Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Tuần lễ 6 - Trường TH Quang Trung

Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Tuần lễ 6 - Trường TH Quang Trung

Học vần

 Bài 22: p – ph , nh

A.Mục tiêu:

 -HS đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá ; từ và câu ứng dụng

-Viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá .

Luyện nói theo chủ đề: “chợ, phố, thị xã ”

 -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.

B. Đồ dùng dạy học:

GV chuẩn bị:

Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1

Tranh minh hoạ bài học

Tranh minh hoạ phần luyện nói

HS chuẩn bị:

Bảng con

Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1

 

doc 21 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 426Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Tuần lễ 6 - Trường TH Quang Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 06
Thứ hai ngày 23 tháng 09 năm 2013
Tiết 1 Chào cờ đầu tuần
 ----------------------------ô?ô-----------------------------------
Tiết 2 + 3	 Học vần
 Bài 22: p – ph , nh
A.Mục tiêu:
 -HS đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá ; từ và câu ứng dụng
-Viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá .
Luyện nói theo chủ đề: “chợ, phố, thị xã ”
 -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
HS chuẩn bị:
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I.Kiểm tra: 5’
-Đọc và viết các từ: xe chỉ, kẻ ô
-Đọc câu ứng dụng: xe ô tô ... thị xã
-Đọc toàn bài
 GV nhận xét bài cũ
II. Bài mới:
1/Giới thiệu bài: 3’ (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm: 15’
a.Nhận diện chữ: p - ph
-GV viết lại chữ p - ph
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu p - ph 
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng phố và đọc phố
-Ghép tiếng: phố
-Nhận xét, điều chỉnh
b.Nhận diện chữ: nh
-GV viết lại chữ nh
-Hãy so sánh chữ nh và chữ ph ?
 Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu nh
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng nhà và đọc nhà
-Ghép tiếng: nhà
-Nhận xét
 Giải lao:
c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 5’
-Đính từ lên bảng:
 phở bò nho khô
 phá cỗ nhổ cỏ
-Giải nghĩa từ ứng dụng.
d.HDHS viết: 8’
-Viết mẫu bảng con: phố xá, nhà lá
Hỏi: Chữ ph gồm mấy nét ?
Hỏi: Chữ nh gồm mấy nét ?
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 10’
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
b.Luyện viết : 10’
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: 10’
+ Yêu cầu quan sát tranh 
Trong tranh vẽ những cảnh gì ?
Chợ có gần nhà em không ?
4. Củng cố, dặn dò: 5’
 Trò chơi: Tìm chữ vừa học
 Nhận xét tiết học
-2 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: p – ph, nh
-HS đọc cá nhân: p - ph
-HS đánh vần: phờ-ô-phô-sắc-phố
-Cả lớp ghép: phố
+ Giống nhau: chữ h
+ Khác nhau: Chữ nh có chữ n ở trước, ph có chữ p ở trước.
-Đọc cá nhân: nh
-Đánh vần: nhờ-a–nha-huyền-nhà
-Cả lớp ghép tiếng: nhà
-Hát múa tập thể
-Đọc cá nhân
+Tìm tiếng chứa âm vừa học.
-Nhge hiểu
-Viết bảng con: phố xá, nhà lá
-Thảo luận, trình bày.
-Nhận xét
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Viết bảng con: phố xá, nhà lá
-HS viết vào vở
-HS nói tên theo chủ đề: chợ, phố...
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
-Chuẩn bị bài sau
----------------------------ô?ô----------------------------------
Tiết 4 Toán
SỐ 10
I/ Mục tiêu: Giúp HS: 
 - Biết 9 thêm 1được 10
 - Biết đọc, viết số 10; đếm và so sánh các số trong phạm vi 10.
 -Biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 1 đến 10.
HS yêu thích học toán.
II/ Đồ dùng: 
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
 - Sử dụng tranh SGK Toán 1
 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 10.
 - Các nhóm có 10 vật mẫu cùng loại 
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
 - Bộ đồ dùng học Toán
 - Các hình vật mẫu
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Đọc, viết, đếm số 1, 2, ... , 6,...10
-So sánh: 10... 6; 2 ...5; 6 ... 3; 4 ... 5
-Trình bày về cấu tạo số 10
-Nhận xét bài cũ
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài số 10 (ghi đề bài)
1/ Giới thiệu số 10: 10’
Bước 1: Lập số 10 
-GV hướng dẫn HS lấy 9 hình vuông rồi lấy thêm 1 hình vuông nữa và hỏi
-Tất cả có bao nhiêu hình vuông?
-GV nêu và cho HS nhắc lại
-GV hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ trong SGK và hỏi
-GV nêu và cho HS nhắc lại
-Cho HS quan sát các hình vẽ còn lại trong SGK và giải thích
-Nêu: Các nhóm này đều có số lượng là mười ta dùng số mười để chỉ số lượng của mỗi nhóm đó
Bước 2: Giới thiệu cách ghi số 10
-GV giơ tấm bìa có số 10
Bước 3: Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10
-GV hướng dẫn HS đọc
-Giúp HS nhận ra số 10 đứng liền sau số 9
2/ Thực hành: 15’
-Nêu yêu cầu bài tập:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 5 yêu cầu làm gì ?
3.Củng cố, dặn dò: 5’
Trò chơi: Nhận biết số lượng
Nhận xét tiết học.
-4 HS 
-2 HS
-3 HS
-HS thực hành 
-"mười "
-HS nhắc lại : "chín hình vuông thêm một hình vuông là mười hình vuông"
-HS quan sát tranh vẽ trong SGK và trả lời
-HS nhắc lại 
-HS nhìn vào tranh ,hình vẽ và nhắc lại 
-HS đọc "mười"
-HS đọc 
-HS nhận ra số 10 đứng liền sau số 9
-Làm bài tập SGK
-HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 1: Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp.
+ Bài 4: So sánh các số
+ Bài 5: Viết số thích hợp
- 2 nhóm cùng chơi
- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
-Chuẩn bị bài học sau.
----------------------------ô?ô-----------------------------------
Tiết 5 Đạo đức
Bài 3: GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (Tiết 2)
I/ Mục tiêu:
Giúp HS biết được:
-Tác dụng của sách vở, đồ dung học tập.
- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
-Thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của bản than
* HS khá . giỏi biết nhắc nhở bạn cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
- HS biết bảo quản, giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
II/ Tài liệu và phương tiện:
Vở BT Đạo đức 1
Bút chì màu.
III/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Khởi động 5’
-GV tổ chức: Bắt bài hát
-Hỏi:
+ Để đồ dùng không bị hư hỏng, bẩn ta cần làm gì ?
-Kết luận:
Hoạt động 2: Bài tập 1 8’
Mục đích: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập là để đồ dùng được bền đẹp. 
Cách tiến hành:
-Yêu cầu cả lớp tô màu những đồ dùng trong tranh và gọi tên chúng.
-Nhận xét, kết luận
Hoạt động 3: Thảo luận theo lớp 8’
-Nêu lần lượt câu hỏi:
+ Các em cần làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng ?
+ Để sách vở, đồ dùng được bền đẹp, cần tránh việc làm gì ?
-Kết luận:
Hoạt động 4: Bài tập 2 8’
-GV đưa ra tình huống theo nội dung bài học để học sinh thảo luận.
+ Tên đồ dùng là gì ?
+ Nó được dùng để làm gì ?
+ Em làm gì để nó được giữ gìn tốt?
-Kết luận:
Hoạt động 5: 6’
 Tổng kết, dặn dò 
 -Nhận xét, dặn dò 
-HS hát bài “Sách bút thân yêu”
-Trả lời cá nhân
-Nghe hiểu
-Thảo luận cặp đôi
-HS tự làm bài
-Trao đổi kết quả
-Trình bày trước lớp.
-Từng HS thực hiện nhiệm vụ.
-Nhận xét, bổ sung
- Trả lời theo ý hiểu
- HS nhận xét.
-Chuẩn bị bài sau
----------------------------ô?ô-----------------------------------
Thứ ba ngày 24 tháng 09 năm 2013
Tiết 1 Thể dục 
 Bài 6: 	 Đội hình đội ngủ - Trò chơi
 I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh
- Ôn một số kỹ năng ĐHĐN.Yêu cầu thực hiện nhanh trật tự hơn giờ trước.
- Học dàn hàng, dồn hàng .Yêu cầu thực hiện tương đối đúng.
-Ôn trò chơi:Qua đường lội.Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi tương đối chủ động.
II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: 
- Địa điểm : Sân trường , 1 còi 
III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
NỘI DUNG
ĐỊNH LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
 I/ MỞ ĐẦU
GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
HS đứng tại chỗ vổ tay và hát
HS chạy một vòng trên sân tập 30-40m
Trò chơi:Diệt các con vật có hại.
Kiểm tra bài cũ : 4 hs
Nhận xét
 II/ CƠ BẢN:
 a.- Thành 4 hàng dọc ..tập hợp
- Nhìn trước .Thẳng . Thôi
-Nghiêm,nghỉ . Bên phải(trái).quay
 Nhận xét
 b. Dàn hàng, dồn hàng
 Nhận xét
 c. Trò chơi: Qua đường lội
GV phổ biến nội dung trò chơi để học sinh thực hiện
Nhận xét
III/ KẾT THÚC:
HS đứng tại chỗ vổ tay hát 
Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
- Yêu cầu nội dung về nhà
4phút
1-2 lấn
 26phút
16phút
10phút
5phút
4Phút
Đội Hình 
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
Đội hình tập luyện
* * * * * * *
 * * * * * * *
* * * * * * *
 * * * * * * *
 GV
Đội Hình
* * * * * * * 
* * * * * * * 
* * * * * * * 
* * * * * * * 
Đội Hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
----------------------------ô?ô-----------------------------------
Tiết 2+3 Học vần
Bài 18: g - gh
A.Mục tiêu:
 -HS đọc được p, ph, nh, phố xá, nhà lá ; từ và câu ứng dụng
 -Viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá .
Luyện nói theo chủ đề: “ gà ri, gà gô ”
 -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
HS chuẩn bị:
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I.Kiểm tra: 5’
-Đọc và viết các từ: phở bò, nho khô
-Đọc câu ứng dụng: nhà dì na... 
-Đọc toàn bài
 GV nhận xét bài cũ
II.Bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm:
a.Nhận diện chữ: g 5’
-GV viết lại chữ g
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu g 
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng gà và đọc gà
-Ghép tiếng: gà
-Nhận xét, điều chỉnh
b.Nhận diện chữ: gh 5’’
-GV viết lại chữ gh
-Hãy so sánh chữ gh với chữ g ?
 Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu gh
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng ghế và đọc ghế
-Ghép tiếng: ghế
-Nhận xét
c.Luyện đọc từ ứng dụng: 5’
 nhà ga gồ ghề
 gà gô ghi nhớ
-GV giải nghĩa từ khó
d.HDHS viết: 10’
-Viết mẫu: g, gh, gà ri, ghế gỗ
Hỏi: Chữ g gồm nét gì?
Hỏi: Chữ gh gồm nét gì?
 Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 10’
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
-GV đưa tranh minh hoạ
b.Luyện viết: 10’
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: 10’
+ Yêu cầu quan sát tranh 
Trong tranh em thấy gì ?
Tủ gỗ dùng để làm gì ? 
Ghế gỗ dùng để làm gì ? Quê em có ghế gỗ không ?
Các đồ dùng trong gia đình em làm bằng thứ gì ?
Em có thấy đẹp khi những đồ dùng được làm bằng gỗ không ?
4. Củng cố, dặn dò: 5’
 Trò chơi: Tìm tiếng có âm g và gh 
Nhận xét tiết học
-2 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: g, gh
-HS phát âm cá nhân: g
-Đánh vần: gờ-a -ga -huyền-gà 
-Cả lớp ghép
+ Giống nhau: chữ g
+ Khác nhau: Chữ gh có thêm chữ h
-Phát âm cá nhân: gh
-Đánh vần: ghờ - ê - ghê - sắc - ghế
-Cả lớp ghép
-Luyện đọc cá nhân
-Tìm tiếng chứa âm vừa học
-Nghe hiểu
Viết bảng con: g, gh, gà ri, ghế gỗ
-Thảo luận, trình bày cá nhân
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc câu ứng dụng: 
+ Tìm tiếng chứa âm vừa học.
-Viết bả ... HĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG
I/ Mục tiêu:
	-HS biết cách giữ gìn vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng.
	-HS biết chăm sóc răng miệng đúng cách.
* HS K/g nhận ra sự cần thiết phải giữ vệ sinh răng miệng. Nêu được việc nên và không nên làm để bảo vệ răng.
	-Tự giác súc miệng, đánh răng hằng ngày.
GDKNS: KN tự bảo vệ : Chăm sóc răng
KN ra quyết định: Nen và không nên làm gì để bảo vệ răng
Phát triển KN giao tiếp thông qua tham gia các HĐ học tập
II/ Chuẩn bị:
GV chuẩn bị:
	-Tranh minh hoạ phóng to 
	-Bàn chải đánh răng, gương soi, ca súc miệng, chậu nước, mô hình răng, ...
HS chuẩn bị:
	-Hình minh hoạ SGK
	-SGK Tự nhiên và Xã hội
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I.Khởi động: 5’
-Để cho răng không bị sâu các em cần làm gì ?
-Bắt bài hát:
II.Dạy học bài mới:
1.Giới thiệu bài: 3’ (Ghi đề bài)
2.Các hoạt động chủ yếu:
Hoạt động 1: 5’ Ai có hàm răng đẹp
Cách tiến hành:
+ Bước 1: Thực hiện hoạt động
-GV phân nhiệm vụ:
+ Hằng ngày, em làm gì răng không bị sâu ?
-Theo dõi các nhóm làm việc
+ Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ
-Yêu cầu:
-Cho HS quan sát mô hình răng. Răng trẻ em có đủ 20 chiếc gọi là răng sữa. Khoảng 6 tuổi răng sữa sẽ bị lung lay và rụng. Khi đó răng mới mọc lên chắc chắn hơn, gọi là răng vĩnh viễn. Khi thấy răng mình bị lung lay thì phải nhờ bố mẹ, anh chị, bác sĩ nhổ ngay để răng mới mọc lên.
+ Bước 3: 
+ Điều gì xảy ra nếu răng bị hỏng ?
+ Điều gì xảy ra nếu chúng ta không vệ sinh răng cẩn thận ?
-Kết luận: 
* Vì sao phải giữ vệ sinh răng miệng?
Hoạt động 2: 10’ Quan sát tranh
Cách tiến hành:
+ Bước 1: thực hiện hoạt động
-Nêu yêu cầu:
+ Em thấy việc làm nào đúng, việc làm nào sai ? Vì sao ?
+ Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ
-Kết luận:
Hoạt động 3: 8’ Làm thế nào chăm sóc và bảo vệ răng.
+ Bước 1: Giao nhiệm vụ 
-Khi tắm ta cần làm gì ?
-Chúng ta nên đánh răng, súc miệng lúc nào là tốt nhất ?
-Vì sao không nên ăn nhiều đồ ngọt ?
-Khi bị đau răng ta nên làm gì ?
-Kết luận:
* Nêu những việc nên và không nên làm để bảo vệ răng?
+ Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ
-Chỉ định một vài HS trả lời
-GV ghi bảng một số ý kiến của HS.
Hoạt động 4: 5’ Củng cố, dặn dò
+ Trò chơi: “xem răng ai dẹp”
-HDHS cách chơi: 
-Nhận xét, tổng kết trò chơi
+ Dặn dò bài sau.
-Thảo luận, trình bày.
-Hát tập thể: 
-Quan sát thảo luận
-HS làm việc nhóm 2
-HS trình bày, nhận xét bổ sung.
-HS trình bày: để giữ răng luôn chắc khoẻ ta cần đánh răng đúng quy định.
-Cứ 2 em kiểm tra răng cho nhau
-Các nhóm trình bày
-Nhận xét bổ sung
-Quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
-Nghe, hiểu
* HS k/g nêu
-Quan sát, trình bày.
-HS tóm tắt những việc nên làm và không nên làm.
-HS trả lời, nhận xét bổ sung
-Nghe, hiểu
-Thực hiện hoạt động.
-Trình bày cá nhân, nhận xét bổ sung
-Nghe hiểu.
-Trả lời theo ý hiểu
* HS k/g nêu
+ Ta nên đánh răng vào buổi tối và buổi sáng.
+ Hạn chế ăn đồ ngọt như bánh kẹo
+ Khi răng bị đau ta nên tới bác sĩ khám và điều trị.
-Nghe phổ biến
+ Tiến hành chơi
+ Vài em tham gia cùng chơi
-Nhận xét
----------------------------ô?ô-----------------------------------
Tiết 4 Thủ công
 XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM
I/ Mục tiêu:Giúp HS biết:
- Biết cách xé, dán giấy để tạo hình quả cam.
-Xé, dán được hình quả cam.Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng, có thể dung bút màu để vẽ cuống và lá.
* HS KT có thể Xé, dán được hình quả cam có cuống lá.Đường xé ít bị răng cưa. Hình dán phẳng, có thể xé dán hình quả cam có kích thước, màu sắc khác.Có thể trang trí quả cam.
- Có thái độ tốt trong học tập. Yêu thích môn học
II/ Chuẩn bị:
GV chuẩn bị: 
+ Bài mẫu đẹp
 + Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,...
HS chuẩn bị:
+ Vở thủ công
 + Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,...
III/ Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra: 5’
-GV kiểm tra phần học trước 
-Nhận xét
-Bắt bài hát khởi động
2.Bài mới
1.Giới thiệu bài: 5’
 (Ghi đề bài)
2.HD quan sát, nhận xét:
-Đưa bài mẫu đẹp:
+ Đây là quả gì ?
+ Quả cam có màu gì ?
+ Quả cam có dạng hình giống gì ?
3.Thực hành: 20’
-Xé hình vuông
-Xé hình tròn
-Xé các mép tạo hình quả cam
-Dán quả cam
4. Nhận xét, dặn dò: 5’
 Trò chơi: Thi ghép hình nhanh
 Nhận xét:
-Tinh thần học tập
-Dặn dò bài sau
-Để dụng cụ học thủ công lên bàn lớp trưởng cùng GV kiểm tra
-Hát tập thể.
-Nghe, hiểu
-Nêu tên bài học
-HS quan sát, nhận xét
+ Đây là hình quả cam
+ Có màu xanh, có màu vàng,...
+ Hình tròn.
+ Giống cái bánh, ông trăng tròn,...
-HS làm theo hướng dẫn
-HS thao tác xé hình theo HD của GV
-HS thao tác dán hình quả cam
* HS KT có thể Xé, dán được hình quả cam có cuống lá.Đường xé ít bị răng cưa. Hình dán phẳng, có thể xé dán hình quả cam có kích thước, màu sắc khác,trang trí quả cam.
 Lớp chia 2 nhóm chơi
-Nghe nhận xét
-Chuẩn bị bài học sau.
----------------------------ô?ô-----------------------------------
Thứ sáu ngày 27 tháng 09 năm 2013
Tiết 1 Âm Nhạc
Có giáo viên chuyên
----------------------------ô?ô-----------------------------------
Tiết 2 + 3 Học vần 
 Bài 26: y - tr
A.Mục tiêu: 
-HS đọc được y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng
 -Viết được y, tr, y tá, tre ngà.
 Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: “nhà trẻ ”
 -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
Các thẻ từ (4 từ ứng dụng)
HS chuẩn bị:
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
	Sách GK Tiếng Việt lớp 1
C.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I.Kiểm tra: 5’
-Đọc và viết: cá ngừ, củ nghệ
-Đọc câu ứng dụng nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga
-Đọc toàn bài
 GV nhận xét bài cũ
II.Bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 5’
2/Dạy chữ ghi âm:
a.Nhận diện chữ: y 5’
-GV viết lại chữ y
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu y
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng y và đọc y
-Ghép từ: y tá
-Nhận xét, điều chỉnh
b.Nhận diện chữ: tr 5’
-GV viết lại chữ tr
+Phát âm mẫu: tr
-Hãy so sánh chữ y và chữ tr ?
 Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng tre đọc tre
-Ghép tiếng: tre
-Nhận xét
c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 5’
-Đính từ ngữ lên bảng:
 Y tế cá trê
 Chú ý trí nhớ
d.HDHS viết: 10’ 
-Viết mẫu lên bảng con: 
- Chữ y gồm mấy nét ?
- Chữ tr gồm có thêm con chữ gì ?
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 10’
-Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
b.Luyện viết: 10’
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: 10’
+ Yêu cầu quan sát tranh 
Trong tranh vẽ những cảnh gì ?
Chợ có gần nhà em không ?
4. Củng cố, dặn dò: 5’
 Trò chơi: Tìm chữ vừa học
 Nhận xét tiết học
-2 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: y, tr
-HS phát âm cá nhân: y
-Đọc trơn: y tá
-Ghép từ: y tá
-Phát âm cá nhân: tr
+ Giống nhau: 
+ Khác nhau: 
-Đánh vần: trờ - e - tre
-Ghép tiếng: tre
-Luyện đọc cá nhân
-Viết bảng con: y, tr, y tá, tre ngà
-Trả lời cá nhân
-HS đọc cá nhân toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc câu ứng dụng (SGK)
-Viết bảng con: y, tr, y tá, tre ngà
-Thảo luận, trình bày
-HS viết vào vở
-HS nói tên theo chủ đề: 
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ Thảo luận, trình bày
-HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
-Chuẩn bị bài sau
----------------------------ô?ô-----------------------------------
Tiết 4 Toán
 LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu:Giúp HS củng cố về:
-So sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo số 10.
 -Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.
 -HS yêu thích học toán
II/ Đồ dùng: 
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 0 đến 10.
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
 - Bộ đồ dùng học Toán
 - Các hình vật mẫu
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Đọc, viết, đếm số 0, 1, 2, 3,.., 9, 10
-So sánh: 10... 6; 10...5; 9... 3; 7 ... 8
-Nêu cấu tạo số 10:
-Nhận xét bài cũ
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
b.Thực hành:
-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ? 
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
3.Củng cố, dặn dò: 
 Trò chơi: Nhận dạng hình
 Nhận xét tiết học.
 - Dặn dò bài sau
-2 HS 
-2 HS
-2 HS
“10 gồm 1 và 9, gồm 9 và 1”
“10 gồm 2 và 8, gồm 8 và 2”
“10 gồm 3 và 7, gồm 7 và 3”
“10 gồm 4 và 6, gồm 6 và 4”
“10 gồm 5 và 5”
-Làm bài tập SGK
-HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống
+ Bài 2: Điền dấu thích hợp
+ Bài 3: Điền dấu thích hợp
+ Bài 4: Sắp xếp các số theo thứ tự
- 2 nhóm, mỗi nhóm 2 em (bài tập 5)
- Tiến hành chơi
- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
-Chuẩn bị bài học sau.
----------------------------ô?ô-----------------------------------
Tiết 5 Sinh hoạt tập thể
 SINH HOẠT LỚP
I . NHẬN XÉT TUẦN 6
- Giáo viên nhận xét các ưu điểm, khuyết điểm của học sinh về các mặt sau:
1. Về chuyên cần
- Học sinh đi học đều, đúng giờ
- Vẫn có hiện tượng học sinh đi học muộn và nghỉ học thường xuyên như : 
 Y Tứ pang ting,Lý Thị Bích Ngọc, H Như Ý Pang Ting.
2. Về đạo đức
- Hầu hết học sinh đã có thói quen chào hỏi thầy cô giáo
- Còn một số học sinh xưng hô chưa đúng như : Y Noen Ntơr
3. Về học tập
- Một số học sinh chưa chăm học, đọc viết các chữ cái còn chưa đúng và đẹp
1. Y Chương Rơ Lưk
2. Y Đệ Pang Ting
3. Y Bi Buôn Krông
4. Hà Văn Vàng
5. Lý Thị Bích Ngọc
- Các em mới vào lớp 1 nên việc học tập chưa đi vào nề nếp
- Nề nếp ôn bài và rèn luyện ở nhà chưa cao .
- Về nhà chưa tự giác học bài và viết bài.
4. Về vệ sinh
- Hầu hết các em học sinh ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ. Bên cạnh vẫn còn một số bạn chưa vệ sinh thân thể yêu cầu về nhà tâm rửa ân mặc gọn gàng như: Y Noen Ntơr,H Quýt Pang Taik, H Thái Ka Buôn Krông
II. PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 3
 	- Ổn định các nền nếp.
- Nhắc nhở học sinh nền nếp giữ vệ sinh chung và vệ sinh cá nhân.
- Những HS chưa có giấy khai sinh về nhà nhắc bố mẹ nộp.
- Nhắc phụ huynh đóng các khoảng tiền.
- Tổ chức hướng dẫn học sinh các họat động của nhà trường.
----------------------------ô?ô-----------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 6 lop 12013 YEN PHAM.doc