Thứ hai ngày 23 tháng 9 năm 2013
Toán
17: Số 7
I Mục tiêu:
1. Biết 6 thêm 1 được 7, viết được số 7, đọc, đếm được từ 1 đến 7. Vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
2. Biết vận dụng vào làm bài tập thực tế.
3.Biết so sánh các số trong phạm vi 7.
- HS yếu biết viết từ 1 đến 7.
II Hoạt động sư phạm: 5’
1. Kiểm tra bài cũ 5’- 3 HS điền dấu thích hợp: 4 2; 3 5; 6 6.
- Nhận xét ,tuyên dương.
2. Bài mới a. Giới thiệu, ghi tên bài.
b. nội dung.
III Hoạt động dạy và học:
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 5 – KHỐI 1 (Bắt đầu từ ngày 23/ 9 đến ngày 28/9/2013) Thứ Ngày Môn Tiết Đề bài giảng Điều chỉnh Thứ hai 23/9 Chào cờ 5 Tuần 5 Toán/ Ôn T.Việt 17 Số 7 /Tự chọn Tiếng việt/ Rèn đọc 41 Âm /kh/(Tiết 1)Tự chọn Tiếng việt / Ôn toán 42 Âm /kh/((Tiết 2) / Tự chọn Thứ ba 24/9 Toán 18 Số 8 Không làm bài 2 Thể dục 5 Đội hình đội ngũ – trò chơi Nội dung quay... Tiếng việt 43 Âm /l/(Tiết 1) Tiếng việt 44 Âm /l/ (Tiết 2) TNXH 5 Vệ sinh thân thể Thứ tư 25/9 Âm nhạc 5 Ôn tập 2 bài hát: Mời bạn vui múa ca – Quê hương tươi đẹp Tiếng việt 45 Âm /m/ (Tiết 1) Tiếng việt 46 Âm /m/ (Tiết 2) Toán 19 Số 9 Thủ công 5 Xé, dán hình vuông, hình tròn(Tiết 2) Thứ năm 26/9 Tiếng việt 47 Âm /n/ (Tiết 1) Tiếng việt ÔnT.Việt 48 Âm /n/ ( Tiết 2)/ Tự chọn Mĩ thuật/ Ôn toán 5 Vẽ nét cong / Tự chọn Tập vẽ hình có Đạo đức/ Rèn viết 5 Giữ gìn sách vở, ĐDHT(Tiết 1) / Tự chọn Thứ sáu 27/9 Tiếng việt 49 Âm /ng/ (Tiết 1) Tiếng việt 50 Âm /ng/ (Tiết 2) Ôn tập viết 5 Tự chọn Toán 20 Số 0 HĐTT 5 Thứ bảy 28/9 Thứ hai ngày 23 tháng 9 năm 2013 Toán 17: Số 7 I Mục tiêu: 1. Biết 6 thêm 1 được 7, viết được số 7, đọc, đếm được từ 1 đến 7. Vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. 2. Biết vận dụng vào làm bài tập thực tế. 3.Biết so sánh các số trong phạm vi 7. - HS yếu biết viết từ 1 đến 7. II Hoạt động sư phạm: 5’ 1. Kiểm tra bài cũ 5’- 3 HS điền dấu thích hợp: 42; 35; 66. - Nhận xét ,tuyên dương. 2. Bài mới a. Giới thiệu, ghi tên bài. b. nội dung. III Hoạt động dạy và học: Nội dung Giáo viên Học sinh HĐ1: nhằm đạt mục tiêu số 1. HĐLC: Quan sát, đếm,nhận xét. HTTC: Cá nhân, lớp. 10’ HĐ2:Nhằm đạt mục tiêu số 2. HĐLC: Quan sát, đếm, thực hành. HTTC: Cá nhân, lớp, nhóm. 10’ HĐ3:Nhằm đạt mục tiêu số 3. HĐLC: Thực hành. HTTC: Cá nhân, lớp. 10’ -YC HS quan sát tranh: ?Có mấy bạn trên cầu trượt? ?Mấy bạn đang chạy tới? ?Tất cả có mấy bạn? -Hôm nay học số 7. Ghi đề. Lập số 7. -Yêu cầu gắn 7 chấm tròn. -Giáo viên gọi học sinh đọc lại. ? Các nhóm này đều có số lượng là mấy? -Giới thiệu số 7 in thường, 7 viết thường. -Yêu cầu học sinh gắn chữ số 7. -Nhận biết thứ tự dãy số: 1 - 7. ? Số 7 đứng liền sau số mấy? Bài 1/28: Viết 1 dòng số 7. - Giáo viên viết mẫu. -Hướng dẫn viết 1 dòng số 7 vào bảng con. - YC HS viết bảng con. Bài 2/29: - YC HS quan sát tranh. ? Hình 1 có mấy bàn ủi trắng, mấy bàn ủi đen? Tất cả có mấy cái? ? Ta điền số mấy? -Hình 2 có mấy con bướm màu xanh? Mấy con bướm màu trắng? Tất cả có mấy con? - Hình 3 có mấy cái bút màu xanh? Mấy cái bút màu đen? Tất cả có mấy cái? - YC HS viết bảng con, đọc. - Nhận xét bài làm của HS. Bài 3/29: - YC học sinh đếm số ô vuông trong từng cột rồi viết số tương ứng vào ô trống. - YC HS đọc các số vừa viết. - YC HS so sánh từng cặp 2 số liên tiếp. ?Cột ô vuông cao nhất là số mấy? ?Vậy số 7 như thế nào so với các số đứng trước? Bài 4/27: Điền dấu thích hợp vào ô trống: > < = -Yêu cầu học sinh nhắc lại cách điền dấu. - YC HS làm cột 1,2. -Thu chấm, nhận xét. - HS quan sát. Trả lời + 6 bạn. + 1 bạn. + 7 bạn. - 2 HS nhắc lại. - 1 HS gắn 7 chấm tròn. - 4,5 HS đọc - 1 HS trả lời.Là 7. - Đọc: Bảy: Cá nhân, lớp - Gắn 1 2 3 4 5 6 7 Đọc. 7 6 5 4 3 2 1 Đọc. - 1 HS trả lời: Sau số 6. Mở sách làm bài tập. 7 7 7 7 7 7 7 - 1 HS viết bảng lớp. HS dưới lớp viết vào bảng con. - Quan sát tranh. - 1 HS trả lời: 6 bàn ủi trắng, 1 bàn ủi đen. Có 7 cái. HS điền số 7. - 3 HS trả lời. - 3 HS trả lời. - HS thực hiện. - lần lượt 5 HS làm bảng lớp. 1 2 3 4 5 6 7 - Hs lần lượt đọc. -1 < 2, 2 < 3, 3 < 4, 4 < 5, 5< 6, 6 < 7 -1 HS trả lời: Số 7. - 1 HS trả lời:Lớn nhất trong các số 1, 2, 3, 4, 5, 6. - HS theo dõi. - HS nêu: mũi nhọn quay về số bé. - HS làm. * HS yếu: Viết 3 dòng số 7 vào vở. IV Hoạt động nối tiếp: 5’ 1.Củng cố 2’- HS viết, đọc lại số 7. . 2.Dặn dò 1’ - Nhận xét tiết học. Về làm BT còn lại. Chuẩn bị: Số 8 V Chuẩn bị: - Sách, các số 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7, 1 số tranh, mẫu vật __________________________________________________ Tiết 3,4 Tiếng việt §41,42:Âm /kh/ _______________________________________________________________________________ Thứ ba ngày 23 tháng 9 năm 2013 Tiết 1 Thể dục §5:Đội hình đội ngũ, trò chơi vận động ( Giáo viên dạy chuyên) ________________________________________________ Tiết 2,3 Tiếng việt §43,44:Âm /l/ ________________________________________________ Tiết 4 Toán §18 : Số 8 I Mục tiêu: 1. Biết 7 thêm 1 được 8, viết được số 8, đọc, đếm được từ 1 đến 8. Vị trí số 8 trong dãy từ 1 - 8. 2. Biết vận dụng vào làm bài tập thực tế. II Hoạt động sư phạm: 5’ 1. Kiểm tra bài cũ 5’ - 3 HS điền dấu thích hợp: 32; 46; 77. - Nhận xét, tuyên dương. 2. Bài mới a. Giới thiệu, ghi tên bài. b. nội dung. III Hoạt động dạy và học : Nội dung Giáo viên: Học sinh: HĐ1: nhằm đạt mục tiêu số 1. HĐLC: Quan sát, đếm,nhận xét. HTTC: Cá nhân, lớp. 15’ HĐ2:Nhằm đạt mục tiêu số 2. HĐLC: Quan sát, đếm, thực hành. HTTC: Cá nhân, lớp. 17’ - YC HS quan sát tranh. ? Có mấy bạn đang chơi nhảy dây? ? Mấy bạn đang chạy tới? ? Tất cả có mấy bạn? -Hôm nay học số 8. Ghi đề. Lập số 8. - Yêu cầu học sinh lấy 7 chấm tròn và thêm 1 chấm tròn và con tính. - Gv gọi hs đọc lại. ? Các nhóm này đều có số lượng là mấy? - Giới thiệu 8 in, 8 viết. - Yêu cầu học sinh gắn chữ số 8. - Nhận biết thứ tự dãy số: 1 đến 8. - Cho HS gắn dãy số 1 -> 8, 8 -> 1. - YC HS viết bảng con. -Trong dãy số 1 -> 8. ? Số 8 đứng liền sau số mấy? Bài 1/30: Viết 1 dòng số 7. - Hướng dẫn viết 1 dòng số 8 vào bảng con. - YC HS viết bảng con. Bài 2/31: - Viết số thích hợp vào ô trống - YC HS quan sát tranh. ? Ô thứ 1 có mấy chấm xanh? Ô thứ 2 có mấy chấm xanh? Cả 2 ô có mấy chấm xanh? -Gọi học sinh điền số. - YC HS đếm, viết vào bảng con số thích hợp. Bài 3/31: -Gọi học sinh đọc thứ tự dãy số 1 -> 8, 8 -> 1. - YC HS làm vào vở. - GV thu 7 bài chấm. - HS quan sát. - 3 HS trả lời: +7 bạn. + 1 bạn. + 8 bạn. - 3 HS nhắc lại. - HS gắn 7 chấm tròn với 1 chấm tròn. Đọc cá nhân. - 3,4 HS đọc có 8 chấm tròn. - 1 HS trả lời: Là 8. -1 HS gắn chữ số 8. Đọc: Tám: Cá nhân, đồng thanh. - HS gắn 1 2 3 4 5 67 8 Đọc. 8 7 6 5 4 3 2 1 - 1 HS viết bảng lớp. - 1 HS trả lời: Sau số 7. -1 HS viết bảng lớp - HS dưới lớp viết vào bảng con - Hs quan sát. - 3 HS trả lời: Ô 1 có 7 chấm xanh. Ô 2 có 1 chấm xanh. Cả hai ô có 8 chấm xanh. Viết 8. - Lần lượt 4 HS viết bảng lớp. 5,6 HS đọc: + 1 2 3 4 5 6 7 8 + 8 7 6 5 4 3 2 1 - 1 HS so sánh. - HS làm bài vào vở. (HS yếu làm ½ yêu cầu bài tập) IV Hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố 2’- 2 HS nêu cách điền dấu: , =. 2.Dặn dò 1’- Nhận xét tiết học. Về làm BT4/31. Chuẩn bị: Số 9. V Chuẩn bị: - Các số 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 – 8, 1 số tranh, mẫu vật. Thứ tư ngày 25 tháng 9 năm 2013 Tiết 1 Âm nhạc § 5: Ôn tập: Hai bài hát : Mời bạn vui múa ca. Quê hương tươi đẹp (Giáo viên dạy chuyên) ________________________________________________ Tiết 2,3 Tiếng việt §45,46:Âm/m/ ________________________________________________ Tiết 4 Toán §19 : Số 9 I Mục tiêu: 1. Biết 8 thêm 1 được 9, viết được số 9, đọc, đếm được từ 1 đến 9. Vị trí số 9 trong dãy từ 1- 9. 2. Biết vận dụng vào thực tế. 3.Biết so sánh các số trong phạm vi 9. II Hoạt động sư phạm: 5’ 1. Kiểm tra bài cũ 5’ - 3 HS điền dấu thích hợp: 35; 26; 88. - Nhận xét, tuyên dương. 2. Bài mới a. Giới thiệu, ghi tên bài. b. Nội dung. III Hoạt động dạy và học: Nôi dung Giáo viên: Học sinh: HĐ1: nhằm đạt mục tiêu số 1. HĐLC: Quan sát, đếm,nhận xét. HTTC: Cá nhân, lớp. 10’ HĐ2:Nhằm đạt mục tiêu số 2. HĐLC: Quan sát, đếm, thực hành. HTTC: Cá nhân, lớp, nhóm. 10’ HĐ3:Nhằm đạt mục tiêu số 3. HĐLC: Thực hành. HTTC: Cá nhân, lớp. 10’ - YC HS quan sát tranh: ? Có mấy bạn đang chơi? ? Mấy bạn đang chạy tới? ? Tất cả có mấy bạn? -Hôm nay học số 9. Ghi đề. Lập số 9. -Yêu cầu gắn 8 chấm tròn và thêm 1 chấm tròn. -Giáo viên gọi hs đọc lại. ? Các nhóm này đều có số lượng là mấy? -Giới thiệu 9 in, 9 viết. -Yêu cầu hs gắn chữ số 9. -Nhận biết thứ tự dãy số: 1 -> 9. -Yêu cầu hs gắn dãy số 1 -> 9, 9 -> 1. - YC HS viết bảng con. -Trong dãy số 1 -> 9. ? Số 9 đứng liền sau số mấy? Bài 1/32: Viết 1 dòng số 9. -Hướng dẫn viết 1 dòng số 9 vào bảng con. - YC HS viết bảng con. Bài 2/33: Viết số thích hợp vào ô trống - YC HS quan sát tranh. ?Hình 1 có mấy con tính màu trắng, mấy con tính màu đen? Tất cả có mấy con tính? -YC HS đếm các con tính ở hình tiếp theo và làm theo 3 nhóm. - YC các nhóm dán kết quả -Gọi HS đọc lại. Bài 3/33: Điền dấu thích hợp vào ô trống. - YC HS nêu lại cách điền dấu , = - YC HS làm bảng con, cột 1,2. Bài 4/33: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - YC hS nêu cách điền số thích hợp. -Yêu cầu hs làm vào vở. -Thu chấm, nhận xét. - HS quan sát. - 3 HS trả lời: + 8 bạn. + 1 bạn. + 9 bạn. - 3 HS nhắc lại. - 1 HS gắn và lớp đọc. + Đọc có 9 chấm tròn. - 3,4 HS đọc - 1 HS trả lời: Là 9. - HS theo dõi. - HS gắn chữ số 9. Đọc: Chín: Cá nhân, đồng thanh. - HS gắn:+ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đọc. + 9 8 7 6 5 4 3 2 1 - HS viết vào bảng con. - 1 HS trả lời: Sau số 8. - HS theo dõi. - 1 HS viết bảng lớp.HS dưới lớp viết vào bảng con. - Quan sát tranh. - 3 HS trả lời:8 con tính màu trắng, 1 con tính màu đen. Có tất cả 9 con tính. HS điền số 9. Hs điền số 9. - Các nhóm thực hiện. - 3 HS dán kết quả. - 4 HS đọc: + 9 gồm 5 và 4, gồm 4 và 5. + 9 gồm 6 và 3, gồm 3 và 6. + 9 gồm 7 và 2, gồm 2 và 7. + 9 gồm 8 và 1, gồm 1 và 8. - 2 HS nêu. - lần lượt 6 HS làm bảng lớp. - 2 HS nêu. - Làm bài vào vở. * HS yếu: Điền dấu: , = + 34; 66; 52. IV Hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố 2’- YC HS đọc lại các số theo thứ tự từ 1 đến 9. 2.Dặn dò 1’-Dặn học sinh về học bài, làm bài tập 5/33. - Nhận xét tiết học. V Chuẩn bị: - Sách, các số 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 – 8 – 9, 1 số tranh, mẫu vật. __________________________________________________ Tiết 5 Thủ công §4:Xé dán hình tròn (Giáo viên dạy chuyên) _______________________________________________________________________________ Thứ năm ngày 26 tháng 9 năm 2013 Tiết 1,2 Tiếng việt §47,48:Âm/n/ ______________________________________________________ Tiết 3 Mỹ thuật § 5:Vẽ hình tam giác. (Giáo viên dạy chuyên) __________________________________________________ Đạo đức Tiết 4 § 5: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (T1) I Mục tiêu: - Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập. - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. II Chuẩn bị: - Sgk , tranh minh hoạ III Hoạt động dạy và học: 1. Bài cũ 5’: ? Làm thế nào để giữ quần áo gọn gàng, sạch sẽ . - Nhận xét, tuyên dương HS 2. Bài mới : a. Giới thiệu, ghi đề bài. b. Nội dung. Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 1. 10’ Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 2. 10’ Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 3. 10’ -Giáo viên giải thích yêu cầu bài tập 1: Tô màu và gọi tên các đồ dùng học tập trong tranh. -Cho từng đôi 1 hỏi và trả lời. -Gọi học sinh đứng trước lớp chỉ vào tranh đọc tên các đồ dùng. -Nêu yêu cầu bài 2: Giới thiệu với bạn những đồ dùng học tập của mình. -Giáo viên theo dõi, giúp đỡ các em. -Gọi 1 số em trình bày. -Kết luận:. -Đánh dấu cộng vào cho tranh đúng. H: Tranh nào thể hiện hành động đúng? H: Tranh nào sai? H: Các em cần làm gì để giữ gìn đồ dùng học tập. - Mở sách xem tranh bài 1. - Học sinh lấy màu tùy thích để tô vào tranh. - 2 học sinh gọi tên các đồ dùng trong bức tranh. - Nghe hướng dẫn. - Quan sát tranh. - Tranh 1, 2, 6: Đúng - Tranh 3, 4, 5: Sai. IV. Cũng cố 2’: yêu cầu HS đọc lại BT3. - Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt V. Dặn dò 1’: Dặn dò hs về nhà học bài. Chuẩn bị bài sau. Thứ sáu ngày 27 tháng 9 năm 2013 Tiết 1,2 Tiếng việt §49,50:Âm/ng/ _______________________________ Tiết 3 Toán §20 : Số 0 I Mục tiêu: 1. viết được số 0, đọc, đếm được từ 0 đến 9. Vị trí số 0 trong dãy từ 0 đến 9. 2. Biết vận dụng vào thực tế. 3. Biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9. II Hoạt động sư phạm: 5’ 1. Kiểm tra bài cũ 5’ - 3 HS điền dấu thích hợp: 13; 99; 98. - Nhận xét, tuyên dương. 2. Bài mới a. Giới thiệu, ghi tên bài. b. Nội dung. III Hoạt động dạy và học: Nội dung Giáo viên Học sinh HĐ1 m đạt mục tiêu: nhằ số 1. HĐLC: Quan sát, đếm, nhận xét. HTTC: Cá nhân, lớp 15’ HĐ2:Nhằm đạt mục tiêu số 2. HĐLC:Thực hành. HTTC: Cá nhân, lớp, nhóm. 15’ - YC HS quan sát tranh: ? Trong bình 1 có mấy con cá? Lấy dần qua các bình khác để bình 1 không còn con nào. Để chỉ không còn con cá nào ta dùng số 0. -Hôm nay học số 0. Ghi đề. Lập số 0. -Yêu cầu học sinh lấy 4 que tính, bớt dần đến lúc không còn que tính nào. -Giới thiệu 0 in, 0 viết. -Yêu cầu học sinh gắn từ 0 -> 9. ? Số 0 là số thế nào trong dãy số từ 0 đến 9. Bài 1/34: Viết 1 dòng số 0. -Hướng dẫn viết 1 dòng số 0 vào bảng con. - YC HS viết bảng con. Bài 2/35: Viết số thích hợp vào ô trống. - YC HS nêu cách viết các số liên tiếp nhau còn trống. - YC hS viết bảng con cột 2. - YC HS đọc lại các số vừa viết. Bài 3/35: Viết số thích hợp vào ô trống. ? Số liền trước số 2 là số mấy? ? Số liền trước số 3, 4? - Thi điền nhanh theo 2 đội. Bài 4: Điền dấu thích hợp vào dấu chấm: > < = - YC HS nêu cách điền dấu: , = - YC HS làm vào vở cột 1,2. -Thu chấm, nhận xét bài của HS. - HS quan sát. - 1 HS trả lời: 3 con 3 con – 2 con – 1 con – không còn con nào. - 3 HS nhắc lại. - HS thực hiện: Lấy 4 que tính, bớt 1 còn 3 ... 0. - HS gắn chữ số 0. Đọc: Không: Cá nhân, đồng thanh. Gắn 0 - > 9 Đọc Số 0 1 HS trả lời: bé nhất. - 1 HS viết bảng lớp. - Cả lớp viết vào bảng con - 1 HS nêu. - 2 HS viết bảng lớp. + 0 1 2 3 4 5 + 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 - 4, 5 HS đọc. - 1 HS trả lời: Số 1 - Lần lượt3,4 HS trả lời. - 2 đội thi. - Nêu yêu cầu - 1 HS nêu. - HS làm bài.Học sinh đổi vở chữa bài * HS yếu:Viết vào vở từ 0 đến 9. IV Hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố 2’- Dặn học sinh về học bài, làm các BT còn lại/35. 2.Dặn dò 1’- Nhận xét tiết học. V Chuẩn bị: - Sách, các số từ 0 -> 9, 1 số tranh, mẫu vật , 4 que tính ______________________________________________ Tiết 4 Ôn tập viết §4:Tự chọn ______________________________________________ Tiết 5 SHL-HĐNG §5 Tổng kết chủ điểm I. Mục tiêu: - HS đánh giá kết quả hoạt động tuần 5 và biết kế hoạch tuần 6. - Rèn cho HS tính tự giác, trung thực. II Các hoạt động chính: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 Nhận xét hoạt động tuần 4 15’ Hoạt động 2 Đưa ra kế hoạch tuần 5 17’ - Nhận xét các hoạt động trong tuần qua. - Các em chăm ngoan, lễ phép, nghỉ học có phép . - Các em đều tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài. - Nề nếp lớp tương đối tốt. - Tồn tại còn 1 số em đi học thất thường, một số bạn còn nói chuyện riêng trong giờ học. - Tiếp tục duy trì sĩ số: Gọi bạn đến trường. - Học chương trình tuần 6 - Giữ nề nếp lớp học - Giữ gìn vệ sinh chung, vệ sinh cá nhân sạch sẽ. - Nhắc nhở 1 số em còn mắc khuyết điểm, cần phấn đấu trong tuần tới. - Lắng nghe. - Lắng nghe.
Tài liệu đính kèm: