TUẦN 15
Thứ hai, ngy 29 thng 11 năm 2010
Học vần
Bài 60:
om, am
I. Mục tiêu:
- Đọc được : om, am, làng xóm, rừng tràm. từ và câu ứng dụng.
- Viết được : om, am, làng xóm, rừng tràm.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nĩi lời cảm ơn
II. Đồ dùng dạy và học:
- GV: Tranh ảnh, BĐDH Tiếng Việt, .
- HS: Bảng con, phấn,bảng VTV, BĐD học Tiếng Việt,.
III. Hoạt động dạy và học:
1. Ổn định :
2. Kiểm tra:
- Gọi 2 em lên bảng viết : bình minh, nh rơng
- 2 – 4 em đđọc SGK
TUẦN 15 Thứ hai, ngày 29 tháng 11 năm 2010 Học vần Bài 60: om, am I. Mục tiêu: - Đọc được : om, am, làng xóm, rừng tràm. từ và câu ứng dụng. - Viết được : om, am, làng xóm, rừng tràm. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nĩi lời cảm ơn II. Đồ dùng dạy và học: - GV: Tranh ảnh, BĐDH Tiếng Việt, .... - HS: Bảng con, phấn,bảng VTV, BĐD học Tiếng Việt,.... III. Hoạt động dạy và học: 1. Ổn định : 2. Kiểm tra: - Gọi 2 em lên bảng viết : bình minh, nhà rơng - 2 – 4 em đđọc SGK 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Dạy vần “om” - Đọc mẫu - Cho HS phân tích, ghép và đọc. H. Có vần om muốn có tiếng xóm, phải thêm âm gì ? Dấu thanh gì ? Âm và dấu đó đứng ở vị trí nào? - Cho các em ghép và đọc - Cho các em quan sát tranh, rút ra từ mới “ làng xóm ” - Chỉ bảng thứ tự và không theo thứ tự cho HS đọc. * Dạy vần am (giống vần om) H. Hai vần om, am có gì giống và khác nhau? * Viết bảng: - GV hướng dẫn quy trình viết. - Cho HS viết bảng con. * Đọc từ ngữ ứng dụng: - Cho các em đọc nhẩm, tìm tiếng có vần vừa học. - GV đọc mẫu kết hợp giải nghĩa. - Quan sát và đọc. - Ghép và đọc - Có vần om muốn có tiếng xóm thêm âm x và dấu sắc, âm x đứng trước vần om, dấu sắc đặt trên đầu âm o. - Ghép và đọc - Quan sát tranh, rúa ra từ. - HS thực hiện theo hướng dẫn của GV - HS lần lượt nêu. - Lần lượt viết bảng con. - Đọc thầm tìm tiếng có vần vừa học. - Đọc cá nhân – cả lớp. 4. Củng cố – Dặn dò: Gọi HS đọc lại bài trên bảng lớp. Nhận xét tiết học. TIẾT 2 Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Luyện đọc : - Chỉ bảng cho các em ôn lại bài trên bảng, phân tích một số tiếng. - Uốn nắn, sửa sai. * Đọc câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh, thảo luận, rút ra câu. - Yêu cầu HS đọc thầm tìm tiếng chứa vần vừa học. - Đọc mẫu hướng dẫn HS đọc. * Đọc SGK: - GV đọc mẫu toàn bộ bài SGK, hướng dẫn HS đọc. - Nhận xét. * Viết vở: - Cho HS xem vở mẫu, lưu ý tư thế ngồi, cầm viết. - GV theo dõi, uốn nắn. * Chấm bài: - Chấm một số bài tại lớp. - Nhận xét. * Luyện nói: - Cho HS quan sát tranh, nêu chủ đề luyện nói. - Yêu cầu các em quan sát tranh GV đặt câu hỏi. - Đọc cá nhân – lớp . - Thực hiện theo chỉ dẫn của GV. - Quan sát rút ra câu. - Đọc thầm tìm tiếng chứa vần vừa học - Đọc cá nhân – lớp. - Đọc cá nhân – lớp - Thực hành viết bài vào vơ ûtập viết - HS quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói. - Theo dõi. - Quan sát và trả lời. 4. Củng cố - Dặn dò: Gọi HS đọc lại bài và tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học Thể dục Bài 15: THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG I. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đứng đưa một chân về phía sau, hai tay giơ cao thẳng hướng và chếch chữ V. - Thực hiện được đúng tư thế một chân sang ngang, hai tay chống hông. - Biết cách chơi và chơi đúng theo luật của trò chơi “ Chạy tiếp sức” ( có thể còn chậm) II. Chuẩn bị - Trên sân trường vệ sinh an toàn nơi tập. III. Hoạt động dạy học: Nội dung Định lượng Phương pháp TG SL a) Phần mở đầøu. - GV phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. - Đứng vỗ tay, hát. - Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp. * Trò chơi “ Diệt các con vật có hại” b) Phần cơ bản. - Ôn phối hợp: 2 X 4 nhịp. - Ôn phối hợp 2 x 4 nhịp. * Trò chơi “Chạy tiếp sức”: GV nêu tên trò chơi sau đó tổ chức cho HS chơi. c) Phần kết thúc. - Đi thường theo nhịp 2 hàng dọc. - GV cùng HS hệ thống bài. - Gv nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà. 8 phút 16 phút 5-6 phút 5 phút 1-2 lần 1-2 lần - Học sinh lắng nghe - HS thực hiện theo hướng dẫn của GV. - HS thực hiện dưới sự điều khiển của GV. + Nhịp 1: Đứng đưa châm trái ra sau hai tay giơ lên cao thẳng hướng. + Nhịp 2: Về tư thế đứng cơ bản. + Nhịp 3: Đứng đưa chân phải ra sau, hai tay lên cao chếch chữ V. + Nhịp 4: Về TTĐCB. + Nhịp 1: Đưa chân trái sang ngang, hai tay chống hông. + Nhịp 2: Về tư thế đứng hai tay chống hông. + Nhịp 3: Đưa chân phảùi sang ngang, hai tay chống hông. + Nhịp 4: Về TTĐCB. - HS chơi thử , chơi chính thức. ------------------------------------------------------- Thứ ba, ngày 30 tháng11 năm 2010 Học vần Bài 61: ăm - âm I. Mục tiêu: - Đọc được : ăm , âm, nuôi tằm, hái nấm. từ và câu ứng dụng. - Viết được : ăm , âm, nuôi tằm, hái nấm. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm. II. Đồ dùng dạy và học: - GV: Tranh ảnh, BĐDH Tiếng Việt, .... - HS: Bảng con, phấn,bảng VTV, BĐD học Tiếng Việt,.... III. Hoạt động dạy và học: 1. Ổn định : 2. Kiểm tra: - Gọi 2 em lên bảng viết : làng xĩm, rừng tràm - 2 – 4 em đđọc SGK 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Dạy vần “ăm” - Đọc mẫu - Cho HS phân tích, ghép và đọc. H. Có vần ăm muốn có tiếng tằm, phải thêm âm gì ? Dấu thanh gì ? Aâm, dấu thanh đặt ở vị trí nào? - Cho các em ghép và đọc - Cho các em quan sát tranh, rút ra từ mới “ nuôi tằm ” - Chỉ bảng thứ tự và không theo thứ tự cho HS đọc. * Dạy vần âm (giống vần ăm) H. Hai vần âm, ăm có gì giống và khác nhau? * Viết bảng: - GV hướng dẫn quy trình viết. - Cho HS viết bảng con. * Đọc từ ngữ ứng dụng: - Cho các em đọc nhẩm, tìm tiếng có vần vừa học. - GV đọc mẫu kết hợp giải nghĩa. - Quan sát và đọc. - Ghép và đọc - Có vần ăm muốn có tiếng tằm thêm âm t, dấu huyền, âm t đứng trước vần ăm, dấu sắc đặt trên đầu âm ă. - Ghép và đọc - Quan sát tranh, rúa ra từ. - HS thực hiện theo hướng dẫn của GV - HS lần lượt nêu. - Lần lượt viết bảng con. - Đọc thầm tìm tiếng có vần vừa học. - Đọc cá nhân – cả lớp. 4. Củng cố – Dặn dò: Gọi HS đọc lại bài trên bảng lớp. Nhận xét tiết học. TIẾT 2 Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Luyện đọc : - Chỉ bảng cho các em ôn lại bài trên bảng, phân tích một số tiếng. - Uốn nắn, sửa sai. * Đọc câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh, thảo luận, rút ra câu. - Yêu cầu HS đọc thầm tìm tiếng chứa vần vừa học. - Đọc mẫu hướng dẫn HS đọc. * Đọc SGK: - GV đọc mẫu toàn bộ bài SGK, hướng dẫn HS đọc. - Nhận xét. * Viết vở: - Cho HS xem vở mẫu, lưu ý tư thế ngồi, cầm viết. - GV theo dõi, uốn nắn. * Chấm bài: - Chấm một số bài tại lớp. - Nhận xét. * Luyện nói: - Cho HS quan sát tranh, nêu chủ đề luyện nói. - Yêu cầu các em quan sát tranh GV đặt câu hỏi. - Đọc cá nhân – lớp . - Thực hiện theo chỉ dẫn của GV. - Quan sát rút ra câu. - Đọc thầm tìm tiếng chứa vần vừa học - Đọc cá nhân – lớp. - Đọc cá nhân – lớp - Thực hành viết bài vào vơ ûtập viết - HS quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói. - Theo dõi. - Quan sát và trả lời. 4. Củng cố - Dặn dò: Gọi HS đọc lại bài và tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học ------------------------------------------------------- TOÁN LUỆN TẬP I. MỤC TIÊU : + Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. + Bài tập cần làm: Bài 1(Cột 1,2), 2(cột 1), 3(Cột 1,3), Bài 4. +HS khá, giỏi làm các bài cịn lại II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + GV : Các hình bài tập 4 , 5 + HS : SGK, viết, III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra : + Gọi 3 em đọc bảng trừ trong phạm vi 9 : +GV ghi lên bảng 4 phép tính, gọi HS làm. 3. Bài mới : Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng trừ trong phạm vi 9. -Gọi học sinh đọc thuộc các bảng cộng trừ trong phạm vi 9 -Giáo viên ghi điểm,nhận xét. Hoạt động 2 : Luyện Tập-Thực hành -Cho học sinh mở SGK – Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 (Làm cột 1, 2) Cho học sinh nêu cách làm bài . -Giáo viên củng cố tính chất giao hoán và quan hệ cộng trừ qua cột tính 8 + 1 = 9 1 + 8 = 9 9 - 1 = 8 9 - 8 = 1 Bài 2:(Làm cột 1) Điền số thích hợp -Cho học sinh tự nêu cách làm và tự làm HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH -4 em đọc thuộc -Học sinh mở SGK -Học sinh tự làm bài vào vở BTT - Nhận xét các cột tính nêu được *Trong phép cộng nếu đổi vị trí các số thì kết quả không đổi. *Phép tính trừ là phép tính ngược lại với phép cộng . -Học sinh nhẩm từ bảng cộng trừ -Gọi 1 học sinh sửa bài trên bảng lớp Bài 3 (Làm cột 1, 3) So sánh,điền dấu , = -Cho học sinh nêu cách làm bài -Trong trường hợp 4 + 5 5 + 4. Học sinh tự viết ngay dấu = vào chỗ trống vì nhận thấy 4 + 5 = 5 + 4 ngay. Bài 4 : Quan sát tranh nêu bài toán và phép tính thích hợp . -Giáo viên gợi ý cho học sinh đặt bài toán theo nhiều tình huống khác nhau nhưng phép tính phải phù hợp với bài toán nêu ra. 5 + = 9 4 + = 9 -Học sinh tự làm bài và chữa bài trên bảng lớp. -Có 9 con gà.Có 3 con gà bị nhốt trong lồng .Hỏi có mấy con gà ở ngoài lồng ? 9 - 3 = 6 - Học sinh viết phép tính vào bảng con. 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học . Tuyên dương học sinh hoạt động tích cực. - Dặn học sinh ôn lại bảng cộng trừ . Làm bài tập trong vở BTT -Chuẩn bị bài hôm sau. Thủ công Bài13 GẤP CÁI QUẠT (tiết 1) I. Mục tiêu - Biết cách gấp cái quạt. - Gấp và dán nối đ ... tư thế ngồi, cầm viết. - GV theo dõi, uốn nắn. * Chấm bài: - Chấm một số bài tại lớp. - Nhận xét. * Luyện nói: - Cho HS quan sát tranh, nêu chủ đề luyện nói. - Yêu cầu các em quan sát tranh GV đặt câu hỏi. - Đọc cá nhân – lớp . - Thực hiện theo chỉ dẫn của GV. - Quan sát rút ra câu. - Đọc thầm tìm tiếng chứa vần vừa học - Đọc cá nhân – lớp. - Đọc cá nhân – lớp - Thực hành viết bài vào vơ ûtập viết - HS quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói. - Theo dõi. - Quan sát và trả lời. 4. Củng cố - Dặn dò: Gọi HS đọc lại bài và tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : + Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. + Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 4, 5. +HS khá, giỏi làm các bài cịn lại II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV: + Bảng phụ ghi bài tập số 3/82 – Tranh bài tập số 5 HS: + SGK, viết, . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra : + Gọi 3 em đọc lại bảng cộng phạm vi 10 6 5 10 4 5 0 + + + + 3 học sinh lên bảng : 9 + 1 = 3 + 3 + 4 = 8 + 2 = 5 + 2 + 3 = 7 + 3 = 4 + 3 + 3 = + Nhận xét sửa bài trên bảng 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng trong phạm vi 10. -Gọi đọc cá nhân . -Giáo viên nhận xét tuyên dương Hoạt động 2 : Luyện Tập -Cho học sinh mở SGK giáo viên hướng dẫn làm bài tập Bài 1 : Yêu cầu học sinh tính nhẩm rồi ghi ngay kết quả -Củng cố tính giao hoán trong phép cộng . Số 0 là kết quả phép trừ 2 số giống nhau O Bài 2: Tính rồi ghi kết quả -Lưu ý : Học sinh đặt số đúng vị trí hàng chục, hàng đơn vị Bài 4 : Tính nhẩm -Học sinh nêu cách làm . -Giáo viên ghi 4 bài toán lên bảng 5 + 3 + 2 = 6 + 3 – 5 = 4 + 4 + 1 = 5 + 2 – 6 = -Giáo viên sửa sai chung Bài 5 : Quan sát tranh nêu bài toán và viết phép tính phù hợp. -Giáo viên nhận xét sửa sai cho học sinh -5 em đọc lại công thức cộng -Học sinh đọc đt 1 lần bảng cộng . -Học sinh tự làm bài vào SGK -Nhận xét từng cột tính -Học sinh tự làn bài trên bảng phụ -Tự làm bài (miệng ) -4 học sinh lên bảng thực hiện .Hs dưới lớp theo dõi, nhận xét sửa sai -Có 7 con gà. Thêm 3 con gà chạy đến . Hỏi tất cả có bao nhiêu con gà ? 7 + 3 = 10 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tinh thần, thái độ học tập của học sinh . - Dặn học sinh về học thuộc các công thức đã học – Làm bài tập ở vở Bài tập toán . - Chuẩn bị bài hôm sau Thứ sáu ngày 03 tháng 12 năm 2010 Tập viết Bài 13 : nhà trường. buơn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đĩm I. Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: nhà trường. buơn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đĩm.. kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một. * Học sinh khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viêt 1, tập một. II. Đồ dùng dạy và học: - GV: Chữ mẫu các từ , bảng phụ, .... - HS: Vở tập viết, viết, bảng con,...... III. Hoạt động dạy và học: 1. Ổn định : 2. Kiểm tra: Kiểm tra ĐDHT, gọi 2 em viết bảng:nhà trường, bệnh viện 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động 1: Giới thiệu từ : nhà trường. buơn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đĩm - Ghi tên bài học lên bảng. 2. Hoạt động 2: Quan sát chữ mẫu và viết bảng con. + Mục tiêu : Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng: “nhà trường. buơn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đĩm“ + Cách tiến hành : - GV đưa chữ mẫu. - Đọc phân tích cấu tạo từng tiếng - Giảng từ khó. - Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu. - GV viết mẫu. - Hướng dẫn viết bảng con. - GV uốn nắn sửa sai cho học sinh. 3. Hoạt đđộng 3: Thực hành : + Mục tiêêu : Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết. + Cách tiến hành: - H. Nêu yêu cầu bài viết ? - Cho xem vở mẫu - Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút để vở. - Hướng dẫn học sinh viết vở. - GV bài viết có 6 dòng, khi viết cần nối nét với nhau ở các con chữ. - GV theo dõi uốn nắn, giúp đỡ những học sinh yếu kém. - Chấm bài học sinh đã viết xong ( số vở còn lại thu về nhà chấm) 4. Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò: - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết, cho các em viết lại những chữ nhiều bạn viết sai. - Nhận xét tiết học. - HS nhắc lại tên bài - HS quan sát. - 4 em lên phân tích theo yêu cầu của GV - HS quan sát - HS quan sát - HS viết bảng con :nhà trường. buơn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đĩm - HS nêu yêu cầu bài viết. - HS quan sát. - HS làm theo - HS viết vở. - HS viết lại bài theo yêu cầu của GV TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I. MỤC TIÊU : + Làm được tính trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. + Bài tập cần làm: Bài 1, 4. +HS khá, giỏi làm các bài cịn lại II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV: + Bộ thực hành toán 1 – Hình các chấm tròn như SGK HS: + SGK, viết, bộ thực hành học Toán, III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra : + Gọi 3 em học sinh đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10 + Gọi học sinh lên bảng làm 5 + 0 = 10 0 - 2 = 6 6 - 0 = 4 8 - 0 = 1 0 + 0 = 10 9 - 0 = 8 +Nhận xét, sửa sai cho học sinh . 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 10. -Quan sát tranh nêu bài toán - 10 hình tròn trừ 1 hình tròn bằng mấy hình tròn ? -Giáo viên ghi : 10 – 1 = 9 . Gọi học sinh đọc lại -Giáo viên hỏi : 10- 1 = 9 Vậy 10 – 9 = ? -Giáo viên ghi bảng :10 – 9 = 1 Lần lượt giới thiệu các phép tính còn lại tiến hành tương tự như trên -Sau khi thành lập xong bảng trừ gọi học sinh đọc lại các công thức Hoạt động 2 : Học thuộc công thức. -Cho học sinh học thuộc theo phương pháp xoá dần -Gọi học sinh đọc thuộc cá nhân -Hỏi miệng : 10 –12 = ? ; 10 – 9 = ? ; 10 - 3 = ? . 10 - ? = 7 ; 10 - ? = 5 ; Hoạt động 3 : Thực hành -Cho học sinh mở SGK, hướng dẫn làm bài tập . Bài 1 : Tính rồi viết kết quả vào chỗ chấm -Phần a) : Giáo viên hướng dẫn viết phép tính theo cột dọc : -Viết 1 thẳng cột với số 0 ( trong số 10 ) -Viết kết quả ( 9 ) thẳng cột với 0 và 1 -Phần b) : Giúp học sinh nhận xét từng cột tính để thấy rõ quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Bài 4 : Quan sát tranh nêu bài toán rồi ghi phép tính thích hợp -Cho học sinh nêu được các bài toán khác nhau nhưng phép tính phải phù hợp với từng bài toán -Có 10 hình tròn, tách ra 2 hình tròn . Hỏi còn lại bao nhiêu hình tròn ? - 9 hình tròn - 10 em : 10 – 1 = 9 -10- 9 = 1 - Học sinh lặp lại : 5 em -Đọc lại cả 2 phép tính 5 em – Đt -10 học sinh đọc lại bảng cộng -Đọc đt bảng trừ 6 lần -Xung phong đọc thuộc – 5 em -Trả lời nhanh -Học sinh mở sách gk -Học sinh lắng nghe, ghi nhớ . -Học sinh tự làn bài vào SGK -Có 10 quả bí đỏ. Bác gấu đã chở 4 qủa về nhà. Hỏi còn lại bao nhiêu quả bí đỏ ? 10 – 4 = 6 -Học sinh gắn lên bìa cài phép tính giải bài toán 4.Củng cố dặn dò : - Đọc lại phép trừ phạm vi 10 (3 em ) -Nhận xét tinh thần, thái độ học tập của học sinh . - Dặn học sinh học thuộc các công thức . --------------------------------------------------------------- Tập viết Bài 14 : đỏ thắm, mầm non, chơm chơm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm I. Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: đỏ thắm, mầm non, chơm chơm, trể em, ghế đệm, mũm mĩm kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một. * Học sinh khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viêt 1, tập một. II. Đồ dùng dạy và học: - GV: Chữ mẫu các từ , bảng phụ, .... - HS: Vở tập viết, viết, bảng con,...... III. Hoạt động dạy và học: 1. Ổn định : 2. Kiểm tra: Kiểm tra ĐDHT, gọi 2 em viết bảng:buơn làng, hiền lành 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động 1: Giới thiệu từ : đỏ thắm, mầm non, chơm chơm, trể em, ghế đệm, mũm mĩm - Ghi tên bài học lên bảng. 2. Hoạt động 2: Quan sát chữ mẫu và viết bảng con. + Mục tiêu : Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng: “đỏ thắm, mầm non, chơm chơm, trể em, ghế đệm, mũm mĩm “ + Cách tiến hành : - GV đưa chữ mẫu. - Đọc phân tích cấu tạo từng tiếng - Giảng từ khó. - Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu. - GV viết mẫu. - Hướng dẫn viết bảng con. - GV uốn nắn sửa sai cho học sinh. 3. Hoạt đđộng 3: Thực hành : + Mục tiêêu : Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết. + Cách tiến hành: - H. Nêu yêu cầu bài viết ? - Cho xem vở mẫu - Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút để vở. - Hướng dẫn học sinh viết vở. - GV bài viết có 6 dòng, khi viết cần nối nét với nhau ở các con chữ. - GV theo dõi uốn nắn, giúp đỡ những học sinh yếu kém. - Chấm bài học sinh đã viết xong ( số vở còn lại thu về nhà chấm) 4. Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò: - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết, cho các em viết lại những chữ nhiều bạn viết sai. - Nhận xét tiết học. - HS nhắc lại tên bài - HS quan sát. - 4 em lên phân tích theo yêu cầu của GV - HS quan sát - HS quan sát - HS viết bảng con :đỏ thắm, mầm non, chơm chơm, trể em, ghế đệm, mũm mĩm - HS nêu yêu cầu bài viết. - HS quan sát. - HS làm theo - HS viết vở. - HS viết lại bài theo yêu cầu của GV DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU
Tài liệu đính kèm: