I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết được : ôn, ơn, con chồn, cơn sa
- Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
2. Kỹ năng:
- Học sinh biết ghép âm đứng trước với ôn, ơn để tạo tiếng mới
- Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
3. Thái độ:
- Thấy được sự phong phú của tiếng việt
II) Chuẩn bị:
Thứ hai ngày 17 tháng 11 năm 2003 Tiếng Việt Bài 46 : Vần ôn – ơn (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : ôn, ơn, con chồn, cơn sa Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Kỹ năng: Học sinh biết ghép âm đứng trước với ôn, ơn để tạo tiếng mới Viết đúng mẫu, đều nét đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: Vần ân – ăn Học sinh đọc bài sách giáo khoa Trang trái Trang phải Cho học sinh viết : gần gũi, khăn rằn Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần ôn – ơn ® ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần ôn Mục tiêu: Nhận diện được chữ ôn, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ôn Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, giảng giải Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt , chữ mẫu Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ ôn Vần ôn được tạo nên từ âm nào? So sánh ôn và on Lấy ôn ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: ô – n – ôn Giáo viên đọc trơn ôn Có vần ôn, thêm chữ và dấu gì để được tiếng chồn ? Giáo viên đánh vần: Chờ–ôn–chôn–huyền–chồn Giáo viên treo tranh cho học sinh xem Tranh vẽ gì ? Giáo viên ghi bảng: con chồn Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Viết chữ ôn: viết chữ ô lia bút viết chữ n Con chồn Hoạt động 2: Dạy vần ơn Mục tiêu: Nhận diện được chữ ơn, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm ơn Quy trình tương tự như vần ôn Vần ơn gồm có ơ và n So sánh: ơn và on Đánh vần: ơ – nờ – ơn d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có ôn – ơn và đọc trơn nhanh , thành thạo tiếng vừa ghép Phương pháp: Trực quan , luyện tập, hỏi đáp Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở, đính tranh để học sinh rút ra từ luyện đọc ôn bài cơn mưa khôn lớn mơn mởn Giáo viên sửa sai cho học sinh Học sinh đọc lại toàn bài Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Học sinh: được tạo nên từ âm ô và âm n Giống nhau là đều có âm n Khác nhau là ôn có âm ô đứng trước, on có âm o đứng trước Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc trơn Ta thêm: ch và dấu huyền Học sinh đánh vần Học sinh quan sát Tranh vẽ con chồn Học sinh đọc từ khóa Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát và nêu Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh đọc theo yêu cầu Tiếng Việt Bài 46 : Vần ôn – ơn (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc được đoạn thơ ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn Luyện nói được thành câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ minh họa trong sách giáo khoa Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng , trôi chảy, rõ ràng bài ở sách giáo khoa Phương pháp: Trực quan, đàm thoại , luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa Cho học sinh luyện đọc cá nhân bài ở sách giáo khoa Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi câu ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh Đọc thầm và gạch chân tiếng có vần ôn, ơn. Nêu các tiếng có vần ôn – ơn Hoạt động 2: Luyện viết Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành Hình thức học : Lớp , cá nhân ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in Cho học sinh nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Viết vân ôn: Viết con chữ ô rê bút viết nối con chữ n Viết từ con chồn: Viết chữ con, cách 1 con chữ o viết chữ chồn Viết vần ơn: Viết con chữ ơ rê bút viết nối con chữ n Viết từ sơn ca: Viết chữ s rê bút nối với vần ơn, cách 1 con chữ o viết ca Hoạt động 3: Luyên nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: Mai sau khôn lớn Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành Hình thức học: cá nhân , lớp ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? Mai sau lớn lên em thích làm gì ? Tại sao em lại thích nghề đó ? Bố mẹ em đang làm nghề gì ? Bố mẹ có biết em thích nghề đó không ? Muốn được như vậy , điều trước tiên em phải làm gì ? Củng cố: Mục tiêu: Nhận ra những tiếng có vần ôn, ơn Phương pháp: trò chơi Trò chơi ai nhanh hơn ,đúng hơn Giáo viên đính câu lên bảng Gạch chân tiếng có vần vừa học : Cá thờn bơn bơi lội ở bờ hồ. Còn chú sơn ca kêu líu lo ở ngọn cây Nhận xét Dặn dò: Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo Chuẩn bị bài vần en – ên Học sinh đọc trang trái, trang phải Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh đọc thầm và nêu Học sinh nêu Học sinh viết theo hướng dẫn Học sinh quan sát Học sinh nêu 3 dãy chử 3 bạn thi đua tiếp sức Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Toán Tiết 41 : LUYỆN TẬP Mục tiêu: Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về : Toán trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học Tính chất của phép trừ Kỹ năng: Biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp Học sinh có tính cẩn thận, chính xác Thái độ: Yêu thích học toán Chuẩn bị: Giáo viên: Nội dung luyện tập, phiếu thi đua Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ: Phép trừ trong phạm vi 5 Cho học sinh đọc bảng trừ trong pbạm vi 5 Nhận xét Bài mới : Giới thiệu : Luyện tập Hoạt động 1: Oân kiến thức cũ Mục tiêu: Nắm chắc công thức trừ trong phạm vi 5 và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Phương pháp : Luyện tập, thực hành, trực quan Hình thức học : Lớp, cá nhân HDDH: Mẫu vật, đồ dùng học toán Giáo viên đính bảng mẫu vật à Ghi các phép tính có thể có Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập, nắm được dạng bài làm và làm đúng Phương pháp : Luyện tập , trực quan, thực hành Hình thức học : Cá nhân, lớp ĐDDH : Vở bài tập, bảng phụ Bài 1 : Tính Lưu ý: viết số thẳng cột Bài 2 : Tính Làm phép tính trừ với 3 số, ta làm thế nào? Em có nhận xét gì bài 5 – 1 – 2 = 2 và 5 – 2 – 1 = 2 Bài 3 : Điền dấu: >, <, = Muốn so sánh 1 phép tính với 1 số ta làm mấy bước? Bài 4 : Viết phép tính thích hợp Giáo viên đính tranh lên bảng Bài 5 : Điền số 5 – 1 = ? Vậy 4 + ? = 4 Củng cố: Trò chơi : ai nhanh , ai đúng Giáo viên giao cho mỗi dãy 1 băng giấy gồm 6 phép tính Nhận xét Dặn dò: Bài nào sai về làm lại, ôn lại các bảng cộng trừ trong phạm vi các số đã học Chuẩn bị bài số 0 trong phép trừ Hát Học sinh đọc theo yêu cầu Học sinh quan sát và thực hiện ở bộ đồ dùng 3 + 2 = 5 2 + 3 = 5 5 – 3 = 2 5 – 2 = 3 Học sinh làm bài, sửa miệng Lấy số thứ 1 trừ số thứ 2 được bao nhiêu trừ số thứ 3 ra kết quả Lớp làm, đại diện 3 dãy lên sửa bảng lớp 5 – 1 – 2 = 2 cũng bằng 5 – 2 – 1 = 2 Bước 1: tính Bước 2: chọn dấu điền Sửa bảng lớp, mỗi dãy 1 em Học sinh thi đua ghi phép tính có thể có. 2 dãy mỗi dãy 4 bạn Học sinh nêu : 4 Học sinh nêu : 0 Học sinh thi đua 3 dãy. Dãy nào làm xong trước dãy đó thắng Học sinh nhận xét Tuyên dương tổ nhanh đúng Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo viên chủ nhiệm Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2003 Tiếng Việt Bài 47 : Vần en – ên (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : en, ên, lá sen, con nhện Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Nắm được cấu tạo en - ên Kỹ năng: Biết ghép âm đứng trước với en – ên để tạo tiếng mới Viết đúng mẫu, đều nét đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, lá sen, áo len Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và h ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo viên chủ nhiệm Thứ sáu ngày 21 tháng 11 năm 2003 Tiếng Việt Bài 50 : Vần uôn – ươn (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : uôn , ươn, chuồn chuồn, vươn vai Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Nhận ra các tiếng có vần uôn – ươn trong các từ bất kỳ Kỹ năng: Biết ghép âm đứng trước với các vần uôn, ươn để tạo thành tiếng mới Viết đúng vần, đều nét đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, cuộn dây Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: vần iên, yên Học sinh đọc bài sách giáo khoa Trang trái Trang phải Cho học sinh viết bảng con: đèn điện, con yến, viên phấn Bài mới: Giới thiệu : Hôm trước các con đã được học iên – yên được ghi bằng ba con chữ hôm nay cô sẽ giới thiệu với các con hai vần nữa cũng được ghi bằng hai con chữ đó là: uôn - ươn Hoạt động1: Dạy vần uôn Mục tiêu: Nhận diện được chữ uôn , biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần uôn Phương pháp: Trực quan , đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ uôn Hãy phân tích cho cô vần uôn So sánh vần uôn và iên Lấy và ghép vần uôn ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: uô – nờ – uôn Giáo viên đọc trơn uôn Có vần uôn, thêm âm ch đứng trước, dấu huyền đặt trên ô; có tiếng gì ? Đánh vần: ch - uôn - chuôn – huyền - chuồn con chuồn chuồn Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu . Viết uôn: viết con chữ u rê bút viết chữ o, rê bút viết chữ n, lia bút viết dấu mũ trên o Chuồn chuồn: viết con chữ ch , rê bút nối với vần uôn, lia bút viết dấu huyền trên ô. Cách 1 con chữ o viết chữ chuồn Hoạt động 2: Dạy vần ươn Mục tiêu: Nhận diện được chữ ươn, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần ươn Quy trình tương tự như vần uôn Vần ươn được tạo từ ư, ơ, và n So sánh ươn với uôn Đánh vần: ươ – ươn vờ – ươn – vươn vươn vai d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có vần uôn - ươn và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép Phương pháp: Trực quan , luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng việt Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở, đưa tranh, vật để rút từ ứng dụng : cuộn dây ý muốn con lươn vườn nhãn Giáo viên ghi bảng Giáo viên chỉ từ thứ tự và bất kỳ Đọc toàn bài trên bảng lớp Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết bảng con Học sinh phát âm lại uôn-ươn Học sinh quan sát Được ghép từ con chữ u, chữ ô và chữ n Giống nhau: kết thúc bằng n Khác nhau: uôn bắt đầu bằng uô Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc Học sinh: có tiếng chuồn Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh luyện đọc cá nhân Tiếng Việt Bài 50 : Vần uôn – ươn (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Đọc rõ ràng, chôi chảy câu ứng dụng : Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lý, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn Luyện nói được thành câu theo chủ đề: Chuồn chuồn , châu chấu, cào cào Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chuồn chuồn , châu chấu, cào cào Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với tiếng Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác rõ ràng bài ở sách giáo khoa Phương pháp: Giảng giải , luyện tập , trực quan Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa Cho học sinh luyện đọc các vần vừa học ở tiết 1 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? à Giáo viên giới thiệu câu ứng dụng: Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lý, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ bài ở vở viết Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành Hình thức học : Lớp , cá nhân ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết: Uôn Ươn Chuồn chuồn Vươn vai Hoạt động 3: Luyên nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: Chuồn chuồn , châu chấu, cào cào Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành Hình thức học: cá nhân ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? Em biết những loại chuồn chuồn nào ? Em bắt chuồn chuồn, cào cào , châu chấu bằng vật dụng gì ? Nếu bắt được chuồn chuồn, em làm gì ? Ra nắng để bắt chúng, nếu bị bệnh, mai không đi học được, thế thì có tốt không ? Củng cố: Mục tiêu: Nhận ra những tiếng có vần uôn - ươn Phương pháp: trò chơi Nối từ với từ để được câu hợp lý, dãy nào nối đúng, nhanh sẽ thắng Đàn yến bay lượn trên bầu trời Mẹ đi chợ trên sườn đồi Đàn bò sữa về muộn Nhận xét Dặn dò: Về nhà xem lại các vần đã học Tìm các vần đã học ở sách báo Chuẩn bị bài ôn tập Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh quan sát Học sinh nêu: Chuồn chuồn bay lượn Học sinh luyện đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh quan sát Học sinh nêu Thi đua 3 tổ Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Toán Tiết 44 : LUYỆN TẬP CHUNG Mục tiêu: Kiến thức: Giúp cho học sinh củng cố về: Phép cộng , và phép trừ trong phạm vi các số đã học Phép cộng 1 số với 0 Phép trừ 1 số trừ đi 0, phép trừ 2 số bằng nhau Kỹ năng: Tính toán nhanh, chính xác Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp Thái độ: Học học sinh có tính cẩn thận, chính xác, tích cực tham gia các hoạt động Chuẩn bị: Giáo viên: Nội dung luyện tập Học sinh : Vở bài tập Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Luyện tập chung Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ Mục tiêu: học sinh nắm đựơc kết qủa số cộng , trừ cho 0, 1 số trừ cho chính số đó, cách cộng trừ 3 số, cách so sánh 1 số với 1 phép tính Phương pháp : Luyện tập, đàm thoại Hình thức học : Lớp, cá nhân Giáo viên ghi bảng 5 + 0 = ? 5 – 0 = ? à Một số cộng trừ cho 0 thì sao? 3 – 3 = ? 4 – 4 = ? Hãy nêu nhận xét 1 + 4 = ? 4 + 1 = ? Trong phép tính cộng các số đó đổi chỗ cho nhau thì sao? 4 + 1 4 Nêu cách so sánh 1 phép tính với 1 số Hoạt động 2: Làm vở bài tập Mục tiêu : Nắm được dạng bài toán, biết cách giải và tính đúng Phương pháp : Giảng giải , thực hành Hình thức học : Cá nhân, lớp ĐDDH : Vở bài tập Bài 1 : Tính Bài này lưu ý điều gì? Bài 2 : Tính Bài 3 : Ghi bước 1 bằng bút chì Bài 4: Điền dấu > , < , = Bài 5: Viết phép tính thích hợp 3 + 2 = 5 2 + 3 = 5 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2 Củng cố : Thi đua viết nhanh, đúng Giáo viên giao cho mỗi dãy 1 băng giấy Giáo viên nhận xét Dặn dò: Xem lại bài và sửa lại bài sai vào vở 2 Chuẩn bị bài luyện tập chung Hát Học sinh nêu kết quả 5 + 0 = 5 5 – 0 = 5 Bằng chính số đó 3 – 3 = 0 4 – 4 = 0 Một số trừ đi chính nó thì bằng 0 1 + 4 = 5 4 + 1 = 5 Kết quả không thay đổi Bước 1: thực hiện tính Bước 2: so sánh Ghi kết quả thẳng cột Sửa bài bảng lớp Học sinh làm và sửa miệng, sửa bảng lớp Thi đua sửa tiếp sức Thi đua viết đúng và nhiếu phép tính thích hợp Học sinh từng bàn làm và chuyền bang giấy xuống bàn kế tiếp. Dãy nào xong trước thì sẽ đứng lên Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo Viên Chủ Nhiệm Ban Giám Hiệu
Tài liệu đính kèm: