Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 (buổi sáng) - Tuần 19

Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 (buổi sáng) - Tuần 19

A. MỤC TIÊU: Giúp HS:

 - Nhận biết : Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.

 Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.

 - Biết đọc, viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

* Bó chục que tính và các que tính rời.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 15 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 840Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 (buổi sáng) - Tuần 19", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 19 Thứ hai ngày 27 tháng 12 năm 2010
TOÁN
MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI
A. MỤC TIÊU: Giúp HS:
 - Nhận biết : Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
 Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
 - Biết đọc, viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
* Bó chục que tính và các que tính rời.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG
- Kiểm tra vở bài tập và chấm một số vở
 * Cho HS lấy 1 bó chục que tính và 1 que tính rời. ?Được tất cả bao nhiêu que tính?
 - Mười que tính và 1 que tính là mười một que tính
- GV ghi bảng: 11
- Đọc là: Mười một. 
 - Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. Số 11 có hai chữ số viết liền nhau.
- HS đọc và ghi nhớ.
* Cho HS lấy 1 bó chục que tính và 2 que tính rời. ?Được tất cả bao nhiêu que tính?
 - Mười que tính và 2 que tính là mười hai que tính
- GV ghi bảng: 12
- Đọc là: Mười hai.
- Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. Số 12 có hai chữ số viết liền nhau: 1 ở bên trái và 2 ở bên phải.
- HS đọc và ghi nhớ.
 * GV hướng dẫn HS thực hành làm các bài tập.
* Cho HS đếm số ngôi sao rồi điền số đó vào ô trống
+ HS đếm số ngôi sao rồi điền số.
 * Yêu cầu HS vẽ thêm 1 chấm tròn vào ô trống có ghi 1 đơn vị, vẽ thêm 2 chấm tròn vào ô trống có ghi 2 đơn vị.
+ HS vẽ thêm số chấm tròn vào ô trống cho phù hợp y cầu.
* GV yêu cầu HS dùng bút màu tô 11 hình tam giác, tô 12 hình vuông.
+ HS dùng bút màu tô hình cho đúng yêu cầu.
* Yêu cầu điền đủ số vào dưới mỗi vạch của tia số.
+ HS điền đủ số vào dưới mỗi vạch của tia số.
- HS đọc viết lại số 11, 12.
* GV nhận xét giờ học.
+ Dặn dò HS về nhà làm lại các bài tập. C bị bài hôm sau.
I.KIỂM TRA:
II. DẠY HỌC BÀI MỚI
1.Giới thiệu số 11:
 11
 Mười một.
2. Giới thiệu số 12:
 12
 Mười hai.
3 .Thực hành:
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống
Bài 2:Vẽ thêm chấm tròn (theo mẫu)
Bài 3: Tô màu 11 hình tam giác và 12 hình vuông.
Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.
III. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
	HỌC VẦN : BÀI 77: ĂC, ÂC
 I. MỤC TIÊU:*Sau bài học, HS có thể:
 - Đọc viết được các vần, tiếng từ : ăc, âc, mắc áo, quả gấc. 
- Nhận ra ăc, âc trong các tiếng, từ khoá, đọc được tiếng từ khoá.
 - Đọc đúng câu ứng dụng: Những đàn chim ngói
 ..
 Như nung qua lửa .
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * Sách Tiếng Việt 1, tập *Bộ ghép chữ thực hành.
 *Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng, từ khoá, luyện nói.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
- GV yêu cầu 3 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con
- GV cho HS đọc lại các từ vừa viết.
 - Gọi 2 - 3 HS đọc câu ứng dụng của: bài 76 
- GV nhận xét và cho điểm. 
TIẾT 1:
- HS nghe đọc lại.
- Vần ăc được tạo nên bởi âm nào? (HS trả lời)
- So sánh vần ăc với vần ac?
- Gọi học sinh phân tích vần .
- GV cho HS phát âm vần ăc. 
- HS ghép vần ăc.
- Lớp đọc CN, nhóm, lớp. - GV chỉnh sửa.
? Có vần ăc muốn được tiếng mắc em thêm âm và dấu gì ở vị trí nào? (1,2 HS trả lời)
- HS ghép tiếng khoá: mắc.
 - Giáo viên hướng dẫn đánh vần ,đọc trơn.
 - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng.
 +) Giới thiệu từ khoá :mắc áo. 
 - HS đánh vần và đọc trơn từ 
 - Cho HS so sánh 2 vần giống và khác nhau.
 - HS: + Giống nhau: Đều có âm c đứng sau.
 + Khác nhau: bắt đầu bằng ă, â.
- GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết vần 
- HS quan sát và viết bảng :
- GV viết mẫu và HD quy trình viết vần: ăc, âc.
- HS quan sát và viết bảng con:- Nhận xét chữa lỗi.
- GV ghi bảng các từ: 
- HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học.
?Tìm tiếng có vần ăc, âc mới học?
- GVđọc mẫu giải nghĩa 1 số từ rồi gọi HS đọc + PT 
* Luyện đọc: - GV đọc mẫu (HS đọc CN, nhóm, lớp.)
 TIẾT 2
- 7 HS đọc cá nhân; nhóm; lớp đọc
- GV kiểm tra HS yếu về cấu tạo tiếng từ 
- Nhận xét, chỉnh sửa
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần ăc, âc (mặc)
- HS đọc thầm tìm tiếng có vần mới học: ăc, âc.
- HS luyện đọc tiếng và câu ứng dụng.
- Giáo viên hướng dẫn + đọc mẫu.
- 5 HS đọc bài cá nhân, tổ, lớp đọc.
* Cho HS mở SGK.
- GV treo tranh minh hoạ để HS quan sát.
- Gọi HS đọc.
- Cho HS viết bài vào vở tập viết
 (Lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút để vở)
- HS viết bài vào vở tập viết.
- ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
*GV ghi chủ đề luyện nói lên bảng. 
-1 HS đọc chủ đề luỵên nói.
- Nêu câu hỏi cho học sinh thảo luận nhóm đôi.
- HS thảo luận, trả lời, theo câu hỏi của GV
+ Trong tranh vẽ gì?(HS trả lời.)
+ Chỉ ruộng bậc thang trong tranh.
+ Ruộng bậc thang là nơi như thế nào?
+ Ruộng bậc thang thường có ở đâu? Để làm gì?
+ Xung quanh ruộng bậc thang còn có gì? 
* GV nhận xét kết luận
* Dành cho HS khá giỏi. 
- HS viết bảng
- HS đọc từ vừa tìm được. 
- Nhận xét tuyên dương cá nhân, tìm được nhiều tiếng từ có vần ăc, âc.
- Cho HS đọc lại bảng bài trong SGK.
 - Khuyến khích HS tự tìm các chữ có âm mới học ở trong sách báo.
 - Hướng dẫn về nhà: Đọc lại nội dung bài .
- Xem trước bài 78.
I.KIỂM TRA BÀI CŨ:
con sóc , bác sĩ, học tập.
II. BÀI MỚI: 
1.Giới thiệu bài: ăc, âc.	
 2.Dạy vần: *ăc:
a) Nhận diện:
+Giống nhau: c đứng sau.
+ Khác nhau: âm a, ă đứng trước 
 b) Đánh vần, đọc trơn.*Vần:ăc.
* Tiếng khoá : mắc
* từ khoá: mắc áo.
*âc ( tương tự như ăc)
 âc, gấc, quả gấc.
c) Viết: * Chữ ghi vần:
 ăc, âc.
 * Chữ ghi tiếng và từ:
 Mắc áo, quả gấc .
 d) Đọc từ ứng dụng: 
màu sắc giấc ngủ
ăn mậc nhấc chân
3.Luyện tập:
a)Luyện đọc: 
* Đọc các vần ở tiết 1:
* Đọc câu ứng dụng.
 Những đàn chim ngói
 Mặc áo màu nâu
 Đeo cườm ở cổ
 Chân đất hồng hồng
 Như nung qua lửa .
* Đọc SGK:
b)Viết:
ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
c)Luyện nói: 
* Ruộng bậc thang.
* hoạt động chung
d) Tìm tiếng từ có vần: ăc âc.
III. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
Thứ ba ngày 28 tháng 12 năm 2010
HỌC VẦN : BÀI 78: UC, ƯC
A. MỤC TIÊU: *Sau bài học, HS có thể:
- Đọc, viết vần tiếng, từ : uc, ưc, cần trục, lực sĩ . 
- Nhận ra uc, ưc trong các tiếng, từ khoá, đọc được tiếng từ khoá.
 - Đọc đúng câu ứng dụng: Con gì mào đỏ
 .......................
 Gọi người thức dậy.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * Sách Tiếng Việt 1, tập II *Bộ ghép chữ thực hành.
 *Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng, từ khoá,luyện nói.
 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
- GV yêu cầu HS viết : 
- 3 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con
- GV cho HS đọc lại các từ vừa viết.
 - Gọi 2 - 3 HS đọc câu ứng dụng của bài 77 
- GV nhận xét và cho điểm. 
TIẾT 1.
- HS nghe đọc lại.
- Vần uc được tạo nên bởi âm nào? (HS trả lời)
- So sánh vần uc với vần ac?
- Gọi học sinh phân tích vần .
- GV cho HS phát âm vần uc. - HS ghép vần uc.
- Lớp đọc CN, nhóm, lớp. - GV chỉnh sửa.
? Có vần uc muốn được tiếng trục em thêm âm và dấu gì ở vị trí nào? (1,2 HS trả lời)
- HS ghép tiếng khoá trục.
 - Giáo viên hướng dẫn đánh vần ,đọc trơn.
 - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng.
 +) Giới thiệu từ khoá : cần trục. 
 - HS đánh vần và đọc trơn từ 
 - Cho HS so sánh 2 vần giống và khác nhau.
 - HS: + Giống nhau: Đều có âm c đứng sau.
 + Khác nhau: bắt đầu bằng u, ư.
*GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết vần 
- HS quan sát và viết bảng :
- GV viết mẫu và HD quy trình viết vần uc, ưc.
- HS quan sát và viết bảng con: - Nhận xét chữa lỗi.
*GV ghi bảng các từ: 
- HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học.
?Tìm tiếng có vần uc, ưc mới học?
- GVđọc mẫu giải nghĩa một số từ rồi gọi HS đọc + PT 
* Luyện đọc: - GV đọc mẫu (HS đọc CN, nhóm, lớp.)
 TIẾT 2
* 7 HS đọc cá nhân; nhóm; lớp đọc
- GV kiểm tra HS yếu về cấu tạo tiếng từ 
- Nhận xét, chỉnh sửa
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
* GV ghi câu ứng dụng lên bảng cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần uc, ưc (thức)
- HS đọc thầm tìm tiếng có vần mới học: uc, ưc.
- HS luyện đọc tiếng và câu ứng dụng.
- Giáo viên hướng dẫn + đọc mẫu.
- 5 HS đọc bài cá nhân, tổ, lớp đọc.
* Cho HS mở SGK.
- GV treo tranh minh hoạ để HS quan sát.
- Gọi HS đọc.
* Cho HS viết bài vào vở tập viết
 (Lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút để vở)
- HS viết bài vào vở tập viết.
- uc, ưc, cần trục, lực sĩ.
*GV ghi chủ đề luyện nói lên bảng. 
- 1 HS đọc chủ đề luỵên nói.
- Nêu câu hỏi cho học sinh thảo luận nhóm đôi.
- HS thảo luận, trả lời, theo câu hỏi của GV
+ Trong tranh vẽ gì?(HS trả lời.)
+ Em hãy chỉ và giới thiệu người và từng vật trong tranh.
+ Trong tranh, bác nông dân đang làm gì?( đi ra đồng)
+ Con gà đang làm gì?( đang gáy)
+ Đàn chim đang làm gì?(hót)
+ Mặt trời như thế nào? (đỏ)
+ Con gì đã báo hiệu cho mọi người thức dậy?(gà trống)
+ Tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố?(nông thôn)
+ Em có thích buổi sáng không? Tại sao?
+ Em thường dậy lúc mấy giờ? Nhà em ai dậy sớm nhất?
* GV nhận xét kết luận
* Dành cho HS khá giỏi. 
- HS viết bảng
- HS đọc từ vừa tìm được. 
- Nhận xét tuyên dương cá nhân, tìm được nhiều tiếng từ có vần uc, ưc.
* Cho HS đọc lại bảng bài trong SGK.
 - Khuyến khích HS tự tìm các chữ có âm mới học ở trong sách báo.
 - Hướng dẫn về nhà: Đọc lại nội dung bài 
- Xem trước bài 79.
I.KIỂM TRA BÀI CŨ:
màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ.
II. BÀI MỚI: 
1.Giới thiệu bài: uc, ưc.	
 2.Dạy vần: *uc:
a) Nhận diện:
+Giống nhau: c đứng sau.
+ Khác nhau: âm u, a đứng trước 
 b) Đánh vần, đọc trơn.*Vần: uc.
* Tiếng khoá : trục
* từ khoá: cần trục.
 *ưc ( tương tự như uc)
 ưc, lực, lực sĩ .
c) Viết: 
 * Chữ ghi vần: uc, ưc.
 * Chữ ghi tiếng và từ:
 Cần trục, lực sĩ .
 d) Đọc từ ứng dụng: 
máy xúc lọ mực
cúc vạn thọ nóng nực
3.Luyện tập:
a)Luyện đọc: 
* Đọc các vần ở tiết 1:
* Đọc câu ứng dụng.
 Con gì mào đỏ
 Lông mượt như tơ
 Sáng sớm tinh mơ
 Gọi người thức dậy.
 * Đọc SGK:
b)Viết:
 uc, ưc, cần trục, lực sĩ.
c)Luyện nói: 
* Ai thức dậy sớm nhất.
* hoạt động chung
d) Tìm tiếng từ có vần: uc, ưc.
III. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
TOÁN
MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM.
I. MỤC TIÊU:Giúp HS: - Nhận biết : Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị.
 Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị.
 Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị.
 - Biết đọc, viết các  ...  đến 10.
+ HS tập viết các số từ 10 đến 20; Từ 20 đến 10.
- Yêu cầu HS viết theo mẫu: Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
+ HS viết theo mẫu. 
+ Nhận xét chữa.
- Yêu cầu HS viết số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó.
+ HS viết số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó.
- Yêu cầu HS viết theo mẫu: Số liền sau của 15 là 16.
+ HS thực hiện theo yêu cầu của bài tập
* Củng cố nội dung bài học.
 - Nhận xét hướng dẫn về nhà.
- Dặn dò về nhà ôn bài chuẩn bị bài hôm sau.
I. Kiểm tra:
II. DẠY HỌC BÀI MỚI:
1.Giới thiệu số 20:
 20
 hai mươi.
* Số hai mươi còn gọi là hai chục
2 .Thực hành:
Bài 1: Viết các số từ 10 đến 20,tư 20 đén 10, rồi đọc các số đó.
Bài 2: Trả lời câu hỏi:
Bài 3: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia sốrồi đọc các số đó.
Bài 4: Trả lời câu hỏi:
4. Củng cố - Dặn dò:
TẬP VIẾT
TUẦN 17: TUỐT LÚA, HẠT THÓC,... 
 I. MỤC TIÊU:
*Sau bài học, giúp HS :
- Củng cố lại quy trình viết chữ :Tuốt lúa, hạt thóc
 - HS viết đúng mẫu, viết đẹp.
 - Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Chữ mẫu
HS : Vở Tập viết, bút, bảng con.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
* GV gọi 3 HS Lên bảng viết, lớp viết bảng con: 
- GV cho HS đọc lại các từ vừa viết...
- GV nhận xét và cho điểm. 
* GV giới thiệu bài viết. Ghi bảng.
- HS đọc lại bài viết.
* GV viết mẫu lên bảng:
- HS đọc các chữ đó
- Cho HS quan sát bảng và nhận xét về độ cao, khoảng cách, nét nối... của các chữ: con ốc, đôi guốc, cá diếc.
 - HS quan sát, nhận xét về độ cao, khoảng cách, các nét nối...
- GV khuyến khích HS phát hiện, càng nhiều càng tốt
* GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
- HS quan sát 
- Cho HS viết vào bảng con.
- Nhận xét chỉnh sửa.
* Cho HS viết vào vở Tập viết:
- HS viết bài trong vở Tập viết..
- GV quan sát, uốn nắn; NX chỉnh sửa.
- GV quan sát, uốn nắn, giúp đỡ em yếu;
*GV chấm một số vở, nhận xét bài viết của HS.
* GVphổ biến cách chơi. Luật chơi.
- HS chơi viết nhanh những từ vừa học.
- Nhận xét chung.
- Dặn dò : Về nhà luyện viết bài cho đẹp hơn. - Nhận xét chung,hướng dẫn về nhà.
I.KIỂM TRA BÀI CŨ:
 Xay bột, nét chữ, kết bạn.
II.DẠY - HỌC BÀI MỚI:
1.Giới thiệu bài: Tập viết tuần 17
 2. Nội dung:
 a)Hướng dẫn quan sát ,nhận xét:
 tuốt lúa, hạt thóc,....
b) Hướng dẫn cách viết:
 tuốt lúa, hạt thóc,....
c) Viết bài:
 tuốt lúa, hạt thóc,....
d) Chấm chữa:
III. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
* Trò chơi tiếp sức:
Thứ sáu ngày 31 tháng 12 năm 2010
HỌC VẦN: BÀI 80: IÊC, ƯƠC
A. MỤC TIÊU: *Sau bài học, HS có thể:
 - Đọc, viết được các vần tiếng, từ: iêc, ươc,xem xiếc, rước đèn. 
 - Nhận ra iêc, ươc trong các tiếng, từ khoá, đọc được tiếng từ khoá.
 - Đọc đúng câu ứng dụng: Quê hương là con diều biếc
 .
 Êm đềm khua nước ven sông.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc.
B.. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:* Sách Tiếng Việt 1, tập II *Bộ ghép chữ thực hành.
 *Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng, từ khoá, luyện nói.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
- GV yêu cầu HS viết : 
- 3 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con
- GV cho HS đọc lại các từ vừa viết.
 - Gọi 2 - 3 HS đọc câu ứng dụng của bài 79 
- GV nhận xét và cho điểm. 
TIẾT 1:
. Hôm nay các em học 2 vần mới là vần iêc và vần ươc 
- Vần it được tạo nên bởi âm nào? (HS trả lời)
- So sánh vần iêc với vần uôc?
- Gọi học sinh phân tích vần .
- GV cho HS phát âm vần iêc. 
- HS ghép vần iêc.
- Lớp đọc CN, nhóm, lớp. 
- GV chỉnh sửa.
? Có vần iêc muốn được tiếng xiếc em thêm âm và dấu gì ở vị trí nào? (1,2 HS trả lời)
- HS ghép tiếng khoá: xiếc.
 - Giáo viên hướng dẫn đánh vần ,đọc trơn.
 - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng.
 +) Giới thiệu từ khoá : xem xiếc.
 - HS đánh vần và đọc trơn từ 
* Cho HS so sánh 2 vần giống và khác nhau.
 - HS: + Giống nhau: Đều có âm c đứng sau.
 + Khác nhau: bắt đầu bằng iê, ươ.
*GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết vần 
- HS quan sát và viết bảng :
- GV viết mẫu và HD quy trình viết vần iêc, ươc.
- HS quan sát và viết bảng con:
- Nhận xét chữa lỗi.
- GV ghi bảng các từ: 
- HS đọc thầm và tìm tiếng có vần mới học.
?Tìm tiếng có vần iêc, ươc mới học?
- GVđọc mẫu giải nghĩa một số từ rồi gọi HS đọc + PT 
* Luyện đọc: - GV đọc mẫu (HS đọc CN, nhóm, lớp.)
TIẾT 2
* 5 HS đọc cá nhân; nhóm; lớp đọc
- GV kiểm tra HS yếu về cấu tạo tiếng từ 
- Nhận xét, chỉnh sửa
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
*GV ghi câu ứng dụng lên bảng cho HS đọc thầm và tìm tiếng có vần iêc, ươc (biếc, nước)
- HS đọc thầm tìm tiếng có vần mới học: iêc, ươc.
- HS luyện đọc tiếng và câu ứng dụng.
- Giáo viên hướng dẫn + đọc mẫu.
- 5 HS đọc bài cá nhân, tổ, lớp đọc.
* Cho HS mở SGK.
- GV treo tranh minh hoạ để HS quan sát.
- Gọi HS đọc.
* Cho HS viết bài vào vở tập viết
 (Lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút để vở)
- HS viết bài vào vở tập viết.
- iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn.
*GV ghi chủ đề luyện nói lên bảng. 
-1 HS đọc chủ đề luỵên nói.
- Nêu câu hỏi cho học sinh thảo luận nhóm đôi.
- HS thảo luận, trả lời, theo câu hỏi của GV
+ Trong tranh vẽ những gì?(HS trả lời.)
+ Chú ý phần tranh vẽ cảnh diễn xiếc và giới thiệu.
+ Chỉ và giới thiệu phần vẽ cảnh biểu diễn ca nhạc.
+ Em thích nhất loại hình biểu diễn nghệ thuật nào trong các loại hình nghệ thuật trên? Tại sao?
+ Em hay đi xem xiếc (múa rối, ca nhạc) ở đâu? Vào dịp nào?
* GV nhận xét kết luận
* Dành cho HS khá giỏi. 
- HS viết bảng
- HS đọc từ vừa tìm được. 
- Nhận xét tuyên dương cá nhân, tìm được nhiều tiếng từ có vần iêc, ươc.
* Cho HS đọc lại bảng bài trong SGK.
 - Khuyến khích HS tự tìm các chữ có âm mới học ở trong sách báo.
 - Hướng dẫn về nhà: Đọc lại nội dung bài.
- Dặn dò học sinh về nhà học bài. chuẩn bị bài 81.
I.KIỂM TRA BÀI CŨ:
ngọn đuốc, thợ mộc, thuộc bài.
II. BÀI MỚI: 
1.Giới thiệu bài: iêc, ươc	
 2.Dạy vần: *iêc:
a) Nhận diện:
+Giống nhau: c đứng sau.
+ Khác nhau: âm uô, iê đứng trước 
 b) Đánh vần, đọc trơn.*Vần: iêc.
* Tiếng khoá : xiếc
* từ khoá: xem xiếc.
 *ươc ( tương tự như iêc)
 ươc, rước, rước đèn .
c) Viết: * Chữ ghi vần:
 iêc, ươc.
 * Chữ ghi tiếng và từ:
 xem xiếc, rước đèn.
 d) Đọc từ ứng dụng: 
 cá diếc cái lược
 công việc thước kẻ
3.Luyện tập:
a)Luyện đọc: 
* Đọc các vần ở tiết 1:
* Đọc câu ứng dụng.
Quê hương là con diều biếc
Tuổi thơ con thả trên đồng
Quê hương là con đò nhỏ
Êm đềm khua nước ven sông.
* Đọc SGK:
b)Viết:
iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn.
c)Luyện nói: 
* Xiếc, múa rối, ca nhạc.
* hoạt động chung
d) Tìm tiếng từ có vần: iêc, ươc.
III. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
 TẬP VIẾT
TUẦN 18: CON ỐC, ĐÔI GUỐC, CÁ DIẾC.. 
 I. MỤC TIÊU:
*Sau bài học, giúp HS :
- Củng cố lại quy trình viết chữ : con ốc, đôi guốc, cá diếc.
 - HS viết đúng mẫu, viết đẹp.
 - Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Chữ mẫu
HS : Vở Tập viết, bút, bảng con.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
* GV gọi 2 HS Lên bảng viết, lớp viết bảng con: 
- GV cho HS đọc lại các từ vừa viết...
- GV nhận xét và cho điểm. 
* GV giới thiệu bài viết. Ghi bảng.
- HS đọc lại bài viết.
* GV viết mẫu lên bảng:
- HS đọc các chữ đó
- Cho HS quan sát bảng và nhận xét về độ cao, khoảng cách, nét nối... của các chữ: con ốc, đôi guốc, cá diếc.
 - HS quan sát, nhận xét về độ cao, khoảng cách, các nét nối...
- GV khuyến khích HS phát hiện, càng nhiều càng tốt
* GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
- HS quan sát 
- Cho HS viết vào bảng con.
- Nhận xét chỉnh sửa.
* Cho HS viết vào vở Tập viết:
- HS viết bài trong vở Tập viết..
- GV quan sát, uốn nắn; NX chỉnh sửa.
- GV quan sát, uốn nắn, giúp đỡ em yếu;
- GV chấm một số vở, nhận xét bài viết của HS.
- GVphổ biến cách chơi. Luật chơi.
- HS chơi viết nhanh những từ vừa học.
- Nhận xét chung.
- Dặn dò : Về nhà luyện viết bài cho đẹp hơn. - Nhận xét chung,hướng dẫn về nhà.
I.KIỂM TRA BÀI CŨ:
 tuốt lúa, hạt thóc,....
II.DẠY - HỌC BÀI MỚI:
1.Giới thiệu bài: Tập viết tuần 18
 2. Nội dung:
 a)Hướng dẫn quan sát ,nhận xét:
 con ốc, đôi guốc, cá diếc
b) Hướng dẫn cách viết:
 con ốc, đôi guốc, cá diếc
c) Viết bài:
 con ốc, đôi guốc, cá diếc
d) Chấm chữa:
III. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
* Trò chơi tiếp sức:
 TỔNG KẾT THÁNG 12
A.Mục tiêu: Giúp HS:- Tổng kết các hoạt động trong tháng
	- Biết phát huy ưu điểmkhắc phục nhược điểm .
 - Tổng kết phong trào thi đua chào mừng ngày 22 /12
	.B. Chuẩn bị : Nội dung sinh hoạt.
C.Các hoạt động dạy- học:
	Hoạt động 1: 
	- GV nêu nội dung buổi sinh hoạt.
	- Nhận xét các hoạt động của lớp trong tháng:
 + Nề nếp ra vào lớp: .......................................................................................
................................................................................................................................. 
 + Nề nếp học tập:..............................................................................
 + giữ gìn vệ sinh cá nhân :...................................................................
 .......................................................................................................................
	Hoạt động 2: 
	- Các tổ bình xét thi đua trong tháng
	- GV tuyên dương:.......................................................................................
	...................................................................................................................
	Hoạt động 3: 
	- GV nêu công việc tháng tới:
	+ Phát huy những ưu điểm.
	+ Khắc phục những mặt còn tồn tại.	
 - GV nhận xét giờ học
Ký duyệt của Ban giám hiệu:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................
.................................................................................................................. ..................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 19 chuẩn.doc