mạnh khoẻ - Gọi hs đọc từng từ, tìm tiếng chứa vần vừa học, phân tích - Đọc trơn 4 từ ứng dụng. - Giáo viên giảng từng từ ứng dụng. - Giáo viên đọc mẫu. theo dõi - ghép vần oa - trả lời - đánh vần cá nhân - ghép tiếng hoạ - trả lời - cá nhân - quan sát, trả lời - đọc cá nhân, đt - theo dõi - trả lời - đọc cá nhân, đt - đọc cá nhân - theo dõi - viết bc - đọc cá nhân - đọc cá nhân, đt - theo dõi,đọc Giúp hs yếu ghép Giúp hs yếu đọc Kèm hs yếu viết Tiết 2 HĐ3: (32’) Luyện tập a) Luyện đọc: - Luyện đọc lại các vần ở tiết 1. - Theo dõi sửa ... tranh rút ra từ khố: giàn khoan - Giáo viên ghi bảng:giàn khoan - Đọc trơn:oan – khoan – giàn khoan - Theo dõi sửa sai *oăn (Quy trình tương tự) Lưu ý: - vần oăn được tạo nên từ o và ăn - So sánh oan- oăn - Đánh vần: o-ă –nờ -oăn xờ - oăn- xoăn tĩc xoăn - Gọi hs đọc 2 vần vừa học * Giải lao b/Luyện viết bc: - GV viết bảng oan – oăn – giàn khoan – tĩc xoăn - Hd cách viết, nối nét giữa các con chữ. - Gọi hs viết bảng - Nhận xét sửa sai c/ Đọc từ ngữ ứng dụng: - Giáo viên ghi bảng 4 từ mới: phiếu bé ngoan khoẻ khoắn học tốn xoắn thừng - Gọi hs đọc từng từ, tìm tiếng chứa vần vừa học, phân tích - Đọc trơn 4 từ ứng dụng. - Giáo viên giảng từng từ ứng dụng. - Giáo viên đọc mẫu. theo dõi - ghép vần oan - cá nhân, đt -ghép tiếng khoan - trả lời - cá nhân - quan sát, trả lời - đọc cá nhân, đt - theo dõi - trả lời - đọc cá nhân, đt - đọc cá nhân - theo dõi - viết bc - đọc cá nhân - đọc cá nhân, đt - theo dõi,đọc Giúp hs yếu ghép Giúp hs yếu đọc Kèm hs yếu viết Tiết 2 HĐ3: (32’) Luyện tập a) Luyện đọc: - Luyện đọc lại các vần ở tiết 1. - Theo dõi sửa sai cho hs * Đọc câu ứng dụng: - Giáo viên HD học sinh quan sát giới thiệu rút ra câu ứng dụng - Gọi hs đọc, tìm tiếng chứa vần vừa học, phân tích - HD hs đánh vần đọc trơn - Luyện đọc toàn bài trong SGK. b) Luyện viết: - Giáo viên HD hs viết vào vở tập viết - Giáo viên theo dõi luyện viết từng em c) Luyện nĩi: Con ngoan , trị giỏi - Giáo viên giới thiệu tranh. ø HD học sinh quan sát hỏi: + Ở lớp bạn hs đang làm gì? + Ở nhà bạn đang làm gì? + Như thế nào được khen con ngoan trị giỏi? - Nhận xét - đọc cá nhân, đt - đọc nối tiếp - viết bài - quan sát - trả lời Gọi hs yếu đọc nhiều Giúp hs yếu viết 3/ Củng cố: (2’) - 2 học sinh đọc bài trên bảng. - Tìm từ mới có vần: oan, oăn. 4/ Dặn dò: (1’) - Dặn hs về nhà học và chuẩn bị bài : oang, oăng. __________________________ Tiết 4: Tốn Luyện tập A/ MỤC TIÊU: - Giúp học sinh rèn luyện kĩ năng làm toán và trình bày bài giải. B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1/ Kiểm tra bài cũ: 2/ Bài mới: (37’) Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB HĐ1: (1’) Giới thiệu bài – ghi đề - nhắc lại HĐ2: ( 36’) HD làm bài tập Bài 1: Trong vườn có 12 cây chuối, bố trồng thêm 3 cây chuối. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây chuối? Tóm tắt: Có : . . . cây Thêm : . . . cây Có tất cả : . . . cây? - Gọi hs đọc đề bài . - Hỏi : Bài tốn cho biết gì? Muốn biết cĩ tất cả bao nhiêu cây chuối ta phải làm phép tính gì? - Gọi 1 hs lên bảng làm - Nhận xét ghi điểm Bài 2: Trên tường có 14 bức tranh, người ta treo thêm 2 bức tranh nữa. Hỏi trên tường có tất cả bao nhiêu bức tranh? Tóm tắt: Có : . . . bức tranh Thêm : . . . bức tranh Có tất cả : . . . bức tranh ? - Gọi hs đọc đề bài. - Cho hs nêu lời giải bài tốn. - Gọi hs làm bảng - Nhận xét ghi điểm Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt sau: Có : 5 hình vuông Có : 4 hình tròn Có tất cả : . . . hình vuông và hình tròn ? - Gọi hs đọc đề. - Gọi 1 hs lên bảng làm. - Nhận xét ghi điểm - đọc đề - trả lời - làm phiếu - đọc đề - phát biểu - làm vào vở - đọc tĩm tắt - làm vở Giúp hs yếu làm bài tập 3/ Củng cố: (2’) - 2 học sinh trình bày cách giải 1 bài toán có lời văn. 4/ Dặn dò: (1’) – Giáo viên dặn học sinh chuẩn bị bài: luyện tập ( tiếp). _______________________________________________________________________ Thứ sáu ngày 13 tháng 02 năm 2009 Tiết 1,2: Học vần Bài 94: oang - oăng A. MỤC TIÊU: - Học sinh biết đọc và viết đúng : oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng. - Biết đọc đúng đoạn thơ ứng dụng: Cô dạy em . . .học bài. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Aùo choàng, áo len, áo sơ mi. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh : vỡ hoang, con hoẵng - Các phiếu từ: áo choàng, oang oang, dài ngoẵng,vỡ hoang, con hoẵng. . . - Bộ ghép chữ C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1/ Kiểm tra bài cũ: (5’) - Gọi 2 hs đọc các từ ứng dụng, cả lớp viết bc: khoẻ khoắn, học tốn - 2 HS đọc câu ứng dụng - Nhận xét ghi điểm 2/ Bài mới: ( 32’) Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB HĐ1: (1’) Giới thiệu bài – ghi đề - nhắc lại HĐ2: ( 31’) Dạy vần * oang: a) Nhận diện vần: - Vần oang được tạo nên từ o và ang - Gọi hs ghép vần oang - Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần o- a –ngờ-oang - theo dõi sửa sai * Tiếng khoá và từ ngữ khoá: - Yêu cầu hs ghép âm h trước vần oang để được tiếng hoang - Ghi bảng, cho hs phân tích. - Gọi hs đánh vần: hờ - oang - hoang - Giáo viên giới thiệu tranh rút ra từ khố: vỡ hoang - Giáo viên ghi bảng:vỡ hoang - Đọc trơn:oang- hoang- vỡ hoang - Theo dõi sửa sai *oăng (Quy trình tương tự) Lưu ý: - vần oăng được tạo nên từ o và ăng - So sánh oang- oăng - Đánh vần: o-ă –ngờ -oăng hờ - oăng- hoăng- ngã –hoẵng con hoẵng - Gọi hs đọc 2 vần vừa học * Giải lao b/Luyện viết bc: - GV viết bảng oang- oăng- vỡ hoang- con hoẵng - Hd cách viết, nối nét giữa các con chữ. - Gọi hs viết bảng - Nhận xét sửa sai c/ Đọc từ ngữ ứng dụng: - Giáo viên ghi bảng 4 từ mới: áo chồng liếng thoắng oang oang dài ngoẵng - Gọi hs đọc từng từ, tìm tiếng chứa vần vừa học, phân tích - Đọc trơn 4 từ ứng dụng. - Giáo viên giảng từng từ ứng dụng. - Giáo viên đọc mẫu. theo dõi - ghép vần oang - cá nhân, đt -ghép tiếng hoang - trả lời - cá nhân - quan sát, trả lời - đọc cá nhân, đt - theo dõi - trả lời - đọc cá nhân, đt - đọc cá nhân - theo dõi - viết bc - đọc cá nhân - đọc cá nhân, đt - theo dõi,đọc Giúp hs yếu ghép Giúp hs yếu đọc Kèm hs yếu viết Tiết 2 HĐ3: (32’) Luyện tập a) Luyện đọc: - Luyện đọc lại các vần ở tiết 1. - Theo dõi sửa sai cho hs * Đọc câu ứng dụng: - Giáo viên HD học sinh quan sát giới thiệu rút ra câu ứng dụng - Gọi hs đọc, tìm tiếng chứa vần vừa học, phân tích - HD hs đánh vần đọc trơn - Luyện đọc toàn bài trong SGK. b) Luyện viết: - Giáo viên HD hs viết vào vở tập viết - Giáo viên theo dõi luyện viết từng em c) Luyện nĩi: Áo chồng, áo len, áo sơ mi - Giáo viên giới thiệu tranh hỏi: + Các bạn trong tranh mặc áo dày hay mỏng? + Khi nào phải mặc áo mỏng? + Khi nào phải mặc áo dày? - Nhận xét - đọc cá nhân, đt - đọc nối tiếp - viết bài - quan sát - trả lời Gọi hs yếu đọc nhiều Giúp hs yếu viết 3/ Củng cố: (2’) - Trò chơi: Tìm từ chứa vần oang và vần oăng. 4/ Dặn dò: (1’) - Dặn học sinh về nhà học và chuẩn bị bài : oanh, oach. ___________________________ Tiết 3: Toán LUYỆN TẬP ( Tiếp ) A/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh . - Rèn luyện kĩ năng giải và trình bày lời giải của bài toán có lời văn. - Thực hiện phép cộng, phép trừ các số đo độ dài với đơn vị đo xăngtimet. B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1/ Kiểm tra bài cũ: 2/ Bài mới: (37’) Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB HĐ1: (1’) Giới thiệu bài – ghi đề - nhắc lại HĐ2: ( 36’) HD làm bài tập Bài 1: An có 4 quả bóng xanh và 5 quả bóng đỏ. Hỏi An có tất cả mấy quả bóng. Tóm tắt: Có : . . . bóng xanh Có : . . . bóng đỏ Có tất cả : . . .quả bóng ? - Gọi hs đọc đề, nêu lời giải, tự làm bài - Gọi 1 hs lên bảng làm - Nhận xét ghi điểm Bài 2: Tổ em có 5 bạn nam và 5 bạn nữ. Hỏi tổ em có tất cả mấy bạn ? - Gọi 1 hs đọc đề - Gọi hs nêu tĩm tắt - Cho hs làm bài - Nhận xét ghi điểm Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt sau: Tóm tắt: Có : 2 gà trống Có : 5 gà mái Có tất cả : con gà ? - Gọi 1 hs lên bảng làm - Nhận xét ghi điểm Bài 4: Tính ( theo mẫu ) : a) 2cm + 3cm = 5cm 8cm + 2cm = 14cm + 5cm = 6cm - 2cm = 4cm 9cm - 4cm = 17cm - 7cm = - Gọi hs lên bảng làm - Nhận xét ghi điểm - đọc đề - làm phiếu - đọc đề - lên bảng ghi tốm tắt, làm bài - làm phiếu - làm bc Giúp hs yếu 3/ Củng cố: (2’)- Học sinh làm bảng con: 6cm + 4cm = ; 9cm - 2cm = 4/ Dặn dò: (1’) - Dặn hs chuẩn bị bài: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. ___________________________ Tiết 4: Thủ cơng Cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo A/ MỤC TIÊU: - HS biết cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo. B/ CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Bút chì, thước kẻ, kéo. - HS : bút chì, thước kẻ, kéo , giấy. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1/ Kiểm tra bài cũ: (1’) - Kiểm tra chuẩn bị hs - Nhận xét 2/ Bài mới: ( 33’) Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB HĐ1: ( 1’) Giới thiệu bài – ghi đề - nhắc lại HĐ2: ( 8’) HD sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo - GV giới thiệu bút chì, thước kẻ, kéo tác dụng, cách sử dụng. - theo dõi HĐ3: ( 19’) Thực hành - HD hs kẻ đường thẳng - HD hs cắt theo đường thẳng. Lưu ý: HS cẩn thận khi dùng kéo. - Theo dõi giúp hs kẻ . cắt được đường thẳng - thực hành Giúp hs cịn lúng túng HĐ4: ( 5’) đánh giá, nhận xét - Cho hs trình bày sản phẩm - Gọi hs nhận xét - Nhận xét tuyên dương - nhận xét 3/ Củng cố , dặn dị: (1’) – Dặn hs chuẩn bị thước, bút chì, kéo, giấy để tiết sau học bài Kẻ các đoạn thẳng cách đều. _____________________________ Tiết 5: Hoạt động tập thể 1/ Tổng kết công tác tuần qua: - Cho hs hát cá nhân, tập thể . - GV nhận xét tình hình học tập hs sau 1 tuần học tập: Cĩ 1 số em về nhà chưa học bài, hay đi chơi; đến lớp học khơng tập trung. 2/ Công tác tuần đến: - Nhắc hs đi học chuyên cần, về nhà học bài . - Tiếp tục củng cố các nề nếp : Truy bài, thể dục, nề nếp ra về . . . - Tăng cường kèm hs yếu vào chiều thứ 2, 4, vào giờ ra chơi. Bồi dưỡng hs giỏi đi thi cấp huyện . - Luyện viết cho hs viết đúng mẫu chữ quy định - Củng cố nề nếp sinh hoạt Sao, tập các bài múa . - Nhắc nhở học sinh đi học mang đầy đủ đồ dùng học tập.
Tài liệu đính kèm: