Thiết kế bài dạy lớp 1 - Trường Tiểu học Quang Trung - Tuần 18

Thiết kế bài dạy lớp 1 - Trường Tiểu học Quang Trung - Tuần 18

TIẾT 2 - 3: Tiếng Việt: BÀI 73: IT, IÊT

I. MUẽC TIEÂU: Giuựp HS

- H đọc được : it, iêt, trái mít, chữ viết và từ ngữ ứng dụng;

 - H viết được : it, iêt, trái mít, chữ viết;

 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết.

HSKG: Nhận biết nghĩa một số từ ngữ., luyện nói từ 4 - 5 câu.

II. ẹOÀ DUỉNG:

- Bộ thực hành TV;

 - Tranh minh họa, các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.

 

doc 24 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 549Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Trường Tiểu học Quang Trung - Tuần 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18
 Thứ hai ngày 19 tháng 12 năm 2011
Buổi sáng:
Tiết 1: Âm nhạc gv dạy chuyên
Tiết 2 - 3: Tiếng Việt: bài 73: it, iêt
I. MUẽC TIEÂU: Giuựp HS
- H đọc được : it, iêt, trái mít, chữ viết và từ ngữ ứng dụng;
	- H viết được : it, iêt, trái mít, chữ viết;
	- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết.
HSKG: Nhận biết nghĩa một số từ ngữ....., luyện nói từ 4 - 5 câu.
II. ẹOÀ DUỉNG:
- Bộ thực hành TV;
	- Tranh minh họa, các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG LEÂN LễÙP: Tiết1
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ:
2. Bài mới:
HĐ1. GT bài:
HĐ2.Dạy vần:
MT:H đọc , vi ết được : it, iêt, trái mít, chữ viết và từ ngữ ứng dụng;
a/ Nhận diện, đánh vần:
* Vần iêt:
b/ Hướng dẫn viết:
c/ Từ, ứng dụng: 
- Kiểm tra đọc: bút chì, mứt gừng, chim cut, sứt răng, sút bóng, nứt nẻ.
- Kiểm tra đọc câu ứng dụng.
 - Nhận xét.
- Giới thiệu: ghi bảng: it, iêt
* Dạy vần it:
- Vần it do những âm nào ghép lại? 
- Cho HS ghép vần it 
- Trong vần it âm nào đứng trước
, âm nào đứng sau?
- Cho HS đánh vần, theo dõi, sửa sai.
- Để có tiếng mít ta thêm âm và dấu gì?
- Cho HS ghép tiếng mít 
- Trong tiếng mít âm nào đứng trước, vần nào đứng sau?
- Cho HS đánh vần, theo dõi, sửa sai.
- Cho HS xem tranh -? Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu từ khoá : trái mít
- Từ có 2 tiếng - khi đọc phải đọc liền mạch - Đọc mẫu.
- Gọi HS đọc
* Vần iêt: (quy trình tương tự)
- Phân tích vần iêt. 
- Cho HS so sánh vần: it, iêt.
- Tiếng từ khoá mới: viết, chữ viết
* Cho HS giải lao.
- Hướng dẫn viết it, iêt, trái mít, chữ viết
- Hướng dẫn viết, viết mẫu.
- Theo dõi Hsviết, sửa sai.
- Giới thiệu từ: 
con vịt thời tiết
đông nghịt hiểu biết
- Đọc mẫu, Giải thích một số từ 
- Yêu cầu HS đọc.
- 3 em thực hiện
- Lớp theo dõi, nhận xét.
- Theo dõi
- Vần it do âm i và âm t ghép lại. 
- Ghép vần it
-Âm ă đứng trước, âm t đứng sau.
- Đánh vần: i- tờ - it 
- Thêm âm m và dấu sắc.
- Ghép tiếng mít
- Âm m đứng trước, vần it đứng sau.
- Đánh vần: mờ - it -mit - sắc mít
( cá nhân, nối tiếp, nhóm, đồng thanh)
- Quan sát - trái mít
- Theo dõi.
- Đọc( CN,nhóm đồng thanh)
- Phân tích
- So sánh, phân tích- ghép vần, tiếng,- Đánh vần, đoc trơn ( CN, nhóm, Đ/ thanh) 
- Theo dõi, nắm cách viết.
 Luyện viết bảng con
- Theo dõi.
- Luyện đọc
Tiết 2
HĐ1. Luyện đọc: 
MT: HS đọc bài tiết 1 và câu ứng dụng
HĐ2. Luyện viết: 
MT:HS viết it, iêt, trái mít, chữ viết
HĐ3. Luyện nói: 
MT:Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết.
3. Củng cố, dặn dò: 
* Cho HS đọc lại bài học ở tiết 1
- Theo dõi, sửa sai cho HS.
* Hướng dẫn đọc câu ứng dụng:
- Giới thiệu tranh.
H: Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu câu ứng dụng
- Hướng dẫn cách đọc.
- Y/ c HS đọc - Theo dõi, sửa sai.
- Hướng dẫn viết it, iêt, trái mít, chữ viết
* Lưu ý: Khi viết chú ý nét nối giữa i với t, iê với t; m với it, v với iêt vị trí đánh dấu sắc
- Yêu cầu Hs luyện viết vào vở.
* Cho HS giải lao
- Hướng dẫnluyện nói theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết.
- Treo tranh, yêu cầu HS quan sát và trả lời câu hỏi ( gợi ý HS nói)
+ Bức tranh vẽ gì?
+ Đặt tên từng bạn trong tranh và giưới thiệu bạn đang làm gì? có thể kèm theo lời khen ngợi bạn.
- Nhận xét, tuyên dương HS nói tốt.
- Hướng dẫn HS làm BT
- Gọi HS đọc lại toàn bài
- Hệ thống bài học.
- Luyện đọc ( CN, nhóm, lớp)
- Quan sát tranh vẽ.
- Trả lời
- Luyện đọc ( CN, nhóm, lớp)
- Theo dõi, nắm yêu cầu.
- Luyện viết vào vở tập viết.
- Quan sát tranh.
- Dựa vào câu hỏi gợi ý để luyện nói ( nhóm, trước lớp)
- Cá nhân luyện nói trước lớp 
( Nói từ 2 - 3 câu. HSKG nói 4 -5 câu)
- Làm BT VBTTV
- 3 em đọc
..............................................................................
Tiết 4:Toán:	 điểm. đoạn thẳng
I/ Mục tiêu:
	- HS nhận biết được điểm, đoạn thẳng; Đọc tên điểm, đoạn thẳng; kẻ được đoạn thẳng;
	- HS vận dụng làm đúng BT 1,2,3.
II/ Chuẩn bị:
	- Thước, bút chì.
III/ Các hoạt động dạy học:
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: 
2. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu điểm. Đoạn thẳng: 
MT:HS nhận biết được điểm, đoạn thẳng;
HĐ2: Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng:
MT:HS biết cách vẽ điểm, đoạn thẳng;
HĐ3. Thực hành: 
MT: HS biết đọc tên điểm, đoạn thẳng; kẻ được đoạn thẳng;
3.CC, dặn dò:
Kiểm tra: Tính
8 - 5 - 2 = 10 - 9 + 7 = 9 - 5 + 4 =
- Huy động kết quả, nhận xét
- Vẽ 2 chấm lên bảng - nói: Có 2 điểm ta gọi điểm A và điểm B
 ( Hướng dẫn cáchđọc tên điểm: B, C, M, N, ...)
- Lấy thước nối 2 điểm lại nói: Nối điểm A với điểm B được đoạn thẳng AB
- Chỉ đoạn thẳng AB cho HS đọc
- Giới thiệu dụg cụ vẽ đoạn thẳng: Thước
- Hướng dẫn cách vẽ:
B1: Chấm 2 điểm và đặt tên cho từng điểm.
B2: Đặt thước qua 2 điểm và đặt bút kẻ ( Hướng dẫn kĩ cách kẻ)
B3: Nhấc thước và bút ra.
- Cho HS vẽ một vài đoạn thẳng
Bài1: Đọc tên các điểm và đoạn thẳng.
- Yêu cầu HS quan sát đọc tên điểm và đoạn thẳng
Bài 2: Dùng thước thẳng và bút để nối thành:
a) 3 doạn thẳng b) 4 đoạn thẳng
c) 5 đoạn thẳng d) 6 đoạn thẳng
Bài 3: Mỗi hình vẽ có mấy đoạn thẳng?
A B M O
 H K K
C	 D 
 N P
 G L
- Chốt: Điểm, đoạn thẳng, nhạn xét
- 3 dãy làm 3 bài
- Theo dõi nắm điểm, cách gọi tên
- Đọc: Đọan thẳng AB
- Theo dõi, nắm cách vẽ đoạn thẳng.
- Tập vẽ đoạn thẳng vào vở nháp
- Quan sát, nối tiếp nêu
- Vẽ vào vở
- Thảo luận nhóm, nêu số đoạn thẳng của mỗi hình.
 ..........................................................................
Buổi chiều:
Tiết 1:Đạo đức: thực hành kỹ năng cuối kỳ i
I/ Muùc tieõu:
v Hoùc sinh naộm ủửụùc noọi dung, kiến thức các bài đã học. HS vận dụng kiến thức đã học vào trả lời cac câu hỏi liên quan đến nội dung đã học.
v Reứn kú naờng diễn đạt cho HS.
v Giaựo duùc hoùc sinh tớnh maùnh daùn.
II/ Chuaồn bũ:
- Giaựo vieõn : Baứi haựt (Taọp theồ) “Laự cụứ Vieọt Nam”, laự cụứ Vieọt Nam.
- Hoùc sinh : Vụỷ baứi taọp, buựt maứu, giaỏy veừ.
III/ Hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc chuỷ yeỏu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/OÅn ủũnh lụựp :
2/ Ôõn taọp : 
MT:Hoùc sinh naộm ủửụùc noọi dung, kiến thức các bài đã học. HS vận dụng kiến thức đã học vào trả lời cac câu hỏi liên quan đến nội dung đã học.
Giaựo vieõn phát phiếu học tập – hoùc sinh thảo luận nhóm.
N1, 2: Theỏ naứo laứ aờn maởc goùn gaứng, saùch seừ ?( Aấn maởc goùn gaứng saùch seừ laứ coự trang phuùc, ủaàu toực goùn gaứng, saùch seừ.)
N3,4: Em caàn phaỷi laứm gỡ ủeồ giửừ gỡn saựch vụỷ, ủoà duứng hoùc taọp ? ( ẹeồ giửừ gỡn saựch vụỷ, ủoà duứng hoùc taọp em khoõng neõn laứm baồn ,laứm hoỷng, laứm maỏt saựch vụỷ, ủoà duứng hoùc taọp.)
 N5,6: ẹoỏi vụựi oõng baứ, cha meù, anh chũ...em phaỷi bieỏt ửựng xửỷ nhử theỏ naứo ?(ẹoỏi vụựi oõng baứ, cha meù,anh chũ...em phaỷi bieỏt noựi naờng, chaứo hoỷi leó pheựp.)
N7,8: Em haừy neõu moọt soỏ noọi quy cuỷa lụựp, cuỷa trửụứng ?(Moọt soỏ noọi quy cuỷa lụựp ,cuỷa trửụứng laứ nghieõm tuực khi chaứo cụứ, ủi hoùc ủuựng giụứ, giửừ traọt tửù trong lụựp...)
- Các nhóm trình bày. Bổ sung. GV chốt ý.
3/ Cuỷng coỏ :
-Giaựo vieõn goùi moọt soỏ em traỷ lụứi caự nhaõn.
4/Daởn doứ :
Hoùc thuoọc noọi dung , taọp traỷ lụứi to, roừ, maùch laùc.
Hoùc sinh thảo luận nhóm.
- Các nhóm trình bày.
..........................................................................
Tiết 2: Mĩ thuật GV dạy chuyên
Tiết 3: GĐHSY Toán: luyện tập tính cộng, trừ 
. I/ Muùc tieõu:
v Củng cố caỏu taùo cuỷa moói soỏ trong phaùm vi 10.
v Vieỏt caực soỏ theo thửự tửù tửù quy định .Nêu đợc bài toán và viết phép tính thích hợp 
v Giaựo duùc hoùc sinh reứn tớnh caồn thaọn, chớnh xaực.
II/ Chuaồn bũ:
v Giaựo vieõn: Noọi dung baứi.
v Hoùc sinh: Vở bài tập toán 
	3/ Daùy hoùc baứi mụựi:
*Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn:
*Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh:
*1: Laứm baứi tập
MT:Củng cố caỏu taùo cuỷa moói soỏ trong phaùm vi 10.
 Vieỏt caực soỏ theo thửự tửù tửù quy định .Nêu được bài toán và viết phép tính thích hợp 
Baứi 1: ẹieàn soỏ: 
 4 = 1 + ... 8 = 3 +  10 = 4 + 
7 =  + 6 9 = 5 +  5 = 5 + .
Gv chữa bài nhận xét 
Baứi 2: Vieỏt caực soỏ 8, 5 ,2 ,0 ,3 , 7 
a/Theo thứ tự từ bé đến lớn 
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé
 Cho học sinh nêu Yêu cầu
Chữa bài 
Baứi 3: Vieỏt pheựp tớnh thớch hụùp a/Coự: 3 hoa
 Theõm: 5 hoa
Coự taỏt caỷ: ... hoa
b/ Coự: 7 bóng bay 
Bụựt ủi: 4 bóng bay
 Coứn: ... bóng bay?
 GV đặt câu hỏi để học sinh hiểu và làm bài 
Bài toán cho biết gì? 
Bài toán hổi gì ? 
-Thu chaỏm, nhaọn xeựt.
Moọt hoùc sinh ủoùc ủeà 
Neõu yeõu caàu, laứm baứi.
ẹoùc keỏt quaỷ chửừa baứi 
Neõu yeõu caàu, laứm baứi.
Hai hoùc sinh leõn baỷng laứm baứi .
Lụựp ủoồi vụỷ sửỷa baứi .
Neõu yeõu caàu
Làm bài 
Neõu yeõu cầu.
Đọc tóm tắt neõu ủeà toaựn.
Trả lời câu hỏi sau đó viết phép tính thích hợp vào ô trống 
a/ 5 + 3 = 8
b/ 7 – 4 = 2
Trao ủoồi, sửỷa baứi.
4/ Cuỷng coỏ:
-Hoùc sinh ủoùc tửứ 0 -> 10, 10 -> 0
-ẹoùc caỏu taùo trong phaùm vi 10.
5/ Daởn doứ:-Daởn hoùc sinh veà hoùc baứi.
..........................................................................
 Thứ ba ngày 20 tháng 12 năm 2011
Buổi sáng:
Tiết 1 – 2:Tiếng Việt: : bài 74: uôt, ươt
I. MUẽC TIEÂU:
- H đọc được : uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván và từ ngữ ứng dụng;
	- H viết được : uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván;
	- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chơi cầu trượt.
HSKG: Nhận biết nghĩa một số từ ngữ....., luyện nói từ 4 - 5 câu.
II. ẹOÀ DUỉNG:
- Bộ thực hành, Tranh minh họa, các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC: Tiết1
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ:
2. Bài mới:
HĐ1. GT bài:
HĐ2.Dạy vần:
MT: H đọc, viết được : uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván và từ ngữ ứng dụng
a/ Nhận diện, đánh vần:
* Vần ươt:
b/ Hướng dẫn viết:
c/ Từ, ứng dụng: 
- Kiểm tra đọc: it, iêt, trái mít, chữ viết, con vịt, thời tiết, đông nghịt, hiểu biết
- Kiểm tra đọc câu ứng dụng.
 - Nhận xét.
- Giới thiệu: ghi bảng: uôt, ươt
* Dạy vần uôt:
- Vần uôt do những âm nào ghép lại? 
- Cho HS ghép vần uôt 
- Trong vần uôt âm nào đứng trước
, âm nào đứng sau?
- Cho HS đánh vần, theo dõi, sửa sai.
- Để có tiếng chuột ta thêm âm và dấu gì?
- Cho  ... ng laứm vieọc vaứ giuựp ủụừ nhửừng baùn yeỏu hụn mỡnh 
Caự nhaõn, lụựp.
Bửụực 1: Gaỏp ủoõi hỡnh ủeồ laỏy daỏu giửừa
Bửụực 2:.Gaỏp caực meựp truứng vaứo daỏu giửừa
Bửụực 3: Gaỏp 2 ủaàu vớ vaứ eựp hai meựp vớ vaứo vụựi nhau
Thửùc haứnh theo nhoựm.
Hoaứn thaứnh saỷn phaồm, daựn vaứo vụỷ.
 Cuỷng coỏ:
-Thu baứi chaỏm, nhaọn xeựt.
-Trỡnh baứy saỷn phaồm ủeùp.
 Daởn doứ:
 Taọp gaỏp nhieàu laàn ủeồ caực neỏp gaỏp ủeàu vaứ ủeùp.
.
 Thứ sáu ngày 23 tháng 12 năm 2011
Buổi sáng:
Tiết 1-2 Tiếng việt: ôn tập
 I.Mục tiêu
- Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 76.
	- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 1 đến bài 76.
II.Hoạt động dạy học:
*Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn:
*Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh:
1. Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học.
 2. Ôn tập:
 2.1. Ôn đọc các vần dẫ học
MT:Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 76.
- GV yêu cầu HS nêu tên các vần đã học. 
- GV ghi bảng các vần HS vừa nêu và gọi HS đọc. 
2.2. Luyện viết:
MT:Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng
- GV đọc cho HS viết các từ sau vào bảng con: cơn sốt, xay bột, quả ớt, kết bạn, sút bóng, đông nghịt, dòng kênh, yên vui, thông minh, quí hiếm, hạt thóc, chuột nhắt.
 - GV chọn câu ở SGK, viết mẫu để HS nhìn viết.
	- HS viết lần lượt từng từ vào bảng con. GV nhận xét, sửa sai kịp thời.
 2.3. Làm bài tập: GV hướng dẫn HS làm các BT sau.
BT1. Nối:	
 Quả cam học bài.
	Bông hồng	màu đỏ
	Chim câu	thơm ngát.
	Bé	đang bay lượn.
BT2. Điền vần:
- iêm hay yêm: thanh k..., đồng ch..., ... dãi, âu ...
- ênh hay anh: b... cuốn, b... viện, dòng k..., quả ch...
- ong hay ông: cái v..., cây th..., b... hoa, quả b...
3. Củng cố, dặn dò:
	- GV chấm bài nhận xét, tuyên dương những HS làm tốt.
	- GV nhận xét tiết học, giao việc về nhà. 
HS đọc theo sự hướng dẫn của giáo viên
 HS viết các từ trên vào bảng con
HS làm các bài tập trên vào vở
.
Tiết 3:Toán: Một chục. Tia số
I. Mục tiêu: 
- Nhận biết ban đầuvề một chục; biết quan hệ giữa một chục và đơn vị: 1 chục = 10 đơn vị;
 - Biết đọc và viết số trên tia số.
 - Vận dụng làm đúng BT 1,2,3
II. Chuẩn bị:
	- Bó chục que tínhvà 10 que tính rời;
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: (5')
2. Bài mới:
HĐ1. Giới thiệu "Một chục" 
MT:Nhận biết ban đầuvề một chục
HĐ2. Giới thiệu tia số:
MT:Biết đọc và viết số trên tia số.
HĐ3.Thực hành:
MT:Vận dụng làm đúng BT 1,2,3
3. Củng cố, dặn dò: 
Kiểm tra đo độ dài của cái bảng lớp bằng gang tay.
- Cho HS xem tranh, đễm xem trên cây có mấy quả?
Nêu: 10 quả còn gọi là 1 chục quả.
- Yêu cầu HS đếm số que tính trong một bó và nói số lượng que tính.
H: 10 que tính còn là mấy chục que tính?
H: 10 đơn vị còn gọi là mấy chục?
Ghi: 10 đơn vị = 1 chục
- Vẽ tia số rồi giới thiệu
Tia số có: 1 điểm gốc là 0 , các vạch cách đều nhau được ghi số : mỗi điểm ghi 1 số theo thứ tự tăng dần
 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
- Dùng tia số để so sánh để minh hoạ việc so sánh các số: Số ở bên trái thì bé hơn số ở bên phải nó, số ở bên phải thì lớn hơn số ở bên trài nó. 
Bài 1: Yêu cầu đếm số chấm tròn ở hình vẽ và thêm vào đó cho đủ 1 chục chấm tròn. 
- Huy động kết quả, nhận xét.
Bài 2. Đếm 1 chục con vật ở mỗi hình vẽ rồi khoanh vào 1 chục con đó.
Bài 3. Viết các số vào dưới mỗi vạch theo thứ tự tăng dần.
- Chữa bài, nhận xét.
- Chốt: 10 đơn vị = 1 chục
- Gọi 2 em đọc lại các số trên tia số. 
- 2 em thực hiện 
- Quan sát , nêu: vó 10 quả
- Đếm - 10 que tính
10 que tính còn gọi là 1 chục que tính
- 10 DV còn gọi là 1 chục
- Theo dõi, đọc các số trên tia số.
- So sánh các số trên tai số 
- Dếm số chấm tròn và vẽ thêm 
- Báo số chấm tròn vẽ thêm ở mỗi hình
- Cá nhân làm vệc
- Điền câc các số dưới mỗi vạch của tia số.
- Đọc
..........................................................................
Tiết 4: Tự chọn Toán ôn luyện Một chục. Tia số
I. Mục tiêu: 
- Củng cố về một chục; biết quan hệ giữa một chục và đơn vị: 1 chục = 10 đơn vị;
 - Biết đọc và viết số trên tia số.. Làm đúng bài tập ở VBT
II. Đồ dùng dạy học: - Bó chục que tính và 10 que tính rời.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HĐ1. Củng cố "Một chục" , tia số: 
MT:Củng cố về một chục . Củng cố đọc và viết số trên tia số
HĐ3.Thực hành:
MT:HS vận dụng để làm đúng vào VBT
3. Củng cố, dặn dò: 
- Cho HS đếm xem có mấy que tính?
Nêu: 10 quả còn gọi là 1 chục quả.
- Yêu cầu HS đếm số que tính trong một bó và nói số lượng que tính.
H: 10 que tính còn gọi là mấy chục que tính?
H: 10 đơn vị còn gọi là mấy chục?
Ghi: 10 đơn vị = 1 chục
- Vẽ tia số rồi giới thiệu
Bài 1(VBTT): Yêu cầu đếm số chấm tròn ở hình vẽ và thêm vào đó cho đủ 1 chục chấm tròn. 
- Huy động kết quả, nhận xét.
Bài 2(VBTT). Đếm 1 chục con vật ở mỗi hình vẽ rồi khoanh vào 1 chục con đó.
Bài 3(VBTT). Viết các số vào dưới mỗi vạch theo thứ tự tăng dần.
- Chữa bài, nhận xét.
- Chốt: 10 đơn vị = 1 chục
- Gọi 2 em đọc lại các số trên tia số. 
- Đếm, nêu: có 10 que tính
- Đếm - 10 que tính
10 que tính còn gọi là 1 chục que tính
- 10 DV còn gọi là 1 chục
- Đếm số chấm tròn và vẽ thêm 
- Báo số chấm tròn vẽ thêm ở mỗi hình
- Cá nhân làm vệc
- Điền câc các số dưới mỗi vạch của tia số.
- Đọc
..................................................
Buổi chiều: 
Tiết 1:BDTV: Đọc , viết 
I. Mục tiêu:
	- Ôn đọc, viết các vần ,tiếng, từ và câu có chứa vần đã học ở tuần 18.
	- Luyện kĩ năng đọc, viết cho HS.
	- HS có ý thức luyện đọc và luyện viết.
II. Đồ dùng dạy học: Vở chính tả, bảng con, SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
*Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn:
*Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh:
1. Luyện đọc: GV hướng dẫn HS đọc bài ở SGK bài 71,72 
MT: Ôn đọc các vần ,tiếng, từ và câu có chứa vần đã học ở tuần 18.
- Gọi HS đọc bài: HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
 2. Luyện viết:
MT:Ôn viết các vần ,tiếng, từ và câu có chứa vần đã học.
2.1. Viết bảng con: 
- GV đọc HS viết các từ: chim cút, sút bóng, sứt răng, nứt nẻ, con vịt, đông nghịt, thời tiết, hiểu biết.
- GV nhận xét, sửa sai. Lưu ý HS viết đúng chính tả. 
- GV viết lên bảng.
2.2. Viết vở:
	- Yêu cầu HS viết vào vở chính tả, mỗi từ 1 dòng
 GV đọc cho các em viết câu ứng dụng:
 Da cóc mà bọc bột lọc
 Bột lọc mà bọc hòn than
- GV chấm bài, nhận xét. Tuyên dương những HS có bài viết tốt.
 3. Củng cố- dặn dò: GV nhận xét chung tiết học, giao việc về nhà. 
- Tổ chức thi đọc giữa các tổ. Mỗi tổ cử 3 em để thi.
HS viết vào vở chính tả, mỗi từ 1 dòng.
 .......................................................................................
Tiết 2: Ôn Thể dục: : Ôn TV: luyện viết
I. Mục tiêu:
	- Ôn viết các vần, tiếng, từ và câu có chứa vần đã học ở tuần 18.
	- Luyện kĩ năng viết cho HS.
	- HS có ý thức luyện chữ viết.
II. Đồ dùng dạy học: Vở chính tả, bảng con, SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
*Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn:
*Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh:
Luyện viết:
MT: Ôn viết các vần, tiếng, từ và câu có chứa vần đã học.
- Luyện kĩ năng viết cho HS.
1. Viết bảng con:
	- GV đọc HS viết các từ: cao vút, đứt dây, bịt mắt, bàn viết, đàn vịt.
	- GV nhận xét, sửa sai. Lưu ý HS viết đúng chính tả. 
- GV viết lên bảng.
.2. Viết vở:
GV đọc từ đôi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà, cơn sốt, xay bột, ngớt mưa, quả ớt.
	- Yêu cầu HS viết vào vở chính tả, mỗi từ 1 dòng.
	GV đọc cho các em viết câu ứng dụng:
 Con gì có cánh
 Mà lại biết bơi
 Ngày xuống ao chơi
 Đêm về đẻ trứng?
 BT: Tìm 2 từ có vần it, 2 từ chứa vần ac.
	- GV chấm bài, nhận xét. Tuyên dương những HS có bài viết tốt.
 3. Củng cố- dặn dò: GV nhận xét chung tiết học, giao việc về nhà. 
HS viết vào bảng con
HS viết vào vở
.......................................................................................
Tiết 3 HDTHTV: HD làm bt tiếng việt
I/Mục tiêu: 
	- HS làm được các BT.
- Luyện kĩ năng làm đúng, đẹp và trình bày sạch sẽ cho HS. 
- HS có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II/ Các hoạt động dạy học:
 1. Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học.
*Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn:
*Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh:
3. Làm bài tập: 
MT: HS biết cách làm các bài tập
GV hướng dẫn HS làm các BT sau.
BT1. Điền vần:
- eng hay iêng: xà b....., cái k....., bay l....., cồng ch.....
- ăm hay âm: lọ t....., cái m....., đ..... sen, n..... ngủ
- inh hay ênh: mái đ....., gọng k....., b.... viện, thông m.....
BT2. Điền âm:
- s hay x: .....âu kim, buổi .....áng, .....anh mướt, dòng .....ông.
- c, k hay qu: quà .....ê, dòng .....ênh, quả .....am, .....ỉ luật.
BT3. Nối:	
Ngôi sao	học bài.
Bông hồng	năm cánh.
Chim câu	thơm ngát.
Bé	 đang bay lượn.
BT4. Điền vần:
- iêm hay yêm: thanh k..., đồng ch..., ... dãi, âu ...
- ênh hay anh: b... cuốn, b... viện, dòng k..., quả ch...
- ong hay ông: cái v..., cây th..., b... hoa, quả b...
 4. Củng cố, dặn dò:
	- GV chấm, chữa bài, nhận xét. Tuyên dương những HS làm bài tốt.
- GV nhận xét chung tiết học, giao việc về nhà. 
HS lần lượt làm các bài tập trên vào vở
 ..
 Tiết 4: shtt	 Sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu:
- Nhận xét tình hình của lớp trong tuần qua.
- Kế hoạch tuần 19.
 II. Các hoạt động:
1.Ôn định tổ chức : - Cả lớp hát một bài tập thể.
2.Nhận xét tình hình của lớp trong tuần 18:
- GV hướng dẫn lớp trưởng nhận xét tình hình thực hiện nề nếp của lớp .
- Cả lớp thảo luận bổ sung.
- Giáo viên chủ nhiệm nhận xét : Ghi nhận những thành tích mà các em đã đạt được đồng thời chỉ ra những khuyết điểm cần khắc phục sửa chữa. Ví dụ:
- Đi học đúng giờ, có ý thưc giữ gìn vệ sinh trường lớp, không còn trình trạng ăn quà vặt. 
 - Các bạn đã có ý thức xây dựng bài, làm bài tập đầy đủ.
 - Ôn tập và KTĐK đạt yêu cầu.
 - Hăng say phát biểu xây dựng bài: Mạnh Hùng, Thảo Ly , .
 - Có nhiều tiến bộ về mọi mặt: Phương, Hà, 
 - Chuẩn bị bài chu đáo.
Tồn tại: Vệ sinh cá nhân chưa được sạch sẽ ở một số em.
III . Kế hoạch tuần 19
- Nâng cao chất lượng học tập. Bồi dướng HS giỏi, năng khiếu. Phụ đạo HS yếu.
- Thực hiện tốt các nền nếp.
 - Làm tốt công vệ sinh,... .
.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 18.doc