I. Mục tiêu:( Như tiết 1)
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tiêu chuẩn chấm vở sạch đẹp.
- Học sinh: Sách vở và đồ dùng học tâp.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
- Đồ dùng học tập là những vật gì?
- Em cần làm gì để giữ gìn sách vở?
2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2)
TUẦN: 6 Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010 Đạo đức GIỮ GÌN, SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (Tiết2). I. Mục tiêu:( Như tiết 1) II. Đồ dùng: - Giáo viên: Tiêu chuẩn chấm vở sạch đẹp. - Học sinh: Sách vở và đồ dùng học tâp. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đồ dùng học tập là những vật gì? - Em cần làm gì để giữ gìn sách vở? 2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài. 3. Hoạt động 3: Thi “sách vở ai đẹp nhất”(20p) Giáo viên tổ chức cho cả lớp thi sách vở sạch đẹp -cả lớp lấy sách vở để sách vở Để trên bàn . - GV tuyên bố yêu cầu cuộc thi, thành phần ban giám khảo, tiêu chuẩn chấm thi. - Tổ chức cho HS chấm thi 2 vòng, tổ trước lớp, sau đó chọn ra 2 bạn dự thi vòng lớp. - Khen thưởng những cá nhân có bộ sách vở đẹp thưởng mỗi em 2 quyển vở . - theo dõi nắm yêu cầu cuộc thi. - thi theo tổ sau đó thi theo lớp. 4. Hoạt động 4: Hát bài “Sách bút thân yêu” (5’). 5. Hoạt động 5: Đọc câu thơ cuối bài .(3’). -3 em đọc . GV hướng dẫn HS đọc câu thơ cuối. - đọc theo hướng dẫn của GV. 6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’) - Nêu lại phần ghi nhớ. - Về nhà học lại bài, xem trước bài: Gia đình em. Tiếng Việt P- Ph -Nh I.Mục tiêu: - HS đọc được “p-ph-nh phố, nhà á ”, Các từ , câu ứng dụng - HS viết được p-ph-nh phố xá û, nhà lá - Luyện nói theo chủ đề: chợ phố,thị xã II. Đồ dùng: - Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài:ôn tập . - đọc SGK. - Viết: củ xả ,xe chỉ - viết bảng con. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (1’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Dạy âm mới ( 15’) - Ghi âm: p –ph . - Nhận diện âm mới học. - cài bảng cài. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, đt - Muốn có tiếng “phố” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “phố” -thêm âm ô và dấu sắc . -cả lớp . - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng. - cá nhân, đt. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - chợ quê. - Đọc từ mới. - cá nhân, đt - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, đt Âm “nh”dạy tương tự. Yêu cầu so sánh ph-nh -cá nhân * Nghỉ giải lao giữa tiết. 4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (7’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới. - cá nhân, đt. - Giải thích từ: 5. Hoạt động 5: Viết bảng (8’) - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - cả lớp – bảng con . Tiết 2 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hôm nay ta học âm gì? Có trong tiếng, từ gì?. - âm “q, qu, gi”, tiếng, từ “quê, già, chợ quê, cụ già”. 2. Hoạt động 2: Đọc bảng (5’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, đt. 3. Hoạt động 3: Đọc câu (5’) - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - nhà dì na ở phố ,nhà dì có chó xù - Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ sgk: - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, đt. 4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6’) - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, đt. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’) - Treo tranh, vẽ gì? -chợ phố ,thị xã . - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. 6. Hoạt động 6: Viết vở (8’) Giáo vien viết mẫu và hướng dẫn học sinh viết bài vào vở . - cả lớp Viết bài vào vở . cũng cố dặn dò : Thứ ba ngày 28tháng 9 năm 2010 Tiếng Việt G-Gh I.Mục tiêu: - HS đọc “g-gh , gà ri, ghế gỗ ”, các từ và câu ứng dụng - HS viết được g-gh , gà ri, ghế gỗ - Luyện nói theo chủ đề: gà ri, gà gô II. Đồ dùng: - Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài:22. - đọc SGK. - Viết: nhà lá,phố xá - viết bảng con. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (1’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Dạy âm mới ( 15’) - Ghi âm g và nêu tên âm. - theo dõi. - Nhận diện âm mới học. - cài bảng cài. Cả lớp - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, đt - Muốn có tiếng “gàá” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “gàá” trong bảng cài. - thêm âm a đằng sau âm g - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng. - cá nhân, đt - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - gà ri . - Đọc từ mới. - cá nhân, đt. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, đt. Âm “gh”dạy tương tự. Yêu cầu so sánh g-gh -cá nhân * Nghỉ giải lao giữa tiết. 4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (7’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới. - cá nhân, đt. - Giải thích từ: 5. Hoạt động 5: Viết bảng (8’) - Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. Tiết 2 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hôm nay ta học âm gì? Có trong tiếng, từ gì?. - âm “g-gh”, ........ 2. Hoạt động 2: Đọc bảng (5’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, đt. 3. Hoạt động 3: Đọc câu (5’) - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ - Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ mới . - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, đt. 4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6’) - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, đt. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’) - Treo tranh, vẽ gì? Gà trống - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) Gà ri ,gà gô - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. 6. Hoạt động 6: Viết vở (8’) Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở . - Cả lớp -viết bài vào vở . 7.Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (4’). - Chơi tìm tiếng có âm mới học.. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài q-qu-gi Toán SỐ 10 I. Mục tiêu: - Biết 9 thêm 1 được 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. - Đọc, viết số 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10, nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Làm bài 1,4,5 II. Đồ dùng: - Giáo viên: Các nhóm đồ vật có số lượng bằng 10. - Học sinh: Bộ đồ dùng học toán. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3’) - Đọc và viết số 8. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Lập số 10 (7’). - Treo tranh yêu cầu HS đếm có mấy bạn đang chơi? Mấy bạn đến thêm ? Tất cả là mấy bạn? - Yêu cầu HS lấy 9 hình tròn, thêm 1 hình tròn, tất cả là mấy hình tròn? - Tiến hành tương tự với 10 que tính, 10 chấm tròn. - 9 bạn đang chơi, 1 bạn đến thêm, tất cả là 10 bạn. - là 10 hình tròn - tự lấy các nhóm có 9,10đồ vật. Chốt: Gọi HS nhắc lại. - 10 bạn, 10 hình vuông, 10 chấm tròn 4. Hoạt động 4: Giới thiệu chữ số 10 (5’). - Số mời được biểu diễn bằng chữ số 1 đứng trước và chữ số 0 đứng sau. - Giới thiệu chữ số 10 in và viết, cho HS đọc số 10. - theo dõi và đọc số 10. -nhận diện số 10 in ,10 viết . 5. Hoạt động 5: Nhận biết thứ tự của số 10 trong dãy số 0;1;2;3;4;5;6;7; 8; 9;10. (4’) - Cho HS đếm từ 0 đến 10 và ngươc lại. - Số 10 là số liền sau của số nào? - CN-ĐT . - số 9. 5. Hoạt động 5: Làm bài tập (16’). Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài viết số 10. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS tự đếm số nấm và điền số. - CN. - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài điền số. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. - Gọi HS chữa bài. - 1HS - Từ các phần HS đã làm GV hỏi HS 10 gồm mấy và mấy? - 10 gồm 9 và 1, gồm 1 và 9 Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS phát hiện dãy số tăng hay giảm? - từ đó HS điền số cho thích hợp. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Bài 5: Nêu yêu cầu của bài. - theo dõi. - 4; 2; 7 em khoanh số mấy ? vì sao? - số 7 vì số 7 lớn nhất. - Yêu cầu HS làm và chữa bài. - Cả lớp . 6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’) - Thi đếm đồ vật có số lượng bằng 10. - Chuẩn bị giờ sau: Luyện tập. HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ AN TOÀN VÀ NGUY HIỂM (t2) I\Mục tiêu: -Học sinh nhận biết những hành động,tình huống nguy hiểm hay an ... à cần hay không cần. Chốt: Nên đánh răng, súc miệng vào lúc nào thì tốt? - sau khi ăng, buổi sáng ngủ dậy, buổi tối trước khi đi ngủ... 6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’) - Thi răng ai khoẻ đẹp nhất. - Về nhà học lại bài,chuản bị bài sau: Bàn chải đánh răng, cốc, thuốc đánh răng. Thứø năm ngày 30 tháng 9năm 2010 Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, sắp xếp các số theo thứ tự dã xác định. - Biết đọc , viết so sánh các số trong phạm vi 10. Nhận biết hình đã học. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 5. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Viết và đọc số 10. - Đếm từ 0 đến 10 và ngược lại. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Làm bài tập (25’). Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nhìn tranh phát hiện và nêu yêu cầu của bài: điền số. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - CN. - Gọi HS chữa bài. - 1HS, nhận xét bài bạn. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài: điền dấu thích hợp vào ô trống. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - Cả lớp . - Gọi HS đọc kết quả. - 2 HS. Bài 3: Tiến hành nh bài tập 2. - tự nêu yêu cầu của bài: điền số, sau đó làm rồi chữa bài và đọc kết quả. Bài 4: GV nêu yêu cầu của bài. Phần a): GV cho HS viết các số từ bé đến lớn. Phần b) Ngược lại phần a). - chọn số bé nhất điền trứơc. - chọn số lớn nhất để điền hoặc dựa phần a) ghi ngược lại. 6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’) Tiếng Việt NG, NGH I.Mục tiêu: - HS đọc được “ng, ngh cá ngừ , củ nghệ ”, Các từ , câu ứng dụng - HS viết ng, ngh cá ngừ , củ nghệ ”, - Luyện nói theo chủ đề: bê, nghé, bé. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: q, qu, gi. - đọc SGK. - Viết: q, qu, gi, chợ quê, cụ già. - Cả lớp -bảng con. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Dạy âm mới ( 15’) - Ghi âm: ng và nêu tên âm. - theo dõi. - Nhận diện âm mới học. - cài bảng cài. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, đt. - Muốn có tiếng “ngừ” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “ngừ” -thêm âm ư và dấu huyền . -cài bảng cài . - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng. - cá nhân, đt. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - cá ngừ. - Đọc từ mới. - cá nhân, đt.. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, đt.. - Âm “ngh” dạy tương tự . * Nghỉ giải lao giữa tiết. 4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (7’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới. - cá nhân, đt.. - Giải thích từ: ngã , nghệ sĩ. -lắng nghe . 5. Hoạt động 5: Viết bảng (8’) - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. Tiết 2 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hôm nay ta học âm gì? Có trong tiếng, từ gì?. - âm “ng, ngh”, tiếng, từ “cá ngừ, củ nghệ”. 2. Hoạt động 2: Đọc bảng (5’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, đt.. 3. Hoạt động 3: Đọc câu (6’) - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - chị chơi với bé. - Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ:nghỉ, nga. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, đt.. 4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6’) - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, đt.. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’) - Treo tranh, vẽ gì? - bé đi chăn trâu. - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - bê, nghé, bé. - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. 6. Hoạt động 6: Viết vở (7’) - hướng dẫn học sinh viết bài vào vở . - Cả lớp -viết bài vào vở . 7.Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (5’). - Chơi tìm tiếng có âm mới học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: y – tr. Thứø sáu ngày 1 tháng 10năm 2010 Tiếng Việt Y, TR I.Mục tiêu: - HS đọc được “y, tr, y tế , tre ngà ”, các từ , câu ứng dụng - HS viết được y, tr, y tế , tre ngà ”, .-Phát triển lời nói theo chủ đề: nhà trẻ. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: ng, ngh. - đọc SGK. - Viết:ng, ngh, củ nghệ, cá ngừ. - Cả lớp -bảng con. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Dạy âm mới ( 15’) - Ghi âm: y và nêu tên âm. - theo dõi. - Nhận diện âm mới học. - cài bảng cài. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, đt - Muốn có tiếng “y” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “y” -giữ nguyên âm y . - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, đt. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - y tá. - Đọc từ mới. - cá nhân, đt. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, đt. - Âm “tr” tương tự âm y * Nghỉ giải lao giữa tiết. 4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (6’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới. - cá nhân, đt - Giải thích từ: y tế, chú ý, trí nhớ. -lắng nghe. 5. Hoạt động 5: Viết bảng (7’) - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. Tiết 2 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hôm nay ta học âm gì? Có trong tiếng, từ gì?. - âm “y, tr”, tiếng, từ “y tá, tre ngà”. 2. Hoạt động 2: Đọc bảng (4’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, đt. 3. Hoạt động 3: Đọc câu (6’) - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - mẹ bế bé ra trạm y tế. - Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: y tế. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, đt. 4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6’) - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, đt. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’) - Treo tranh, vẽ gì? - cô cho bé ăn. - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - nhà trẻ. - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. 6. Hoạt động 6: Viết vở (7’) - hướng dẫn học sinh viết bài vào vở . -viết bài vào vở . 7.Hoạt động7: Củng cố – dặn dò (5’). - Chơi tìm tiếng có âm mới học. - Về nhà đọc lại bài, xem trươc bài: Ôn tập. Toán Luyện tập chung Đọc, viết số từ 0 đến 10, cấu tạo của số 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10, Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10 Làm bài 1,2,3,4, II. Đồ dùng: - Giáo viên: Hệ thống bài tập. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đếm từ 0 đến 10 và ngược lại. 2. Hoạt động 2: Ôn và làm bài tập trong VBT trang 26(20’) Bài 1: - Yêu cầu HS viết các số từ 0 đến 10 và ngựơc lại. - Cho HS đọc xuôi, ngựơc Bài 2: Điền dấu? 46 107 78 910 48 97 58 1010 69 47 35 108 Chốt: Trong các số từ 0 đến 10 số nào lớn nhất? Số nào bé nhất? Bài 3: Điền số? 9 > 9 > 3 < < 5 6 10 > > 8 5 > 7 < 8< < 10 *Bài 4 ( dành cho HS khá giỏi): Điền số thích hợp vào ô trống? 0 2 4 9 10 7 3 9 7 Bài 5: Số? Có. hình tam giác. Có .hình vuông. 3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò (5’) HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ KIỂM ĐIỂM TUẦN 6. I. Nhận xét tuần qua: - Thi đua học tập chào mừng ngày 20/10. - Duy trì nền nếp lớp tốt, tham gia các hoạt động ngoài giờ đầy đủ. - Một số bạn gương mẫu trong học tập, và các hoạt động khác của lớp: P Thảo , Hòa ..... - Có nhiều bạn học tập chăm chỉ, có nhiều tiến bộ về chữ viết: Trâm , Huyền - Trong lớp chú ý nghe giảng thường xuyên phát biểu xây dựng bài : Thảo , Nam , Hòa ... * Tồn tại: - Còn hiện tương mất trật tự chưa chú ý nghe giảng: Binh , Thiên - Còn có bạn chưa học bài ở nhà, và chưa chuẩn bị bài chu đáo trớc khi đến lớp nên kết quả học tập chưatiến bộ: Quáy, El, Phi Líp - Còn tình trạng đi học quên đồ dùng học tập: Giang -Một số bạn sách vở còn bẩn và quăn góc :Diuat ,Dóa Quôn ,............ -Chưa tiến bộ về mọi mặt:Y Nhang ,Y Thơn ,........... -Thi đua trong tháng9:Tổ 2 xếp thứ nhất:Tổ3 xếp nhì :Tổ 1 xếp thứ 3 II. Phương hướng tuần tới - Thi đua học tập tốt chào mừng ngày 20/11 - Duy trì mọi nền nếp lớp cho tốt. - Khắc phục các hạn chế đã nêu trên. - Các tổ tiếp tục thi đua học tập, giữ vững nền nếp lớp. - Tiếp tục thi đua đạt điểm 10 để được nêu tên vào thứ hai đầu tuần - Các bạn nhắc bố mẹ đóng tiền cho đúng kì hạn.
Tài liệu đính kèm: