Học vần
Bài 39:
au, âu
I. Mục tiêu:
- Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu ; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu.
- Luyện nói từ hai đến ba câu theo chủ đề: Bà cháu.
II. Đồ dùng dạy và học:
- GV: Tranh ảnh, BĐDH Tiếng Việt, .
- HS: Bảng con, phấn,bảng VTV, BĐD học Tiếng Việt,.
III. Hoạt động dạy và học:
1. Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra:
2 em viết bảng lớp, chú mèo, ngôi sao
2 – 4 em đọc SGK.
3. Bài mới:
Thứ hai, ngày 24 tháng 10 năm 2011 Học vần Bài 39: au, âu I. Mục tiêu: - Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu ; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu. - Luyện nói từ hai đến ba câu theo chủ đề: Bà cháu. II. Đồ dùng dạy và học: - GV: Tranh ảnh, BĐDH Tiếng Việt, .... - HS: Bảng con, phấn,bảng VTV, BĐD học Tiếng Việt,.... III. Hoạt động dạy và học: 1. Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra: 2 em viết bảng lớp, chú mèo, ngôi sao 2 – 4 em đọc SGK. 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Dạy vần “au” - Đọc mẫu - Cho HS phân tích, ghép và đọc. H. Có vần au muốn có tiếng cau thêm âm gì? Âm đó đứng ở vị trí nào? - Cho các em ghép và đọc - Cho các em quan sát tranh, rút ra từ mới “ cây cau ” - Chỉ bảng thứ tự và không theo thứ tự cho HS đọc. * Dạy vần âu ( giống vần au) H. Hai vần au, âu có gì giống và khác nhau ? * Viết bảng: - GV hướng dẫn quy trình viết. - Cho HS viết bảng con. * Đọc từ ngữ ứng dụng: - Cho các em đọc nhẩm, tìm tiếng có vần vừa học. - GV đọc mẫu kết hợp giải nghĩa. - Quan sát và đọc. - Ghép và đọc - Có vần au muốn có tiếng cau thêm âm c, âm c đứng trước vần au. - Ghép và đọc - Quan sát tranh, rúa ra từ. - HS thực hiện theo hướng dẫn của GV - HS lần lượt nêu. - Lần lượt viết bảng con. - Đọc thầm tìm tiếng có vần vừa học. - Đọc cá nhân – cả lớp. 4. Củng cố – Dặn dò: Gọi HS đọc lại bài trên bảng lớp. Nhận xét tiết học. TIẾT 2 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Luyện đọc : - Chỉ bảng cho các em ôn lại bài trên bảng, phân tích một số tiếng. - Uốn nắn, sửa sai. * Đọc câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh, thảo luận, rút ra câu. - Yêu cầu HS đọc thầm tìm tiếng chứa vần vừa học. - Đọc mẫu hướng dẫn HS đọc. * Đọc SGK: - GV đọc mẫu toàn bộ bài SGK, hướng dẫn HS đọc. - Nhận xét. * Viết vở: - Cho HS xem vở mẫu, lưu ý tư thế ngồi, cầm viết. - GV theo dõi, uốn nắn. * Chấm bài: - Chấm một số bài tại lớp. - Nhận xét. * Luyện nói: - Cho HS quan sát tranh, nêu chủ đề luyện nói. - Yêu cầu các em quan sát tranh GV đặt câu hỏi. - Đọc cá nhân – lớp . - Thực hiện theo chỉ dẫn của GV. - Quan sát rút ra câu. - Đọc thầm tìm tiếng chứa vần vừa học - Đọc cá nhân – lớp. - Đọc cá nhân – lớp - Thực hành viết bài vào vơ ûtập viết - HS quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói. - Theo dõi. - Quan sát và trả lời. 4. Củng cố - Dặn dò: Gọi HS đọc lại bài và tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học. THỂ DỤC Bài 10 THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN I.Mục tiêu: Biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang ( có thể tay chưa ngang vai ) và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V. Bước đầu làm quen với tư thế đứng kiễng gót, hai tay chống hông (thực hiện bắt chước theo GV). II. Chuẩn bị. - Địa điểm: Trên sân trường vệ sinh an toàn nơi tập. III. Hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Định lượng Hoạt động của HS TG SL a) Phần mở đầøu. - GV phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. * Đứng vỗ tay hát. - Chạt nhẹ một hàng dọc 30 – 40 m - Đi thường theo vòng tròn hít thở sâu. * Trò chơi “Diệt các con vật có hại” b) Phần cơ bản. * Ôn phối hợp: Đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang: * Ôn phối hợp:Đứng đưa hai tây ra trước, đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V - Ôn phối hợp: Đứng đưa hai tay dang ngang, đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V. - Đứng kiễng gót, hai tay chống hông. GV nêu tên, làm mẫu và giải thích động tác cho HS tập bắt chước. * Trò chơi “Qua đường lội”: c) Phần kết thúc. - Đi thường theo nhịp 2 hàng dọc. * Trò chơi hồi tĩnh. - GV cùng HS hệ thống bài. - Gv nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà. 8 phút 22 phút 5 phút 1-2 lần 2 lần 2 lần 4-5 lần - Học sinh lắng nghe - HS thực hiện theo hướng dẫn của GV. - Nhịp 1: Từ TTĐCB đưa hai tay ra trước. - Nhịp 2: Về TTĐCB. - Nhịp 3: Đứng đưa hai tay dang ngang. - Nhịp 4: Về TTĐCB. - HS thực hiện theo hướng dẫn của GV. - HS thực hiện theo hiệu lệnh của GV. - HS thực hiện. Thứ ba, ngày 25 tháng 10 năm 2011 Học vần Bài40: iu - êu I. Mục tiêu: - Đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và câu ứng dụng. - Viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó? II. Đồ dùng dạy và học: - GV: Tranh ảnh, BĐDH Tiếng Việt, .... - HS: Bảng con, phấn,bảng VTV, BĐD học Tiếng Việt,.... III. Hoạt động dạy và học: 1. Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra: 2 em viết bảng lớp, au – cây cau. âu – cái cầu. 2 – 4 em đọc SGK. 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Dạy vần “iu” - Đọc mẫu - Cho HS phân tích, ghép và đọc. H. Có vần iu muốn có tiếng rìu thêm âm gì? Dấu thanh gì ? Âm đó đứng ở vị trí nào? Dấu thanh đặt oẻ đâu ? - Cho các em ghép và đọc - Cho các em quan sát tranh, rút ra từ mới “ lưỡi rìu ” - Chỉ bảng thứ tự và không theo thứ tự cho HS đọc. * Dạy vần êu( giống vần iu ) H. Hai vần êu, iu có gì giống và khác nhau ? * Viết bảng: - GV hướng dẫn quy trình viết. - Cho HS viết bảng con. * Đọc từ ngữ ứng dụng: - Cho các em đọc nhẩm, tìm tiếng có vần vừa học. - GV đọc mẫu kết hợp giải nghĩa. - Quan sát và đọc. - Ghép và đọc - Có vần iu muốn có tiếng rìu thêm âm r, dấu sắc, âm r đứng trước vần iu, dấu sắc đặt trên đầu âm i - Ghép và đọc - Quan sát tranh, rút ra từ. - HS thực hiện theo hướng dẫn của GV - HS lần lượt nêu. - Lần lượt viết bảng con. - Đọc thầm tìm tiếng có vần vừa học. - Đọc cá nhân – cả lớp. 4. Củng cố – Dặn dò: Gọi HS đọc lại bài trên bảng lớp. Nhận xét tiết học. TIẾT 2 Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Luyện đọc : - Chỉ bảng cho các em ôn lại bài trên bảng, phân tích một số tiếng. - Uốn nắn, sửa sai. * Đọc câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh, thảo luận, rút ra câu. - Yêu cầu HS đọc thầm tìm tiếng chứa vần vừa học. - Đọc mẫu hướng dẫn HS đọc. * Đọc SGK: - GV đọc mẫu toàn bộ bài SGK, hướng dẫn HS đọc. - Nhận xét. * Viết vở: - Cho HS xem vở mẫu, lưu ý tư thế ngồi, cầm viết. - GV theo dõi, uốn nắn. * Chấm bài: - Chấm một số bài tại lớp. - Nhận xét. * Luyện nói: - Cho HS quan sát tranh, nêu chủ đề luyện nói. - Yêu cầu các em quan sát tranh GV đặt câu hỏi. - Đọc cá nhân – lớp . - Thực hiện theo chỉ dẫn của GV. - Quan sát rút ra câu. - Đọc thầm tìm tiếng chứa vần vừa học - Đọc cá nhân – lớp. - Đọc cá nhân – lớp - Thực hành viết bài vào vơ ûtập viết - HS quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói. - Theo dõi. - Quan sát và trả lời. 4. Củng cố - Dặn dò: Gọi HS đọc lại bài và tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học. Toán Tiết 37 : LUYỆN TẬP Mục tiêu: Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ. Bài tập cần làm: Bài 1 (cột 2,3), 2, 3 (cột 2,3), 4. Hs khá , giỏi làm các bài còn lại Chuẩn bị: Giáo viên: Vật mẫu, que tính Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Kiểm tra: Đọc phép trừ trong phạm vi 3 Cho học sinh làm bảng con 3 - 1 = 3 - 2 = 3 - 3 = Bài mới : Giới thiệu : Luyện tập Hoạt động 1: Ổân kiến thức cũ Cho học sinh lấy 3 hình tam giác bớt đi 1 hình, lập phép tính có được. à Giáo viên ghi : 3 – 1 = 2 Tương tự với : 3 – 2 = 1 ; 3 – 3 = 0 Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 (Làm cột 2,3) Nhìn tranh thực hiện phép tính Giáo viên giúp học sinh nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và trừ 1 + 2 = 3 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 Bài 2 : Điền số Hướng dẫn: lấy số ở trong ô trống trừ hoặc cộng cho số phía mũi tên được bao nhiêu ghi vào ô Bài 3: (Làm cột 2,3) GV hướng dẫn học sinh điền dấu. Bài 4 : Nhìn tranh viết phép tính thích hợp vào ô trống Củng cố: Cho học sinh thi đua điền dấu: “ +, – “ vào chỗ chấm 1 2 = 3 2 1 = 3 3 1 = 2 3 2 = 1 2 2 = 4 2 1 = 2 Nhận xét Dặn dò: Ôn lại bảng trừ trong phạm vi 3 Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 4 - Hát - Học sinh đọc cá nhân - Học sinh làm bảng con - Học sinh thực hiện và nêu: 3 – 1 = 2 - Học sinh đọc trên bảng , cá nhân, dãy, lớp - Học sinh làm bài, thi đua sửa ở bảng lớp - Học sinh làm bài Học sinh sửa ở bảng lớp HS làm bài vào vở và chứa bài. Học sinh làm bài, sửa bài miệng Học sinh cử mỗi dãy 3 em thi đua tiếp sức Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương THỦ CÔNG XÉ, DÁN HÌNH CON GÀ CON (tiết 1) I. Mục tiêu. - Biết cách xé, dán hình con gà con. - Xé, dán được hình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Mỏ, mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ. * Với HS khéo tay: - Xé, dán được hình con gà con. Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng. Mỏ, mắt gà có thể dùng bút màu để vẽ. - Có thể xé được thêm hình con gà con có hình dạng, kích thước, màu ... nhiều nhất vì sao ? - Hát - Học sinh chơi - Tóc, mắt, tai - Cơ thể người gồm 3 phần đầu, mình và tay chân - Mắt nhìn, mũi ngửi, tai để nghe - Khuyên bạn không chơi - Học sinh nêu với bạn cùng bàn - Học sinh trình bày trước lớp - Nêu các bộ phận và cách giữ vệ sinh thân thể MĨ THUẬT Bài 10 TẬP VẼ QUẢ DẠNG TRÒN VÀ TẬP TƠ MÀU THEO Ý THÍCH I. Mục tiêu. - HS nhận biết được hình dáng, màu sắc vẽ đẹp của một vài loại quả. - Biết cách vẽ quả dạng tròn. - Vẽ được hình một loại quả dạng tròn và vẽ màu theo ý thích. * HS khá giỏi: Vẽ được hình một vài loại quả dạng tròn và vẽ màu theo ý thích. II. Đồ dùng dạy học. - Một số quả cây có dạng tròn. - Hình ảnh một số quả dạng tròn. - Vở tập vẽ, màu vẽ. III. Hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1) Giới thiệu các loại quả. - GV giới thiệu hình các loại quả và yêu cầu HS trả lời câu hỏi: + Đây là quả gì? + Hình dạng của quả? + Màu sắc của quả? - GV yêu cầu HS tìm thêm một vài loại quả mà các em biết. - GV tóm tắt (vẽ lên bảng) + Có nhiều loại quả có dạng hình tròn với nhiều màu phong phú. Hướng dẫn HS cách vẽ quả - Vẽ hình bên ngoài trước - Nhìn mẫu vẽ cho giống quả. 3) Thực hành. - GV bày mẫu - GV yêu cầu học sinh nhìn mẫu và vẽ vào phần giấy còn lại trong vở tập vẽ. - GV giúp HS vẽ 4) Nhận xét, đánh giá. GV cùng HS nhận xét một số bài về hình vẽ và màu sắc. 5) Dặn dò. Về nhà quan sát hình dáng và màu sắc của các loại quả. - HS trả lời các câu hỏi. - HS tìm: Quả xoài màu vàng Quả lê màu trắng ngà Quả cam màu vàng đậm -HS nhận xét màu của quả. -HS thực hành vẽ. + Vẽ màu theo ý thích. Thứ năm, ngày 27 tháng 10 năm 2011 Bài: Kiểm tra định kì giữa HK I (Phịng ra đề ) ------------------------------------------------------------------------ Toán Tiết 39 : LUYỆN TẬP Mục tiêu: Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằn phép tính thích hợp. Bài tập cần làm: Bài 1, 2 (dòng 1), 3, 5(b). Hs khá , giỏi làm các bài còn lại Chuẩn bị: Giáo viên: Vật mẫu, que tính Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Kiểm tra : Phép trừ trong phạm vi 4 Đọc phép trừ trong phạm vi 4 Nhận xét Bài mới : Giới thiệu : Chúng ta học bài luyện tập Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ Giáo viên đính vật mẫu theo nhóm: 3 bông hoa, 1 bông hoa 2 que tính, 2 que tính Giáo viên ghi bảng 4-1=3 4-2=2 4-3=1 Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Tính Lưu ý học sinh đặt số phải thẳng cột Bài 2 :(Làm dòng 1) Tính rồi viết kết quả vào hình tròn Bài 3 : Tính dãy tính 4 – 1 – 1 = Lấy 4-1 bằng 3, rồi lấy 3-1 bằng 2, ghi 2 sau dấu = Bài 5 :(Làm câu “ b”) Cho học sinh xem tranh Nhìn vào tranh đặt đề bài toán và làm bài Củng cố: Cho học sinh thi đua điền 3 + 1 = 1 + = 4 4 – 1 = 4 – = 3 – 3 = 4 – 3 = Nhận xét Dặn dò: Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4 Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 5 - Hát - Học sinh đọc cá nhân - Học sinh quan sát và thực hiện thành phép tính ở bộ đồ dùng - Học sinh nêu - Học sinh đọc cá nhân, nhóm - Học sinh nêu cách làm và làm bài - Học sinh sửa lên bảng - Học sinh làm, sửa bài miệng - Học sinh làm bài, thi đua sửa ở bảng lớp - Có 3 con vịt đang bơi, 1 con nữa chạy tới, hỏi có mấy con vịt? - Học sinh làm bài, sửa bài miệng -Lớp chia 2 nhóm, mỗi nhóm cử 3 em lên thi tiếp sức Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương ÂM NHẠC Thứ sáu, ngày 28 tháng 10 năm 2011 Học vần Bài41: iêu - yêu I. Mục tiêu: - Đọc được: iêu, yêu. diều sáo, yêu quý; từ và câu ứng dụng. - Viết được: iêu, yêu. diều sáo, yêu quý. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu. II. Đồ dùng dạy và học: - GV: Tranh ảnh, BĐDH Tiếng Việt, .... - HS: Bảng con, phấn,bảng VTV, BĐD học Tiếng Việt,.... III. Hoạt động dạy và học: 1. Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra: Nhận xét bài thi. 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Dạy vần “iêu” - Đọc mẫu - Cho HS phân tích, ghép và đọc. H. Có vần iêu muốn có tiếng diều, phải thêm âm gì ? Dấu thanh gì ? Âm đó đứng ở vị trí nào? Dấu thanh đặt ở đâu ? - Cho các em ghép và đọc - Cho các em quan sát tranh, rút ra từ mới “ diều sáo ” - Chỉ bảng thứ tự và không theo thứ tự cho HS đọc. * Dạy vần iêu (giống vần yêu) H. Hai vần iêu, yêu có gì giống và khác nhau? * Viết bảng: - GV hướng dẫn quy trình viết. - Cho HS viết bảng con. * Đọc từ ngữ ứng dụng: - Cho các em đọc nhẩm, tìm tiếng có vần vừa học. - GV đọc mẫu kết hợp giải nghĩa. - Quan sát và đọc. - Ghép và đọc - Có vần iêu muốn có tiếng diều thêm âm d, dấu huyền, âm d đứng trước vần iêu, dấu huyền đặt trên âm ê. - Ghép và đọc - Quan sát tranh, rúa ra từ. - HS thực hiện theo hướng dẫn của GV - HS lần lượt nêu. - Lần lượt viết bảng con. - Đọc thầm tìm tiếng có vần vừa học. - Đọc cá nhân – cả lớp. 4. Củng cố – Dặn dò: Gọi HS đọc lại bài trên bảng lớp. Nhận xét tiết học. TIẾT 2 Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Luyện đọc : - Chỉ bảng cho các em ôn lại bài trên bảng, phân tích một số tiếng. - Uốn nắn, sửa sai. * Đọc câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh, thảo luận, rút ra câu. - Yêu cầu HS đọc thầm tìm tiếng chứa vần vừa học. - Đọc mẫu hướng dẫn HS đọc. * Đọc SGK: - GV đọc mẫu toàn bộ bài SGK, hướng dẫn HS đọc. - Nhận xét. * Viết vở: - Cho HS xem vở mẫu, lưu ý tư thế ngồi, cầm viết. - GV theo dõi, uốn nắn. * Chấm bài: - Chấm một số bài tại lớp. - Nhận xét. * Luyện nói: - Cho HS quan sát tranh, nêu chủ đề luyện nói. - Yêu cầu các em quan sát tranh GV đặt câu hỏi. - Đọc cá nhân – lớp . - Thực hiện theo chỉ dẫn của GV. - Quan sát rút ra câu. - Đọc thầm tìm tiếng chứa vần vừa học - Đọc cá nhân – lớp. - Đọc cá nhân – lớp - Thực hành viết bài vào vơ ûtập viết - HS quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói. - Theo dõi. - Quan sát và trả lời. 4. Củng cố - Dặn dò: Gọi HS đọc lại bài và tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học. Toán Tiết 40 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 Mục tiêu: Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài tập cần làm: Bài 1, 2(cột 1), 3, 4(a). Hs khá , giỏi làm các bài còn lại Chuẩn bị: Giáo viên: Vở bài tập , sách giáo khoa, que tính Học sinh : Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Kiểm tra: Luyện tập Cho học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 4 Cho học sinh làm bảng con: 4 – 3 = 4 – 2 = 4 – 1 = Nhận xét Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Phép trừ trong phạm vi 5 Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm về phép trừ trong phạm vi 5 Giáo viên đính mẫu vật Em hãy nêu kết quả? Bớt đi là làm tính gì? Thực hiện phép tính trên bộ đồ dùng à Giáo viên ghi bảng, gợi ý tiếp để học sinh phép trừ thứ 2 Tương tự vơí 5 bớt 2, bớt 3 Giáo viên ghi bảng: 5 – 1 = 4 5 – 4 = 1 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2 Giáo viên xóa dần cho học sinh học thuộc Giáo viên gắn sơ đồ Giáo viên ghi từng phép tính 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5 5 – 1 = 4 5 – 4 = 1 Giáo viên nhận xét: các phép tính có những con số nào? Từ 3 số đó lập được mấy phép tính? Phép tính trừ cần lưu ý gì? Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Tính Củng cố về phép trừ trong phạm vi 3, 4, 5 Bài 2 : (Làm cột 1) Tương tự bài 1 Bài 3 : Tính theo cột dọc lưu ý cần đặt các số phải thẳng cột Bài 4: (Làm câu “a”) Nhìn tranh đặt đề toán Muốn biết có mấy quả táo , ta làm tính gì? Thực hiện phép tính vào ô trống đó trong tranh Nhận xét Củng cố: Phương pháp: động não , thi đua Hình thức học: lớp, tổ Đố vui: trên cây có 5 con chim người thợ săn bắn rơi 1 con, trên cây còn mấy con chim? Bạn A nói còn 4, bạn B nói không còn con nào. Vậy ai đúng, ai sai? Cho 3 số: 5, 3, 2 hãy viết thành các phép tính có thể được Giáo viên nhận xét Dặn dò: Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 5 Chuẩn bị bài luyện tập - Hát - Học sinh đọc cá nhân, dãy - Học sinh làm bảng con - Học sinh quan sát và nêu đề. Có 5 lá cờ, cho bớt 1 lá cờ, hỏi còn mấy lá cờ? - 5 bớt 1 còn 4 - Tính trừ - Học sinh thực hiện và nêu 5 – 1 = 4 - Học sinh đọc lại bảng trừ, cá nhân, lớp - Học sinh nêu đề theo gợi ý Số : 4, 5, 1 4 phép tính, 2 tính cộng, 2 tính trừ Số lớn nhất trừ số bé Học sinh làm bài, sửa bài miệng Học sinh làm và thi đua sửa bảng lớp Trên cây có 5 quả táo, bé lấy hết 1 quả, hỏi còn lại mấy quả táo làm tính trừ Học sinh làm và sửa Học sinh lựa chọn, nêu ý kiến. Bạn B nói đúng Theo toán: 5 - 1= 4 Thực tế: nghe tiếng súng chim đã sợ và bay đi hết Học sinh cử mỗi tổ 4 em lên thi tiếp sức, tổ nào làm nhanh, đúng sẽ thắng Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương NHẬN XÉT KÝ DUYỆT CỦA BGH
Tài liệu đính kèm: