Tiếng Việt
Bài 61 : ĂM , ÂM
I/ Mục tiêu :
1. KT : HS đọc và viết được vần ăm , âm , nuôi tằm , hái nấm và các tiếng , từ ứng dụng . Luyện nói được theo chủ đề “ Thứ , ngày, tháng, năm ”
2. KN : Biết ghép vần tạo tiếng . Rèn viết đúng mẫu, đều nét, đẹp. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề và nói tròn câu
3. TĐ : Giáo dục hs yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp
II/ Chuẩn bị :
a. GV : Bài soạn, SGK , chữ mẫu, tranh
b. HS : SGK , vở, bảng, bộ chữ
(TỪ NGÀY 23/11/2009 à 27/11/2009) THỨ THỜI GIAN TIẾT MÔN TÊN BÀI DẠY Hai 23/11 7g – 7g35’ 7g40’ – 8g15’ 8g45’ – 9g20’ 9g25’ – 10g 10g5’ – 10g40’ 1 2 3 4 5 CHÀO CỜ MỸ THUẬT TIẾNG VIỆT THỂ DỤC TIẾNG VIỆT Sinh họat dưới cờ Giáo viên bộ môn phụ trách Bài 61: ăm-âm (tiết 1) Giáo viên bộ môn phụ trách Bài 61: ăm-âm (tiết 2) Ba 24/11 7g – 7g35’ 7g40’ – 8g15’ 8g45’ – 9g20’ 9g25’ – 10g 10g5’ – 10g40’ 1 2 3 4 5 ÂM NHẠC TOÁN TIẾNG VIỆT TIẾNG VIỆT TN & XH Giáo viên bộ môn phụ trách phép trừ trong pv 8 Bài 62: ôm-ơm (tiết 1) Bài 62: ôm-ơm (tiết 2) Công việc ở nhà Tư 25/11 7g – 7g35’ 7g40’ – 8g15’ 8g45’ – 9g20’ 9g25’ – 10g 10g5’ – 10g40’ 1 2 3 4 5 TIẾNG VIỆT TIẾNG VIỆT TOÁN ĐẠO ĐỨC TỰ HỌC Bài 63: em-êm (tiết 1) Bài 63: em-êm (tiết 2) Luyện tập Nghiêm trang khi chào cờ Năm 26/11 7g – 7g35’ 7g40’ – 8g15’ 8g45’ – 9g20’ 9g25’ – 10g 10g5’ – 10g40’ 1 2 3 4 5 TIẾNG VIỆT TIẾNG VIỆT TẬP VIẾT TOÁN TỰ HỌC Bài 64: im-um (tiết 1) Bài 64: im-um (tiết 2) Đỏ thắm, mầm non,. Phép cộng trong pv 9 Sáu 27/11 7g – 7g35’ 7g40’ – 8g15’ 8g45’ – 9g20’ 9g25’ – 10g 10g5’ – 10g40’ 1 2 3 4 5 TIẾNG VIỆT TIẾNG VIỆT KỸ THUẬT TOÁN SINH HOẠT Bài 64: iêm-yêm (tiết 1) Bài 64: iêm-yêm (tiết 2) Giáo viên bộ môn phụ trách Phép trừ trong pv 9 SHL Thứ hai, ngày 23 tháng 11 năm 2009 Tiếng Việt Bài 61 : ĂM , ÂM I/ Mục tiêu : KT : HS đọc và viết được vần ăm , âm , nuôi tằm , hái nấm và các tiếng , từ ứng dụng . Luyện nói được theo chủ đề “ Thứ , ngày, tháng, năm ” KN : Biết ghép vần tạo tiếng . Rèn viết đúng mẫu, đều nét, đẹp. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề và nói tròn câu TĐ : Giáo dục hs yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp II/ Chuẩn bị : GV : Bài soạn, SGK , chữ mẫu, tranh HS : SGK , vở, bảng, bộ chữ Tiết 1 : 1. Oån định 1’: 2.Bài cũ 4’ : Vần om , am Trò chơi : Bắt cá đọc từ viết bảng Nhận xét bài cũ 3.Bài mới 25’ Giáo viên Học sinh ĐDDH => Giới thiệu bài – ghi bảng : ăm , âm + HĐ1 : Dạy vần ăm 9’ a_ Nhận diện vần : _ GV viết vần ăm lên bảng , hỏi : _ Vần ăm được tạo bởi những con chữ nào? _ Xác định vị trí các chữ ? _ So sánh vần ăm với các vần đã học ? Ví dụ : So sánh vần ăm với vần am . _ Lấy vần ăm trong bộ chữ b_ Đánh vần : _ GV phát âm : ăm , hướng dẫn cách phát âm và đánh vần ă – m – ăm ( miệng khép nhẹ lại ) + Thêm âm t và dấu ` vào vần ăm , ta được tiếng gì ? Xác định các âm và vần trong tiếng tằm ? + Đánh vần và đọc trơn từ khoá : t – ăm – tăm , huyền – tằm c_ Viết : _ GV viết mẫu : ăm tằm , nêu qui trình viết _ Lưu ý HS : cách nối nét giữa các chữ + HĐ2: Dạy vần âm 9’ Lưu ý : Miệng khép chặt lại Thực hiện tương tự _ Cho hs so sánh vần âm và ân d_ Đọc từ ứng dụng 7’ _ GV yêu cầu hs ghép thêm âm và dấu thanh để tạo tiếng và từ mới _ GV chọn 1 số từ ghi bảng tăm tre mầm non đỏ thắm đường hầm _ GV đọc mẫu , xen kẽ hỏi từ đó có mang vần gì ? _ Kết hợp giảng từ _ Hát múa chuyển tiết 2 2’ _ HS nhắc lại PP trực quan, đàm thoại, thực hành, so sánh _ Chữ ă đứng trước , m đứng sau _ HS so sánh nêu điểm giống và khác nhau . Giống cả 2 vần đều có âm m . Khác vần ăm có âm ă , vần am có âm a _ HS thực hiện _ HS phát âm đánh vần cá nhân, bàn, tổ _ HS trả lời và xác định vị trí theo yêu cầu _ HS đánh vần và đọc _ HS quan sát nêu nét thực hiện viết trên không, trên bàn, bảng con PP trực quan, đàm thoại, thực hành, giảng giải _ HS so sánh _ HS chọn âm ghép trên bộ chữ _ HS đọc cá nhân, tổ,nhóm đồng thanh _ 2 hs đọc lại toàn bài trên bảng Bộ chữ b Bộ chữ Tiết 2 Các hoạt động dạy học : Hoạt động 1 : Luyện đọc ( 10’) _ GV hướng dẫn đọc trang trái _ Đọc mẫu _ Yêu cầu hs đọc từng phần. Kết hợp câu hỏi : Tìm tiếng mang vần vừa học trong từ ứng dụng _ Đọc cả trang _ Minh họa tranh bài đọc ứng dụng + Tranh vẽ gì ? + Đàn dê đang làm gì ? Giới thiệu câu ứng dụng : Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi . * Lưu ý: Đọc các câu có dấu hỏi phải lên giọng ở cuối câu . _ Đọc lại bài ứng dụng Hoạt động 2 : Luyện viết ( 10’) _ GV giới thiệu nội dung viết : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm . _ Khi viết, tiếng, từ, ta cần lưu ý điều gì ? _ Nêu lại tư thế ngồi viết, cầm bút _ Hướng dẫn viết từng dòng Hoạt động 3: Luyện nói ( 10’) _ Nêu tên chủ đề luyện nói _ Yêu cầu quan sát tranh ở SGK _ Minh họa tranh và gợi ý câu hỏi + Tranh vẽ gì ? + Những vật trong tranh nói lên điều gì ? ( sử dụng thời gian) + Đọc thời khoá biểu của lớp ? + Khi nào thì đến tết ? + Ngày chủ nhật em thường làm gì ? + Em thích ngày nào nhất trong tuần ? Vì sao ? Liên hệ giáo dục . Hoạt động 4 : Củng cố ( 4’) _ Trò chơi : Bingo _ Nhận xét – tuyên dương Hoạt động 5 : Dặn dò ( 1’) _ Đọc kĩ lại bài vừa học _ Chuẩn bị bài : Xem bài 62 _ Nhận xét tiết học ./. PP đàm thoại–trực quan - luyện tập _ Lắng nghe _ Đọc cá nhân , bàn, dãy _ 3 hs _ HS quan sát và trả lời câu hỏi _ Đọc cá nhân, bàn, dãy PP quan sát– thực hành _ Cách nối nét, rê bút, lia bút và đặt dấu phụ _ HS nhắc lại tư thế ngồi viết cầm bút, để vở _ HS viết vở PP trực quan –đàm thoại – thảo luận _ Thứ, ngày, tháng, năm _ Thảo luận nhóm đôi _ HS trả lời theo suy nghĩ của mình HS nghe và chọn từ SGK Tranh phóng to Bảng con Vở viết in SGK Tranh minh họa Thứ ba, ngày 24 tháng 11 năm 2009 Toán Tiết 51 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 I/ Mục tiêu : KT : HS được khắc sâu khái niệm về phép trừ. - Tự thành lập phép trừ trong phạmvi 8 . KN : Thực hành tính đúng phép trừ trong phạm vi 8 TĐ : Giáo dục hs yêu thích học môn toán . II/ Chuẩn bị : GV : SGK , bộ dạy toán, mẫu vật . HS : SGK ,Vở BT, bộ học toán . III/ Các hoạt động dạy và học : 1. Khởi động 1’: Giáo viên Học sinh ĐDDH 2.Bài cũ 4’: Phép cộng trong phạm vi 8 _ Trò chơi : Bingo phép cộng _ Nhận xét 3.Bài mới + Hoạt động 1 : Hướng dẫn hs thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8 a/ Hướng dẫn học phép trừ 8 – 1 = 7 , 8 – 7 = 1 : _ GV đính tranh, yêu cầu hs quan sát và nêu đề toán _ Muốn biết còn 7 ngôi sao, em tính thế nào ? _ GV nêu : 8 bớt 1 còn 7 _ GV ghi bảng : 8 – 1 = 7 _ GV hỏi : Vậy 8 – 7 = ? _ GV nhận xét, ghi bảng 8 – 7 = 1 _ So sánh và nhận xét 2 phép tính : 8 – 7 = 1 và 8 – 1 = 7 b/ GV hướng dẫn hs thành lập phép tính 8 – 2 = 6 và 8 – 6 = 2 _ GV ghi bảng 8 – 2 = 6 Vậy 8 – 6 = ? c/ Tương tự gv hướng dẫn các phép tính 8 – 3 = 5 và 8 – 5 = 3 _ GV quan sát việc chuẩn bị của hs, nêu yêu cầu, nhận xét _ GV ghi bảng 8 – 3 = 5 Vậy 8 – 5 = ? _ Yêu cầu hs lấy 8 que tính và bớt 4, lập phép tính và ghi kết quả vào S Ghi bảng 8 – 4 = 4 + Hoạt động 2 : Hướng dẫn hs học thuộc phép trừ trong phạm vi 8 _ GV dùng cách che, xoá dần và hỏi bất kì 1 phép tính nào để hs học thuộc + Hoạt động 3 : Luyện tập > Bài 1 : Tính GV lưu ý viết số thẳng cột > Bài 2 : GV mời 4 hs làm bảng . GV lưu ý hs quan sát phép tính từng cột để khắc sâu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ > Bài 5 : GV đính tranh Củng cố : (4’) _ Trò chơi : “ Ai nhanh , ai đúng ” _ Nội dung là BT 4 _ GV yêu cầu mỗi tổ cử 2 đại diện _ GV treo tranh, nêu yêu cầu _ Nhận xét – tuyên dương Dặn dò : 1’ _ Học thuộc phép trừ trong phạm vi 8 _ Chuẩn bị bài: Luyện tập HS chơi PP trực quan, đàm thoại, so sánh, luyện tập, thực hành _HS quan sát tranh, nêu có 8 ngôi sao, bớt 1 ngôi sao, còn 7 ngôi sao _HS nêu đếm số ngôi sao còn lại _HS nhắc lại và tự ghi kết quả vào S. HS nêu phép tính, nhắc lại cá nhân, bàn, lớp . _HS nêu và tự ghi kết quả vào S, 1 hs đọc phép tính +HS nhắc lại : 5em +HS so sánh, nhận xét _HS quan sát mẫu vật con cá, nêu đề toán và phép tính , lập phép tính trên thanh ghép +HS nhắc lại 8 – 2 = 6 +HS nêu thầm và ghi kết quả vào S _HS lấy mẫu đã chuẩn bị sẵn, nghe theo yêu cầu của gv mà thực hiện +Lập phép tính trên bảng con _HS nhắc lại cá nhân +HS trả lời + Đọc lại cả 2 phép tính cá nhân _HS thực hiện _HS đọc lại cá nhân PP đàm thoại, trực quan _HS đọc cá nhân, tổ, lớp PP trực quan, luyện tập, thực hành _HS nêu yêu cầu, làm bài 2 em sửa bài, lớp sửa Đ, S _HS thực hiện, nhận xét _HS quan sát, nêu bài toán và tự ghi kết quả vào vở +1 hs sửa bài, lớp đổi vở sửa bài _HS cử đại diện _HS quan sát tranh, 1 em nêu bài toán, 1 em viết phép tính, tổ nào nhanh, đúng là thắng Phiếu Bingo Mẫu vật Mẫu vật SGK Bảng con SGK Vở BT Tranh Tiếng Việt Bài 62 : ÔM – ƠM I/ Mục tiêu : KT : HS đọc và viết được vần ôm , ơm , con tôm , đống rơm và các tiếng , từ ứng dụng . Luyện nói được theo chủ đề “ Bữa cơm ” . KN : Biết ghép vần tạo tiếng . Rèn viết đúng mẫu, đều nét, đẹp. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề và nói tròn câu ... ạt động 5 : Dặn dò ( 1’) _ Đọc kĩ lại bài vừa học _ Chuẩn bị bài : Xem bài 66 _ Nhận xét tiết học ./. PP đàm thoại–trực quan - luyện tập _ Lắng nghe _ Đọc cá nhân , bàn, dãy _ 3 hs _ HS quan sát và trả lời câu hỏi _ Đọc cá nhân, bàn, dãy PP quan sát– thực hành _ Cách nối nét, rê bút, lia bút và đặt dấu phụ _ HS nhắc lại tư thế ngồi viết cầm bút, để vở _ HS viết vở PP trực quan –đàm thoại – thảo luận _ Điểm mười _ Thảo luận nhóm đôi _ HS trả lời theo suy nghĩ của mình Thi đua các tổ, mỗi tổ 3- 5 em . SGK Tranh phóng to Bảng con Vở viết in SGK Tranh minh họa Toán Tiết 51 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 I/ Mục tiêu : KT : HS được khắc sâu khái niệm về phép trừ. - Tự thành lập phép trừ trong phạmvi 8 . KN : Thực hành tính đúng phép trừ trong phạm vi 8 TĐ : Giáo dục hs yêu thích học môn toán . II/ Chuẩn bị : GV : SGK , bộ dạy toán, mẫu vật . HS : SGK ,Vở BT, bộ học toán . III/ Các hoạt động dạy và học : 1. Khởi động 1’: Giáo viên Học sinh ĐDDH 2.Bài cũ 4’: Phép cộng trong phạm vi 8 _ Trò chơi : Bingo phép cộng _ Nhận xét 3.Bài mới + Hoạt động 1 : Hướng dẫn hs thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8 a/ Hướng dẫn học phép trừ 8 – 1 = 7 , 8 – 7 = 1 : _ GV đính tranh, yêu cầu hs quan sát và nêu đề toán _ Muốn biết còn 7 ngôi sao, em tính thế nào ? _ GV nêu : 8 bớt 1 còn 7 _ GV ghi bảng : 8 – 1 = 7 _ GV hỏi : Vậy 8 – 7 = ? _ GV nhận xét, ghi bảng 8 – 7 = 1 _ So sánh và nhận xét 2 phép tính : 8 – 7 = 1 và 8 – 1 = 7 b/ GV hướng dẫn hs thành lập phép tính 8 – 2 = 6 và 8 – 6 = 2 _ GV ghi bảng 8 – 2 = 6 Vậy 8 – 6 = ? c/ Tương tự gv hướng dẫn các phép tính 8 – 3 = 5 và 8 – 5 = 3 _ GV quan sát việc chuẩn bị của hs, nêu yêu cầu, nhận xét _ GV ghi bảng 8 – 3 = 5 Vậy 8 – 5 = ? _ Yêu cầu hs lấy 8 que tính và bớt 4, lập phép tính và ghi kết quả vào S Ghi bảng 8 – 4 = 4 + Hoạt động 2 : Hướng dẫn hs học thuộc phép trừ trong phạm vi 8 _ GV dùng cách che, xoá dần và hỏi bất kì 1 phép tính nào để hs học thuộc + Hoạt động 3 : Luyện tập > Bài 1 : Tính GV lưu ý viết số thẳng cột > Bài 2 : GV mời 4 hs làm bảng . GV lưu ý hs quan sát phép tính từng cột để khắc sâu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ > Bài 5 : GV đính tranh Củng cố : (4’) _ Trò chơi : “ Ai nhanh , ai đúng ” _ Nội dung là BT 4 _ GV yêu cầu mỗi tổ cử 2 đại diện _ GV treo tranh, nêu yêu cầu _ Nhận xét – tuyên dương Dặn dò : 1’ _ Học thuộc phép trừ trong phạm vi 8 _ Chuẩn bị bài: Luyện tập HS chơi PP trực quan, đàm thoại, so sánh, luyện tập, thực hành _HS quan sát tranh, nêu có 8 ngôi sao, bớt 1 ngôi sao, còn 7 ngôi sao _HS nêu đếm số ngôi sao còn lại _HS nhắc lại và tự ghi kết quả vào S. HS nêu phép tính, nhắc lại cá nhân, bàn, lớp . _HS nêu và tự ghi kết quả vào S, 1 hs đọc phép tính +HS nhắc lại : 5em +HS so sánh, nhận xét _HS quan sát mẫu vật con cá, nêu đề toán và phép tính , lập phép tính trên thanh ghép +HS nhắc lại 8 – 2 = 6 +HS nêu thầm và ghi kết quả vào S _HS lấy mẫu đã chuẩn bị sẵn, nghe theo yêu cầu của gv mà thực hiện +Lập phép tính trên bảng con _HS nhắc lại cá nhân +HS trả lời + Đọc lại cả 2 phép tính cá nhân _HS thực hiện _HS đọc lại cá nhân PP đàm thoại, trực quan _HS đọc cá nhân, tổ, lớp PP trực quan, luyện tập, thực hành _HS nêu yêu cầu, làm bài 2 em sửa bài, lớp sửa Đ, S _HS thực hiện, nhận xét _HS quan sát, nêu bài toán và tự ghi kết quả vào vở +1 hs sửa bài, lớp đổi vở sửa bài _HS cử đại diện _HS quan sát tranh, 1 em nêu bài toán, 1 em viết phép tính, tổ nào nhanh, đúng là thắng Phiếu Bingo Mẫu vật Mẫu vật SGK Bảng con SGK Vở BT Tranh Toán Bài 54 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 I/ Mục tiêu : 1. KT : Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9 KN : Biết làm tính trừ trong phạm vi 9 đúng, nhanh TĐ : Giáo dục hs yêu thích học môn toán . II/ Chuẩn bị : GV : Tranh , băng giấy c1o ghi phép tính BT5. HS : SGK ,Vở BT . III/ Các hoạt động dạy và học : 1. Khởi động 1’: Giáo viên Học sinh ĐDDH 2.Bài cũ 4’: Phép cộng trong PV9 _ Cho hs nêu lại bảng cộng _ Sửa bài 2 , cột 3, 4 _ Nhận xét chung 3.Bài mới + Hoạt động 1 : Hướng dẫn hs thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9 a/ Lập phép tính 9 – 1 = 8 và 9 – 8 = 1 : _ Yêu cầu hs quan sát hình ở SGK _ GV đính băng giấy thứ 1 về c1o vẽ các mẫu vật lên bảng _ GV ghi bảng : 9 – 1 = 8 _ Tiếp tục quan sát hình để nêu tiếp 9 – 8 = 1 b/ Hướng dẫn hs học : 9 – 2 = 7 , 9 – 7= 2, 9 – 3 = 6 , 9 – 6 = 3 , 9 –5 = 4 , 9 – 4 = 5 _ Tiến hành tương tự như phần a c/ Hướng dẫn hs học thuộc công thức _ GV đọc mẫu lần 2 _ Cho hs đọc lại : GV xoá kết quả trên bảng dần cho đến hết Thư giãn + Hoạt động 2 : Thực hành > Bài 1 : Tính GV lưu ý : Đặt kết quả thẳng cột > Bài 2 : Tính GV cho hs giải toán thi đua(mỗi tổ 1 cột) GV hướng dẫn để hs nhận xét được mối quan hệ giữa phép cộng và trừ > Bài 3 : Tính > Bài 4 : Viết phép tính thích hợp GV đính tranh a và b , nêu yêu cầu Củng cố : (4’) _ Trò chơi : “ Ai nhanh, ai đúng” _ GV đính BT5 lên bảng cho hs lên đính kết quả tương ứng Dặn dò : 1’ _ Học thuộc phép trừ trong phạm vi 9 _ Hoàn chỉnh bài tập 2, 5 ở vở BT _ Chuẩn bị bài : Luyện tập _ Nhận xét tiết học ./. 2, 3 hs 2 em lên bảng sửa , nhận xét bảng Đ, S PP trực quan, đàm thoại, thực hành Mở sách /78, quan sát Đặt đề và nêu kết quả phép tính HS đọc phép tính Đọc lại cả 2 phép tính Lắng nghe Đọc lại cá nhân, bàn, dãy, lớp PP trực quan, đàm thoại, thực hành 1 hs nêu yêu cầu Lớp làm bài Sửa bài bảng lớp 1 hs nêu yêu cầu HS làm bài tiếp sức Đính bài làm lên bảng Nhận xét bảng Đ, S 1 hs nêu yêu cầu 1 hs nêu cách thực hiện 1 phép tính có 3 số Lớp làm bài Đổi vở sửa bài Quan sát, đặt đề toán Lớp làm bài Sửa miệng Nhận xét bảng Đ, S PP thi đua Đại diện 4 tổ thi đua, nhận xét bảng Đ, S Vở BT Bảng Đ,S Tranh SGK Vở BT Bảng, bút dầu Bảng Đ,S Tranh BT4 Bảng Đ,S Băng giấy ghi BT5 Đạo đức Bài 6 : ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ ( tiết 2 ) I/ Mục tiêu : KT : HS biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình . KN : Rèn cho hs phát huy tính tự giác, biết khắc phục khó khăn để thực hiện tốt việc đi học đều và đúng giờ . TĐ : HS thực hiện đi học đều và đúng giờ . II/ Chuẩn bị : GV : Tranh của BT 4, 5 SGK, Bài hát HS : Vở bài tập III/ Các hoạt động dạy học : 1. Oån định 1’: Giáo viên Học sinh ĐDDH 2.Bài cũ 4’ : Đi học đều và đúng giờ ( tiết 1 ) _ Vì sao em phải đi học đúng giờ?( thực hiện tốt quyền được đi học của mình) _ Em cần làm gì để đi học đúng giờ? _ Nhận xét , đánh giá 3.Bài mới 25’ + Hoạt động 1 : Sắm vai theo tình huống trong tranh và xử lý tình huống a/ Yêu cầu : HS biết phân biệt hành động đúng, sai để thực hiện tốt việc đi học đều và đúng giờ . b/ Tiến hành : _ Treo tranh 1, BT4, nói nội dung tranh. Lan rủ Hà đứng xem đồ chơi . Bạn Hà có đồng ý lời đề nghị của Lan không ? _ Treo tranh 2 BT4 và nêu nội dung tranh 2 : tranh vẽ Minh và Tuấn rủ Sơn đá banh. Bạn Sơn có đồng ý lời đề nghị của bạn mình không? Yêu cầu hs chia nhóm đóng vai + Nhóm 1, 3 đóng vai tranh 1 + Nhóm 2, 4 đóng vai tranh 2 GV nhận xét vai diễn của mỗi nhóm _ Bạn nào đáng khen, bạn nào đáng chê, Vì sao ? _ Em cần noi theo bạn nào ? _ Đi học đều và đúng giờ có lợi gì ? => Đi học đều và đúng gì giúp em được nghe giảng đầy đủ . + Hoạt động 2 : Quan sát tranh và nêu nhận xét . a/ Mục tiêu : HS biết biết khắc phục khó khăn để đi học đều . b/ Tiến hành : _ GV treo tranh + Lớp mình bạn nào đã giống như bạn trong tranh ? => Tuy trời mưa nhưng bạn vẫn đến trường đúng giờ. Chúngta nên học tập theo gương các bạn trong tranh để kết quả học tập tiến bộ hơn. => GV nêu 1 số gương bạn trong lớp đi học đều, đúng giờ . + Hoạt động 3 : Liên hệ thực tế a/ Mục tiêu : Giúp hs biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ . b/ Tiến hành : _ GV nêu câu hỏi + Đi học đều có lợi gì ? + Cần làm gì để đi học đều và đúng giờ ? + Chúng ta chỉ nghỉ học khi nào ? + Nếu nghỉ cần làm gì ? _ Hướng dẫn hs thuộc câu “ Trò ngoan đến lớp đúng giờ Đều đặn đi học, nắng mưa ngại gì”? => Kết luận: Tập hát “ Những em bé ngoan” Củng cố : _ Thực hiện tốt bài học Dặn dò : ( 1’) _ Học thuộc 2 câu thơ cuối bài _ Chuẩn bị bài : Xem trước tranh bài tập 1 Học lớp, nhóm PP sắm vai, trực quan, thực hành Lắng nghe các tình huống thầy đưa ra HS phân vai theo nội dung tranh Đại diện diễn lại tình huống trong tranh HS trả lời Nhận xét Học lớp PP trực quan, động não HS thảo luận Nêu ý kiến HS tự nêu bạn mình Cả lớp tuyên dương Học lớp PP đàm thoại, động não Trả lời Nhận xét Tranh 1 phóng to BT4 Tranh 2 phóng to BT4 Tranh phóng to
Tài liệu đính kèm: