Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân - Tuần 10

Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân - Tuần 10

I) Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết 1 cách chắc chắn các vần, tiếng có kết thúc bằng: u - o

- Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng

2. Kỹ năng:

- Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng mới

- Rèn cho học sinh đọc đúng, viết đúng chính tả, độ cao, khoảng cách

- Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp

3. Thái độ:

- Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt

II) Chuẩn bị:

1. Giáo viên:

- Bảng ôn trong sách giáo khoa

2. Học sinh:

- Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt

III) Hoạt động dạy và học:

 

doc 27 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1131Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Trường Tiểu Học Nguyễn Viết Xuân - Tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày tháng 11 năm 2005
Tiếng Việt
Bài 43 : ÔN TẬP (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh đọc và viết 1 cách chắc chắn các vần, tiếng có kết thúc bằng: u - o
Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng
Kỹ năng:
Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng mới 
Rèn cho học sinh đọc đúng, viết đúng chính tả, độ cao, khoảng cách
Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt 
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bảng ôn trong sách giáo khoa
Học sinh: 
Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ: vần ưu – ươu
Cho học sinh đọc bài ở sách giáo khoa 
 + Trang trái
 + Trang Phải
Cho học sinh viết bảng con: mưu trí, bầu rượu, bướu cổ
Nhận xét 
Bài mới:
Giới thiệu bài: 
Trong tuần qua chúng ta đã học những vần gì ?
à Giáo viên đưa vào bảng ôn
Hoạt động1: Ôn các vần vừa học
Mục tiêu: Đọc 1 cách chắc chắn các vần vừa học
ĐDDH : Bảng ôn tập
Hình thức học : Lớp, cá nhân
Phương pháp : Luyện tập, trực quan 
Giáo viên chỉ vần cho học sinh đọc 
à Giáo viên sửa sai cho học sinh
Hoạt động 2: Ghép âm thành vần
Mục tiêu: Học sinh biết ghép các âm với vần để tạo thành tiếng
ĐDDH : Bảng ôn tập, đồ dùng Tiếng Việt
Hình thức học : Lớp, cá nhân
Phương pháp : Luyện tập, trực quan, thực hành 
Giáo viên cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép các chữ ở cột ngang với âm ở cột dọc
à Giáo viên đưa vào bảng ôn
Giáo viên chỉ cho học sinh đọc 
Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng
Mục tiêu: Học sinh đọc đúng các từ ngữ có trong bài 
Hình thức học : Lớp, cá nhân 
Phương pháp : Luyện tập, thực hành, đàm thoại 
Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để rút ra các từ cần luyện đọc: 
ao bèo
cá sấu
kì diệu
Giáo viên sửa lỗi phát âm
Hoạt động 4: Luyện viết
Mục tiêu: Viết đúng quy trình, cỡ chữ từ ứng dụng
Hình thức học : Lớp, cá nhân 
Phương pháp : Thực hành, giảng giải, luyện tập 
Nêu tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn viết
Cá sấu: Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết chữ cá, cách 1 con chữ o, viết chữ sấu
Kì diệu: đặt bút đường kẻ 2 viết chữ kì, cách 1 chữ o viết chữ diệu
Ao bèo: Viết chữ ao cách 1 con chữ o viết chữ bèo
Học sinh đọc toàn bài ở bảng lớp 
Nhận xét 
Hát múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh đọc bài cá nhân
Học sinh viết bảng con
Học sinh nêu 
Học sinh đọc theo 
Học sinh chỉ và đọc
Học sinh ghép và nêu
Học sinh đánh vần, đọc trơn vần: cá nhân, lớp
Học sinh nêu 
Học sinh luyện đọc
Học sinh nêu
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết vào vở tập viết 
Học sinh đọc 
Tiếng Việt
Bài 43 : ÔN TẬP (Tiết 2)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh đọc đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng: Nhà sáo sậu ở sau dãy núi, sáo ưu nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào.
Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện: Sói và Cừu
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh tiếng từ, câu
Viết đúng độ cao, và viêt liền mạch
Kể lại lưu loát câu chuyện
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh vẽ ở sách giáo khoa
Học sinh: 
Vở viết in , sách giáo khoa
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: Đọc đúng các từ ngữ trong bài ở sách giáo khoa 
ĐDDH : Tranh vẽ trong sách giáo khoa
Hình thức học : Lớp , cá nhân
Phương pháp : Trực quan , luyện tập, thực hành 
Nhắc lại bài ôn ở tiết trước: bảng ôn vần, từ ứng dụng
Cho học sinh luyện đọc 
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng: Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi
Giáo viên đọc mẫu 
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: Viết đúng quy trình, đều đẹp từ : kì diệu
ĐDDH : Tranh vẽ trong sách giáo khoa
Hình thức học : Lớp , cá nhân
Phương pháp : Thực hành, luyện tập, trực quan 
Nêu lại tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn viết
Giáo viên thu vở chấm
Nhận xét 
Hoạt động 3: Kể chuyện 
Mục tiêu: Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể: Sói và Cừu
ĐDDH : Tranh minh hoạ chuyện kể
Hình thức học : Lớp , nhóm, cá nhân 
Phương pháp : Trực quan , kể chuyện
Giáo viên treo từng tranh và kể
Tranh 1: Sói đi kiếm ăn và gặp Cừu. Sói hỏi Cừu có mong ước gì trước khi chết ?
Tranh 2: Sói nghĩ Cừu không thể chạy thoát nên sủa thật to.
Tranh 3: Người chăn cừu nghe Sói sủa liền chạy đến và giáng cho nó 1 gậy
Tranh 4: Cừu thoát nạn
à Ý nghĩa: Con Sói chủ quan và kiêu căng nên đền tội , Cừu thông minh nên thoát chết
Củng cố:
Phương pháp: thi đua, trò chơi
Hình thức học: lớp
Thi tìm tiếng có mang vần vừa ôn
Tổ nào ghi được nhiều, đúng thì sẽ thắng
Nhận xét
Dặn dò:
Đọc lại bài đã học, luyện viết các từ có vần vừa ôn
Chuẩn bị ôn tập
Học sinh lần lượt đọc trong bảng ôn các từ ngữ ứng dụng, nhóm, bàn, cá nhân
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Học sinh luyện đọc 
Học sinh nêu 
Học sinh viết vở
Học sinh nghe và quan sát tranh
Học sinh thảo luận và nêu nội dung tranh
Học sinh nhìn tranh và kể lại bất kỳ tranh nào
Học sinh cử đại diện của tổ mình lên thi
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương 
Toán
Tiết 37 : LUYỆN TẬP 
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Giúp học sinh củng cố về :
Bảng trừ và làm phép trừ trong phạm vi 3
Mối quan hệ giữa phép cộng và trừ
Kỹ năng:
Rèn cho học sinh làm tính nhanh, chính xác
Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép trừ
Thái độ:
Yêu thích học toán
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Vật mẫu, que tính
Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ: 
Đọc phép trừ trong phạm vi 3
Cho học sinh làm bảng con 
3 - 1 =
3 - 2 = 
3 - 3 = 
Nhận xét
Bài mới :
Giới thiệu : Luyện tập 
Hoạt động 1: Ôân kiến thức cũ
Mục tiêu: Củng cố kiến thức phép trừ trong phạm vi 3, mối quan hệ giữa cộng và trừ
Phương pháp : Luyện tập, thực hành 
Hình thức học : Lớp, cá nhân 
ĐDDH : Hình tam giác
Cho học sinh lấy 3 hình tam giác bớt đi 1 hình, lập phép tính có được.
à Giáo viên ghi : 3 – 1 = 2
Tương tự với : 3 – 2 = 1 ; 3 – 3 = 0
Hoạt động 2: Thực hành 
Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập
Phương pháp : Luyện tập , thực hành 
Hình thức học : Cá nhân, lớp
ĐDDH : Vở bài tập
Bài 1 : Nhìn tranh thực hiện phép tính
Giáo viên giúp học sinh nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và trừ
1 + 2 = 3
3 – 1 = 2
3 – 2 = 1
Bài 2 : Tính
1 + 2	1 + 1
3 - 1	2 - 1
3 - 2	2 + 1
Bài 3 : Điền số
Hướng dẫn: lấy số ở trong ô tròn trừ hoặc cộng cho số phía mũi tên được bao nhiêu ghi vào ô ƒ
Bài 4 : 
Nhìn tranh đặt đề toán, viết phép tính thích hợp vào ô trống
Củng cố:
Cho học sinh thi đua điền dấu: “ +, – “ vào chỗ chấm
1  2 = 3	 	2  1 = 3
3  1 = 2	 	3  2 = 1
2  2 = 4	 	2  1 = 2
Nhận xét 
Dặn dò:
Ôn lại bảng trừ trong phạm vi 3
Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 4
Hát
Học sinh đọc cá nhân 
Học sinh làm bảng con 
Học sinh thực hiện và nêu: 3-1=2
Học sinh đọc trên bảng , cá nhân, dãy, lớp
Học sinh nêu cách làm và làm bài
Học sinh sửa bài miệng
Học sinh làm bài, thi đua sửa ở bảng lớp
Học sinh làm bài
Học sinh sửa ở bảng lớp
Học sinh làm bài, sửa bài miệng
Học sinh cử mỗi dãy 3 em thi đua tiếp sức
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương 
Đạo Đức
Bài 10 : LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ – NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (Tiết 2)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình
Kỹ năng:
Nói năng và hành động lễ phép với anh chị, luôn nhường nhịn em nhỏ
Thái độ:
Vui vẻ khi được anh chị giao việc và cảm thấy hạnh phúc khi có em
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh vẽ bài tập 3
Học sinh: 
Vở bài tập đạo đức
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định:
Bài cũ: Lễ phép với anh chị – nhường nhịn em nhỏ (t1)
Anh chị em trong gia đình phải thế nào với nhau?
Em cư xử thế nào với anh chị ?
Nhận xét 
Bài mới:
Hoạt động 1: Học sinh làm bài tập 3
Mục tiêu: Nắm được vài hành động nên và không nên làm trong gia đình
Phương pháp: Thực hành , sắm vai
Hình thức học: Lớp, nhóm
ĐDDH : vở bài tập
Em nối các bức tranh với chữ nên hoặc không nên
Giáo viên cho học sinh trình bày
1/ Anh không cho em chơi chung (không nên)
2/ Em hướng dẫn em học
3/ Hai chị em cùng làm việc nhà
4/ Chị em tranh nhau quyển truyện
5/ Anh để em để mẹ làm việc nhà
Hoạt động 2: Học sinh chơi đóng vai
Mục tiêu: Học sinh biết vâng lời anh chị, yêu thương, nhường nhịn em nhỏ là việc nên làm
Phương pháp: Quan sát, thảo luận 
Hình thức học: Lớp, cá nhân 
Giáo viên nêu yêu cầu đóng vai theo các tình huống ở bài tập 2
Giáo viên cho học sinh nhận xét về
Cách cư xử
Vì sau cư xử như vậy
à Là anh chị phải nhường nhịn em nhỏ, là em , cần phải lễ phép, vâng lời anh chị
Củng cố : 
Em hãy kể vài tấm gương ... h đọc cá nhân, đồng thanh
c đứng trước, on đứng sau
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết bảng con 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu
Học sinh luyện đọc cá nhân 
Tiếng Việt
Bài 44 : Vần on – an (Tiết 2)
Mục tiêu:
Kiến thức:	
Đọc được câu ứng dụng : Gấu mẹ dạy con chơi đàn, còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa
Luyện nói được thành câu theo chủ đề: Bé và bạn bè
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bé và bạn bè
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với tiếng
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa 
Học sinh: 
Vở viết in , sách giáo khoa 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác rõ ràng bài ở sách giáo khoa 
Phương pháp: Giảng giải , luyện tập , trực quan 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa 
Cho học sinh đọc vần, tiếng , từ khoá theo vần:
o – nờ – on 
Cờ – on –con
mẹ con
a – nờ – an 
Sờ – an – san huyền – sàn
Nhà sàn
Đọc từ ứng dụng
Đọc trang trái
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn, còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa
à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Để đọc tốt em cần lưu ý điều gì ?
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ 
Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành 
Hình thức học : Lớp , cá nhân 
ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết
Viết on: viết chữ o rê bút viết chữ n
Viết an: viết chữ a rê bút viết chữ n
Mẹ con: viết chữ mẹ cách 1 con chữ o viết chữ c, lia bút nối vần on
Nhà sàn : viết chữ nhà, cách 1 con chữ o viết chữ s ,rê bút nối vần an, dấu huyền trên a
Hoạt động 3: Luyên nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: Bé và bạn bè
Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành 
Hình thức học: cá nhân 
ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa 
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
Tranh vẽ gì?
Giáo viên nêu ý: tên chủ đề: Bé và bạn bè
Bạn gồm những ai, ở đâu ?
Em thường chơi với bạn những trò chơi nào ?
Khi chơi, em chơi với bạn như thế nào? thái độ ra sao ?
Củng cố:
Mục tiêu: Nhận ra những tiếng có vần on - an
Phương pháp: trò chơi
Thi đua ai nhanh ai đúng
Ghép âm, vần tạo tiếng
Nhận xét
Dặn dò:
Đọc lại bài viết bảng vần tiếng có mang vần vừa học
Chuẩn bị bài vần ăn - ân
Học sinh luyện đọc cá nhân 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Học sinh luyện đọc câu ứng dụng
Đọc ngắt nghỉ hơi ở dấu phẩy, chấm
Học sinh nêu 
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Lớp chia hai nhóm thi ghép nhanh
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
Thứ sáu ngày 14 tháng 11 năm 2003
Tiếng Việt
Bài 45 : Vần ân – ă – ăn (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Học sinh đọc và viết được : ân, ăn, cái cân, con trăn
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Nắm được cấu tạo ân – ăn 
Kỹ năng:
Biết ghép âm đứng trước với các vần ân, ăn để tạo thành tiếng mới
Viết đúng vần, đều nét đẹp
Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Oån định:
Bài cũ: Vần on – an 
Học sinh đọc bài sách giáo khoa 
Trang trái
Trang phải
Cho học sinh viết bảng con: hòn đá, thợ hàn, bàn ghế, rau non
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Mục Tiêu: Học sinh nhận ra được vần ân – ăn từ tiếng khoá
Phương pháp: trực quan, đàm thoại
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa 
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
Có tiếng nào học rồi ?
Trong tiếng cân, trăn ta biết âm nào rồi ?
à Còn vần mới là ân, ăn. Hôm nay chúng ta học bài vần ân – ăn ® ghi tựa
Hoạt động1: Dạy vần ân
Mục tiêu: Nhận diện được chữ ân , biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ân
Phương pháp: Trực quan , đàm thoại 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt 
Nhận diện vần:
Giáo viên viết chữ ân
Vần ân được ghép từ những con chữ nào?
Chữ nào đứng trước chữ nào đứng sau?
So sánh ân và an
Lấy và ghép vần ân ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: ớ – n - ân
Giáo viên đọc trơn ân
Đánh vần: Cờ – ân – cân. Cái cân
Nêu vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá: cân
Đánh vần và đọc trơn từ khóa
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh 
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết. 
Viết ân: viết chữ â rê bút viết nối với chữ n
Cân: viết chữ c lia bút viết vần ân
Cái cân: viết chữ cái, cách 1 con chữ o viết cân
Hoạt động 2: Dạy vần ăn
Mục tiêu: Nhận diện được chữ ăn, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần ăn
Quy trình tương tự như vần ân
Vần ăn được tạo từ ă và n
So sánh “ ăn” và “an”
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có vần ân - ăn và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép 
Phương pháp: Trực quan , luyện tập 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng việt 
Giáo viên có thể dùng vật mẫu, các hình vẽ, giải thích cho học sinh hình dung nêu được từ: 
Bạn thân Khăn rằn
Gần gũi Dặn dò
Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
Đọc toàn bảng lớp
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên
Học sinh viết bảng con
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu: Cái cân, con trăn
Tiếng học rồi: cái, con
Ta biết âm: c, tr
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh quan sát 
Được ghép từ con chữ â và chữ n
Học sinh nêu: chữ â đứng trước chữ n đứng sau
Giống nhau: đều kết thúc bằng n
Khác nhau: ân bắt đầu bằng â, an bắt đầu bằng a
Học sinh thực hiện 
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc
Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh
c đứng trước ân đứng sau
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu từ
Học sinh luyện đọc
Học sinh đọc toàn bảng
Tiếng Việt
Bài 45 : Vần ân – ăn (Tiết 2)
Mục tiêu:
Kiến thức:	
Đọc rõ ràng chôi chảy câu ứng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn
Luyện nói được thành câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nặn đồ chơi
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với tiếng
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa 
Học sinh: 
Vở viết in , sách giáo khoa 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác rõ ràng bài ở sách giáo khoa 
Phương pháp: Giảng giải , luyện tập , trực quan 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa 
Cho học sinh luyện đọc các vần vừa học ở tiết 1 
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn
à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ 
Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành 
Hình thức học : Lớp , cá nhân 
ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết 
Hoạt động 3: Luyên nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: Nặn đồ chơi
Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành 
Hình thức học: cá nhân 
ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa 
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
Tranh vẽ gì?
Các bạn ấy nặn những con vật gì ?
Trong số các bạn của em, ai năn đồ chơi đẹp, giống thật ?
Em có thích nặn đồ chơi không ?
Sau khi nặn đồ chơi xong em phải làm gì ?
Củng cố:
Mục tiêu: Nhận ra những tiếng có vần ân – ăn 
Phương pháp: trò chơi
Thi đua ai nhanh ai giỏi
Cô có 3 vần ghi bảng: an, ăn, ân
Giáo viên nêu từng vần: học sinh nêu tiếng có mang vần đó
Nhận xét
Dặn dò:
Về nhà xem lại các vần đã học
Chuẩn bị bài vần ôn – ơn 
Học sinh luyện đọc cá nhân 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Học sinh luyện đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu
Học sinh viết vở
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Thu dọn lại cho ngăn nắp và sạch sẽ, rửa tay chân, thay quần áo
Đại diện 3 dãy , mỗi dãy 5 bạn
Các nhóm lần lượt nêu tiếng có mang vần nhóm, không nêu được thì sẽ thua
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 10 (Lan).doc