Thiết kế bài dạy lớp 1 - Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc - Tuần 10

Thiết kế bài dạy lớp 1 - Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc - Tuần 10

I. Mục tiêu:

 - Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. Có như vậy anh chị em mới hòa thuận, cha mẹ vui lòng.

 -Yêu quý anh chị em trong gia đình.

 - Hs biết cư xử lễ phép với anh chị, cha mẹ, nhường nhịn em nhỏ.

* KNS: kĩ năng giao tiếp ,ứng xử với anh chi em trong gia đình .kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để lễ phép với anh chị ,nhường nhịn em nhỏ .

II. Phương tiện dạy học:

-Vở bài tập đạo đức lớp 1.

III. Các hoạt động dạy học: TIẾT 2

 

doc 21 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 823Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc - Tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 10 Thứ hai 24 /10/2011
Đạo đức:LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ
Thời gian: 35’
I. Mục tiêu: 
 - Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. Có như vậy anh chị em mới hòa thuận, cha mẹ vui lòng.
 -Yêu quý anh chị em trong gia đình.
 - Hs biết cư xử lễ phép với anh chị, cha mẹ, nhường nhịn em nhỏ.
* KNS: kĩ năng giao tiếp ,ứng xử với anh chi em trong gia đình .kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để lễ phép với anh chị ,nhường nhịn em nhỏ .
II. Phương tiện dạy học:
-Vở bài tập đạo đức lớp 1.
III. Các hoạt động dạy học: TIẾT 2
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1 Oån định ( 1p)
2. Bài cũ: ( 2p) Y/c:
Là anh , là chị phải làm gì?
Là em phải làm gì?
- Nhận xét.
3. Bài mới: ( 30p)
a. Giới thiệu bài: Ghi đề bài lên bảng
b. Hoạt động 1: Làm bài tập 3.
* Cách tiến hành:
- Gv nêu y/c của bài tập và hd cách làm
-Y/c:
*Kết luận: Phải biết vâng lời cha mẹ, có như thế cha mẹ mới vui lòng.
c. Hoạt động 2 Đóng vai.
* Cách tiến hành:
-Y/c :
+ Chia nhóm và giao nhiệm vụ.
+ Y/c:
* Kết luận: Là anh là chị phải nhường nhịn em nhỏ, là em phải lễ phép, vânglờianh chị .
d. Hoạt động 3: Liên hệ.
*Cách tiến hành:
-Nêu câu hỏi:
-Lớp mình em nào đã biết vâng lời , lễ phép với anh chị? Em nào đã biết nhường nhịn em nhỏ?
- Tuyên dương những em thực hiện tốt, nhắc nhở những em chưa thực hiện cố gắng thực hiện cho tốt.
* Kết luận: Anh chị em trong gia đình 
4. Củng cố, dặn dò( 2p)
-Nhận xét tiết học
-Dặn chuẩn bị tiết sau.
-2 em trả lời câu hỏi.
-Theo dõi.
-Theo dõi
-Làm bài vào vở bài tập.
- Một số em trình bày trước lớp..
-Nhận xét bổ sung.
-Các nhóm nhận nhiệm vụ và thảo luận tình huống của nhóm.
- Lần lượt các nhóm lên sắm vai.
- Các nhóm nhận xét bổ sung.
- Tự liên hệ.
- Nhận xét.
 ________________________________________
HỌc Vần : Bài 39: VẦN AU - ÂU.
Thời gian: 70’
I. Mục tiêu:
- Nắm được cấu tạo, đọc, viết được au, âu, cây cau, cái cầu.
- Nhận biết được tiếng mới, đọc được từ và câu ứng dụng: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu; chào mào có áo từ đâu bay về.
- Tập nói được những câu hoàn chỉnh về chủ đề “ Bà cháu.”
II. Phương tiện dạy học:
-Tranh mimh hoạ trong sgk. Tranh từ ứng dụng 
-Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ chữ cái.
III. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định(1p)
2. Bài cũ: (5p)-Y/c:
- Nhận xét ghi điểm.
3.Bài mới:
a. Giới thiệu bài: (1p)Đưa tranh trong sgk và giới thiệu bài ghi bảng
b. Hoạt động 1(14p) Dạy vần.
* Cách tiến hành:
- Dạy vần au:
+Nhận diện vần:
- Gắn và viết lên bảng vần au
- Y/c:
+Phát âm và đánh vần:
- Phát âm mẫu: au.
-Hd đánh vần:a- u -au
-Muốn có tiếng cau ta thêm âm gì?
 -Y/c:
- Nhận xét ghi bảng cau
- Hd đánh vần: c- au– cau.
-Giới thiệu từ khóa: cây cau
- Chỉnh sửa và giúp đỡ hs yếu phát âm cho chính xác.
- Dạy vần âu: ( Hd tương tự au)
-So sánh : au- âu 
+ Y/c:
- So sánh au với âu- 
Theo dõi sửa sai.
c. Hoạt động 2: (7p) Hd viết .
* Cách tiến hành:
- Hd viết au, âu: cây cau, cái cầu.
-Viết mẫu lên bảng và Hd cách viết: 
au âu cây cau cái cầu
-Nhận xét.
d. Hoạt động 3( 7p) Đọc từ ứng dụng.
* Cách tiến hành:
-Ghi từ ứng dụng lên bảng:
 rau cải châu chấu
 lau sậy sáo sậu.
- Giải nghĩa từ.
- Theo dõi sửa sai.
 TIẾT 2
a. Hoạt động 1: Luyện đọc( 15p)
*Cách tiến hành:
+ Y/c:
+ Theo dõi sửa cách phát âm cho Hs
+ Đọc câu ứng dụng:
. Y/c:
. Giới thiệu câu ứng dụng:
Chào mào có áo màu nâu .
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
- Đọc mẫu và hd cách đọc.
+ Nhận xét
b. Hoạt động 2: Luyện viết(8p)
+Y/c:
+Theo dõi và giúp đỡ thêm cho Hs yếu.
c. Hoạt động 3: Luyện nói( 7p)
+Y/c:
+Nêu câu hỏi gợi ý:
-Tranh vẽ gì?
-Bà làm gì? Hai cháu đang làm gì?
-Trong nhà em ai là người lớn tuổi nhất?
-Bà thường dạy cháu những gì?em có làm theo lời bà dạy không?
-Em đã giúp bà những việc gì?
+ Hd Hs tập nói thành những câu hoàn chỉnh.
4. Củng cố, dặn dò( 5p)
-Y/c:
- 3 Hs đọc bài eo, ao.
- Viết bảng con leo trèo, chào cờ.cái kéo 
-Nhận xét
-Theo dõi.
-Theo dõi.
-Tìm ghép và phân tích vần au.
-Phát âm cn- nhóm- lớp.
- Aâm c .
- Ghép tiếng cau.
- Phân tích: cau gồm c ghép với au.
- Đánh vần cn-nhóm- lớp.
- Đọc trơn cn- nhóm- lớp.
- Đọc lại cả bài cn- nhóm - lớp
- Ghép và phân tích âu, cầu, cái cầu
-Giống : u, khác a,â
- Đánh vần, đọc trơn: âu, cầu, cái cầu, cn- nhóm- lớp
- Đọc lại cả bài trên bảng.
-Theo dõi.
-Nhắc lại quy trình viết .
-Viết vào bảng con au, âu.
-Viết nhiều lần để ghi nhớ.
-Nhận xét.
- Theo dõi
- Tìm tiếng chứa âm mới học.
- Phân tích tiếng mới.
- Đọc từ ứng dụng cn-nhóm- lớp.
-Nhìn bảng đọc bài cn- nhóm- lớp.
-Đọc các từ ứng dụng cn- nhóm- lớp.
- Quan sát tranh trong sgk và nêu nd tranh.
- Tìm tiếng chứa âm mới màu, nâu, đâu.
- Phân tích tiếng mới.
- Đọc câu ứng dụng cn- nhóm- lớp.
-Hs yếu và Hs dân tộc đọc nhiều hơn.
-Nhận xét.
-Mở vở tập viết và viết bài vào vở.
Quan sát tranh trong sgk
-Suy nghĩ và trả lời câu hỏi: tranh vẽ bà và cháu. Hằng ngày em thường giùp bà xâu kim 
-Đọc lại bài trên bảng
-Học bài ở nhà.
 Ngày dạy: Thứ ba 26/10/2011
Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
I. Mục tiêu: Giúp Hs:
- Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng, phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
II. Phương tiện dạy học:
- Bộ đồ dùng dạy học toán. Tranh phép trừ trong phạm vi 4
III. Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Oån định (1p)
2 Bài cũ: (3p)Y/c:
- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : (1p) Ghi đề bài lên bảng
b. Hoạt động 1(12p)Hình thành kiến thức
* Cách tiến hành:
- Hd phép trừ 4-1=3:
+ Y/c:
Có 4 quả cam rơi đi 1 quả cam còn mấy quả cam?
4 bớt 1 còn mấy?
+ Bớt ta làm tính gì?
- Hd phép trừ ( tương tự 4-1).
- Giới thiệu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ:
+ Y/c :
c.Hoạt động 2: ( 15p) Luyện tập
* Cách tiến hành:
Bài 1: Nêu y/c bài tập trong sgk.
- Y/c:
- Nhận xét.
Bài 2: Nêu y/c bài tập 2 trong sgk.
- Giới thiệu và hd cách đặt tính:Đặt số thẳng hàng, dấu trừ đặt bên trái phép tính ở giữa hai số, gạch ngang qua.
- Nhận xét
Bài 3: Nêu y/c trong sgk.
- Y/c
- Hd: Bớt đi ta làm phép tính gì?
-Nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
Y/c :
-3 hs lên bảng làm bài:
3-2=1 3-1=2 2+1=3
- Theo dõi.
-Quan sát tranh trong sgk
-4 rơi 1 còn 3.
- 4 bớt 1 còn 3.
- Làm tính trừ: 4-1=3
- Đọc CN-ĐT
- Quan sát chấm tròn và trả lời:
1+3=4 4-3=1
2+2=4 4-2=2
3+1=4 4-3=1
- Đọc cn- đt.
- Theo dõi.
- 4 hs lên bảng làm.
4-1=3 4-2=2 2-1=1 
3-1=2 3-2=1 4-3=1 
- Nhận xét.
- Theo dõi.
- Làm bảng con.
- - - 	-	 - -
- Nhận xét.
- Theo dõi.
- Quan sát tranh và nêu bài toán: Có 4 bạn đang chơi có 1 bạn chạy đi . hỏi còn lại bao nhiêu bạn?
- Làm tính trừ.
- 1 hs lên bảng viết phép tính.
4
-
1
=
3
- Nhận xét.
- Làm bài ở nhà vào vở bài tập.
HỌC VẦN : Bài 40: 
 VẦN IU- ÊU.
Thời gian: 70 phút
I. Mục tiêu:
- Nắm được cấu tạo, đọc, viết được iu, êu, lưỡi rìu , cái phễu.
- Nhận biết được tiếng mới, đọc được từ và câu ứng dụng: líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi; Cây tbưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
- Tập nói được những câu hoàn chỉnh về chủ đề “Ai chịu khó.”
II. Phương tiện dạy học:
-Tranh mimh hoạ trong sgk. Tranh từ ứng dụng 
-Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ chữ cái.
III. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định (1p)
2. Bài cũ (5p)
-Y/c:
- Nhận xét ghi điểm.
3.Bài mới:
a. Giới thiệu bài(1p) Đưa tranh trong sgk và giới thiệu bài ghi bảng
b. Hoạt động 1( 14p) Dạy vần.
* Cách tiến hành:
- Dạy vần iu:
+nhận diện vần:
. Gắn và viết lên bảng vần iu
. Y/c:
+Phát âm và đánh vần:
. Phát âm mẫu: iu.
. Hd đánh vần:i-u-iu
.Muốn có tiếng rìu ta thêm âm dấu gì?
. Y/c:
. Nhận xét ghi bảng rìu
. Hd đánh vần:r-iu-riu-huyền- rìu.
.Giới thiệu từ khóa: lưỡi rìu
. Chỉnh sửa và giúp đỡ hs yếu phát âm cho chính xác.
-Dạy vần êu: ( Hd tương tự iu)
-So sánh : iu-êu 
+ Y/c:
- Theo dõi sửa sai.
c. Hoạt động 2(7p) Hd viết .
* Cách tiến hành:
- Hd viết iu,êu ,lưỡi rìu, cái phễu.
-Viết mẫu lên bảng và Hd cách viết
iu êu lưỡi rìu cái phễu
-Nhận xét.
d. Hoạt động 3: (7p)Đọc từ ứng dụng.
* Cách tiến hành:
-Ghi từ ứng dụng lên bảng:
 - Giải nghĩa từ bằêng tranh 
 líu lo cây nêu
 chịu khó kêu gọi
- Theo dõi sửa 
 TIẾT 2
a. Hoạt động 1: Luyện đọc: (15p)
*Cách tiến hành:
+ Y/c:
+ Theo dõi sửa cách phát âm cho Hs
+ Đọc câu ứng dụng:
. Y/c:
. Giới thiệu câu ứng dụng:
Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
- Đọc mẫu và hd đọc.
+ Nhận xét.
- Đọc bài trong sgk:
+ Y/c:
+ Theo dõi giúp đỡ hs yếu
+ Nhận xét.
b. Hoạt động 2: Luyện viết(8p
+Y/c:
+Theo dõi và giúp đỡ thêm cho Hs yếu.
c. Hoạt động 3: Luyện nói(7p)
+Y/c:
+Nêu câu hỏi ... gk.
- Hd: Viết số cho thẳng cột.
- Nhận xét.
Bài 4: Nêu y/c trong sgk.
- Y/c:
- Hd: Bớt đi ta làm phép tính gì?
-Nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò(3p)
Y/c :
-3 hs lên bảng làm bài:
4-2=2 3-2=1 4-3=1
- Theo dõi.
-Quan sát tranh trong sgk và trả lời câu hỏi
-5 rơi 1 còn 4.
-5 bớt 1 còn 4.
- Làm tính trừ: 5-1=4
- Đọc cn-đt
- Quan sát chấm tròn và trả lời:
4+1=5 5-1=4
1+4=5 5-4=1
3+2=5 5-2=3
2+3=5 5-3=2
- Đọc cn- đt.
* HTĐB: Hs đọc và viết được số 5.
- Theo dõi.
- Nêu kết quả của từng dãy tính:
2-1=1 
3-1=2 
4-1=3 
5-1=4
- Nhận xét.
- Theo dõi.
- 3 tổ thi làm bài tiếp sức:
5-1=4 1+4=5 2+3=5
5-2=3 4+1=5 3+2=5
5-3=2 5-1=4 5-2=3
5-4=1 5-4=1 5-3=2
- Nhận xét bình chon tổ chơi tốt và đúng.
- Theo dõi.
-Làm bài vào bảng con:
-	- - - - -
- Nhận xét.
- Quan sát tranh và nêu bài toán.
- Làm tính trừ.
- 2 hs lên bảng viết phép tính.
5
-
2
=
3
- Nhận xét.
- Làm bài ở nhà vào vở bài tập.
Học vần : Bài 41: VẦN IÊU - YÊU.
Thời gian: 70’
I. Mục tiêu:
- Nắm được cấu tạo, đọc, viết được iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
- Nhận biết được tiếng mới, đọc được từ và câu ứng dụng: buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu; Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thều đã về.
- Tập nói được những câu hoàn chỉnh về chủ đề “ Bé tự giới thiệu.”
II. Phương tiện dạy học:
-Tranh minh hoạ trong sgk. Tranh từ ứng dụng 
-Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ chữ cái.
III. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định(1p)
2. Bài cũ(5p)
-Y/c:
- Nhận xét ghi điểm.
3.Bài mới:
a. Giới thiệu bài(1p) Đưa tranh trong sgk và giới thiệu bài ghi bảng
b. Hoạt động 1( 14p) Dạy vần.
* Cách tiến hành:
- Dạy vần iêu:
+Nhận diện vần:
. Gắn và viết lên bảng vần iêu
. Y/c:
+Phát âm và đánh vần:
. Phát âm mẫu: iêu.
. Hd đánh vần: iê- u –iêu
.Muốn có tiếng diều ta thêm âmdấu gì?
. Y/c:
. Nhận xét ghi bảng diều
. Hd đánh vần: d-iêu – diêu- huyền -diều.
.Giới thiệu từ khóa: diều sáo
. Chỉnh sửa và giúp đỡ hs yếu phát âm cho chính xác.
- Dạy vần yêu: ( Hd tương tự iêu )
+ Y/c:
- So sánh iêu với yêu.
 - Theo dõi sửa sai 
c. Hoạt động 2: ( 8p) Hd viết .
* Cách tiến hành:
- Hd viết iêu, yêu, diều sáo, yêu quý
-Viết mẫu lên bảng và Hd cách viết
iêu ,yêu, diều sáo yêu quý,
-Nhận xét.
d. Hoạt động 3 (7p) Đọc từ ứng dụng.
* Cách tiến hành:
-Ghi từ ứng dụng lên bảng:
- Giải nghĩa từ bằng tranh .
buổi chiều yêu cầu
hiểu bài già yếu.
- Theo dõi sửa sai.
 TIẾT 2
a. Hoạt động 1: Luyện đọc( 15p)
*Cách tiến hành:
+ Y/c:
+ Theo dõi sửa cách phát âm cho Hs
+ Đọc câu ứng dụng:
. Y/c:
. Giới thiệu câu ứng dụng:
Tu hú kêu báo hiệu mùa vải thiều đã về.
- Đọc mẫu và hd đọc.
+ Nhận xét.
- Đọc bài trong sgk.
+ Y/c:
+ Theo dõi giúp đỡ hs đọc yếu.
+ Nhận xét.
b. Hoạt động 2: Luyện viết:(7p)
+Y/c:
+Theo dõi và giúp đỡ thêm cho Hs yếu.
c. Hoạt động 3: Luyện nói (8p)
+Y/c:
+Nêu câu hỏi gợi ý:
Tranh vẽ gì? Bạn nào đang tự giới thiệu?
Năm nay em mấy tuổi?
Em đang học lớp mấy?
Nhà em ở đâu? có mấy anh chị em?
-d Hs tập nói thành những câu hoàn chỉnh.
4. Củng cố, dặn dò:(5p)
-Y/c:
- 3 Hs đọc bài 40 iu, êu.
- Lớp viết bảng con líu lo, kêu gọi.
-Nhận xét
-Theo dõi.
-Theo dõi.
-Tìm ghép và phân tích vần iêu.
-Phát âm cn- nhóm- lớp.
- Đánh vần cn- nhóm- lớp.
- Aâm d, dấu huyền trên đầu chữ ê .
- Ghép tiếng diều.
- Phân tích: diều gồm d ghép với iêu dấu huyền trên đầu chữ ê.
- Đánh vần cn-nhóm- lớp.
- Đọc trơn cn- nhóm- lớp.
- Đọc cả bài cn- nhóm- lớp.
- Ghép và phân tích yêu, yêu quý
- Đánh vần, đọc trơn yêu, yêu, yêu quý, cn- nhóm- lớp
- Đọc trơn cn- nhóm- lớp.
-Theo dõi.
-Nhắc lại quy trình viết .
-Viết vào bảng con iêu, yêu
-Viết nhiều lần để ghi nhớ.
-Nhận xét.
- Theo dõi
- Tìm tiếng chứa âm mới học.
- Phân tích tiếng mới.
- Đọc từ ứng dụng cn-nhóm- lớp.
-Nhìn bảng đọc bài cn- nhóm- lớp.
-Đọc từ ứng dụng cn- nhóm- lớp.
- Quan sát tranh và nêu nd tranh.
- Tìm tiếng chứa âm mới hiệu, thiều.
- Phân tích tiếng mới.
- Đọc câu ứng dụng cn- nhóm- lớp.
-Hs yếu và Hs dân tộc đọc nhiều hơn.
-Nhận xét.
- Mở sgk và đọc bài trong nhóm .
- Một số nhóm thi đọc trước lớp.
- Nhận xét.
-Mở vở tập viết và viết bài vào vở.
-Quan sát tranh trong sgk
-Suy nghĩ và phát biểu ý kiến: năm nay em 6 tuổi, em đang học lớp 1
-Đọc lại bài trên bảng
-Học bài ở nhà.
Thủ công: 
 XÉ, DÁN HÌNH CON GÀ.
Thời gian: 35’
I. Mục tiêu:
- Biết cách xé dán hình con gà đơn giản.
- Xé được hình con ga øcon .Đường xé có thể bị răng cưa , dán cân đối, phẳng.
II. Phương tiện dạy học:
Gv: Bài mẫu, hồ, giấy làm nền.
Hs: giấy màu, giấy nháp, bút chì
III. Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Oâån định(1p)
2. Bài cũ: ( 2p) Kiểm tra sự chuẩn bị của Hs.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: (1p)Ghi đề bài lên bảng
b. Hoạt động 1: (7p) Hd quan sát nhận xét.
*Cách tiến hành:
- Đưa bài mẫu và y/c:
- Chốt lại.
c. Hoạt động 2: (22p) Hd mẫu.
* Cách tiến hành:
- Xé thân gà:
+ Lấy giấy màu vàng vẽ hình vuông và xé lượn 4 góc được hình thân gà.
- Xé đầu gà:
+ Vẽ và xé hình vuông nhỏ, xé 4 góc chỉnh sửa cho thành hình tròn. Được đầu gà.
- Xé đuôi gà:
+ Xé 1 hình vuông sau đó vẽ hình tam giác và xé hình tam giác được hình đuôi gà.
- Xé chân gà:
+ Xé 2 hình tam giác nhỏ để làm chân gà.
- Dán hình:
+ Dán theo thứ tự: Thân, đầu, đuôi, chân và dùng bút màu để vẽ mắt gà, mỏ.
- Y/c:
- Theo dõi giúp đỡ thêm.
4. Củng cố, dặn dò(2p)
Nhận xét tiết học.
Dặn chuẩn bị cho tiết sau.
-Theo dõi
-Quan sát và nhận xét về đặc điểm, hình dáng của con gà.
-Theo dõi thao tác xé của giáo viên.
- Lấy giấy nháp và xé thử theo các bước.
 ________________________________________________________________
 Ngày dạy: Thứ sáu 28/10/2011
 Toán :
 KIỂM TRA GIỮA KÌ 
 I . MỤC TIÊU : 
-Giúp học sinh củng cố lại các kiến thức đã được học : 
-Hs biết so sánh các số trong phạm vi 10
-Hs biết cộng, trừ, viết được phép tính trong phạm vi 5
II. RA ĐỀ : 
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào đáp án đúng 
 Bài 1 (1 điểm) Trong các số: 0 , 4 , 2. Số nào lớn nhất ? 
 a. 0 b. 4 c. 2
 Bài 2 : (1 điểm) 3 - 2 - 1 = ..?
 a. 5 b. 2 c. 0 
Bài3: (1 điểm) Hình bên có mấy hình vuông ? 
 a. 2. b. 4. c. 5
PHẦN TỰ LUẬN 
 Bài 1: (2 điểm) Tính 
 2 + 2 = 3 + 1 + 1 = 5 = 1 +
 4 + 1 = 3 +1 + 0 = 3 = 2 + 
 Bài 2 : (1 điểm) Tính : 
 2 3 4 1 
 + + + + 
 2 0 1 1 
<
>= =
= 
=
 Bài 3:(2 điểm) 2 + 2 4 2 + 3 3 +1
 4 + 1 2 +1 4 + 0 0 + 5 
 Bài 4:(1điểm) Viết phép tính thích hợp 
 °°° °°
Bài 5: (0,5 điểm) Số 
 . + 0 = 0 0 + 4 = .. + 3 
Bài 6: (0,5 điểm) Số?
0
4
8
 III. CÁCH CHO ĐIỂM : 
 Phần trắc nghiệm : Bài 1 : 1điểm , Bài 2: 1 điểm , Bài 3: 1 điểm 
 Phần tự luận : Bài 1 : 2 điểm , Bài 2: 1 điểm, Bài 3: 2 điểm ,Bài 4: 1điểm .
Bài 5: (0,5điểm), Bài 6: (0,5 điểm)
==================================================
Học vần KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
I MỤC TIÊU :
- Giúp học sinh cửng cố lại các kiến thức đã học :
-Hs đọc và viết được các âm ,vần ,tiếng, từ câu đã học .
-Hs nối được từ thành câu .Điền từ ngữ . 
II . ĐỀ RA 
I. ĐỀ RA : ĐỌC ( 10 ĐIỂM )
A. ĐỌC : ( 6 điêûm ) 
 qu ,tr ,ch ,nh , kh , ng, uôi, ươi, ây,eo.
 Xưa kia ,ngà voi ,ngói mới ,cái túi ,gửi quà 
 Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé . 
 * Nối ( 2 điểm )
 Mẹï mua 
 quà 
 Bà chia 
cho thỏ 
 trôi đi 
Bè gỗ
 dưa 
Bé hái lá 
Điền từ ngữ ( 2đđiểm )
 « " * 
  . . .
 II. ĐỀ VIẾT ( 10 ĐIỂM )
 *Gv đọc cho học sinh viết bài 
 1. vần : ( 2 điểm ) 
 Ngh, gi, Ia ,uôi , ươi , ay 
 2. Tiếng ,từ ứng dụng ( 4 điểm ), 
 Tổ cò, cà chua ,cá trê,thợ nề, cá rô, nho khô, chú ý,
 cái kéo.
 3 . Câu (ê3điểm) Giáo viên ghi bảng học sinh ghi 
 Suối chảy rì rào 
 Gió reo lao xao 
 Bé ngồi thổi sáo 
III. THANG ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN 
 A . ĐỌC (10 ĐIỂM ) Đọc : 6 điểm 
 * Nối ( 2 điểm) Mẹ mua dưa .Bà chia quà . Bè gỗ trôi đi . Bé hái lá cho thỏ. 
 * Điền từ ngữ :(2 điểm ) Ngôi sao, cái kéo , bì thư
 B. VIẾT (10 ĐIỂM ) - GV đọc hs viết bài 
 Viết âm, vần ( 2 điểm ) 
 Viết từ ứng dụng ( 4điểm ) 
- GV ghi bảng câu ứng dụng cho HS nhìn bảng ghi ( 3 điểm ) 
 (1 điểm trình bày .) 
 Sinh hoạt 
 Đánh giá trong tuần 
I. Mục tiêu:
-Nghe nhận xét về việc thực hiện nề nếp học tậpï trong tuần của lớp
-Kiểm tra việc học nhóm.
II. Cách tiến hành:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Nhận xét nề nếp trong tuần của lớp.( 15p)
-Y/c: Lớp trưởng báo cáo.
-Nề nếp : tốt 
-Giờ giấc : tốt 
- Vệ sinh : tốt 
- Học tập : trong tuấn còn nhiều bạn chưa thuộc bài : Sơn , Linh, Huyền ,Kiệt 
-Nx chung. 
- Giáo viên giao nhiệm vụ cho tuần tới.
2.Kiểm tra việc học nhóm.(15p)
-Y/c:
-Nhận xét và nhắc nhở những nhóm học tập chưa thực hiện tốt: 
- Tuyên dương những nhóm giúp bạn có tiến bộ.
3.Kết thúc HĐ.
-Theo dõi, lớp trưởng báo cáo việc thực hiện nề nếp trong tuần của lớp.
- Các nhóm báo cáo việc các nhóm giúp bạn học tập.
 . .

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 10.doc