Thiết kế bài dạy các môn khối 1 - Tuần học 26

Thiết kế bài dạy các môn khối 1 - Tuần học 26

Chào cờ

Tiết 2 Toán

 Các số có 2 chữ số

I.Mục tiêu: Giúp h/s:

- Nhận biết về số lượng, đọc viết các số từ 20 ->50.

- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 ->50.

- Giáo dục h/s ý thức học tập.

II. Đồ dùng : Sử dụng đồ dùng học và dạy toán.

III.Các hoạt động dạy học:

1.Kiểm tra bài cũ:

- Trả bài kiểm tra, nhận xét.

 

doc 29 trang Người đăng haihoa92 Lượt xem 665Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn khối 1 - Tuần học 26", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26
Ngày soạn: 2/3/2010
Thứ hai ngày 8 tháng 3 năm 2010
Sáng:
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2 Toán 
 Các số có 2 chữ số
I.Mục tiêu: Giúp h/s:
- Nhận biết về số lượng, đọc viết các số từ 20 ->50.
- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 ->50.
- Giáo dục h/s ý thức học tập.
II. Đồ dùng : Sử dụng đồ dùng học và dạy toán.
III.Các hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
- Trả bài kiểm tra, nhận xét.
2.Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 20 ->30
- Yêu cầu h/s lấy 20 que tính
- Em lấy được bao nhiêu que tính?
- Lấy thêm 1 que tính.Có tất cả bao nhiêu que tính?
*Để chỉ những đồ vật có số lượng là 21 ta dùng số nào? Lấy số?
- Số 21 có mấy chữ số là những chữ số nào?
- Số 21 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
*Gv ghi bảng( Kẻ khung như SGK)
- Giới thiệu ngắn gọn tiếp các số đến 30.
- Gv ghi bảng.
- áp dụng làm bài tập 1, yêu cầu h/s làm.
- Gv chữa bài.
- H/s lấy 2 thẻ.
- 20 que tính.
- 21 que tính.
- Dùng số 21. H/s lấy.
- 2 chữ số: số 2 và số 1.
- 21 gồm 2 chục và 1 đơn vị.
- H/s đọc.
Cả lớp làm vở.
Hoạt động2:Giới thiệu các số từ 30- 40; 40 -50.
Hướng dẫn tượng tự như trên.
Hoạt động 3: Thực hành.
+ Bài2: Viết số?
- Bài tập yêu cầu gì? Nêu cách làm?
- H/s làm bài.
+Bài 3: Viết số?
- Bài tập yêu cầu gì? Nêu cách làm?
- H/s làm bài vào vở.
3.Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống kiến thức bài học.
- Nhận xét tiết học.
 ..
Tiết 3+4 : Tập đọc.
 Bàn tay mẹ
I.Mục tiêu:
1. H/s đọc trơn cả bài. các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng
- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm.
2. Ôn các vần: an, at , tìm đọc tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần an, at.
3. Hiểu từ ngữ trong bàiếam nắng, xương xương.
-Nhắc lại được nội dung bài:ý nghĩ và tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đôI bàn tay mẹ .Hiểu tấm lòng yêu quý, biết ơn mẹ của bạn.
II.Đồ dùng: Tranh SGK.
III. Hoạt động dạy học.
A.Hoạt động1:Kiểm tra bài cũ:
B. Hoạt động2: Bài mới Tiết 1.
1.Hướng dẫn luyện đọc:
a.Gv đọc mẫu:Gịong đọc nhẹ nhàng, tình cảm.
b.H/s luyện đọc:
* Luyện đọc tiếng từ khó phát âm: 
Yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương.
- Gv gạch chân. Nhận xét, sửa, giải nghĩa một số từ khó: rám nắng, xương xương.
*Luyện đọc câu: Gv chỉ bảng.
- Bài văn có mấy câu?
- Luyện đọc cả bài.
- Gv nhận xét,sửa sai.
 * Giải lao.
 2.Ôn các vần: an –at
- Tìm tiếng trong bài có vần an? at?
- Đọc từ. Gv đưa tranh nảy từ.
- Tìm tiếng ngoài bài có tiếng chứa vần an? at?
- H/s nói câu chứa vần an – at
- Gv tổ chức h/s thi nói câu chứa vần : an – at.
- H/s thi tìm, đọc kết hợp phân tích.
- Lớp đọc đồng thanh.
5 câu..
H/s thi đọc cả bài: cá nhân, nhóm, lớp.
H/s tìm
H/s đọc phân tích.
H/s tìm
- H/s đọc mẫu câu SGK.
Tiết 2:
3.Tìm hiểu bài và luyện nói:
a. Tìm hiểu bài:
- Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình?
-Đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình đối với đôi bàn tay của mẹ?
- Mẹ đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy.
-Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nắng, gầy gầy, xương xương của mẹ.
*K/L;Hằng ngày mẹ làm rất nhiều việc cho chị em Bình.Bình rất yêu quý và thương mẹ.
- Gv đọc diễn cảm bài văn .Hướng dẫn h/s nghỉ hơi sau mỗi câu văn.-
b. H/s thi đọc diễn cảm bài văn..
 *Giải lao
c. Luyện nói:.
- Hằng ngày, ai nấu cơm cho bạn ăn?
-Ai mua quần áo mới cho bạn?
-Ai chăm sóc khi bạn ốm?
-Ai vui khi bạn được điểm 10?
- Gv tuyên dương.
- H/s luyện nói theo nhóm đôi.
-Gọi nhóm hai bạn khá lên trình bày
-Gọi tiếp từng cặp lên trình bày.
Nhận xét, bổ sung.
4.Củng cố, dặn dò:
- H/s đọc lại bài học.
- Nhận xét tiết học.
  Chiều: 
Tiết 1: Thủ công
 Cắt dán hình chữ nhật
 I.Mục tiêu: -H/s biết cách kẻ, cắt, dán hình chữ nhật
 -Rèn kĩ năng kẻ cắt , dán hình chữ nhật đúng mẫu
II.Chuẩn bị: Bút chì, thớc kẻ, giấy
III.Hoạt động trên lớp:
 1.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra dụng cụ của h/s.
 2.Bài mới: 
a.Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét.
 *Quan sát hình mẫu
-Hình chữ nhật có mấy cạnh?
-Độ dài các cạnh nh thế nào?
*G/v hướng dẫn mẫu
-Để kẻ hình chữ nhật, ta phải làm thế nào?
G/v làm mẫu từng bước, h/s quan sát
b.Hoạt động 2: Hướng dẫn cách vẽ hình chữ nhật
 H/D cách cắt hình chữ nhật
-Cắt theo cạnh AB, BC, CD, DA được hình chữ nhật
 H/D cách dán hình chữ nhật
c.Hoạt động 3: Thực hành.
 - H/s thực hành vẽ, cắt ,dán trên giấy.
 - Gv theo dõi, quan sát giúp đỡ h/s còn lúng túng.
 - Trưng bày sản phẩm, chọn sản phẩm đẹp.
 - Tuyên dương h/s có sản phẩm đẹp.
.. 
 Tiết 2: Tự học Toán 
 Luyện tập 
 Cấc số có 2 chữ số-T 1
I- Mục tiêu: 
 - Củng cố đọc viết các số có 2 chữ số từ số 20 đến 50
 - Rèn kĩ năng đọc, viết; so sánh các số từ 20 đến 50
 - HS chăm chỉ học Toán.
II- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
4'- 5'
1'
27'
'
1'- 2'
A- Kiểm tra bài cũ:
- H/s đọc: 50,32,41,29,34,22,49,30...
- Nhận xét, ghi điểm
B- Bài ôn:
2- Luyện tập:
- Bài 1
 H/s viết: ba mươi ba, bốn mươi tám, năm mươi, bốn mươi tư 
- Bài 2: Số 24 gồm 2 chục và 4 đơn vị
 Số 42 gồm
 Số 27 gồm
 Số 39 gồm
 Số 44 gồm
 Số 30 gồm
- Bài 3: Đọc nối tiếp từ 20 đến 50
* Giải lao
- Bài 4: Củng cố đọc, viết các số có 2 chữ số.
3 - Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học.
- HS trả lời miệng
H/s viết vào bảng con.
- Nêu yêu cầu
- HS làm vào vở.
- HS trả lời miệng
 - HS thi đọc
 Đọc bài làm
- HS làm vào bảng.
Tiết 3 Tiếng Việt : Ôn
 Luyện đọc: Bàn tay mẹ 
I- Mục đích, yêu cầu:
 - Học sinh nhận biết bài tập đọc: "Bàn tay mẹ" là bài văn xuôi.
 - Học sinh đọc trơn cả bài, đọc ngắt, nghỉ đúng dấu câu.
 - HS thích đọc sách.
II- Đồ dùng:
III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 5'
1'- 2'
20'
5'
1'- 2'
A- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài tập đọc: Bàn tay mẹ
- GV nêu câu hỏi trong SGK.
- Nhận xét, ghi điểm 
B- Bài mới:
1- Giới thiệu bài:
2- Luyện đọc:
* Luyện đọc đoạn:
- GV theo dõi học sinh đọc, uốn nắn kịp thời nếu học sinh đọc sai.
- Giúp học sinh yếu đọc đúng.
* Luyện đọc cả bài:
- GV hướng dẫn ngắt, nghỉ hơi sau dấu câu.
* Đọc trong nhóm:
* Thi đọc: GV ghi điểm
Giải lao
* Trả lời câu hỏi:
- Yêu cầu 1 HS nêu câu hỏi và 1 HS trả lời câu hỏi trong SGK.
3- Củng cố:
- Nhận xét tiết học.
- HS đọc bài.
- Học sinh trả lời câu hỏi.
- Học sinh đọc nối tiếp đoạn.
- Học sinh đọc cả bài. 
- Học sinh đọc theo nhóm đôi.
 Vài nhóm đọc trớc lớp.
- Học sinh thi đọc cá nhân (nhóm)
 HS nhận xét.
- HS nêu câu hỏi.
- HS trả lời câu hỏi.
- Đọc đồng thanh bài.
 . 
 Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2010
Sáng
Tiết 1 Thể dục
 Bài thể dục - trò chơi vận động
I.Mục tiêu:
- Ôn bài thể dục . Yêu cầu thuộc bài.
- Ôn trò chơi “tâng cầu”Yêu cầu tham gia vào trò chơi một cách chủ động.
- Giáo dục h/s lòng yêu thích môn học.
II.Địa điểm, phương tiện: Trên sân trường kẻ sân chuẩn bị trò chơi, còi.
III.Hoạt động dạy học :
 Nội dung
Định/l
 Phương pháp.
A.Phần mở đầu:
- Tập hợp lớp.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Đi thường và hít thở sâu.
B. Phần cơ bản: 
+ Ôn bài thể dục: 2-3 lần. Mỗi động tác 2-8 nhịp.
+Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng,điểm số.
( theo tổ, cả lớp)
* Chơi trò chơi:tâng cầu..
- Tập cá nhân
-Tổ chức thi trong tổ
-Lấy đại diện các tổ thi cả lớp.
C. Phần kết thúc: 
 - Thả lỏng các khớp.
 - Nhận xét tiết học.
 - Chuẩn bị bài giờ sau.
 5- 6 
 phút 
20 - 22 phút 
5 phút 
- Lớp xếp 2 hàng dọc.
- Nghe phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- Đội hình 2 hàng dọc.
- Lớp trưởng điều khiển.
- H/s thực hiện theo đội hình 2 hàng dọc
- Tổ trưởng điều khiển.
- Tổ chức chơi theo nhóm 2 người.
Tập hợp,
Nghe nhận xét 
4 
3
2 
1
 .
Tiết2 Tập viết.
Tô chữ hoa : C,D, Đ.
I.Mục tiêu:
- H/s biết tô chữ: C,D, Đ
- Viết các vần “an, at, anh, ach” các từ ngữ “bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ” cỡ chữ vừa đúng kiểu; đều nét; đa bút đúng quy trình viết;dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở TV1/2
- Giáo dục h/s ý thức viết chữ đẹp, giữ vở sạch.
II.Đồ dùng: Chữ mẫu: C, D, Đ.
 Gv viết bảng phụ các vần và các từ.
III. Hoạt động trên lớp:
1.Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu h/s viết : sao mai, ai ,ay.
- Nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bảng: Ghi bảng.
b.Hướng dẫn h/s tô chữ.
* Tô chữ “ C”
- Chữ hoa C gồm mấy nét? Cao mấy li? Điểm đặt bút? Điểm kết thúc?
- Gv tô theo chữ mẫu, viết mẫu, quy trình viết.
- Có 1 nét, cao 5 li. Điểm dặt bút ở
đường kẻ ngang thứ 5. Kết thúc cũng ở đường kẻ ngang thứ 1
- H/s quan sát.
*Tô chữ “ D”
- Chữ hoa D gồm mấy nét? Cao mấy li? Điểm đặt bút? Điểm kết thúc?
- Gv tô theo chữ mẫu, viết mẫu, quy trình viết.
- Có 1 nét, cao 5 li. Điểm dặt bút ở
 đường kẻ ngang thứ 1. Kết thúc ở đường kẻ ngang thứ 2
- H/s quan sát.
- Tương tự chữ hoa “ D” .
Yêu cầu h/s so sánh chữ hoa?
- Giống nhau.Khác nhau chữ “ Đ” có thêm nét ngang.
c.Hướng dẫn viết vần từ ứng dụng:
- Hướng dẫn h/s viết vần, từ.
- Gv viết mẫu.
- H/s quan sát. Viết bảng con.
d.Viết vở:
- Gv cho h/s viết vở.
- Gv quan sát , nhắc nhở cách viết.
- Chấm bài, nhận xét.
- H/s viết vở.
Củng cố, dặn dò:
Củng cố: + Nêu nội dung tiết Tập Viết.
 + Bình chọn người viết chữ đẹp nhất lớp. Khen ngợi.
Chuẩn bị bài sau.
 ___________________________________________
Tiết3: Chính tả
 Bàn tay mẹ
I.Mục tiêu:
- H/s chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn trong bài: Bàn tay mẹ.
- Làm đúng các bài tập chính tả: Điền vần “ an / at , g / gh”
- Giáo dục h/s ý thức viết chữ đẹp.
II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ chép bài chính tả.
III.Hoạt động dạy học:
1.Bài cũ:
- Yêu cầu h/s làm: Điền vào chỗ trống l/n.
 ụ hoa ấp ánh.
- 2 h/s lên bảng làm.
Nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Gv ghi bảng.
b.Hướng dẫn viết:
- Gv đa bảng phụ, đọc mẫu, giới thiệu đoạn chép.
- Gọi h/s đọc bài.
*Tìm tiếng dễ viết sai:
- Gv gạch chân những từ khó.
- Đọc cho h/s một số từ khó: hằng, giặt tã lót
- Gv đọc mẫu lần 2, dặn dò cách viết.
- Yêu cầu h/s đổi vở, soát lỗi.
- Chấm bài.
- H/s nghe.
H/s đọc ( 1 -2 h/s )
H/s nêu
H/s đánh vần nhẩm.
H/s viết bảng con.
H/s nhìn bảng chép.
- ... :
- H/s chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn trong bài: “Cái bống”.
- Làm đúng các bài tập chính tả: Điền vần “ anh / ach, ngh / gh”
- Giáo dục h/s ý thức viết chữ đẹp.
II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ chép bài chính tả.
III.Hoạt động dạy học:
1.Bài cũ:
- Yêu cầu h/s : Điền vào chỗ trống gh/g.
 ..é con .ọi mẹ.
- 2 h/s lên bảng làm.
Nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Gv ghi bảng.
b.Hướng dẫn viết:
- Gv đọc mẫu bài viết.
- Gọi h/s đọc bài.
*Tìm tiếng dễ viết sai:
- Gv gạch chân những từ khó.
- Đọc cho h/s một số từ khó
- Gv đọc mẫu lần 2, dặn dò cách viết.
- Yêu cầu h/s đổi vở, soát lỗi.
- Chấm bài.
- H/s nghe.
H/s đọc ( 1 -2 h/s )
H/s nêu
H/s đánh vần nhẩm.
H/s viết bảng con.
H/s nhìn bảng chép.
- H/s đổi vở, soát lỗi.
c.Hướng dẫn h/s làm bài tập:
+Bài1: Điền anh/ach, ngh/ng.
Con chim x. đậu c. ch.
Lúa chiêm ..ấp ..é đầu bờ.
 Chữa bài .
- 2 h/s lên bảng làm, cả lớp làm vào SGK.
3.Củng cố, dặn dò:
- Trả bài, nhận xét, khen ngợi h/s.
- Nhận xét tiết học.
 Tiết 2 Thể dục (ôn )
 Bài thể dục – Trò chơi vận động.
I.Mục tiêu:
- Ôn bài thể dục . Yêu cầu thuộc bài.
- Ôn trò chơi “tâng cầu”Yêu cầu tham gia vào trò chơi một cách chủ động.
- Giáo dục h/s lòng yêu thích môn học.
II.Địa điểm, phương tiện: Trên sân trường kẻ sân chuẩn bị trò chơi, còi.
III.Hoạt động dạy học :
 Nội dung
Định/l
 Phương pháp.
A.Phần mở đầu:
- Tập hợp lớp.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Đi thường và hít thở sâu.
B. Phần cơ bản: 
+ Ôn bài thể dục: 2-3 lần. Mỗi động tác 2-8 nhịp.
+Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng,điểm số.
( theo tổ, cả lớp)
* Chơi trò chơi : tâng cầu..
- Tập cá nhân
-Tổ chức thi trong tổ
-Lấy đại diện các tổ thi cả lớp.
C. Phần kết thúc: 
 - Thả lỏng các khớp.
 - Nhận xét tiết học.
 - Chuẩn bị bài giờ sau.
 5- 6 
 phút 
20 - 22 phút 
5 phút 
- Lớp xếp 2 hàng dọc.
- Nghe phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- Đội hình 2 hàng dọc.
- Lớp trưởng điều khiển.
- H/s thực hiện theo đội hình 2 hàng dọc
- Tổ trưởng điều khiển.
- Tổ chức chơi theo nhóm 2 người.
Tập hợp,
Nghe nhận xét 
4 
3
2 
1
 .
Tiết 3 Giáo dục ngoài giờ lên lớp.
 	Chủ đề: yêu quý mẹ và cô giáo.
I.Mục tiêu:
- Biết ý nghĩa lịch sử của ngày 8/3.
- Hiểu công lao to lớn của mẹ và cô giáo.
- Giáo dục lòng yêu quý, tôn trọng những người phụ nữ . 
II. Hoạt động dạy học:
1Hoạt động 1: Báo cáo các sao.
- Các Sao điểm danh,báo cáo sĩ số.
- Đọc lời ghi nhớ: “ Vâng lời Bác Hồ.”
- Các tổ trưởng nhận xét về sao mình.
- Sao trưởng nhận xét .
- Gv đánh giá nhận xét chung.
2.Hoạt đông 2: Tìm hiểu về ngày 8/3.
- Ngày 8/3 là ngày gì?
* Gv nói về ý nghĩa của ngày 8/3.
- Ngày quốc tế phụ nữ.
- Gíup h/s thấy được công lao to lớn của bà, mẹ, cô giáo.
- Phát động phong trào thi đua học tập lập thành tích chào mừng ngày 8/3.
* Tổ chức cuộc thi “ Vẽ tranh tặng me, tặng bà”
- Trưng bày và giới thiệu về bức tranh của mình.
- H/s sinh hoạt văn nghệ: Hát những ca ngợi về người phụ nữ.
3. Hoạt đông 3 Tổng kết:
 - Nhận xét tiết học. 
Thứ sáu ngày 12 tháng 3 năm 2010
Sáng
Tiết 1,2 Ôn tập: Tiếng Việt
 Luyện đọc bài :Bàn tay mẹ, Cái Bống.
I- Mục đích, yêu cầu:
 - Học sinh nhận biết bài tập đọc: "Bàn tay mẹ" là bài văn xuôi.Cái Bống là bài thơ lục bát.
 - Học sinh đọc trơn cả bài, đọc ngắt, nghỉ đúng dấu câu.Biết đọc diễn cảm.
 - HS thích học Tiếng Việt.
II- Đồ dùng:
III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 5'
1'- 2'
20'
5'
1'- 2'
A- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài tập đọc: Bàn tay mẹ.Cái Bống.
- GV nêu câu hỏi trong SGK.
- Nhận xét, ghi điểm 
B- Bài mới:
1- Giới thiệu bài:
2- Luyện đọc:
* Luyện đọc đoạn:
- GV theo dõi học sinh đọc, uốn nắn kịp thời nếu học sinh đọc sai.
- Giúp học sinh yếu đọc đúng.
* Luyện đọc cả bài:
- GV hướng dẫn ngắt, nghỉ hơi sau dấu câu.
* Đọc trong nhóm:
* Thi đọc diễn cảm: GV ghi điểm
Giải lao
* Trả lời câu hỏi:
- Yêu cầu 1 HS nêu câu hỏi và 1 HS trả lời câu hỏi trong SGK.
3- Củng cố:
- Nhận xét tiết học.
- HS đọc bài.
- Học sinh trả lời câu hỏi.
- Học sinh đọc nối tiếp đoạn.
- Học sinh đọc cả bài. 
- Học sinh đọc theo nhóm đôi.
 Vài nhóm đọc trớc lớp.
- Học sinh thi đọc cá nhân (nhóm)
 HS nhận xét.
- HS nêu câu hỏi.
- HS trả lời câu hỏi.
- Đọc đồng thanh bài.
 ..
Tiết 3 Toán:
 So sánh các số có hai chữ số.
I- Mục tiêu: 
 - Củng cố về các số có hai chữ số. Biết cáach so sánh các số cáo hai chữ số.
-Nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm các số.
 - Rèn kĩ năng đọc, viết, đếm, so sánh, nhận ra thứ tự các số có hai chữ số.
 - HS chăm chỉ học Toán.
II- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
4'- 5'
10'
8'
12
1'- 2'
A- Kiểm tra bài cũ:
- GV yêu cầu HS đếm từ 55 đến 99 
- Nhận xét, ghi điểm
B- Bài mới:
1- Giới thiệu 62<65
H/s dùng que tính yhực để nhận ra:
.62 có 6 chục và 2 đơn vị
65 có 6 chục và 5 đơn vị
62 và 65 cùng có 6 chục,mà 2<5 nên 62<65.
2.Giới thiệu 63>58
H/s dùng que tính để nhận ra: 63 có 6 chục và 3 đơn vị. 58 có 5 chục và 8 đơn vị. 6chục lớn hơn 5 chục nên 63>58. 
 * Giải lao
3.Thực hành:
- Bài 1: H/s tự làm bài và chũa bài.
-Bài 2. H/s tự nêu yêu cầu, tự làm bài và chữa bài.
-Bài 3.H/s làm bài và chuqã bài.
-Bài 4.H/s tự so sánh để thấy số bé nhất.số lớn nhất, từ đó xếp các số theo đầu bài.
3 - Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- HS đếm .
- Học sinh ghi lại cách đọc vào bảng.
- Làm vào bảng. 
- Làm vào bảng ( Nêu cách làm)
- HS nêu cách so sánh .
- Học sinh nêu miệng.Yêu cầu h/s khá giải thích cách so sánh.
Làm vào vở. Trình bày cách làm.
Ghi bài tập về nhà.
 .
Tiết 4: Đạo đức
 Biết cảm ơn và xin lỗi ( T1)
I.Mục tiêu:Giúp h/s hiểu:
-Khi nào cần nói lời xin lỗi, khi nào cần nói lời cảm ơn
-Vì sao cần nói lời cảm ơnm xin lỗi.
-Trẻ em có quyền được tôn trọng, được đối xử công bằng.
H/s biết nói lời cảm ơn , xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hằng ngày.
II. Đồ dùng: Vở bài tập đạo đức 
III. Hoạt động dạy học: 
A.Gíơi thiệu bài:
B.Bài mới:
1.Hoạt động 1: Phân tích tranh bài tập 1.
- Trong tranh các bạn đang làm gì?
- Vì sao các bạn lại làm như vây?
- H/s quan sát tranh:
+ Thảo luận theo cặp.
+ Đại diện nhóm trình bày, lớp theo dõi bổ sung kiến thức.
Gv nhận xét kết luận chung: Tranh1: Cảm ơn khi được bạn tặng quà.
 Tranh 2: Xin lỗi cô giáo khi đến lớp muộn.
2. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm bài tập 2.
- Nhóm 1: Tranh1 -Nhóm 2: Tranh 2
-Nhóm 3: Tranh 3 -Nhóm 4: Tranh 4
- Các nhóm thảo luận rồi cử đại diện nhóm trình bày.
*K/L: Tranh1,3: Cần nói lời cảm ơn.
 Tranh 2,4: Cần nói lời xin lỗi.
3.Hoạt động 3: Đóng vai.
G/v chia 2 nhóm thảo luận và đóng vai theo nhóm theo tình huống ở bài tập 1,2.
- Gọi 2 nhóm lên trình bày:
?-Em có nhận xét gì về cách ứng xử trong tiểu phẩmcủa các nhóm?
-Em cảm thấy thế nào khi được bạn cảm ơn?
-Em cảm thấy thế nào khi nhận được lời xin lỗi?
*K/L: Cần nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm?
 Cần nói xin lỗi khi mắc lỗi hoặc làm phiền người khác..
C.Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bàigiờ sau.
Chiều:
 Tiết 1 Tiếng Việt : Ôn
 Luyện viết chữ hoa: C, D, Đ.
I- Mục đích, yêu cầu:
 - HS luyện viết những chữ ghi tiếng khó và Tập viết: Tô chữ hoa: C, D, Đ
 - Rèn HS viết chữ cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét. 
 - Giáo dục HS cẩn thận, tỉ mỉ khi viết.
II- Đồ dùng dạy - học:
 - Bảng phụ viết sẵn các chữ mẫu.
III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3'- 5'
1'
15'
13'
5'
1'- 2'
A- Kiểm tra bài cũ:
GV đọc: C, D, Đ,...
- Nhận xét, ghi điểm 
B- Bài mới:
1- Giới thiệu bài:
2- Hướng dẫn viết vở Tập viết:
- Tô chữ hoa: C, D, Đ
- Gọi HS nhắc lại t thế ngồi viết.
- Hướng dẫn HS viết vào vở từng dòng. 
- GV quan sát HS viết, kịp thời uốn nắn các lỗi.
3- Hướng dẫn viết chữ ghi tiếng khó:
* Viết bảng:
- Hướng dẫn học sinh phân biệt tiếng có phụ âm đầu c/ k
* Viết vở ô li:
- GV đọc một số từ chứa tiếng có phụ âm đầu c/ k
* Giải lao
- Chấm bài, nhận xét.
4- Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- HS viết vào bảng (chữ hoa).
- HS nhắc lại t thế ngồi viết.
- HS viết vào vở (HS giỏi viết cả dòng)
- HS viết vào bảng.
- HS viết vào vở.
 . 
Tiết 2: Toán: Ôn
 LT: So sánh các số có hai chữ số. 
I- Mục tiêu: 
 - Củng cố về các số có hai chữ số. So sánh các số cáo hai chữ số.
 - Rèn kĩ năng đọc, viết, đếm, so sánh, nhận ra thứ tự các số có hai chữ số.
 - HS chăm chỉ học Toán.
II- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
4'- 5'
1'
27'
5'
1'- 2'
A- Kiểm tra bài cũ:
- GV yêu cầu HS đếm từ 55 đến 99 
- Nhận xét, ghi điểm
B- Bài ôn:
1- Giới thiệu bài:
2- Luyện tập:
- Bài 1: Đọc các số sau:
 25, 35, 55, 5, 95, 70,...
- Bài 3: SGK - Trang 141
- Củng cố phân tích cấu tạo số.
- Bài 1: SGK - Trang 142
 Củng cố so sánh các số có hai chữ số.
* Giải lao
- Bài 4: Đếm xuôi từ 11 đến 99 và đếm ngược 99 về 44.
- Số lớn nhất trong các số em đã học?...
- Nêu các số có hai chữ số giống nhau?
3 - Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- HS đếm .
- Học sinh ghi lại cách đọc vào bảng.
- Làm vào bảng. 
- Làm vào bảng ( Nêu cách làm)
- HS đếm.
- Học sinh nêu miệng.
Tiết 3 Hoạt động tập thể
 Kiểm điểm tuần 26
I. Mục Tiêu
- Thấy được các ưu khuyết điểm trong tuần 26.
- Nắm được phương hướng tuần 27.
- Giáo dục học sinh ý thức tự quản,có ý thức vươn lên.
II. nội dung
1. Giáo viên nêu ưu nhược điểm trong tuần 26.
- Về học tập.Nêu một số gương học tập tốt. Nhắc nhở một số em còn chưa học bài, bị điểm kém
- Về lao động.Tuyên dương những em biết giữ vệ sinh cá nhân.
 Tuyên dương nhưngc bạn làm trực nhật tốt
- Về sinh hoạt tập thể.
- Các nền nếp khác.
2. Bình bầu thi đua
- Tổ.
- Cá nhân.
3. Phương hướng tuần 27.
- Thực hiện tốt mọi nền nếp. Nề nếp truy bài, xếp hàng ra vào lớp.
- Thi đua dạy tốt, học tốt để chào mừng ngày 19/5
4. Sinh hoạt văn nghệ.
- Hát, đọc thơ, kể chuyện

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 26(8).doc