Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Trường TH Nguyễn Viết Xuân - Tuần 23

Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Trường TH Nguyễn Viết Xuân - Tuần 23

I. Mục tiêu

- HS nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương.

- Nêu được ích lợi của việc đi bộ đúng quy định .

- Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở các bạn cùng thực hiện

II. Đồ dng

III. Hoạt động dạy học

 

doc 13 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 904Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Trường TH Nguyễn Viết Xuân - Tuần 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 23
Thứ hai ngày 14 tháng 2 năm 2011
Đạo đức: Đi đúng quy định ( tiết 1)
I. Mục tiêu
- HS nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương..
- Nêu được ích lợi của việc đi bộ đúng quy định .
- Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở các bạn cùng thực hiện 
II. Đồ dùng 
- Giáo viên: Tranh minh hoạ nội dung bài tập 1,2.
- Học sinh: Vở bài tập đạo đức. 
III. Hoạt động dạy học 
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 5' ) 
- Nêu những việc cần làm khi cùng học, cùng chơi với bạn?
- Muơn giữ đồn kết trong lớp ta phải làm gì?
 Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2')
- Nêu yêu cầu bài học, ghi đầu bài.
 Hoạt động 3: Làm bài 1 (10') 
- Treo tranh vẽ và hỏi: ỏ thành phố phải đi bộ ở phần đường nào? ( ở nơng thơn ) tại sao?
Chốt: ở nơng thơn cần phải đi sát nề đường bên phải , ở thành phố đi trên vỉa hè, khi qua đường phải tuân theo chỉ dẫn của đèn tín hiệu
 Hoạt động 4: Làm bài 2 (10').
- Treo tranh, gọi HS đọc yêu cầu.
- Gọi HS trình bầy ý kiến của mình.
Chốt: Cần đi đúng quy định sẽ được mọi người khen, đảm bảo an tồn...
- Nắm yêu cầu của bài, nhắc lại đầu bài.
- Thảo luận nhĩm.
- Đi trên vỉa hè, phần đường cĩ vạch kẻ ngang trắng, ( ở nề đường)...
- Theo dõi
- Cá nhân.
- Cá nhân. 
- Em khác nhận xét bổ sung.
 Hoạt động 4: Củng cố - dặn dị.
- Chơi trị chơi: Qua đường.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài, xem trước bài tập 3,4,5. 
 Tiếng Việt: oanh, oach 
I.Mục đích - yêu cầu:
- HS đọc viết được “oanh, oach , doanh trại , thu hoạch ”, 
- HS đọc được các từ, câu cĩ chứa vần mới. 
- Luyện nĩi theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khố .
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
 III. Hoạt động dạy - học :
 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: oang, oăng
- đọc SGK.
- Viết: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng
- viết bảng con.
 2: Giới thiệu bài (2’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
 Hoạt động 1: Dạy vần mới ( 16’)
- Ghi vần: và nêu tên vần.
- theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.
- cá nhân ,đt .
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, ủt
- Muốn cĩ tiếng “doanh” ?
- Ghép tiếng mới 
- thêm âm d trước vần oanh
- cả lớp 
- Đọc tiếng, phân tích tiếng 
- cá nhân, đt .
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- doanh trại
- Đọc từ mới. 
-cá nhân ,đt .
- Tổng hợp vần, tiếng, từ. yêu cầu đọc
- cá nhân, đt
Vần “oach”dạy tương tự.
So sánh 2 vần 
 anh 
- cá nhân 0 ach
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
 Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng (6’)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đĩ cho HS đọc tiếng, từ cĩ vần mới.
- cá nhân, đt .
- Giải thích từ: mới toanh, loạch xoạch
 Hoạt động 3: Viết bảng (8’)
- Yêu cầu bảng con 
- cả lớp 
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- Nhận xét 
Tiết 2
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’)
- Hơm nay ta học vần gì? Cĩ trong tiếng, từ gì?.
- vần “oanh, oach”, tiếng, từ “doang trại, thu hoạch”.
 Hoạt động 2: Đọc bảng (6’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, khơng theo thứ tự.
- cá nhân, đt .
 Hoạt động 3: Đọc câu (5’)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- các bạn thu giấy vụn
- Gọi HS xác định tiếng cĩ chứa vần mới, đọc tiếng, từ khĩ.
- luyện đọc các từ: kế hoạch
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân, đt .
 Hoạt động 4: Đọc SGK(6’)
- Cho HS luyện đọc SGK. kèm h/s yếu 
-cá nhân .
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
 Hoạt động 5: Luyện nĩi (5’)
- Treo tranh, vẽ gì?
- nhà máy, doanh trại bộ đội, cửa hàng
- Chủ đề luyện nĩi? ( ghi bảng)
- nhà máy, doang trại, cửa hàng
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- luyện nĩi về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
 Hoạt động 6: Viết vở (8’)
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- Chấm và nhận xét bài viết.
- tập viết vở
- rút kinh nghiệm bài sau
 Hoạt động 7: Củng cố - dặn dị (5’).
- Chơi tìm tiếng cĩ vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: oat, oăt.
Thứ ba ngày 15 tháng 2 năm 2011
 Tốn: Vẽ đoạn thẳng cĩ độ dài cho trước 
I. Mục tiêu
 - Biết sử dụng thước kẻ xăng ti mét để vẽ đoạn thẳng .
- Vẽ được đoạn thẳng cĩ độ dài tính theo xăng ti mét dưới 10 cm .
II. Đồ dùng 
- Giáo viên: Thước kẻ cĩ đơn vị xăng ti mét phĩng to
III. Hoạt động dạy học 
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5') 
- Đọc: 3cm, 5cm, 10cm.... 
- Chỉ trên thước kẻ vạch chỉ 6cm, 7 cm...
 Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2') 
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
 Hoạt động 3: Hướng dẫn vẽ (6') 
- Đặt thước lên tờ giấy, tay trái giữ thước, - theo dõi và quan sát GV vẽ tay phải cầm bút. Chọn số chỉ độ dài đoạn thẳng cần vẽ.
Dùng bút nối điểm 0 và điểm đĩ lại. Nhấc bút, ghi tên đoạn thẳng.
 Hoạt động 4: Thực hành (20') 
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề ?
- Quan sát nhắc nhở em yếu. 
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu ? HS nêu tĩm tắt bài tốn
- Trình bày lời giải
- Gọi HS nhận xét, bổ sung cho bạn. 
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu. 
- Quan sát, giúp đỡ em yếu. 
 Hoạt động 5: Củng cố - dặn dị (5') 
- 2 em .
- 1 em .
. HS khá chữa bài. 
- vẽ vào vở
- Muốn vẽ đoạn thẳng theo số đo cho trước ta thực hiện những thao tác nào ? 
- Nhận xét giờ học 
- Về nhà học lại bài, xem trước bài : Luyện tập chung.
Tiếng Việt: oat, oăt 
I.Mục đích - yêu cầu:
- HS đọc , viết được “oat, oăt,hoạt hình , loắt choắt ”, 
- HS đọc được từ, câu cĩ chứa vần mới. 
- Luyện nĩi theo chủ đề: Phim hoạt hình
 II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khố .
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: oanh, oăch
- đọc SGK.
- Viết: oanh, oach, doang trại, thu hoạch
- viết bảng con.
 2: Giới thiệu bài (2’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
 Hoạt động 1: Dạy vần mới ( 16’)
- Ghi vần: oat và nêu tên vần.
- theo dõi.
- Nhận diện vần mới học. cài bảng cài, phân tích vần mới..
- cá nhân .
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân .
- Muốn cĩ tiếng “hoạt” ?
- Ghép tiếng “” trong bảng cài.
- thêm âm h trước vần oat, thanh nặng dưới âm a
- cả lớp .
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- cá nhân, đt .
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- hoạt hình
- Đọc từ mới.
- cá nhân, đt .
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.yêu cầu đọc 
-cá nhân ,đt .
Vần “oăt”dạy tương tự.
- so sánh 2 vần 
- cá nhân .
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
 Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng (7’)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đĩ cho HS đọc tiếng, từ cĩ vần mới.
- cá nhân, đt .
- Giải thích từ: lưu lốt, chỗ ngoặt, nhọn hoắt
 Hoạt động 3: Viết bảng (8’)
- Yêu cầu bảng con 
- cả lớp 
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- Nhận xét 
- tập viết bảng.
Tiết 2
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’)
- Hơm nay ta học vần gì? Cĩ trong tiếng, từ gì?.
- vần “oat, oăt”, tiếng, từ “hoạt hình, loắt choắt”.
 Hoạt động 2: Đọc bảng (6’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, khơng theo thứ tự.
- cá nhân, đt .
 Hoạt động 3: Đọc câu (6’)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- sĩc leo cây nhanh
- Gọi HS xác định tiếng cĩ chứa vần mới, đọc tiếng, từ khĩ.
- đọc các từ: thoắt, hoạt bát
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân, đt .
 Hoạt động 4: Đọc SGK(6’)
- Cho HS luyện đọc SGK.kèm h/s yếu 
-cá nhân .
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
 Hoạt động 5: Luyện nĩi (5’)
- Treo tranh, vẽ gì?
- rạp chiếu phim
- Chủ đề luyện nĩi? ( ghi bảng)
- phim hoạt hình
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- luyện nĩi về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
 Hoạt động 6: Viết vở (8’)
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- Chấm và nhận xét bài viết của HS.
- tập viết vở
- rút kinh nghiệm bài viết sau
 Hoạt động 7: Củng cố - dặn dị (5’).
- Chơi tìm tiếng cĩ vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: Ơn tập.
Giáo dục tập thể : Phịng Bệnh Giun (t1)
I/ Mục tiêu : + Mơ tả được một số dấu hiệu của người mắc bệnh giun .
-Xác định được nơi sơng của một số loại giun ký sinh trrong cơ thể 
- Nêu được tác hại của bệnh giun . xác định được đường lây truyền bệnh giun .
+ thực hiện ăn sạch ,ở sạch ,uống sạch đê phịng ttránh bệnh giun .
+ Cĩ ý thức rưa tay rước khi ăn va sau khi đi đại tiện.thường xuyên đi guốc dép, ăn chín uống sơi giữ vệ sinh nhà ở và mơi trường xung quanh ,đi dại tiện đúng nơi quy định ,sở dụng nhà tiêu hợp vệ sinh .
II/ Đồ dùng : bộ tranh vệ sinh cá nhân số 5 . bảng nhĩm .
III/ Hoạt động dạy học : 
1) Bài mới : Giới thiệu bài 
Hoạt động 1:Bệnh giun 
+ Nêu vấn đề – Y/c hoạt động cá nhân 
? Đã bao giờ bị ỉa chảy , đau bụng ỉa ra giun buồn nơn và chĩng mặt chưa ? 
- G/v dựa vào báo cao của h/s giảng giải các hiện tượng 
Hoạt động 2: Xem tranh thảo luận câu hỏi :
- Giáo viên hướng dẫn xem tranh sau đĩ trả lời câu hỏi sau :
+ Giun thường sống ở đâu trong cơ thể ?.
+ Chúng ăn gì mà sống được trong cơ thể người ?
+ Nêu tác hại do giun gây ra ?
 - Y/c học sinh trả lời trên sự hiểu biết sơ giản 
*Giáo viên giúp h/s hiểu :
Nơi sống của giun : Ruột dạ dày ,gan ,phổi ,mạch máu và chủ yếu là ở ruột .chúng ăn các chất bổ cĩ trong cơ thể người để sống. Hậu quả là người gầy xanh xao hay mệt mỏi vì mất chất dinh dưỡng , thiếu máu . nếu giun quá nhiều gây tắc ruột ống mật dẫn đến chết người 
IV/ Củng cố – dặn dị : Cho h/s hát vui 
- nêu 
- nhĩm 4 
- 
 Thứ tư ngày 16 tháng 2 năm 2011
 Tiếng Việt: Ơn tập 
I.Mục đích - yêu cầu: 
- HS nắm được cấu tạo của các vần cĩ âm o, a đứng trước.
 - HS đọc, viết các âm, tiếng, từ cĩ các vần cần ơn,đọc đúng các từ, câu ứng dụng. 
- Nghe hiểu và kể lại chuyện : “ Chú Gà Trống khơn ngoan”theo tranh. Khuyến khích hs khá giỏi 
 - Yêu quý con vật nhỏ bé hiền lành nhưng khơn ngoan, chê cười những kẻ độc ác, xảo quyệt.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ câu chuyện: Chú Gà Trống khơn ngoan.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học 
 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: oat, oăt.
- 1h/s đọc SGK.
- Viết: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt.
- viết bảng con.
 2: Giới thiệu b ... g
- Học sinh: Một số cây, cành hoa thật.
III. Hoạt động dạy học 
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5') 
- Nêu tên các bộ phận chính của cây rau ?
- Cây rau cĩ ích lợi gì ? 
 Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2') 
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
 Hoạt động 3: Quan sát cây hoa (10')
- Yêu cầu các nhĩm quan sát cây hoa của nhĩm và cho biết đĩ là cây hoa gì ? 
Sống ở đâu, cây đĩ cĩ bộ phận chính gì? So sánh với cây hoa của nhĩm bạn ? 
Chốt: Các cây hoa đều cĩ rễ, thân, lá, mỗi cây cĩ mầu sắc hương thơm khác nhau .... 
 Hoạt động 4: Tìm hiểu ích lợi của hoa (10') 
- Hỏi theo câu hỏi SGK. 
- Kể tên các lồi hoa cĩ trong bài 23, các lồi hoa khác mà em biết ?
Chốt: Hoa cĩ rất nhiều lợi ích; làm đẹp, làm nước hoa,... chúng ta phải biết chăm sĩc, bảo vệ hoa, em sẽ làm gì để bảo vệ cây hoa ?
 Hoạt động 5: Chơi trị "Đố bạn hoa gì" (6') 
- Yêu cầu HS bịt mắt, chỉ ngửi, sờ và nêu đúng tên hoa. 
- HS đọc đầu bài
- Hoạt động nhĩm
- Thảo luận sau đĩ báo cáo kết quả. 
- cả lớp .
- Hoạt động theo cặp.
- Từng cặp hỏi đáp trước lớp.
-.Các em nhận xéy bổ sung
- tưới cây khơng bẻ cành, hái hoa ở cơng viên.
- 5 h/s ;lên chơi .
 Hoạt động 6: Củng cố - dặn dị (5') 
- Nêu tên bộ phận chính của cây hoa và ích lợi của hoa ?
- Nhận xét giờ học. 
- Về nhà học lại bài, xem trước bài: Cây gỗ.
Thứ năm ngày 17 tháng 2 năm 2011
Tốn : Luyện tập chung
I. Mục tiêu
- Củng cố cách so sánh số trong phạm vi 20, vẽ đoạn thẳng, 
- Thực hiện cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20 . biết giải tốn cĩ lời văn cĩ nội dung hình học
II. Đồ dùng
- Giáo viên: Tranh bài 4sgk 
III. Hoạt động dạy học 
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5') 
- Gọi HS tính: 14+2 = ....; 5 + 13 = .... 
 Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2') 
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
 Hoạt động 3: Luyện tập (28')
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề ?
- Làm vào vở. HS yếu, trung bình chữa. 
- Chốt: Cần sử dụng bảng cộng, trừ đã học để tính tốn cho chính xác. 
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu ?
- Số lớn nhất cĩ 2 chữ số là số nào ? Số nhỏ nhất cĩ 2 chữ số là số nào ?
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu. làm và chữa bài
- GV quan sát, giúp đỡ em yếu
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu.
- Y/c xem hình vẽ, nhắc lại đề bài. 
- Muốn biết đoạn thẳng AC dài mấy cm ta làm thế nào ? 
 Hoạt động 4: Củng cố - dặn dị (5') 
- Nêu lại các thao tác vẽ đoạn thẳng
- Nhận xét giờ học
- Về nhà học lại bài, xem trước bài: Các số trịn chục. 
- Nắm yêu cầu của bài
- HS nêu , 
- h/s chữa bài .
- 1 h/s 
- Số 20, số 10
- 3 em lên làm .
- Đọc yêu cầu
- 3 em nêu lại 
 Tiếng Việt : uê, uy 
I.Mục đích - yêu cầu:
 - HS đọc , viết được cấu tạo của vần “uê, uy, bông huệ , huy hiệu ”, 
- HS đọc được các từ, câu cĩ chứa vần mới.
- Luyện nĩi theo chủ đề: Tàu hoả, tàu thuỷ, ơ tơ, máy bay.
 II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khố .
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học :
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: Ơn tập
- đọc SGK.
- Viết: ngoan ngỗn, khai hoang.
- viết bảng con.
 Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
 Hoạt động 3: Dạy vần mới ( 16’)
- Ghi vần: uê và nêu tên vần.
- theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.cài vần 
- cả lớp 
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, đt .
- Muốn cĩ tiếng “huệ” ?
- Ghép tiếng “huệ” trong bảng cài.
- thêm âm h trước vần uê, thanh nặng dưới âm ê
- cả lớp . 
- Đọc tiếng, phân tích tiếng 
- cá nhân, đt .
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- bơng huệ
- Đọc từ mới.
- cá nhân, đt .
- Tổng hợp vần, tiếng, từ. Yêu cầu đọc
- cá nhân, đt
- Vần “uy”dạy tương tự.
- so sánh 2 vần 
 u	ê
- cá nhân 	y
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
 Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (6’)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đĩ cho HS đọc tiếng, từ cĩ vần mới.
- cá nhân .
- Giải thích từ: cây vạn tuế, xum xuê.
 Hoạt động 5: Viết bảng (8’)
- Yêu cầu bảng con 
- cả lớp 
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- Nhận xét
- tập viết bảng.
Tiết 2
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’)
- Hơm nay ta học vần gì? Cĩ trong tiếng, từ gì?.
- vần “uê, uy”, tiếng, từ “bơng huệ, huy hiệu”.
 Hoạt động 2: Đọc bảng (6’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, khơng theo thứ tự.
- cá nhân, đt .
 Hoạt động 3: Đọc câu (6’)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- cánh đồng quê .
- Gọi HS xác định tiếng cĩ chứa vần mới, đọc tiếng, từ khĩ.
- luyện đọc các từ: xum xuê
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân, đt .
 Hoạt động 4: Đọc SGK(6’)
- Cho HS luyện đọc SGK.
- cá nhân, đt .
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
 Hoạt động 5: Luyện nĩi (5’)
- Treo tranh, vẽ gì?
- các lạo phương tiện giao thơng
- Chủ đề luyện nĩi? ( ghi bảng)
- tàu hoả, tàu thuỷ, ơ tơ, máy bay
- Nêu câu hỏi về chủ đề. gợi ý
- luyện nĩi về chủ đề theo câu hỏi .
 Hoạt động 6: Viết vở (5’)
- Hướng dẫn HS viết bài vào vở ,lưu ý cách trình bày 
- Chấm và nhận xét bài viết của HS.
- tập viết vở
- rút kinh nghiệm bài sau
7.Hoạt động 7: Củng cố - dặn dị (5’).
- Chơi tìm tiếng cĩ vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: uơ, uya.
 Thứ sáu ngày 18 tháng 2 năm 2011
 Tiếng Việt: uơ, uya 
I.Mục đích - yêu cầu:
- HS đọc ,viết được “uơ, uya ,huơ vòi , đêm khuya”, 
- HS đọc được các từ, câu cĩ chứa vần mới. 
- Luyện nĩi theo chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khố .
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học :
 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: uê, uy.
- đọc SGK.
- Viết: uê, êu, uy, iu, khuy áo, xum xuê
- viết bảng con.
 2: Giới thiệu bài (2’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
 Hoạt động 1: Dạy vần mới ( 16’)
- Ghi vần: uơ và nêu tên vần.
- theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc. cài bảng cài, phân tích vần mới..
- cá nhân, đt .
- Muốn cĩ tiếng “huơ” ?
- Ghép tiếng “huơ” trong bảng cài.
- thêm âm h trước vần uơ
- cả lớp .
- Đọc tiếng, phân tích tiếng .
- cá nhân, đt . 
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- huơ vịi
- Đọc từ mới.
- cá nhân, đt .
- Tổng hợp vần, tiếng, từ. Yêu cầu đọc 
-cá nhân , đt
Vần “uya”dạy tương tự.
- so sánh 2 vần 
- cá nhân 	 
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
 Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng (6’)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đĩ cho HS đọc tiếng, từ cĩ vần mới.
- cá nhân, đt .
- Giải thích từ: thuở xưa, giấy pơ-luya, phéc-mơ-tuya.
 Hoạt động 3: Viết bảng (8’)
- yêu cầu bảng con 
- cả lớp 
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- Nhận xét 
- tập viết bảng.
Tiết 2
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’)
- Hơm nay ta học vần gì? Cĩ trong tiếng, từ gì?.
- vần “uơ, uya”, tiếng, từ “huơ vịi, đêm khuya”.
 Hoạt động 2: Đọc bảng (6’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, khơng theo thứ tự.
- cá nhân, đt .
 Hoạt động 3: Đọc câu (6’)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- buổi đêm khuya mẹ vẫn đang làm
- Gọi HS xác định tiếng cĩ chứa vần mới, đọc tiếng, từ khĩ.
- luyện đọc các từ: khuya
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân .
 Hoạt động 4: Đọc SGK(6’)
- Cho HS luyện đọc SGK.kèm h/s yếu 
-cá nhân, đt
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
 Hoạt động 5: Luyện nĩi (5’)
- Treo tranh, vẽ gì?
- mặt trời mọc, nặn, trăng
- Chủ đề luyện nĩi? ( ghi bảng)
- sáng sớm, chiều tối, đêm khuya
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- luyện nĩi về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
 Hoạt động 6: Viết vở (8’)
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- Chấm và nhận xét bài viết của học sinh .
-viết bài vào vở .
 Hoạt động 7: Củng cố - dặn dị (5’).
- Chơi tìm tiếng cĩ vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: uân, uyên.
 Tốn: Các số trịn chục 
I. Mục tiêu
- Nhận biết về số lượng các số trịn trục. 
- Đọc, viết các số trịn chục, so sánh các số trịn chục.
II. Đồ dùng 
- Giáo viên: Tranh minh hoạ SGK 
- Học sinh: Bộ đồ dùng tốn 1
III. Hoạt động dạy học 
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5') 
- Tính 3+15 = .... 19+5 = ...... 
 Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2') 
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
 Hoạt động 3: Giới thiệu các số trịn chục từ 10 đến 90 (10') 
- Yêu cầu HS lấy 1 chục que tính, hay cịn gọi là bao nhiêu ?
- Viết 10 lên bảng. Tiến hành tương tự cho đến 90.
- Yêu cầu HS đếm các số trịn chục từ 10 đến 90.
Chốt: Các số trịn chục từ 10 đến 80 đều cĩ 2 chữ số, cĩ một chữ số ở cuối là chữ số 0.
 Hoạt động 4: Luyện tập (22') 
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề ? 
-cho học sinh làm miệng .
Chốt: 20 cĩ thể đọc là 2 chục hoặc là hai mươi. 
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu ? 
-thảo luận nhóm 2 .
 - điền số mấy ? Vì sao ?
- Số trịn chục lớn nhất (bé nhất) là số nào ? 
Bài 3: Viết lên bảng, gọi HS nêu yêu cầu.
20 ....10, em điền dấu nào ? Vì sao ? 
Gọi 2 em lên bảng làm .
- Nhận xét .
- Nắm yêu cầu của bài
- Hoạt động cá nhân
-10 que tính .
- cá nhân ,đt . 
- Cá nhân 
-2 em làm .
- 2 em nêu .
- nhóm 2 .
HS tự nêu .
- 5 h/s 
 - Dầu > vì 20 > 10. HS làm phần cịn lại và chữa bài. 
 Hoạt động 5: Củng cố - dặn dị (5') 
- Đọc lại những số trịn chục từ bé đến lớn và ngược lại
- Nhận xét giờ học. 
- Về nhà học lại bài, xem trước bài: Luyện tập
. 
Sinh hoạt: Kiểm điểm tuần 23.
I. Nhận xét tuần qua:
- Đi học dầy đủ sau tết nguyên đán
- Duy trì nền nếp lớp tốt, tham gia các hoạt động ngồi giờ đầy đủ.
- Một số bạn đã cĩ cố gắng trong học tập .
- Cĩ nhiều bạn học tập chăm chỉ, cĩ nhiều tiến bộ đạt điểm 10 .P Thảo , Trâm , Anh ...
- Trong lớp chưa chú ý nghe giảng cịn diễn ra nhiều : 
* Tồn tại:
- Cịn cĩ bạn chưa học bài ở nhà, và chưa chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp . Giang
- Cịn quên thiếu đồ dùng học tập : Thiên , Vũ 
- Viết chữ nhỏ chưa đồng đều .Diuat, Tôm . Quáy, Thiên 
II. Phương hướng tuần tới: 
- Thi đua học tập tốt chào mừng ngày 8/3 và ngày 26/3.
- Duy trì mọi nền nếp lớp cho tốt.
- Tiếp tục rèn chữ viết và giúp đỡ bạn cùng tiến bộ 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuyet tuan 23.doc