Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Tuần 26 năm 2011

Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Tuần 26 năm 2011

I. Mục tiêu

 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng.

 - Hiểu ND bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.

- Trả lời được câu hỏi 1,2 (sgk)

II. Chuẩn bị

 Gv: tranh minh hoạ

 Hs: SGK,

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

 

doc 18 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 869Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Tuần 26 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY - TUẦN 26
Từ: 07/03/2011 đến: 11/03/2011
Thứ
Môn
Tiết
Tên bài dạy
2
07/03/11
Chào cờ
1
Sinh hoạt ngoài trời
Tập đọc
2
Bàn tay mẹ
Tập đọc
3
Bàn tay mẹ
Đạo đức
4
Cảm ơn và xin lỗi ( Tiết 1)
3
08/03/11
Thể dục
1
Bài thể dục - Trò chơi vận động
Toán
2
Các số có hai chữ số
Chính tả
3
Bàn tay mẹ
Tập viết
4
Tô chữ hoa C, D, Đ
TNXH
5
Con gà
4
09/03/11
Âm nhạc
1
Học hát bài : Hoà bình cho bé
Toán
2
Các số có 2 chữ số (tt)
Tập đọc
3
Cái Bống
Tập đọc
4
Cái Bống
5
10/03/11
Toán
1
Các số có 2 chữ số (tt)
Chính tả
2
Cái Bống
Mĩ thuật
3
Vẽ chim và hoa
Thủ công
4
Cắt dán hình vuông ( tiết 1)
6
11/03/11
Toán
1
So sánh các số có hai chữ số
Tập đọc
Tập đọc
Kể chuyện
2
3
4
Ôn tập
Ôn tập
KTĐK
SHCN
 5
Tổng kết tuần 26
	Thứ hai: 07/03/2011
TẬP ĐỌC: Bàn tay mẹ
I. Mục tiêu
	- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng...
	- Hiểu ND bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.
- Trả lời được câu hỏi 1,2 (sgk)
II. Chuẩn bị
	 Gv: tranh minh hoạ
	Hs: SGK, 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức:
2. KTBC:
- Gọi hs đọc trơn bài “ Cái nhãn vở” và trả lời câu hỏi SGK
- Nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới: gtb (1')
HĐ1: Luyện đọc (17')
- Gv đọc diễn cảm bài văn
- Luyện đọc tiếng, từ ngữ
+ Yêu cầu hs phân tích tiếng , đánh vần và đọc trơn tiếng khó.
+ Gv kết hợp giải nghĩa từ khó: rám nắng
_ Luyện đọc câu : cho hs đọc nhẩm, đọc trơn từng câu
_ Luyện đọc đoạn, bài 
HĐ3: Ôn vần an,at (10')
_ Giới thiệu vần cần ôn : an, at
Nêu yêu cầu 1: Tìm các tiếng trong bài có vần an
_ Cho hs thi tìm tiếng có chứa vần an
_ Nêu yêu cầu 2 : tìm tiếng ngoài bài có vần an, at
_ Gv chỉnh sửa.
Tiết 2
HĐ1: Tìm hiểu bài:(15')
- Đọc lại bài
_ Gọi 2- 3 hs đọc lại đoạn 1
_Yêu cầu hs đọc câu hỏi 1: Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình?
KL: _ Mẹ đi chợ, nấu cơm, giặt quần áo
_ Gọi hs đọc đoạn văn còn lại
_ Yêu cầu hs đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình đối với đôi bàn tay mẹ.
_ Gv đọc diễn cảm lại bài văn
_ Gọi hs đọc
HĐ2: Luyện nói (5')
_ Gv nêu yêu cầu của bài luyện nói
_ Gọi hs khá đóng vai hỏi – đáp theo mẫu.
+ Yêu cầu hs luyện nói theo nhóm đôi
+ Gọi một số nhóm trình bày
+ Gv và hs nhận xét
4. Củng cố, dặn dò: (5')
- Nhắc lại nội dung bài, liên hệ thực tế
_ Cho hs đọc lại bài
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
 Ổn định lớp
 Đọc trơn bài: 2 hs và trả lời câu hỏi :
+ Bạn Giang viết tên trường, tên lớp, họ và tên em vào nhãn vở.
+ Bố khen bạn đã tự viết được nhãn vở.
 Nhắc lại tên bài.
Chú ý lắng nghe
+ Phân tích tiếng: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng
 Luyện đọc câu: đọc nhẩm, đọc trơn
Đọc tiếp nối, đồng thanh : Lớp: 1- 2 lần ,Nhóm: 4 nhóm- Cá nhân : 10 em
_ Chú ý lắng nghe, so sánh, nhận diện vần an, at.
_ Chú ý lắng nghe
Thi tìm từ theo nhóm đôi : bàn
_ Đọc và phân tích tiếng mẫu: mỏ than
+ Thi tìm từ : cả lớp
 Chú ý
_3 em, tổ , lớp ĐT
 Đọc cá nhân, đồng thanh
Nêu, TL
Đọc cá nhân, đồng thanh
_ Hs đọc : Bình yêu nhất là đôi bàn tay mẹ...
Lắng nghe
_ Cá nhân, đồng thanh.
Chú ý : Trả lời câu hỏi theo tranh
_ Tranh 1:
+ Ai nấu cơm cho bạn ăn?
+ Mẹ tôi nấu cơm cho tôi ăn.
+ Hs luyện nói theo nhóm đôi
 Một số nhóm trình bày
 _ Chú ý, tự liên hệ
_ Cá nhân, đồng thanh
ĐẠO ĐỨC CẢM ƠN VÀ XIN LỖI ( tiết 1)
I.Mục tiêu: 
- Nêu được khi nào cần nói lời cảm ơn, xin lỗi
- Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp.
II. Chuẩn bị: tranh minh hoa, Vở bt Đạo đức
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định lớp (1')
2/ Bài cũ: (3')
- khi đi bộ các em phải đi ở phần đường nào?
_ Nhận xét
3/ Bài mới: gtb (1')
HĐ1: Làm BT1 (10')
_ Yêu cầu hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo nhóm đôi.
+ Các bạn trong tranh đang làm gì ? Vì sao các bạn lại làm như vậy ?
_ Cho hs thảo luận, gv quan sát , giúp đỡ.
_ Yêu cầu một số nhóm trình bày.
_ Gv kết luận
HĐ2: TL nhóm BT2 (7') Nêu yêu cầu thảo luận : quan sát các tình huống trong tranh nói “ cảm ơn” , “ xin lỗi”.
_ Cho hs thảo luận, gv quan sát , giúp đỡ.
_ Gọi đại diện các nhóm trình bày.
_ Nhận xét, kết luận.
HĐ3: Đóng vai BT4 (7')
 Gv nêu yêu cầu và hướng dẫn hs xem tranh , đóng vai theo tranh Cho các nhóm thảo luận, đóng vai.
_ Yêu cầu đại diện các nhóm trình bày trước lớp.
_ Nhận xét, tuyên dương
4/ Củng cố-dặn dò:
 Dặn dò, nhận xét tiết học.
 Ổn định chỗ ngồi
- khi đi bộ phải đi trên vỉa hè hoặc sát lề đường phía bên phải.
 Nhắc lại tên bài
_ Hs trao đổi về nội dung bài tập , quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo nhóm đôi 
T 1 : Cảm ơn khi được tặng quà
T 2 : Xin lỗi cô giáo vì đi học muộn
Thảo luận, trình bày
_ Chú ý, nhắc lại kết luận
 Chia nhóm lớn, nhận phiếu thảo luận ( tranh minh hoạ các tình huống ).
_ Thảo luận nhóm lớn
Trình bày trước lớp
 Nhận xét, ghi nhớ
_ Chia nhóm lớn thảo luận, đóng vai theo tình huống trong tranh.
 Thực hiện
Tự liên hệ
Thứ ba: 08/3/2011
THỂ DỤC:	 Bài thể dục - trò chơi vận động
I. Mục tiêu:
 	- Biết cách thực hiện các động tác của bài thể dục phát triển chung.
	- Biết cách tâng cầu bằng bảng cá chân, vợt gỗ hoặc tung cầu lên cao rồi bắt lại.
II. Chuẩn bị: 
 Vệ sinh sân tập
 Gv chuẩn bị còi, một số quả cầu
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Định lượng
Phương pháp tổ chức
1. Phần chuẩn bị:
- GV tập họp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học
- Đứng tại chỗ, vỗ tay hát
- Khởi động
2. Phần cơ bản:
*.Ôn 7 động tác thể dục đã học
Gv nêu lại tên động tác 
Cho hs tập luyện. Nhận xét, tuyên dương
*. Trò chơi: Tâng cầu
_ Cho hs luyện tập cá nhân
_ Tổ chức thi tâng cầu theo từng nhóm
_ Tổng kết, tuyên dương.
3. Phần kết thúc:
_ Đứng- vỗ tay và hát
_ Gv cùng hs hệ thống lại bài học. 
_ Dặn dò, nhận xét 
5’
2’
1-2’
1-2’
20’
3-4 lần
10’
5’
1-2’
1-2’
1-2’
 ·
*************
*************
*************
*************
Vòng tròn
*************
************* 
************* ·
*************
TOÁN:	Bài: Các số có hai chữ số
I. Mục tiêu : 
- Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50; nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50.
II. Chuẩn bị : 
Gv: các bó que tính
	Hs: vở bài tập toán, các bó que tính
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Ổn định lớp (1')
2/ Bài cũ:(4')
Đặt tính rồi tính: 40+20, 90-30, 60+20
Nhận xét, điểm
3/ Bài mới: 
HĐ1: Giới thiệu số 23 (5')
_ Hướng dẫn hs lấy 2 bó , mỗi bó 1 chục que tính.
+ Có bao nhiêu que tính ?
+ Yêu cầu hs lấy thêm 3 que tính nữa : có 3 que tính. 
+ Hai chục với ba là bao nhiêu que tính ? 
 Giới thiệu cách đọc, viết số 23
_ Cho hs đọc, viết số 23
HĐ2:Hướng dẫn tương tự các số từ 21 đến 30 (7')
B1: Gv đọc, yêu cầu hs viết bảng con.
_ Gv sửa sai.
b/ Tổ chức điền số tiếp nối
HĐ2: gt các số từ 30 đến 40: (7’)Hướng dẫn hs nhận biết, cách đọc, viết, thứ tự các số tương tự các số trên.
Hđ 3 : gt các số từ 40 đến 50 (7')
 Hướng dẫn hs nhận biết, cách đọc, viết, thứ tự các số tương tự các số trên.
B3: Gọi hs đọc các số 
_ Nhận xét, sửa sai
B4: Hướng dẫn hs cách điền số vào ô trống theo thứ tự xuôi và ngược
_ Gv sửa sai
 4.Củng cố, dặn dò: (5')
Cho hs đếm theo thứ tự xuôi, ngược các số trong dãy số 20 đến 50
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
 Ổn định chỗ ngồi
BC 
 Thực hành trên que tính
Có 2 chục que tính
 Hai chục với ba que tính là hai mươi ba que tính.
Đọc : hai mươi ba 
 Viết số :23 - đọc
 Nghe , viết bảng con : 20, 21
Đọc kết quả, sửa sai
11 em đại diện
 Nhận biết, đọc, viết các số tương tự
 Nhận biết, đọc, viết các số tương tự
 Cá nhân, đồng thanh viết vào vở 1 em lên bảng
2 em lên bảng
Cá nhân, đồng thanh
CHÍNH TẢ	Bài : BÀN TAY MẸ
I. Mục tiêu
	- Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng đoạn “ Hằng ngày,... chậu tã lót đầy”: 35 chữ trong khoảng 15-17 phút.
	- Điền đúng vần an, at; chữ g,gh vào chỗ chấm
	BT 2,3 ( SGK)
II. Chuẩn bị
	_ Gv: tranh minh hoạ, bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập chép, bài tập
	_ Hs: SGK, vở 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định tổ chức lớp (1')
2/ Bài cũ (4')
- Chấm một số bài viết ở nhà của hs
 Điền vào chỗ chấm n hayl:
...ụ hoa, con cò bay ...ả bay ...a
_ Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới: gtb
HĐ1: HD tập chép ( 15')
_ Gv nêu yêu cầu của tiết học, giới thiệu bài, ghi bảng.
_ Gv treo bảng phụ đã chép sẵn đoạn văn cho hs quan sát
_ Gọi hs đọc đoạn văn
_ Yêu cầu hs đọc các tiếng dễ viết sai
_ Yêu cầu hs viết từ khó vào bảng con
_ Yêu cầu hs nhin bảng chép vào vở. Gv quan sát, nhắc nhở, giúp đỡ hs.
_ Gv đọc, yêu cầu hs soát lỗi
_ Chấm , nhận xét một số bài.
HĐ2: Luyện tập (7')
Bài 1
_ Gọi hs đọc yêu cầu bài 1
_ Gv hướng dẫn , làm mẫu
_ Yêu cầu hs làm bài vào vở 
_ Nhận xét, sửa sai.
Bài 2
Hướng dẫn tương tự
_ Tuyên dương các bài viết đẹp
_4. Dặn dò: (4')
 Dặn dò, nhận xét tiết học.
Ổn định
 Nộp vở
nụ hoa, con cò bay lả bay la
Chú ý lắng nghe.Nhắc lại tên bài
 Quan sát bảng phụ, đọc thầm đoạn văn
Đọc cá nhân, đồng thanh
 Đọc : hằng ngày, nấu cơm, tắm, giặt, tã lót
 Viết bảng con : hằng ngày, nấu cơm, tắm, giặt, tã lót
 Thực hành tập chép vào vở “Hằng ngày, đôi bàn tay tã lót đầy.”
 Theo dõi soát lỗi và sửa lỗi
 Đọc : điền vào chỗ chấm vần an hoặc at
 Làm bài vào vở :
kéo đàn, tát nước
Tương tự :
nhà ga, cái ghế
 Chú ý quan sát
TẬP VIẾT: Bài : TÔ CHỮ HOA C, D, Đ
I.Mục tiêu
- Tô được các chữ hoa: C, D, Đ
- Viết đúng các vần: an, at, anh, ach; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo VTV 1, tập 2 ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)
II. Chuẩn bị
 Gv: bảng phụ viết sẵn chữ mẫu
	 Hs: vở Tập viết, bảng con
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định lớp (1')
2. Bài cũ: (3')
 Kiểm tra phần viết nhà của hs
_ Yêu cầu hs viết bảng :
 _ Nhận xét, ghi điểm 
3/ Bài mới: gtb (1')
HĐ1: HD tô chữ hoa: (10’)
+ Hướng dẫn hs quan sát và nhận xét.
_ Treo chữ mẫu,yêu cầu ... 70 đến 99; nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99.
II. Chuẩn bị
Gv: các bó que tính, các qt rời
 Hs: các bó que tính, các qt rời
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định lớp (1')
2/ Bài cũ: (4')
Yêu cầu hs đọc, viết các số trong phạm vi 50 đến 69
Chấm VBT
3/ Bài mới: gtb (1')
HĐ1: gt các số từ 70 đến 90 (8')
* Giới thiệu số 71 
_ Hướng dẫn hs lấy 7 bó , mỗi bó 1 chục que tính.
+ Có bao nhiêu que tính ?
+ Yêu cầu hs lấy thêm 1 que tính nữa : có 1 que tính. 
+ Bảy chục với một là bao nhiêu que tính ? 
_ Giới thiệu cách đọc, viết số 71
_ Cho hs đọc, viết số 71
* Hướng dẫn tương tự các số từ 72 đến 80
HĐ2: gt các số từ 80 đến 99 (8')
_ Hướng dẫn hs nhận biết, cách đọc, viết, thứ tự các số tương tự 
HĐ3: Luyện tập (10')
B1: a/ GV đọc số
b/ Hd HS viết số
B2.Tổ chức TL
_ Nhận xét, sửa sai
B3: Cho hs quan sát tranh, làm miệng.
 Gv chốt ý: - Có 33 cái bát
33 gồm 3 chục và 3 đơn vị
4/ Củng cố-dặn dò (4')
 Cho hs đếm theo thứ tự xuôi, ngước các số trong dãy số 70 đến 99
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định chỗ ngồi
Đọc, viết các số
3 em
 Nhắc lại tên bài
_ Thực hành trên que tính
+ Có 7 chục que tính
+ Bảy chục với một que tính là bảy mươi mốt que tính.
_ Đọc : bảy mươi mốt
_ Viết số : 71
* Các số từ 72 đến 80 tương tự
viết số ở BC. Nhận xét
2 em lên bảng lớp làm vở
TL nhóm 6- đại diện từng cặp hỏi đáp nhau
 Nêu miệng kq
_ Cá nhân, đồng thanh
_ Chú ý 
CHÍNH TẢ	 Bài : CÁI BỐNG
I. Mục tiêu
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài đồng dao Cái Bống trong khoảng 10-15'
- Điền đúng vần anh, ach; chữ ng, ngh vào chỗ trống
- Bài tập 2,3 sgk
II. Chuẩn bị
	Gv: tranh minh hoạ, bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập chép, bài tập
	 Hs: SGK, vở
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định tổ chức lớp
2/ Kiểm tra vở bt “ Bàn tay mẹ”
_ Gọi hs làm bài tập 2 –3 / 57
_ Gv nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới: gtb (1')
HĐ1: HD tập chép (18')
Gv treo bảng phụ đã chép sẵn bài thơ cho hs quan sát
_ Yêu cầu hs đọc các tiếng dễ viết sai
_ Yêu cầu hs viết từ khó vào bảng con
_ nhắc nhở hs cách trình bày, tư thế ngồi
_ Gv cho HS nhìn bảng viết vở
_ HD HS soát lỗi, sửa một số lỗi phổ biến.
_ Chấm , nhận xét một số bài.
HĐ2: HD làm BT (7')
Bài 1:_ Gọi hs đọc yêu cầu bài 1
_ Gv hướng dẫn , làm mẫu
_ Yêu cầu hs làm bài vào vở 
_ Nhận xét, sửa sai.
Bài 2: Hướng dẫn tương tự
4. Củng cố-Dặn dò: (4') 
- Đọc lại bài tập chép
Tuyên dương các bài viết đẹp
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
_ Ổn định
_ Mở vở cho gv kiểm tra
2 hs làm bài tập : điền chữ g hay gh, vần an hay at.
 Nhắc lại tên bài
_ Quan sát bảng phụ, đọc bài thơ
+ Đọc cá nhân, đồng thanh
_ Đọc : khéo sảy, khéo sàng, Bống, đường trơn, mưa ròng
_ Viết bảng con : : khéo sảy, khéo sàng, Bống, đường trơn, mưa ròng  
nhắc lại
viết bài 
_ Theo dõi soát lỗi và sửa lỗi
điền vào chỗ chấm vần anh hay ach
 Làm bài vào vở: hộp bánh , túi xách tay
_ Tương tự : ngà voi, chú nghé
2 em
KỂ CHUYỆN	KTĐK GKII
MĨ THUẬT: 	Vẽ chim và hoa
 I . Mục tiêu:
- Hiểu nội dung đề tài vẽ chim và hoa.
- Biết cách vẽ tranh đề tài về chim và hoa
- Vẽ được tranh có chim và hoa.
 II . Chuẩn bị :
1/ GV: Tranh mẫu vẽ chim và hoa , quy trình vẽ 
2/ HS : vở vẽ , bút chì , bút màu 
 III . Các hoạt động :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 . Khởi động :(1’) Hát
2 . Bài cũ : (5’)
- GV nhận xét bài vẽ : Vẽ màu vào hình tranh dân gian.
3 . Bài mới : GTB (1’)
HĐ 1 : Giới thiệu tranh , ảnh về chim và hoa( 4’)
- GV treo tranh 
+ Nêu tên của hoa và màu sắc?
+ Nêu các bộ phận của hoa?
+ Nêu tên của các loài chim em biết?
+ Nêu màu sắc của chim
- GV nhận xét – chốt : Mỗi loài chim, mỗi loài hoa mang một màu sắc, hình dáng khác nhau. Có rất nhiều loại chim, loại hoa khác nhau , muốn vẽ được một loại chúng ta yêu thích, chúng ta cần nắm được hình dáng, màu sắc của loại đó. 
b/ Hoạt động 2 : Hướng dẫn hs vẽ (7’)
- GV treo quy trình vẽ - HD cách vẽ 
- GV cho hs quan sát tranh sáng tạo 
HĐ 3: Thực hành (15’)
- HD HS vẽ cân đối vào khung hình: vẽ theo nhiều kiểu khác nhau, tô màu theo ý thích
- GV quan sát giúp đỡ học sinh yếu
HĐ 4 : Nhận xét , đánh giá ( 3’) 
- GV thu moät soá baøi cho lôùp nhaän xeùt – ñaùnh giaù.
- GV nhaän xeùt – giaùo duïc.
4. Tổng kết – dặn dò : (1’)
- Chuẩn bị : Vẽ tranh ngôi nhà của em.
- Nhận xét tiết học .
3 em
Quan sát
TL
Theo dõi
Theo dõi
vẽ vào vở
nhận xét 
THỦ CÔNG	Cắt dán hình vuông (t1)
I . Mục tiêu:
- Biết cách kẻ, cắt, dán hình vuông
- Kẻ, cắt, dán được hình vuông. Có thể kẻ, cắt được hình vuông theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.
II . Chuẩn bị :
1/ GV: Hình vuông , giấy màu, kéo, hồ.
2/ HS : Giấy màu có kẻ ô, kéo, hồ dán
 III . Các hoạt động :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 . Khởi động :(1’) Hát
2 . Bài cũ : (5’)
- GV nhận xét bài cắt dán hình chữ nhật
3 . Bài mới :gtb (1')
HĐ 1 : Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét. ( 5’)
- GV cho HS quan sát hình vuông – TLCH :
+ Đây là hình gì ? Hình có mấy cạnh ?
* Độ dài các cạnh như thế nào ?
- GV nhận xét- chốt : Hình vuông có 4 cạnh dài bằng nhau
HĐ 2 : Hướng dẫn thực hành ( 7’)
- GV hướng dẫn HS cách vẽ vuông.
* Để vẽ hình vuông ta làm như thế nào ?
- GV nhận xét – làm mẫu : Lấy 1 điểm A trên mặt giấy kẻ ô, từ điểm A đếm xuống số ô tuỳ ý được điểm B, từ A đếm sang ngang số ô bằng số ô trước ta được đ C...... Ta có hình vuông ABCD
Hát
3 em
Quan sát
Hình vuông có 4 cạnh
bằng nhau
nhắc lại
TL
nhắc lại
- GV hướng dẫn HS cắt và dán vuông.
- Dùng kéo cắt theo cạnh AB, BD, DC, CA ta được hình vuông.
- Bôi 1 lớp hồ mỏng xung quanh hình vuông, dán cân đối với vở, dùng giấy miết nhẹ cho hình phẳng.
- GV hướng dẫn cách vẽ đơn giản hơn.
- GV làm mẫu trên một tờ giấy màu khác. 
- Ta chỉ cần cắt 2 cạnh là được hình vuông.
c/ Hoạt động 3 : Củng cố ( 3’)
- GV cho HS thi đua giữa các tổ cắt hình chữ nhật.
- GV nhận xét
4. Tổng kết – dặn dò : (1’)
- Chuẩn bị : Tiết 2.
- Nhận xét tiết học .
Theo dõi
Theo dõi
thực hiện ở giấy nháp
Thứ sáu: 11/3/2011
TOÁN 	Bài: So sánh các số có hai chữ số 
I. Mục tiêu 
 	- Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh các số có hai chữ số, nhận ra số lớn nhât, số bé nhât trong nhóm có 3 số.
II. Chuẩn bị
_Gv : tranh minh hoạ
	_ Hs: vở bài tập toán, các bó que tính
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định lớp (1')
2. Bài cũ: 
 Yêu cầu hs đọc, viết một số số có hai chữ số
3. Bài mới: gtb (1')
 HĐ1: HD so sánh các số ( 12')
a. Giới thiệu 62 < 65
_ Hướng dẫn hs quan sát tranh, phân tích số, so sánh
_ Hướng dẫn hs nhận biết vì 62 62
_ Yêu cầu hs so sánh một số ví dụ khác
b. Giới thiệu 63 > 58 ( tương tự)
HĐ2: Luyện tập (13')
B1: Hướng dẫn hs cách so sánh
Gv sửa sai
B2: (a,b) Gv nêu yêu cầu và hướng dẫn 
_ Cho hs thi theo nhóm
_ Nhận xét, sửa sai
B3: (a,b) Khoanh vào số bé nhât
- Gọi HS lên bảng thực hiện
B4: chia 2 đội, yêu cầu sắp xếp các số theo thứ tự.
HĐ3: Trò chơi : " ai nhanh-ai đúng: (4')
Ghi BT 2,3(c,d) lên bảng
Nhận xét-TD
4. Dặn dò: (1')
Về làm bài ở VBT
 nhận xét tiết học.
_ Ổn định chỗ ngồi
_ Đọc, viết các số
_ Nhắc lại tên bài
_ Phân tích số : 
+ 62 gồm 6 chục và 2 đơn vị
+ 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị
6 chục = 6 chục, 2 < 5 nên 62<65
_ Nhận biết 65 > 62
_ Tự so sánh một số trường hợp
_ so sánh, điền dấu thích hợp vào vở 
Đọc kết quả
_ Hs thi khoanh tròn vào số lớn nhất, số bé nhất theo nhóm.
2 em
Đội 1 : 38, 64, 72
Đội 2 : 72, 64, 38
Đưa kết quả
TẬP ĐỌC	 ÔN TẬP
I. Mục tiêu
- Đọc trơn cả bài Tập đọc Vẽ ngụa. Đọc đúng các từ ngữ: bao giờ, sao em biết, bức tranh.
- Hiểu ND bài: Tính hài hước của câu chuyện: Bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa. Khi bà hỏi con gì, bé lại nghĩ bà chưa thấy con ngựa bao giờ.
- Trả lời câu hỏi 1,2 sgk
II. Chuẩn bị
	 Gv: tranh minh hoạ
	Hs: SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định (1')
2/ Bài cũ: (4')
_ Gọi hs đọc trơn bài “ Cái Bống” và trả lời các câu hỏi.
+ Tìm tiếng trong bài có vần anh
+ Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm?
_ Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới: gtb (1')
HĐ1: Luyện đọc (18')
 Gv đọc diễn cảm bài tập đọc
_ Luyện đọc tiếng, từ ngữ
+ Yêu cầu hs phân tích tiếng , đánh vần và đọc trơn tiếng khó.
+ Gv kết hợp giải nghĩa từ khó
_ Luyện đọc câu : cho hs đọc nhẩm, đọc trơn từng câu
_ Luyện đọc đoạn, bài 
HĐ2: Ôn các vần ưa, ua (8')
B1: Tìm các tiếng trong bài có vần ưa
B2: Tìm tiếng ngoài bài:
- Có vần ưa
- Có vần ua
B3: Nói câu chưa tiếng có vần ưa hoặc ua
+ Yêu cầu hs nhìn sách nói hai câu theo mẫu
+ TC thi nói theo tổ
Nhận xét-TD
Tiết 2
HĐ1: Tìm hiểu bài đọc (20')
 Gọi 2- 3 hs đọc lại bài
- Bạn nhỏ muốn vẽ con gì?
- Vì sao nhìn tranh bà không thấy con vật ấy?
KL: Tính hài hước của câu chuyện: Bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa. Khi bà hỏi con gì, bé lại nghĩ bà chưa thấy con ngựa bao giờ.
- Điền chữ: trông hoặc trông thấy
KL: Bà trông cháu. Bà trông thấy con ngựa
HĐ2:Luyện nói (5')
_ Cho hs quan sát tranh và thảo luận theo cặp.
_ Gọi một số nhóm trình bày. Gv nhận xét.
4/ Củng cố-dặn dò: (5')
_ Cho hs đọc lại bài
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.
 Ổn định
2 hs đọc 
Chú ý lắng nghe
Tìm nêu, đọc: giờ, sao em biết, bức tranh.
Luyện đọc câu: đọc nhẩm, đọc trơn
Cá nhân : 10 em
Tìm nêu: chưa, ngựa, đưa
TL nhóm 6 , trình bày kết quả
2 em
Thi đua theo tổ
2-3 em đọc
Con ngựa
Vì bé vẽ ngựa nhưng lại không giống hình con ngựa
Theo dõi
TL nhóm đôi, 2 em lên bảng
4 cặp trình bày
 Sinh hoạt lớp
I. Đánh giá
- Tập thể dục đều đặn
- Xếp hàng ra vào lớp nghiêm túc
- Tổ chức tra bài đầu giờ đúng theo quy định
- Chuẩn bị bài nghiêm túc trước khi đến lớp
- Luyện tập văn nghệ
- Lao động dọn vệ sinh
- Ôn tập chuẩn bị thi GKII
- Đăng kí thêm quần áo đồng phục
- Nộp giấy vụn
- Kiểm tra sách vở, ĐDHT
- Mặc đồng phục đúng theo quy định
II. Công tác tuần 28, 29:
- Duyệt văn nghệ
- Thi VSCĐ
- Tổ 2 trực
- Học PĐ-BD

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tuan 26.doc