A - MỤC TIÊU: * Bước đầu giúp học sinh:
- Biết đặt tính rồi làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 100
- Củng cố về giải toán và đo độ dài
- Giáo dục ý thức học bộ môn.
B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * Giáo viên và HS : Các bó que tính và 1 số que tính rời.
C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TUẦN 29 Thứ hai ngày 21 tháng 3 năm 2011 TOÁN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 100 (CỘNG KHÔNG NHỚ) A - MỤC TIÊU: * Bước đầu giúp học sinh: - Biết đặt tính rồi làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 100 - Củng cố về giải toán và đo độ dài - Giáo dục ý thức học bộ môn. B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: * Giáo viên và HS : Các bó que tính và 1 số que tính rời. C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG * Kiểm tra việc làm bài tập của học sinh * Cho học sinh lấy 35 que tính - Gọi học sinh nêu 35 gồm 3 chục và 5 đơn vị - Cho học sinh lấy 24 que tính tương tự 35 que tính - Học sinh lấy que tính và nêu cách làm - Hướng dẫn cho học sinh gộp các bó que tính và que tính rời - Học sinh gộp và nêu số lượng que tính * Hướng dẫn thao tác làm tính cộng - Gọi học sinh nêu cách đặt tính và tính kết quả 3 học sinh nêu cách đặt tính và tính kết quả - Giáo viên kết luận: 35 + 24 = 59 * GV hướng dẫn HS cách đặt tính và tính kết quả tính 3 học sinh nêu lại cách đặt tính và tính kết quả - HS nhận xét và nêu cách đặt tính, tính kết quả - Giáo viên kết luận: 35 + 20 = 55 * Giáo viên cho học sinh nhận biết đây là phép cộng số có 2 chữ số cộng với số có 1 chữ số - Hướng dẫn học sinh làm tương tự phép cộng 35 + 20 * Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập. Học sinh làm và chữa * Gọi HS nêu yêu cầu làm bài và đổi chéo bài nhận xét. - GV nhận xét chốt bài làm đúng * Gọi học sinh đọc đề toán 1 học sinh nêu tóm tắt + làm và chữa bài vào vở - Giáo viên + học sinh nhận xét, chốt lại cách làm * Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập củng cố cho học sinh về đo độ dài đoạn thẳng (bỏ đoạn CD) Học sinh làm và chữa bài đổi chéo bài để nhận xét I. KIỂM TRA BÀI CŨ (3') II, BÀI MỚI (30') 1. Giới thiệu cách làm tính cộng (không nhớ). a)Trường hợp phép cộng có dạng 35 + 24. 5 cộng 4 bằng 9 viết 9 3 cộng 2 bằng 5 viết 5 b) Trường hợp phép cộng dạng 35 + 20 c) Trường hợp phép cộng dạng 35 + 2 2. Thực hành: Bài 1: Tính Bài 2: Đặt tính rồi tính: Bài 3: Bài giải Hai lớp trồng được số cây là: 35 + 50 = 85 (cây) Đáp số:85 cây. Bài 4:Đo độ dài các đoạn thẳng (nếu còn thời gian) III. CỦNG CỐ, DẶN DÒ (1') - Giáo viên nhận xét giờ học. - Nhắc học sinh làm bài vào vở bài tập. TẬP ĐỌC : ĐẦM SEN ( 2 tiết) I. MỤC TIÊU: 1. Đọc: · Đọc đúng các từ ngữ: sen, xanh, xoè, mát, ngát... · Ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy. 2. Ôn các tiếng có vần en, oen. · HS tìm được tiếng có vần en, oen trong bài . · Nói được câu chứa tiếng có vần en, oen. 3. Hiểu · Trả lời được các câu hỏi tìm hiểu nội dung bài. - Nói được vẻ đẹp của lá sen, hoa sen và hương sen. · Hiểu nghĩa các từ ngữ: đài sen, nhị, thanh khiết, thu hoạch, ngan ngát. - Giáo dục ý thức học bộ môn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: *Sách Tiếng Việt 1, tập II) *Bộ ghép chữ thực hành. * Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong SGK.. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG * GV gọi HS đọc cả bài: Vì bây giờ mẹ mới về và trả lời câu hỏi sau bài đọc - Gọi 3 HS viết bảng: - GV nhận xét và cho điểm. * GV Giới thiệu bài trực tiếp * Gv đọc mẫu bài văn: Đọc diễn cảm, giọng chậm rãi, khoan thai * HS đọc tên bài: Đầm sen. * GV ghi các từ ngữ luyện đọc lên bảng và gọi HS đọc - Cho HS đọc cá nhân, lớp đọc đồng thanh( Chú ý đọc theo tay chỉ) - Nhiều HS đánh vần và đọc theo tay chỉ của GV. - Cho HS dùng bộ chữ thực hành để ghép các từ ngữ - Gv giải nghĩa một số từ khó: + đài sen: bộ phận phía ngoài cùng của hoa sen + nhị(nhuỵ): bộ phận sinh sản của hoa + thanh khiết: trong sạch + thu hoạch: lấy * HS nối tiếp nhau đọc trơn từng câu theo cách: GV gọi 1HS đầu bàn hoặc đầu dãy đọc, các em tự đứng lên đọc câu tiếp theo . * GV tổ chức cho: § HS nối tiếp nhau đọc từng câu văn, sau đó thi đọc cả bài(cá nhân, bàn, tổ) § Mỗi tổ cử 1HS thi đọc, 1HS chấm điểm. - Nhận xét tính điểm thi đua. - Gọi HS đọc ĐT cả bài. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS A. KIỂM TRA BÀI CŨ: cắt bánh, đứt tay, hốt hoảng. B. DẠY - HỌC BÀI MỚI: 1.Giới thiệu bài: Đầm sen 2.Hướng dẫn HS luyện đọc: a) Đọc mẫu: b) HDHS luyện đọc: * Luyện đọc các tiếng, từ ngữ: sen, xanh mát, xoè ra, thanh khiết ... * Luyện đọc câu: * Luyện đọc đoạn, bài. NỘI DUNG * GV nêu yêu cầu 1 trong SGK. - Gv nói với HS vần cần ôn là vần en và oen. - Cho HS Đọc và phân tích vần en. - HS thi tìm nhanh tiếng trong bài có vần en. Tiếng sen * GV nêu yêu cầu 2 trong SGK. - GV chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS rồi yêu cầu HS thi tìm(đúng, nhanh, nhiều) từ ngữ ngoài bài chứa tiếng có vần en, oen - HS đọc những tiếng trong bài có vần en. - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi thi tìm (đúng, nhanh, nhiều) tiếng có vần en, oen . - Nhận xét tuyên dương. Tiết 2 * GV đọc mẫu toàn bài lần 2. - Gọi HS lớp đọc thầm bài và trả lời các câu hỏi sau: * Khi nở, hoa sen trông đẹp như thế nào? - Cho HS đọc câu văn tả hương sen. - GV đọc diễn cảm bài . Gọi 2, 3 HS đọc lại. - 2, 3 HS thi đọc diễn cảm bài văn. - GV nhận xét cho điểm. * Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Cho HS quan sát tranh minh hoạ, GV gợi ý. - Yêu cầu 1 HS giỏi nói mẫu - Gọi nhiều cặp HS thực hành Hỏi - Đáp theo mẫu. - HS thực hành Hỏi - Đáp theo mẫu - GV nhận xét bình chọn HS nói về hoa sen hay nhất. *HS đọc lại bài trong SGK. - Cho 1 HS đọc diễn cảm cả bài.Lớp đọc đồng thanh. - HDVN: về nhà đọc bài và viết các từ: đài sen, nhị, thanh khiết, thu hoạch, ngan ngát. ( mỗi từ 1 dòng) - Dặn dò HS cả lớp về nhà học bài(đọc bài, viết bài). - Chuẩn bị bài hôm sau: “ Mời vào”. 3.Ôn các vần en, oen: a, Tìm tiếng trong bài có vần en: b, Tìm tiếng ngoài bài có vần : en, oen. * thổi kèn, cái chén, hèn kém, dế mèn, * nhoẻn cười, xoen xoét, xoèn xoẹt. 4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: a, Tìm hiểu bài đọc: + Cánh hoa đỏ nhạt xoè ra, phô đài sen và nhị vàng.. + Hương sen ngan ngát,thanh khiết. b, Luyện nói: *Nói về hoa sen: M: + Cây sen mọc trong đầm. + Lá sen + Cánh hoa C. Củng cố, dặn dò: Thứ ba ngày 22 tháng 3 năm 2011 TẬP VIẾT TÔ CHỮ HOA: L, M, N. I. MỤC TIÊU: - HS biết tô các chữ hoa: L, M, N. Viết đúng các vần en, oen,ong, oong ; các từ ngữ: hoa sen, nhoẻn cười, trong xanh , cải xoong,- chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu; đều nét; đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoáng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở TV1/2. - Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Bảng phụ viết sẵn: - Các chữ hoa L, M, N. đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở TV1/2) - Các vần, ttừ ngữ đặt trong khung chữ. HS: Vở Tập viết, bút, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG * GV kiểm tra bài viết giờ trước. * GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung bài . Nói nhiệm vụ của giờ học: Các em sẽ tập tô các chữ hoa; L, N, M Tập viết các vần và từ ngữ ứng dụng đã học ở bài Tập đọc trước (vần; các từ ngữ:) - HS lắng nghe và ghi nhớ nhiệm vụ của tiết học . * Cho HS quan sát chữ L hoa trên bảng phụ và trong vở tập viết 1/2 (chữ theo mẫu mới quy định) + GV nhận xét về số lượng nét và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết (vừa nói vừa tô chữ trong khung chữ) - HS quan sát chữ hoa trên bảng phụ. * GV gọi HS đọc các vần và từ ngữ ứng dụng. - HS quan sát đọc các vần và từ ngữ ứng dụng. - Cho HS viết vào bảng con. - Nhận xét chỉnh sửa. * Cho HS tập tô các chữ hoa viết vào vở Tập viết:; L, N, M Tập viết các vần theo mẫu chữ trong vở TV1/2. - HS tập tô các chữ hoa viết vào vở Tập viết, Tập viết các vần ; các từ ngữ: - GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút đúng tư thế, có tư thế ngồi đúng, hướng dẫn các em sửa lỗi. - GV quan sát, uốn nắn; * GV thu một số vở chấm chữa bài cho HS. - Nhận xét chung giờ học, Hướng dẫn HS về nhà học bài . A. KIỂM TRA BÀI CŨ. B.DẠY - HỌC BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: L ,M, N các vần en, oen,ong, oong ; các từ ngữ:hoa sen, nhoẻn cười trong xanh, cải xoong, 2. Hướng dẫn tô chữ hoa: * Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: L ,M, N 3. HD viết vần, từ ngữ ứng dụng: en, oen,ong, oong hoa sen, nhoẻn cười trong xanh ,cải xoong 4. Hướng dẫn HS tập tô, tập viết L ,M, N các vần en , oen,ong, oong ; các từ ngữ:hoa sen, nhoẻn cười, trong xanh ,cải xoong 5. Củng cố, dặn dò: CHÍNH TẢ HOA SEN I. MỤC TIÊU: - HS chép lại chính xác, không mắc lỗi bài ca dao. Tốc độ viết: tối thiểu 2 chữ/ 1phút. Đếm đúng số dấu chấm trong bài chính tả. Hiểu được dấu chấm dùng để kết thúc câu. - Điền đúng các bài tập C.tả trong bài. Ghi nhớ quy tắc chính tả: gh +i, ê,e - Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Bảng phụ, nam châm. HS: Vở Chính tả, bút, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG * GV kiểm tra vở những HS về nhà phải chép lại bài. - Gọi 1 HS đọc cho 2 bạn lên bảng làm lại bài tập 2b. - Nhận xét, ghi điểm. * GV nói mục đích, yêu cầu của tiết học. * GV viết bảng khổ thơ cần chép. - GV cho HS tìm những tiếng dễ viết sai. VD: - HS đọc thành tiếng, tìm những tiếng dễ viết sai. - GV cho HS nhẩm và viết bảng con. - HS tự nhẩm đánh vần từng tiếng viết vào bảng con. - GV cho HS tập chép vào vở. Khi HS viết, GV hướng dẫn cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở, cách viết đề bài vào giữa trang vở, viết lùi vào 2 ô chữ đầu của câu 6, viết lùi vào 1 ô chữ đầu của câu 8. - GV cho HS cầm bút chì để soát lỗi, gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề. - HS soát lỗi - HS chữa bài. Đổi vở kiểm tra. - GV chữa lên bảng những lỗi phổ biến. Hướng dẫn tự ghi lỗi ra lề vở, phía trên bài viết. - GV chấm một số vở. * GV gọi HS đọc yêu cầu của bài trong VBTTV1/2. - GV treo bảng ghi sẵn nội dung bài tập. - HS đọc yêu cầu. * GV: Mỗi từ có một chỗ trống phải điền en hoặc oen vào thì từ mới hoàn chỉnh. - HS lắng nghe - Gọi HS lên bảng làm mẫu: Điền vào chỗ trống thứ nhất - HS làm mẫu - GV tổ chức cho HS thi làm bài tập đúng, nhanh. - HS thi làm bài tập. - GV nhận xét, biểu dương. * Nhận xét chung,hướng dẫn về nhà. A. KIỂM TRA BÀI CŨ: B. DẠY - HỌC BÀI MỚI: 1.Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn HS tập chép: VD: trắng, xanh, chen, mùi.. 3. HD HS làm bài tập chính tả: a, ... cho: § HS nối tiếp nhau đọc từng câu văn, sau đó thi đọc cả bài(cá nhân, bàn, tổ). theo yêu cầu của GV. § Mỗi tổ cử 1HS thi đọc, 1HS chấm điểm. - Nhận xét tính điểm thi đua. - Gọi HS đọc đồng thanh cả bài. * GV nêu yêu cầu 1 trong SGK. - GV nói với HS vần cần ôn là vần oc. - HS thi tìm nhanh tiếng trong bài có vần oc. - HS đọc những tiếng trong bài có vần oc. - Cho HS Đọc và phân tích vần oc,tiếng ngọc * GV nêu yêu cầu 2 trong SGK. - GV chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS rồi yêu cầu HS thi tìm(đúng, nhanh, nhiều) từ ngữ ngoài bài chứa tiếng có vần oc, ooc - HS đọc câu mẫu - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi thi tìm (đúng, nhanh, nhiều) tiếng có vần oc, ooc - Nhận xét tuyên dương. - HS chơi trò chơi thi tìm tiếng có vần oc, ooc - Nhận xét tuyên dương. TIẾT 2 * GV đọc mẫu toàn bài lần 2. - Gọi HS lớp đọc thầm bài, trả lời các câu hỏi sau: * Lúc mới chào đời, chú công có bộ lông màu gì? * Chú đã biết làm những động tác gì? - Gọi HS đọc đoạn 2. Cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi: * Sau hai, ba năm, đuôi công trống thay đổi như thế nào? - GV yêu cầu HS đọc và tìm những câu hỏi trong bài rồi cho HS luyện đọc các câu hỏi đó. - GV đọc diễn cảm bài . Gọi 2, 3 HS đọc lại. - GV nhận xét cho điểm. * Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Cho HS quan sát tranh minh hoạ, GV gợi ý. - HS đọc câu mẫu - Yêu cầu HS hát bài hát về con công. - HS hát bài hát về con công. * HS đọc lại bài trong SGK. - Cho 1 HS đọc diễn cảm cả bài. - Gọi HS đọc đồng thanh cả bài. - HDVN: về nhà đọc bài và viết các từ: nâu gạch, rẻ quạt, rực rỡ, lóng lánh... ( mỗi từ 1 dòng) - Dặn dò HS cả lớp về nhà học bài. Xem trước bài “ Chuyện ở lớp”. A. KIỂM TRA BÀI CŨ: kiễng chân, soạn sửa, buồm thuyền. B. DẠY - HỌC BÀI MỚI: 1.Giới thiệu bài: Chú Công. 2.Hướng dẫn HS luyện đọc: a)Đọc mẫu: b) Hướng dẫn HS luyện đọc: * Luyện đọc các tiếng, từ ngữ: nâu gạch, rẻ quạt, rực rỡ, lóng lánh... Rẻ quạt: hình rẻ quạt là hình có 1 đầu chụm bé còn 1 đầu xoè rộng. * Luyện đọc câu: * Luyện đọc đoạn, bài. 3.Ôn các vần oc, ooc: a, Tìm tiếng trong bài có vần oc. ngọc b, Tìm tiếng ngoài bài có vần oc, ooc. + róc rách, con sóc, chăm sóc, + quần soóc, 4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: a, Tìm hiểu bài đọc: + Khi mới chào đời, chú công có bộ lông tơ màu nâu gạch + Sau vài giờ, chú đã có Đt xoè đuôi nhỏ xíu thành hình rẻ quạt + Đuôi lớn thành một thứ xiêm áo rực rỡ sắc màu... b, Luyện nói: * Hát bài hát về con công. C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: Thứ sáu ngày 25 tháng 3 năm 2011 CHÍNH TẢ :MỜI VÀO I. MỤC TIÊU: - HS chép lại chính xác, không mắc lỗi khổ thơ 1, 2 của bài. Tốc độ viết: tối thiểu 2 chữ/ 1phút. Đếm đúng số dấu chấm trong bài chính tả. Hiểu được dấu chấm dùng để kết thúc câu. - Điền đúng các bài tập chính tả trong bài. Nhớ quy tắc chính tả: ngh + i, ê, e. - Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Bảng phụ, nam châm. HS: Vở Chính tả, bút, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG * GV kiểm tra vở những HS về nhà phải chép lại bài. - Gọi 1 HS đọc cho 2 bạn lên bảng làm lại bài tập 2. - GV nhận xét, ghi điểm. * GV nói mục đích, yêu cầu của tiết học. * GV viết bảng khổ thơ cần chép. - HS đọc thành tiếng, tìm những tiếng dễ viết sai. - Gv cho HS tìm những tiếng dễ viết sai. - GV cho HS nhẩm và viết bảng con. - HS tự nhẩm đánh vần từng tiếng và viết vào bảng con. - GV cho HS tập chép vào vở. Khi HS viết, GV hướng dẫn cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở, cách viết đề bài vào giữa trang vở, viết lùi vào 3 ô chữ đầu của các chữ đầu dòng. Nhắc HS sau dấu chấm phải viết hoa. - HS tập chép vào trong vở. - GV cho HS cầm bút chì để soát lỗi, gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề. - HS soát lỗi - GV chữa lên bảng những lỗi phổ biến. Hướng dẫn tự ghi lỗi ra lề vở, phía trên bài viết. - HS chữa bài. Đổi vở kiểm tra. - GV chấm một số vở. * GV gọi HS đọc yêu cầu của bài trong VBTTV1/2. - GV treo bảng ghi sẵn nội dung bài tập. - HS đọc yêu cầu. * GV: Mỗi từ có một chỗ trống phải điền ng hoặc ngh vào thì từ mới hoàn chỉnh. - HS lắng nghe - Gọi HS lên bảng làm mẫu: Điền vào chỗ trống thứ nhất - GV tổ chức cho HS thi làm bài tập đúng, nhanh. - HS thi làm bài tập. - GV nhận xét tuyên dương. * Nhận xét chung, HDVN. A. KIỂM TRA BÀI CŨ: B. Dạy - Học bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS tập chép: +VD: nếu, tai, xem, gạc,... 3. HD HS làm bài tập chính tả: a, Điền chữ ng hoặc ngh. ngôi nhà nghề nông nghe nhạc 4. Củng cố, dặn dò: KỂ CHUYỆN NIỀM VUI BẤT NGỜ. I. MỤC TIÊU: · Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, HS kể lại được từng đoạn câu chuyện. · Hiểu được ý nghĩa truyện: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi, thiếu nhi rất yêu Bác Hồ. - Giáo dục ý thức học bộ môn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ câu chuyện : Niềm vui bất ngờ. Bảng ghi gợi ý 4 đoạn của câu chuyện. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG * Cho HS kể lại một đoạn truyện em thích trong câu chuyện Bông hoa cúc trắng. - HS kể chuyện theo ý thích của mình. - GV nhận xét cho điểm. * GV giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng. * GV kể toàn bộ câu chuyện lần 1. Sau đó kể lần 2 kết hợp chỉ lên từng bức tranh để HS nhớ chi tiết của câu chuyện. *Hướng dẫn HS tập kể từng đoạn theo tranh: * Ví dụ: Bức tranh 1 - GV treo bức tranh cho HS quan sát và hỏi: Tranh 1vẽ cảnh gì? HS đọc và trả lời. - HS kể lại nội dung bức tranh. - ?: Hãy đọc câu hỏi dưới bức tranh. - GV gọi 2 HS kể lại nội dung bức tranh 1 . - HS thực hiện theo yêu cầu của GV. - HS nhận xét bạn kể. Tiến hành tương tự với những bức tranh khác. * GV tổ chức cho các nhóm thi kể. - 3 HS kể phân vai - GV nhận xét cho điểm. * Câu chuyện này cho các em biết điều gì? + Bác Hồ rất yêu quý thiếu nhi. Thiếu nhi rất yêu quý Bác Hồ. + Bác Hồ và thiếu nhi rất yêu quý nhau. + Bác Hồ rất gần gũi và thân ái với thiếu nhi * GV chốt ý nghĩa câu chuyện: * Nhận xét tiết học. - Hướng dẫn về nhà: Kể lại chuyện cho gia đình nghe. A. KIỂM TRA BÀI CŨ: B. DẠY - HỌC BÀI MỚI: 1,Giới thiệu bài: Niềm vui bất ngờ. 2. GV kể chuyện "Niềm vui bất ngờ” a) GV kể chuyện: b) Hướng dẫn HS tập kể: + Các bạn nhỏ đi qua cổng Phủ Chủ tịch, xin cô giáo cho vào thăm nhà Bác 4. Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện * ý nghĩa câu chuyện: Bác Hồ rất yêu quý thiếu nhi. Thiếu nhi rất yêu quý Bác Hồ. C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (TRỪ KHÔNG NHỚ) A - MỤC TIÊU: * Bước đầu giúp học sinh. - Biết đặt tính rồi làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 100. - Củng cố về giải toán - Giáo dục ý thức học bộ môn. - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - GV: Thẻ chục * que tính rời. - HS: Que tính & hộp đồ dùng. C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG * Gọi 3 học sinh lên bảng làm - 3 học sinh lên bảng, lớp làm bảng con - Giáo viên và học sinh nhận xét (cho điểm) I. KIỂM TRA BÀI CŨ (3): 20cm + 10cm = 43cm +15cm = 25cm + 24cm = II. BÀI MỚI (30') *- Giáo viên hướng dẫn học sinh thao tác trên que tính: Lấy 57 que tính và nêu cách lấy. Bới đi 23 que tính (nêu cách bớt) 1. Giới thiệu làm tính trừ (không nhớ) dạng 57-23 - Học sinh làm theo giáo viên - Giới thiệu cho học sinh kỹ thuật làm tính trừ - Gọi 2 học sinh nêu cách đặt tính - 2 học sinh nêu cách đặt tính - 3 học sinh nêu cách tính kết quả - Nêu cách tính kết quả: * Lưu ý cách viết các số, tính từ phải sang trái. - Như vậy 57 - 23 = 34 - * 7 trừ 3 bằng 4, viết 4 * 5 trừ 2 bằng 3, viết 3 2. Thực hành: Bài 1 : Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập Bài 1 : Tính: Củng cố cách đặt tính và tính kết quả - Học sinh làm và chữa Bài 2: Gọi 2 học sinh nêu yêu cầu bài tập - Học sinh làm vở, 3 học sinh lên bảng làm và giải thích tại sao lại điền đ - s. Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S Bài 3: Cho học sinh đọc đề toán(2 học sinh) Bài 3: Bài giải - 1 học sinh lên tóm tắt, 1 học sinh giải, lớp làm vở Số trang Lan còn phảI đọc là: - Học sinh nêu cách giải và trình bày bài. - 2 học sinh đọc bài làm của mình 64 – 24 = 40 (trang) Đáp số : 40 trang * Giáo viên củng cố cách giải. Chốt lời giải đúng. III. CỦNG CỐ DẶN DÒ (2'): Giáo viên nhận xét giờ học. Nhắc học sinh làm trong vở bài tập. SINH HOẠT TỔNG KẾT TUẦN 29 A. Mục tiêu: Giúp HS: - Tổng kết các hoạt động trong tuần - Biết phát huy ưu điểm khắc phục nhược điểm . -Thực hiện phong trào thi đua chào mừng ngày 26-3 .B. Chuẩn bị : Nội dung sinh hoạt. C. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động 1: - GV nêu nội dung buổi sinh hoạt. - Nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần: + Nề nếp ra vào lớp: ........................................................................................................ ................................................................................................................................. ................ + Nề nếp học tập:.............................................................................................................. + Giữ gìn vệ sinh cá nhân :................................................................................................ ......................................................................................................................................... Hoạt động 2: - Các tổ bình xét thi đua trong tuần - GV tuyên dương:......................................................................................................... ..................................................................................................................................... Hoạt động 3: - GV nêu công việc tuần tới: + Phát huy những ưu điểm. + Khắc phục những mặt còn tồn tại. - GV nhận xét giờ học Ký duyệt của Ban giám hiệu: .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... ..........................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: