Thiết kế bài dạy lớp 1 (buổi chiều) - Tuần 29

Thiết kế bài dạy lớp 1 (buổi chiều) - Tuần 29

I . Mục tiêu

 - Giúp HS ôn tiếp, củng cố và rèn luyện kỹ năng tính diện tích và thể tích một số hình đã học.

 - HS yếu nắm được các quy tắc và làm 1 số bài tập đơn giản .

II . Các hoạt động dạy - học

 

doc 6 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1294Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 (buổi chiều) - Tuần 29", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 29
Ngày soạn : 13/04/2012 Ngày dạy : T2/16/04/2012
TIẾT 1 : TOÁN
LUYỆN TẬP - THỰC HÀNH
I . Mục tiêu
 - Giúp HS ôn tiếp, củng cố và rèn luyện kỹ năng tính diện tích và thể tích một số hình đã học.
 - HS yếu nắm được các quy tắc và làm 1 số bài tập đơn giản .
II . Các hoạt động dạy - học
HS khá, giỏi
TL
HS TB, yếu
1 . HD làm các BT trong VBT – 69
- Gợi ý HS làm từng bài
- HS làm vào vở
- Chấm 1 số vở của HS
2. GV gợi ý HS làm một số bài tập
Bài 1 : (BT 1 - SGK)
Bài giải:
Diện tích xung quanh phòng học là:
( 6 + 4,5) 2 4 = 84(m2)
Diện tích trần nhà là:
6 4,5 = 27(m2)
Diện tích cần quét vôi là:
84 + 27 = 102,5(m2)
Đáp số: 102,5(m2)
- HS nhận xét.
3 . Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Giao bài tập cho HS về nhà làm
35'
5'
1 . Ôn lại công thức tính diện tích và thể tích 1 số hình
- Yêu cầu HS mở SGK và đọc lại 
- Lấy 1 số ví dụ đơn giản yêu cầu HS làm
- Nhận xét và chữa bài.
2 . HD làm 1 số bài tập
Bài 1 : Một HCN có CD 4cm , CR 3 cm . Tính chu vi và diện tích HCN đó.
- Gọi 4 HS lên bảng làm
- GV nhận xét và chữa bài
TIẾT 2 : ÂM NHẠC
GV chuyên dạy
-----------------------------------------------o0o----------------------------------------
TIẾT 3 : TẬP ĐỌC
LUẬT BẢO VỆ, CHĂM SÓC VÀ GIÁO DỤC TRẺ EM
I. Mục tiêu:
 Biết đọc bài với giọng thông báo rõ ràng; ngắt giọng làm rõ từng điều luật, từng khoản mục.
II. Đồ dùng:
 Viết sẵn đoạn cần luyện đọc diễn cảm.
III . Các hoạt động dạy - học:
HS khá, giỏi
TL
HS TB, yếu 
1. Luyện đọc 
- HD HS giọng đọc cách ngắt ,nghỉ hơi
- GV đọc mẫu
Cho HS luyện đọc theo cặp
- Gọi đại diện các nhóm thi đọc
- Nhận xét bình chọn bạn đọc hay 
- Tuyên dương nhóm đọc hay nhất.
2. Củng cố nội dung và cảm thụ văn học :
- Hướng dẫn HS củng cố lại các câu hỏi ở SGK.
- Thảo luận nhóm 4.
- Đại diện nhóm trả lời câu hỏi ở SGK.
- Lớp theo dõi nhận xét bổ sung. 
- HS đọc nhẩm thuộc ý nghĩa. 
? Trong bài văn trên em thích nhất chi tiết nào? Vì sao?
- Hướng dẫn HS nhận xét cách miêu tả từng chi tiết của bài
- Miêu tả những nét nổi bật tiêu biểu
15'
20'
3´
1. Luyện đọc nối tiếp câu 
- Cho HS đọc nối tiếp theo câu (2 lượt) 
- HS lần lượt đọc nối tiếp,GV kết hợp sửa lỗi cho HS.
- Cho HS luyện đọc cá nhân
2. HD luyện đọc nối tiếp đoạn 
- HS đọc nối tiếp theo đoạn 2 lượt
- GV kết hợp sửa lỗi phát âm cho HS.
- GV treo bài đã ghi sẵn trên bảng phụ lên bảng
- Gọi 3-5 HS đọc lần lượt
- GV theo dõi và sửa chữa lỗi ch HS
3. Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về nhà luyện đọc
Ngày soạn : 15/04/2012 Ngày dạy : T3/17/04/2012
TIẾT 1 : TOÁN
LUYỆN TẬP - THỰC HÀNH
I . Mục tiêu
 - Rèn luyện kĩ năng tính thể tích và diện tích một số hình đã học 
 - HS yếu nắm được các quy tắc và làm 1 số bài tập đơn giản .
II . Các hoạt động dạy - học
HS khá , giỏi
TL
HS TB , yếu 
1. HD làm các BT trong VBT – 68-69
- Gợi ý HS làm từng bài
- HS làm vào vở
- Chấm 1 số vở của HS
GV gợi ý HS làm một số bài tập
Bài 1 : (Bài 1 ,b - SGK)
- HS làm bài
- 2 HS lên bảng
Hình hộp chữ nhật
Chiều cao
5cm
0,6m
Chiều dài
8cm
1,2m
Chiều rộng
6cm
0,5m
Sxq
140 cm2
2,04 m2
Stp
236 cm2
3,24 m2
V
240 cm3
0,36 m3
Bài 3 : (SGK )
Bài giải
a) Độ dài thật cạnh AB là:
 5 1000 = 5000(cm)
 5000cm = 50m
Độ dài thật cạnh BC và AE là:
 2,5 1000 = 2500 (cm)
 2500cm = 25m
Độ dài thật cạnh CD là:
 3 1000 = 3000 (cm)
 3000cm = 30m
Độ dài thật cạnh DE là:
 4 1000 = 4000 (cm)
 4000 (cm) = 40m
Chu vi khu đất là:
50+25+30+40+25 = 170(m)
Đáp số: 170m
3. Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Giao bài tập cho HS về nhà làm
35'
5'
1. Ôn lại công thức tính diện tích và thể tích 1 số hình
- Yêu cầu HS mở SGK và đọc lại 
- Lấy 1 số ví dụ đơn giản yêu cầu HS làm
- Nhận xét và chữa bài.
2. HD làm 1 số bài tập
Bài 1 : Tính diện tích của hình vuông có cạnh là 8 cm
- Gọi 4 HS lên bảng làm
Bài giải
Diện tích hình vuông là : 
8 4 = 32 cm 2
Đáp số : 32cm 2
- GV nhận xét và chữa bài
TIẾT 2 : CHÍNH TẢ (NGHE - VIẾT)
TRONG LỜI MẸ HÁT
I. Mục tiêu
 - Viết đúng chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn thơ
 - Làm được các BT tìm và viết tên riêng danh hiệu và giải thưởng
 - HS yếu chép đúng bài và trình bày sạch sẽ.
II. Đồ dùng dạy học
 GV: Mô hình cấu tạo vần viết sẵn vào 2 tờ giấy khổ to, bút dạ.
 HS: Vở chớnh tả, vở BTTV5/1
III.Các hoạt động dạy- học
HS Khá, giỏi
TL
HS TB, yếu 
1. Tìm hiểu nội dung đoạn văn
- Gọi HS đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi
+ Đoạn thơ trên nói lên điều gì ?
+ Vì sao tác giả lại viết lên tác phẩm này ?
+ Trong tác phẩm này em thích nhất chi tiết nào ? vì sao ?
- HS lần lượt trả lời từng vâu hỏi
- GV chốt lại lời giải đúng.
2 . Viết chính tả
- GV đọc cho HS nghe và viết bài.
 *Soát lỗi, chấm bài
3 . Hướng dẫn làm bài tập
 Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 
- HS tự làm bài tập
- HD cách làm,cho HS nhắc lại yêu cầu.
- Tổ chức cho các em thi tìm vần nhanh và chính xác.
- Lớp nhận xét và tuyên dương
- Gv nhận xét và chốt kết quả đúng.
- Lắng nghe.
15'
20'
5'
3'
1. Hướng dẫn viết chính tả
* Hướng dẫn viết từ khó
- Yêu cầu HS tìm từ khó, dễ lẫn khi viết
- yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm
- Goi 1 số em đọc lại đoạn văn
2 . HD viết chính tả
- Gọi 1 – 2 HS đọc bài 1 lượt
- Cho HS chép bài trong sách giáo khoa.
- Thu bài ,soát lỗi và chấm bài.
 3. HD HS đọc lại bài
- Gọi HS lần lượt đọc nối tiếp bài vừa viết
- Nghe và sửa lỗi cho HS
4. Củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về học ghi nhớ quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng
TIẾT 3 : LUYỆN VIẾT
THỰC HÀNH LUYỆN VIẾT BÀI SỐ 30
I . Mục tiêu
 - HS thực hành rèn luyện chữ viết đẹp thông qua việc viết bài thực hành luyện viết số 30
 - Tự giác rèn luyện chữ viết sạch đẹp.
II/ Hoạt động dạy – Học :
Hoạt động dạy
TL
Hoạt động học
1. Kiểm tra:
- KT vở luyện viết của HS 
2. Giới thiệu + ghi tên bài .
3. Hướng dẫn thực hành luyện viết :
- Y/c HS đọc bài : Thực hành luyện viết số 30
- Hướng dẫn các chữ khó, các chữ có âm đầu r/d, l/đ, b/v
- Hướng dẫn học sinh cách viết các chữ hoa đầu tiếng.
- Nhận xét cỡ chữ, mẫu chữ ?
- Tổ chức cho học sinh viết nháp một số từ khó viết, gv theo dõi uốn nắn.
- Tổ chức cho học sinh viết bài vào vở 
+ Nhắc nhở HS cách trình bày, lưu ý khoảng cách và điểm dừng của chữ.
- GV nhắc nhở học sinh tư thế ngồi viết , cách cầm bút, trình bày sao cho đẹp 
+ Bao quát, giúp đỡ HS yếu viết bài.
+ Chấm bài, nhận xét.
Một bài viết thêm.
3. Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Giao bài cho HS về nhà viết vào vở luyện viết thêm ở nhà của học sinh
5'
1'
34'
5'
- HS lấy vở cho GV kiểm tra
+ Đọc nội dung bài viết.
+ Quan sát, NX về kiểu chữ, cách trình bày các câu trong bài viết.
+ Luyện viết các chữ khó và các chữ hoa vào nháp hoặc bảng con.
+ Nhắc lại khoảng cách giữa các 
chữ trong một dòng .
+ Thực hành viết bài.
- Viết lại những chữ sai vào nháp.
- Lắng nghe.
Ngày soạn : 15/04/2012 Ngày dạy T4/18/04/2012
TIẾT 1 : TOÁN
LUYỆN TẬP - THỰC HÀNH
I . Mục tiêu
 - Ôn tập, hệ thống một số dạng toán đã học.
 - Biết giải bài toán có liên quan đến tìm số trung bình cộng, tìm hai số biết tổng và 
 - Phát huy tính tích cực trong học tập của Hs
II . Các hoạt động dạy - học
HS khá, giỏi
TL
HS TB, yếu 
* Làm BT ở vở bài tập trang (69 -70 )
- HS lần lượt làm các bài tập 1, 2, 3 vào vở rồi đổi vở kiểm tra chéo kết quả.
- GV hướng dẫn thêm cho HS 
- GV chỉ định một số HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét, sửa chữa.
- GV chấm bài
*HD làm thêm 1 số bài tập
Bài 1 : (Bài 3 - SGK)
- V = 3,2cm3 nặng 22,4g
 V = 4,5 cm3 nặngg?
- Bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
Bài giải
1 cm3 kim loại có khối lượng là: 22,4 : 3,2 = 7(g)
 4,5 cm3 có khối lượng là:
7 4,5 = 31,5 (g)
 Đáp số: 31,5g
Bài 2:
Tóm tắt
- Đi 100Km : 12l xăng
 Đi 75km: lít xăng?
- Bài toán tương quan tỉ lệ (thuận) và cách giải liên quan đến rút về đơn vị.
- Số lít xăng cần để đi 1km
 Số lít xăng cần để đi 75km
Bài giải
Ô tô đi 75km thì tiêu thụ hết số lít xăng là:
 12 : 100 75 = 9 (l)
 Đáp số: 9l.
- HS nhận xét.
35'
5'
1. Ôn lại công thức tính diện tích và thể tích 1 số hình
- Yêu cầu HS mở SGK và đọc lại 
- Lấy 1 số ví dụ đơn giản yêu cầu HS làm
- Nhận xét và chữa bài.
2. HD làm 1 số bài tập
Bài 1 : Hình lập phương
a = 12cm. Tính Sxq, Stp, V
a = 3m. Tính Sxq, Stp, V
- HS làm bài trên bảng
Cạnh
12cm
3m
Sxq
567cm 2
32m 2
Stp
864 cm2
54 m2
V
1728 cm3
27m 3
- GV nhận xét và chữa bài
3 . Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Giao bài tập cho HS về nhà làm.
TIẾT 2 : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU (dấu hai chấm)
I . Mục tiêu
 - Củng cố cho HS một số kiến thức về dấu câu
 - Giáo dục hs học tốt môn học. 
II . Các hoạt động dạy - học
HS khá, giỏi
TL
HS TB, yếu 
* Ôn tập lại tác dụng của dấu hai chấm
- Vài HS nhắc lại
- YC các em lấy ví dụ
Ví dụ : + Mọi vật xung quanh tôi đang thay đổi : Hôm nay tôi đi học
+ An và Hà đang đi học, Hà nói : Hôm nay tớ sẽ đi thăm bà.
- GV nhận xét
*Hướng dẫn HS làm BT
HS làm lại các BT trong VBT
Bài 1 : Viết 1 đoạn văn từ 7 đến 10 câu nói về hoạt động của các bạn học sinh trong giờ ra chơi trong đó có sử dụng dấu hai chấm và nêu rõ tác dụng của từng dấu hai chấm.
- Yêu cầu HS đọc nội dung BT
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Mời HS trình bày kết quả.
- 2 HS đọc, lớp theo dừi SGK.
- HS làm bài cá nhân
3 -5 HS đọc bài làm
- Lớp nhận xét.
- GV nhận xét, cho điểm HS làm bài tốt.
35'
5'
1. Ôn tập ghi nhớ về dấu hai chấm
- Cho HS nhắc lạâítc dụng của dấu hai chấm
- Từng HS nhắc 
- Cho các em lấy 1 số ví dụ đơn giản về câu có chữa các dấu câu
- GV nhận xét
* HD làm 1 số bài tập
Bài 1 : Cho HS làm bài tập
 1 và bài 2 trong SGK Bài ôn tập về dấu hai chấm vào trong vở 
- GV kiểm tra vở HS
- Chấm 1 số vở
2 . Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò HS và giao bài tập về nhà làm
TIẾT 3 : MĨ THUẬT
GV chuyên dạy
-----------------------------------------o0o---------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 29.doc