Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 (buổi sáng) - Tuần 15

Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 (buổi sáng) - Tuần 15

A. MỤC TIÊU: Giúp HS:

- Củng cố về bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 9.

- Ghi nhớ bảng cộng và trừ trong phạm vi 9 .

- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính phù hợp.

B. CHUẨN BỊ:- HS: - Bộ học toán - GV:Chọn mô hình phù hợp với các tranh vẽ trong bài.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 15 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 876Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 (buổi sáng) - Tuần 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 15 Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010
TOÁN : LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Củng cố về bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 9.
- Ghi nhớ bảng cộng và trừ trong phạm vi 9 .
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính phù hợp.
B. CHUẨN BỊ:- HS: - Bộ học toán - GV:Chọn mô hình phù hợp với các tranh vẽ trong bài.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV + HS
NỘI DUNG
- HS đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 9
- HS đọc , HS nhận xét bổ sung.
- GV nhận xét cho điểm
 * GV hướng dẫn HS làm các bài tập :
Cho HS làm miệng, nhận xét, củng cố 
về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- HS làmmiệng rồi chữa
- HS nhận xét về mối quan hệ giữa cộng và trừ. 
- HS tự làm bài rồi chữa
- GV hướng dẫn HS nêu cách làm rồi làm và 
chữa bài tập.
- Nhận xét củng cố về bảng cộng và trừ trong
 phạm vi 9
- HS làm trong SGK. - HS nhận xét, chữa.
- GV hướng dẫn HS nêu cách làm rồi làm và
 chữa củng cố về so sánh để điền dấu cho phù
 hợp.
- HS làm trong SGK.
- HS nhận xét, chữa.
- Giúp HS nhìn từng tranh vẽ nêu từng
 bài toán rồi viết kết quả phép tính ứng với tình
 huống trong tranh.
- GV có thể cho HS nêu nhiều bài toán và phép
 tính phù hợp với tranh
- HS nhìn tranh nêu bài toán
- HS quan sát rồi làm bài cho phù hợp với tình huống trong tranh
- Nhận xét chữa, củng cố về cách tập biểu thị 
tình huống trong tranh bằng phép tính tương 
ứng.
- Cho HS quan sát hình rồi tìm số hình vuông.
- HS làm việc cá nhân.
Tuyên dương những bạn làm bài tốt.
- Dặn dò HS về nhà học bài. Xem trước bài
 hôm sau.
I, Kiếm tra bài cũ:
8 + 1 = 3 + 6 = 5 + 4 =
II,HDHS thực hành làm các bài tập:
 Bài 1: Tính(cột1,2)
 8 + 1 = 7 + 2 = .
 1 + 8 = 2 + 7 = .
 9 – 8 = 9 – 7 = .
 9 – 1 = 9 – 2 = .
 Bài 2: Số?(cột1)
 Bài 3: Số ? ( cột 1,3)
 5 +  = 9 9 -  = 6 
 4 +  =8 7 -  = 5 
 Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
 9 – 6 = 3 6 + 3 = 9
 9 – 3 = 6 3 + 6 = 9
 Bài 5: Hình bên có mấy hình vuông? 
 Có 5 hình vuông
III, Củng cố - Dặn dò
HỌC VẦN 
BÀI 60: OM, AM.
A. MỤC TIÊU: *Sau bài học, HS có thể:
- Hiểu được cấu tạo và viết được các vần om, am, xóm, tràm .
- Nhận ra om,am trong các tiếng, từ khoá, đọc được tiếng từ khoá.
 - Đọc đúng câu ứng dụng; Mưa tháng bảy gãy cành trám
 Nắng tháng tám rám trái bòng.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: *Bộ ghép chữ thực hành.
 *Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng, từ khoá, luyện nói.
 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV + HS
NỘI DUNG
- GV yêu cầu 2 HS viết:
 - GV cho HS đọc lại các từ vừa viết.
 - Gọi 2 - 3 HS đọc câu ứng dụng: 
 - GV nhận xét và cho điểm. 
TIẾT 1:
 . Hôm nay học 2 vần mới là vần om và vần am 
- Vần om được tạo nên bởi âm nào? (HS trả lời)
- so sánh vần om với vần on?
- Gọi học sinh phân tích vần .
- GV cho HS phát âm vần om. 
- HS ghép vần om.
- Lớp đọc CN, nhóm, lớp. 
- GV chỉnh sửa.
? Có vần om muốn được tiếng xóm em thêm âm và dấu gì ở vị trí nào? - 1,2 HS trả lời
 - HS ghép tiếng khoá: xóm.
 - Giáo viên hướng dẫn đánh vần ,đọc trơn.
 - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng.
 +) Giới thiệu từ khoá: làng xóm.
 - HS đánh vần và đọc trơn từ 
 - Cho HS so sánh 2 vần giống và khác nhau
 - GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết vần om, am
 - GV viết mẫu và HD quy trình viết 
 - HS quan sát và viết bảng con:
- GV nhận xét chữa lỗi.
- GV ghi bảng các từ: 
- HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học.
?Tìm tiếng có vần om, am mới học?
- GVđọc mẫu giải nghĩa 1 số từ rồi gọi HS đọc pt
(đom đóm: là con vật rất nhỏ có thể phát sáng vào ban đêm.) 
- Luyện đọc: (5 HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.)
 TIẾT 2
- 5 HS đọc cá nhân; nhóm; lớp đọc
- Nhận xét, chỉnh sửa
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần om, am (tám, rám, trám)
-HS đọc thầm tìm tiếng có vần mới học: om,am.
- HS luyện đọc tiếng và câu ứng dụng.
- Giáo viên hướng dẫn + đọc mẫu.
- 3HS đọc bài cá nhân, tổ, lớp đọc.
- Cho HS mở SGK.
- GV treo tranh minh hoạ để HS quan sát.
- Gọi HS đọc.( CN- tập thể)
- Cho HS viết bài vào vở tập viết
 (Lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút để vở)
- HS viết bài vào vở tập viết.
- om, am, làng xóm, rừng tràm . 
*GV ghi chủ đề luyện nói lên bảng. 
-1 HS đọc chủ đề luỵên nói.
- Nêu câu hỏi cho học sinh thảo luận nhóm đôi.
- HS thảo luận, trả lời.
 + Trong tranh vẽ những ai?
 + Những người đó đang làm gì?
 + Tại sao em bé lại cảm ơn chị?
 + Em đã nói “ xin cảm ơn” bao giờ chưa?
 + Em nói điều đó với ai,khi nào,?
 + Thường khi nào ta phải nói lời cảm ơn?
 *GV nhận xét kết luận. 
- HS viết bảng
- HS đọc từ vừa tìm được. 
- Nhận xét tuyên dương cá nhân, tổ, nhóm tìm được nhiều tiếng từ có vần om, am.
- Cho HS đọc lại bảng bài trong SGK
- Dặn dò: Về đọc kỹ bài và xem trước bài 61.
I. KIỂM TRA BÀI CŨ:
bình minh, nhà rông, nắng chang chang
“Trên trời mây trắng như bông ...
II.DẠY - HỌC BÀI MỚI:
 1.Giới thiệu bài:
 2.Dạy vần* om:
a) Nhận diện chữ:
+Giống nhau: o đứng trước. 
+ Khác nhau: âm n, m đứng sau.
 b) Đánh vần, đọc trơn.*Vần: om.
 O – mờ – om / om
* Tiếng khoá : xóm
 X – om – xom – sắc – xóm / xóm
* từ khoá:làng xóm.
 *am ( tương tự như om)
 am, tràm, rừng tràm.
c) Viết: * Chữ ghi vần:
 om, am.
 * Chữ ghi tiếng và từ:
 làng xóm, rừng tràm.
 d) Đọc từ ứng dụng: 
 chòm râu quả trám
 đom đóm trái cam
3.Luyện tập:
a)Luyện đọc: 
* Đọc các vần ở tiết 1:
* Đọc câu ứng dụng.
Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng.
* Đọc SGK:
b)Viết:
om, am, làng xóm, rừng tràm . 
c)Luyện nói: 
* Nói lời cảm ơn.
d) Trò chơi: 
*Tìm vần, tiếng, từ có vần:
 om, am.
III. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
HỌC VẦN 
 BÀI 61: ĂM, ÂM
A. MỤC TIÊU: *Sau bài học, HS có thể:
- Hiểu được cấu tạo và viết được các vần , các tiếng từ: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm .
- Nhận ra ăm, âm trong các tiếng, từ khoá, đọc được tiếng từ khoá.
 - Đọc đúng câu ứng dụng;
 “Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.”
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:* Sách Tiếng Việt 1, tập I).Bộ ghép chữ thực hành.
 *Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng, từ khoá, luyện nói.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV + HS
NỘI DUNG
- GV yêu cầu 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con
- GV cho HS đọc lại các từ vừa viết.
- Gọi 2 - 3 HS đọc câu ứng dụng: 
 - GV nhận xét và cho điểm. 
TIẾT 1:
. Hôm nay các em học 2 vần mới là vần ăm và vần âm.
- Vần ăm được tạo nên bởi âm nào? (HS trả lời)
- so sánh vần ăm với vần am?
- Gọi học sinh phân tích vần .
- GV cho HS phát âm vần ăm. 
- HS ghép vần ăm.
- Lớp đọc CN, nhóm, lớp. 
- GV chỉnh sửa.
? Có vần ăm muốn được tiếng tằm em thêm âm và dấu gì ở vị trí nào? - 1,2 HS trả lời
 - HS ghép tiếng khoá: tằm.
 - Giáo viên hướng dẫn đánh vần ,đọc trơn.
 - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng.
 +) Giới thiệu từ khoá: nuôi tằm. 
 - HS đánh vần và đọc trơn từ 
 - Cho HS so sánh 2 vần giống và khác nhau.
 - GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết vần 
 - HS quan sát và viết bảng :
 - GV viết mẫu và HD quy trình viết 
 - HS quan sát và viết bảng con:
 - Nhận xét chữa lỗi.
 - GV ghi bảng các từ: 
 - HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học.
?Tìm tiếng có vần ăm, âm mới học?
 - GVđọc mẫu Giải nghĩa một số từ rồi gọi HS đọc ptích.
 - Luyện đọc: (5 HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.)
 TIẾT 2
- 5 HS đọc cá nhân; nhóm; lớp đọc
- Nhận xét, chỉnh sửa
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần ăm, âm(rầm, gặm).
-HS đọc thầm tìm tiếng có vần mới học: ăm, âm.
- HS luyện đọc tiếng và câu ứng dụng.
- Giáo viên hướng dẫn + đọc mẫu.
- 3HS đọc bài cá nhân, tổ, lớp đọc.
- Cho HS mở SGK.
- GV treo tranh minh hoạ để HS quan sát.
- Gọi HS đọc.
- Cho HS viết bài vào vở tập viết
 (Lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút để vở)
- HS viết bài vào vở tập viết.
- ăm, âm, nuôi tằm,hái nấm.
*GV ghi chủ đề luyện nói lên bảng. 
-1 HS đọc chủ đề luỵên nói.
- Nêu câu hỏi cho học sinh thảo luận nhóm đôi.
- HS thảo luận, trả lời.
 + Trong tranh vẽ những gì?
 + Quyển lịch dùng để làm gì?
 + Thời khoá biểu dùng để làm gì?
 + Chúng nói lên điều gì chung?
 + Hãy đọc thời khoá biểu của lớp mình,?
 + Vào thứ bảy hoặc chủ nhật em thường làm gì?
 + Em thích thứ nào trong tuần nhất? Vì sao?
 + Hãy đọc ngày tháng năm hôm nay?
 + Khi nào đến hè?
 + Khi nào đến tết?
 * GV nhận xét kết luận. 
- HS viết bảng
- HS đọc từ vừa tìm được. 
- Nhận xét tuyên dương cá nhân, tổ, nhóm tìm được nhiều tiếng từ có vần ăm, âm.
- Cho HS đọc lại bảng bài trong SGK
- Dặn dò: Về đọc kỹ bài và xem trước bài 62.
I. KIỂM TRA BÀI CŨ:
quả trám, chòm râu, trái cam.
Mưa tháng tám gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng.
II.DẠY - HỌC BÀI MỚI:
 1.Giới thiệu bài:
 2.Dạy vần * ăm:
a) Nhận diện chữ:
+Giống nhau: m đứng sau.
+ Khác nhau: âm ă, a đứng trước .
 b) Đánh vần, đọc trơn.*Vần: ăm.
ă- mờ- ăm / ăm
* Tiếng khoá : tằm
* Từ khoá:nuôi tằm.
 âm ( tương tự như ăm)
 âm,nấm,hái nấm.
c) Viết: * Chữ ghi vần:
 ăm,âm.
 * Chữ ghi tiếng và từ:
 Nuôi tằm, hái nấm.
 d) Đọc từ ứng dụng: 
 tăm tre mầm non
 đỏ thắm đường hầm
3.Luyện tập:
a)Luyện đọc: 
* Đọc các vần ở tiết 1:
* Đọc câu ứng dụng.
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
* Đọc SGK:
b)Viết:
ăm, âm, nuôi tằm,hái nấm.
c)Luyện nói: 
* Thứ, ngày, tháng, năm.
* hoạt động chung
.
-HS trả lời.( xem ngày tháng)
.
-HS trả lời.(sử dụng thời gian)
d) Trò chơi: 
*Tìm vần, tiếng, từ có vần:
 ăm, âm
III. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
TOÁN 
 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10
A. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng trong phạm vi 10.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 10.
B. CHUẨN BỊ: - GV:Chọn mô hình phù hợp với các tranh vẽ trong bài. - HS: - Bộ học toán
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV + HS
NỘI DUNG
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
- Hướng ... ại, đọc lại.
- Cho HS nêu bài toán khác với mô hình và ghi phép
 tính tương ứng: ( Tương tự)
- Tương Tự:HS ghi phép tính vào bảng con.
- Tương Tự:HS thực hiện phép tính vào bảng dắt.
- HS nêu miệng phép tính.
- HS nêu và viết phép tính tương ứng vào bảng con.
- HS đọc lại các phép trừ trên bảng.
- HS đọc thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 10.
- GV nêu câu hỏi để HS trả lời để ghi nhớ công thức trừ 
trong phạm vi 10
VD: " mười trừ một bằng mấy? "
 * HDHS thực hành trừ trong phạm vi 10:
 - GVHDHS làm bảng con.
- HS làm bảng con.NX củng cố về đặt tính theo cột dọc.
- Cho hs tự làm miệng, nhận xét , củng cố về bảng trừ
 trong phạm vi 8 và trừ với o, mối quan hệ giữa phép
 cộng và phép trừ.
- HS làm bài miệng rồi chữa
- HD HS nêu cách làm, làm thử1 phép và làm bài.
- HS nêu cách làm và làm rồi chữa
- HS nêu đề bài ,ghi phép tính tương ứng.
- Cho HS tự nêu cách làm rồi làm và chữa. 
- GV chấm một số vở
- Nhận xét, HDVN.
- Dặn dò học sinh về nhà học bài và làm bài tập ở nhà.
1.Kiêmtra: 1+ 9 = 6 + 4 = 
 7 + 3 = 2 + 8 = 
II.GT phép trừ trong phạm vi 10
a) Hướng dẫn HS học phép trừ 
 10 - 1 = 9 và 10 - 9 = 1.
 10 - 1 = 9 
 10 - 9 = 1
 b). HDHS học phép trừ 
 10 - 2= 8, 10 - 8 = 2 .
c) HDHS học phép cộng
 10 - 3 = 7, 10 - 7 = 3 .
d) H ướng dẫn thực hiện phép trừ
 10 - 4 = 6, 10 - 6 = 4. 
e, Cho HS nêu phép tính
 10 - 5 = 5
- Mười trừ 1 bằng 9...
2. Thực hành :
 Bài 1:Tính:
Bài 2: Số? (còn thời gian thì làm)
Bài 3: >, <, = ? (còn thời gian thì làm)
 9 4 ...
 Bài 4:Viết phép tính thích hợp:
 6 + 4 = 10 hoặc 4 + 6 = 10
III. Củng cố - Dặn dò:
TẬP VIẾT
TUẦN 13: NHÀ TRƯỜNG, BUÔN LÀNG...
 A. MỤC TIÊU:
*Sau bài học, giúp HS :
- Củng cố lại quy trình viết chữ: nhà trường, buôn làng...
- HS viết đúng mẫu, viết đẹp.
- Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Chữ mẫu
HS: Vở Tập viết, bút, bảng con.
 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV + HS
NỘI DUNG
- GV gọi 2 học sinh lên bảng viết, lớp viết bảng con: 
- GV cho HS đọc lại các từ vừa viết...
- HS nhận xét
- GV nhận xét và cho điểm. 
- GVgiới thiệu bài viết .
- HS đọc các chữ đó
- GV viết mẫu lên bảng:
- Cho HS quan sát bảng và nhận xét về độ cao, khoảng cách, nét nối...
- HSQS, nhận xét về độ cao, khoảng cách, các nét nối...
- GV khuyến khích HS phát hiện các chữ khó viết,dễ lẫn, càng nhiều càng tốt.
- GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết từ : nhà trường. tiếng nhà viết trước tiếng trường viết sau.
- HS quan sát 
- Cho HS viết vào bảng con.
- GV + HS nhận xét chỉnh sửa.
- Từ buôn làng (tương tự)
- Cho HS viết bài vào vở Tập viết
 - GV quan sát, uốn nắn giúp đỡ HS
- GV chấm một số vở, nhận xét bài viết của HS
- Nhận xét chung, tuyên dương những em viết đẹp.
- Dặn dò HS về nhà luyện viết nhiều ở nhà.
I.KIỂM TRA BÀI CŨ:
con ong, cây thông, trồng cây.
II.DẠY - HỌC BÀI MỚI:
 1.Giới thiệu bài:
 2. Nội dung:
 a)HDQS,nhận xét:
 nhà trường, buôn làng
 b) HD cách viết bảng:
 nhà trường, buôn làng , 
 c)HD HS Viết bài vào vở:
 d) Chấm chữa:
 III. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
Thứ sáu ngày 3 tháng 12 năm 2010
HỌC VẦN : BÀI 63: EM, ÊM.
A. MỤC TIÊU: *Sau bài học, HS có thể:
- Hiểu được cấu tạo và viết,đọc được các vần, tiếng, từ : em, êm,con tem, sao đêm .
- Nhận ra em, êm trong các tiếng, từ khoá, đọc được tiếng từ khoá.
 - Đọc đúng câu ứng dụng : “Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.”
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Anh chị em trong nhà.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * Sách Tiếng Việt 1, tập I): *Bộ ghép chữ thực hành.
 * Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng, từ khoá, luyện nói.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV + HS
NỘI DUNG
- GV yêu cầu 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con
- GV cho HS đọc lại các từ vừa viết.
- Gọi 2 - 3 HS đọc câu ứng dụng:
- HS nhận xét.
- GV nhận xét và cho điểm. 
TIẾT 1:
- Hôm nay các em học 2 vần mới là vần em và vần êm.
(HS lắng nghe,đọc)
- Vần em được tạo nên bởi âm nào? (HS trả lời e và m)
- So sánh vần em với vần om?
- Gọi học sinh phân tích vần .
- GV cho HS phát âm vần em. 
- HS ghép vần em.
- Lớp đọc cá nhân, nhóm, lớp. 
- GV chỉnh sửa.
? Có vần em muốn được tiếng tem em thêm âm và dấu gì ở vị trí nào?
 - 1,2 HS trả lời
 - HS ghép tiếng khoá: tem.
 - Giáo viên hướng dẫn đánh vần ,đọc trơn.
 - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng.
 +) Giới thiệu từ khoá: con tem. 
 - HS đánh vần và đọc trơn từ 
 - Cho HS so sánh 2 vần giống và khác nhau.
- GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại QT viết vần em, êm
- HS quan sát và viết bảng con :
- GV viết mẫu và HD quy trình viết 
- HS quan sát và viết bảng con:
- GV nhận xét chữa lỗi.
- GV ghi bảng các từ: 
- HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học.
?Tìm tiếng có vần em, êm mới học?
- GVđọc mẫu giải nghĩa 1 số từ rồi gọi HS đọc phân tích.
- Luyện đọc: (5 HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.)
 TIẾT 2
- 5 HS đọc cá nhân; nhóm; lớp đọc
- Nhận xét, chỉnh sửa
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần em,êm(đêm, mềm)
- HS đọc thầm tìm tiếng có vần mới học: em, êm.
- HS luyện đọc tiếng và câu ứng dụng.
- Giáo viên hướng dẫn + đọc mẫu.
- 3HS đọc bài cá nhân, tổ, lớp đọc.
- Cho HS mở SGK.
- GV treo tranh minh hoạ để HS quan sát.
- Gọi HS đọc.( cá nhân + tập thể )
- Cho HS viết bài vào vở tập viết
 (Lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút để vở)
- HS viết bài vào vở tập viết.
- em, êm, con tem, sao đêm.
*GV ghi chủ đề luyện nói lên bảng. 
-1 HS đọc chủ đề luỵên nói.
- Nêu câu hỏi cho học sinh thảo luận nhóm đôi.
- HS thảo luận, trả lời.
 + Trong tranh vẽ những ai ?
 + Họ đang làm gì ?
 + Em đoán họ có phải là anh chị em không ?
 + Anh chị em trong nhà còn gọi là anh em gì ?
 + Nếu là anh hoặc chị trong nhà, em phải đối sử với các em như thế nào ?
 + Nếu là em trong nhà, em phải đối với anh chị như thế nào ?
 + Ông bà, cha mẹ mong anh em trong nhà đối xủ với nhau như thế nào ?
 + Em có anh chị em không? Hãy kể tên anh chị em trong nhà em cho các bạn nghe.
 *GV nhận xét kết luận. 
- HS viết bảng
- HS đọc từ vừa tìm được. 
- Nhận xét tuyên dương cá nhân, tổ, nhóm tìm được nhiều tiếng từ có vần em, êm.
- Cho HS đọc lại bảng bài trong SGK
- Dặn dò: Về đọc kỹ bài và xem trước bài 64.
I. KIỂM TRA BÀI CŨ:
chó đốm,mùi thơm, sáng sớm. Vàng mơ như trái chín
 Chùm giẻ treo nơi nào
Gió về đưa hương lạ
 Đường tới trường xôn xao.
II.Dạy - Học bài mới:
1.Giới thiệu bài:
 2.Dạy vần * em:
a) Nhận diện chữ:
-HS: +Giống nhau: m đứng sau.
+ Khác nhau: âm e, o đứng trước .
 b) Đánh vần, đọc trơn.*Vần: em.
e- mờ- em / em
* Tiếng khoá: tem
Tờ- em- tem/ tem
*Ttừ khoá: con tem.
 * êm ( tương tự như em)
- êm, đêm, sao đêm.
c) Viết: * Chữ ghi vần:
 em, êm
 * Chữ ghi tiếng và từ:
 Con tem, sao đêm.
d) Đọc từ ứng dụng: 
 trẻ em ghế đệm
 que kem mềm mại
3.Luyện tập:
a)Luyện đọc: 
* Đọc các vần ở tiết 1:
* Đọc câu ứng dụng.
Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
* Đọc SGK:
b)Viết:
 em, êm, con tem, sao đêm.
c)Luyện nói: 
* Anh chị em trong nhà. 
* hoạt động chung
-HS trả lời.( anh em ruột )
-HS trả lời.( nhường nhịn )
-HS trả lời. ( quý mến, nghe lời )
- HS trả lời.( phải thương yêu nhau )
d) Trò chơi: 
*Tìm vần, tiếng, từ có vần:
 Em, êm.
 III. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
TẬP VIẾT
TUẦN 14: ĐỎ THẮM, MẦM NON...
 A. MỤC TIÊU:
*Sau bài học, giúp HS :
- Củng cố lại quy trình viết chữ : đỏ thắm, mầm non... 
- HS viết đúng mẫu, viết đẹp.
- Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Chữ mẫu
HS: Vở Tập viết, bút, bảng con.
 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV + HS
NỘI DUNG
- GV gọi 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con: 
- GV cho HS đọc lại các từ vừa viết...
- HS nhận xét 
- GV nhận xét và cho điểm. 
- GV giới thiệu bài viết.(HS nhắc lại bài viết.)
đỏ thắm, mầm non... 
- GV viết mẫu lên bảng:
- HS đọc các chữ, từ viết trên bảng.
- GV khuyến khích HS phát hiện tiếng khó, càng nhiều càng tốt.
- GV viết mẫu và HD cách viết.
- HSQS, nhận xét về độ cao, khoảng cách, các nét nối...
- Yêu cầu HS viết bài vào bảng.
- HS viết vào bảng con
- Nhận xét.
- HS viết bài trong vở Tập viết..
- Giáo viên NX chỉnh sửa.
- GV quan sát, uốn nắn, giúp đỡ em yếu;
- GV chấm một số vở, nhận xét bài viết của HS.
- GVphổ biến cách chơi. Luật chơi.
- HS chơi viết nhanh những từ vừa học.
- Nhận xét chung.
- Dặn dò : Về nhà luyện viết bài cho đẹp hơn.
I.Kiểm tra bài cũ:
 nhà trường, buôn làng.
II.Dạy - học bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2. Nội dung:
 a) HDQS,nhận xét:
 Đỏ thắm, mầm non,
b) HD cách viết:
 Đỏ thắm, mầm non,
c) Viết bài:
 Đỏ thắm, mầm non,
d) Chấm chữa:
III. Củng cố, dặn dò:
* Trò chơi tiếp sức:
 ơ
SINH HOẠT LỚP 
 TỔNG KẾT tuẦn
A.Mục tiêu: Giúp HS:
	- Tổng kết các hoạt động trong tuần.
	- Biết phát huy ưu điểmkhắc phục nhược điểm . 
	- Phát động phong trào thi đua học tập tốt chào mừng ngày 22-12 
 .B. Chuẩn bị : Nội dung sinh hoạt.
C.Các hoạt động dạy- học:
	Hoạt động 1: 
	- GV nêu nội dung buổi sinh hoạt.
	- Nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần
 + Nề nếp ra vào lớp: ....................................................................................... 
 + Nề nếp truy bài đầu giờ:..............................................................................
 + ý thức học bài và làm bài ở nhà:...................................................................
 .......................................................................................................................
	Hoạt động 2: 
	- Các tổ bình xét thi đua trong tuần.
	- GV tuyên dương:.......................................................................................
	...................................................................................................................
	Hoạt động 3: 
- GV nêu công việc tuần tới:
	+ Phát huy những ưu điểm.
	+ Khắc phục những mặt còn tồn tại.
- Phát động phong trào thi đua học tập tốt chào mừng ngày 22-12 
- GV nhận xét giờ học
Ký duyệt của Ban giám hiệu:

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 15 chuẩn.doc