TIẾT 2 - 3: Tiếng Việt BÀI 81: ACH
I. MUẽC TIEÂU: Giuựp HS
- Đọc, viết đúng được vần, từ khoá ach, cuốn sách.
- Đọc được từ ứng dụng: viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn và đoạn thơ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
HSKG: Nhận biết nghĩa một số từ ngữ., luyện nói từ 4 - 5 câu
- HS có thói quen giữ gìn sách vở.
II. ẹOÀ DUỉNG:
- Bộ thực hành TV;
- Tranh minh họa, các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
Tuần 20 Thứ hai ngày 1 6 tháng 01 năm 2012 Buổi sáng: Tiết 1: Âm nhạc gv dạy chuyên Tiết 2 - 3: Tiếng Việt Bài 81: Ach I. MUẽC TIEÂU: Giuựp HS - Đọc, viết đúng được vần, từ khoá ach, cuốn sách. - Đọc được từ ứng dụng: viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn và đoạn thơ ứng dụng. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở. HSKG: Nhận biết nghĩa một số từ ngữ....., luyện nói từ 4 - 5 câu - HS có thói quen giữ gìn sách vở. II. ẹOÀ DUỉNG: - Bộ thực hành TV; - Tranh minh họa, các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG LEÂN LễÙP: Tiết1 ND - TG Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KT bài cũ: 2.Bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài. HĐ2.Dạy vần: MT:Đọc, viết đúng được vần, từ khoá ach, cuốn sách. a. Nhận diện vần. b.Đánh vần: c. Viết: d. Đọc từ ứng dụng: - KT đọc: cá diếc, công việc, cái lợc, thước kẻ - Kiểm tra đọc đoạn thơ ứng dụng - Giới thiệu bài: Học vần mới: ach ( ghi bảng) - Yêu cầu HS phân tích vần mới: ach - Hãy ghép vần ach. - Cho HS đánh vần ( Đánh vần mẫu nếu HS không đánh vần được), theo dõi, chỉnh sửa cho HS - Cô có vần ach hãy thêm âm s và dấu sắc để được tiếng sách. - Hãy đọc tiếng vừa ghép được. - Hãy phân tích tiếng sách - Cho HS đánh vần tiếng sách - Đưa quyển sách TV1- Hỏi: Đây là cái gì? H: Quyển sách hay còn gọi là gì? - Chúng ta có từ khoá: cuốn sách - Hướng dẫn đọc từ khoá - Chỉnh sửa phát âm cho HS. - Viết lần lượt từng chữ và nêu cách viết( lưu ý nét nối giữa a với ch, giữa s với ach, vị trí dấu sắc) ach, sách, cuốn sách - Viết lại các chữ vào không trung - Theo dõi, uốn nắn, chỉnh sửa cho HS. * Giới thiệu các từ ứng dụng: viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn. - Giải thích bằng các đồ vật thật: viên gạch, cây bạch đàn, tranh. - Cho HS đọc và tìm tiếng có vần ach. - Hãy đọc lại các tiếng đó: - Theo dõi, chỉnh sửa phát âm sai. - Lần lợt 2 em lên bảng đọc, lớp theo dõi, nhận xét. - Theo dõi, Đọc vần: ach - Vần ach do âm a ghép với âm ch tạo thành, âm a đứng trước, âm ch đứng sau. - Cá nhân sử dụng bộ THTV để ghép vần ach. - Nối tiếp nhau đánh vần.( a- chờ- ach) - Cá nhân sử dụng bộ THTV để ghép tiếng sách. - 3 em đọc - Tiếng sách do âm s ghép với vần ach thêm dấu sắc tạo thành... - Đánh vần: sờ- ach- sach- sắc sách. - Quan sát- Trả lời: Quyển sách - Còn gọi là cuốn sách. - Nối tiếp nhau đọc từ khoá - Nối tiếp đánh vần và đọc trơn bài . - Theo dõi nắm quy trình viết. - HS viết theo. - Lần lượt viết ach, sách, cuốn sách vào bảng con. - Theo dõi, nắm nghĩa các từ. - Đọc, nêu các tiếng có chứa vần ach: gạch, sạch, rạch, bạch. - Đọc lại( cá nhân, nối tiếp, đồng thanh) Tiết 2 HĐ3. Luyện tập: a. Luyện đọc: MT: HS đọc đúng bài ở tiết 1 và câu ứng dụng b. Luyện viết: MT: HS viết đúng được ach, cuốn sách. c/ Luyện nói: MT:Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở. 3. Củng cố, dặn dò: - Cho HS đọc lại toàn bài. * Hướng dẫn luyện đọc câu ứng dụng: H: Tranh vẽ gì? Hớng dẫn đọc đoạn thơ - Theo dõi, sửa sai cho HS. - Đọc mẫu đoạn thơ. - Gọi HS đọc lại bài. * Hướng dẫn viết ach, cuốn sách vào vở TV H: Trong vần ach có các nét nối nào đã học? - Viết mẫu: ach, cuốn sách, kết hợp nói quy trình viết. ( Lu ý các nét nối và vị trí dấu sắc) - Yêu cầu HS viết bài vào vở. - Uốn nắn chỉnh sửa lỗi cho HS. * Hướng dẫn luyện nói + Trong tranh vẽ những gì? + Các bạn nhỏ đang làm gì? +Tại sao cần giữ gìn sách vở? + Em đã làm gì để giữ gìn sách vở? + Các bạn trong lớp đã biết giữ gìn sách vở cha? +Em hãy giới thiệu về một quyển sách hoặc một quyển vở được giữ gìn sạch đẹp nhất. - Nhận xét . - Cho HS đọc lại toàn bài, nhận xét - Vừa học vần ach - Lần lợt vài em đọc lại phần vừa học. - Đọc đồng thanh theo thước chỉ của gv. - Nhìn bảng SGK đọc cá nhân., nhóm, lớp) - Nét nối từ a sang ch. - Quan sát quy trình viết, và viết vào không trung. - Luyện viết: ach, cuốn sách vào vở Tập viết. - Chủ đề: Giữ gìn sách vở. - Cá nhân luyện nói theo các câu hỏi gợi ý. - 2 em đọc toàn bài. .............................................................................. Tiết 4:Toán: Phép cộng dạng 14 + 3 I/ Mục tiêu: - Biết làm tính cộng (không nhớ)trong phạm vi 20. - Tập cộng nhẩm ( dạng 14 + 3) - Vận dụng làm đúng BT: 1( cột 1,2,3) 2 (cột 2,3) 3( phần 1) KG: H.thành BT. II/ Chuẩn bị: - Bảng gài, que tính, phiếu học tập. III/ Các hoạt động dạy học: ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: 2. Bài mới: HĐ1. Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3: MT:Biết làm tính cộng (không nhớ)trong phạm vi 20. Tập cộng nhẩm ( dạng 14 + 3) HĐ2. Luyện tập: MT:Vận dụng làm đúng BT: 1( cột 1,2,3) 2 (cột 2,3) 3 Bài1: ( cột 1,2,3) Bài2: ( cột 2,3) Bài3: ( phần 1) 3. Củng cố, dặn dò: - Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a/ Số 13 gồm....chục và...đơn vị. b/ Số 17 gồm....chục và...đơn vị. - Chữa bài , ghi điểm. - Giới thiệu bài, ghi bảng. * Hướng dẫn HS hoạt động với đồ vật: - Yêu cầu lấy 14 que tính( gồm 1 bó 1 chục và 4 que rời) rồi lấy thêm 3 que tính nữa. H: Có tất cả bao nhiêu que tính? * Hình thành phép cộng 14 + 3 - Hướng dẫn HS thao tác trên que tính. KL: 14 que tính thêm 3 que tính nữa . Có tất cả 17 que tính. 14 + 3 = 17 * Hướng dẫn đặt tính và tính. - Đặt tính: Tính từ phải sang trái. * Hướng dẫn HS làm BT - Cho HS nêu lệnh BT. BT2.Tính: 12 + 3 = 12 + 1 = 14 + 4 = 16 + 2 = 13 + 0 = 15 + 0 = * Yêu cầu HS KG hòan thành BT - Điền số thích hợp vào ô trống: 14 1 2 3 4 5 15 H: Muốn điền được số chính xác ta phải làm gì? - Chữa bài, nhận xét. - Chốt cách thực hiện phép cộng dạng14 + 3 - Điền số vào chỗ chấm và nêu kết quả. - Lớp theo dõi, nhận xét. - Cá nhân thao tác trên que tính. - Đếm- Trả lời: có 17 que tính. - Thao tác trên que tính KL: 14 + 3 = 17 - Theo dõi, nắm cách đặt tính. - 2em nêu lại cách đặt tính. - Theo dõi, nắm cách tính.2 em nêu lại cách tính. - Cá nhân làm Tb bảng con. - Nêu: Tính - Lần lượt thực hiện tính, nêu kết quả. - Tính nhẩmvà điền kq' - Nêu lệnh bài toán - Lấy số ở đầu bảng (14)cộng lần lượt với các số trong các ô ở hàng dưới. .......................................................................... Buổi chiều: Tiết 1:Đạo đức: Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo(T2). I/ Muùc tieõu: v HS nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo v Hoùc sinh bieỏt vì sao phải leó pheựp với thaày coõ giaựo. v Hoùc sinh thửùc hieọn leó pheựp vaõng lụứi thaày coõ giaựo. II/ Chuaồn bũ: - Giaựo vieõn:Tranh. - Hoùc sinh: Vụỷ baứi taọp. III/ Hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc chuỷ yeỏu: 1/ Kieồm tra baứi cuừ: Hoỷi: Caàn laứm gỡ khi gaởp thaày coõ giaựo? (Chaứo hoỷi leó pheựp) Hoỷi: Caàn laứm gỡ khi ủửa hoaởc nhaọn saựch vụỷ tửứ tay thaày coõ giaựo? (Caàn ủửa hoaởc nhaọn baống 2 tay) 2/ Daùy hoùc baứi mụựi: *Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn: *Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh: *Hoaùt ủoọng 1: Laứm baứi taọp 3 MT:Hoùc sinh bieỏt vì sao phải leó pheựp với thaày coõ giaựo. -Cho moọt soỏ hoùc sinh keồ trửụực lụựp. -Cho caỷ lụựp trao ủoồi. -Keồ 1 – 2 taỏm gửụng cuỷa caực baùn trong lụựp, trửụứng. -Sau moói caõu chuyeọn, caỷ lụựp nhaọn xeựt. Hoỷi: Baùn naứo trong chuyeọn ủaừ leó pheựp, vaõng lụứi thaày coõ giaựo? *Troứ chụi giửừa tieỏt: *Hoaùt ủoọng 2: Laứm baứi taọp 4. MT:Hoùc sinh thửùc hieọn leó pheựp vaõng lụứi thaày coõ giaựo. -Chia nhoựm vaứ neõu yeõu caàu. Hoỷi: Em seừ laứm gỡ neỏu baùn em chửa leó pheựp, vaõng lụứi thaày coõ giaựo? -Keỏt luaọn: Khi baùn em chửa vaõng lụứi, leó pheựp vụựi thaày coõ giaựo em neõn nhaộc nhụỷ nheù nhaứng vaứ khuyeõn baùn khoõng neõn nhử vaọy. Moọt soỏ hoùc sinh keồ trửụực lụựp. Trao ủoồi. Laộng nghe, nhaọn xeựt, traỷ lụứi. Tửù traỷ lụứi. Haựt muựa. Caực nhoựm thaỷo luaọn. ẹaùi dieọn nhoựm trỡnh baứy. Caỷ lụựp trao ủoồi, nhaọn xeựt. Nhaộc laùi. 4/ Cuỷng coỏ: vChụi troứ chụi veà chuỷ ủeà: Leó pheựp, vaõng lụứi thaày coõ giaựo. vGoùi hoùc sinh ủoùc 2 caõu thụ: Thaày coõ nhử theồ meù cha Vaõng lụứi, leó pheựp mụựi laứ troứ ngoan. 5/ Daởn doứ: vVeà oõn baứi. .......................................................................... Tiết 2: Mĩ thuật GV dạy chuyên Tiết 3: GĐHSY Toán: Luyện tập về tia số, 1 chục, 11,12......20 I/Muùc tieõu: - OÂn luyeọn cuỷng coỏ caực soỏ ủaừ hoùc - ẹoùc vieỏt caực soỏ 10,11,12, 13, 14, 15,16,17,18,19,20 II/Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc Hoaùt ủoọng giaựo vieõn Hoaùt ủoọng Học sinh Luyeọn taọp MT:OÂn luyeọn cuỷng coỏ caực soỏ ủaừ hoùc - ẹoùc vieỏt caực soỏ 10,11,12, 13, 14, 15,16,17,18,19,20 Hd hs laứm baứi taọp Baứi 1: - ẹoùc caực soỏ-viết số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 - chửừa baứi Baứi 2: Vieỏt soỏ theo thửự tửù vaứo oõ troỏng - ẹeồ tỡm ủửụùc soỏ thớch hụùp chuựng ta phaỷi laứm gỡ ? - Yeõu caàu hs laứm baứi - chửừa baứi Baứi 3: Soỏ 12 goàm ... chuùc vaứ ... ủụn vũ Soỏ 13 goàm ... chuùc vaứ ... ủụn vũ Soỏ 14 goàm ... chuùc vaứ ... ủụn vũ Soỏ 15 goàm ... chuùc vaứ ... ủụn vũ Soỏ 10 goàm ... chuùc vaứ ... ủụn vũ Soự 20 goàm ... chuùc vaứ ... ủụn vũ Chửừa baứi - nhaọn xeựt 3/Cuỷng coỏ daởn doứ Hd hs laứm baứi taọp ụỷ nhaứ Hs ủoùc soỏ * Vieỏt soỏ theo thửự tửù vaứo oõ troỏng Lụựp laứm baỷng con : 10, 11 ,12 ,13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 19, 18, 17, 16,15, 14 ,13, 12, 11, 10 - Vieỏt theo maóu Soỏ 12 goàm 1 chuùc vaứ 2 ủụn vũ Soỏ 13 goàm 1 chuùc vaứ 3 ủụn vũ Soỏ 14 goàm 1 chuùc vaứ 4 ủụn vũ Soỏ 15 goàm 1 chuùc vaứ 5 ủụn vũ Soỏ 10 goàm 1 chuùc vaứ 0 ủụn vũ Soự 20 goàm 2 chuùc vaứ .0. ủụn vũ .......................................................................... Thứ ba ngày 17tháng 1 năm 2012 Buổi sáng: Tiết 1 – 2:Tiếng Việt Bài 82: ich, êch I. MUẽC TIEÂU: - Đọc, viết đúng được vần, từ khoá: ich, êch, tờ lịch, con ếch. - Đọc được từ ứng dụng: vở kịch, vui thích, mũi hếch, chênh chếch. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch. - HSKG: Nhận biết nghĩa một số từ ngữ....., luyện nói từ 4 - 5 câu II. ẹOÀ DUỉNG: - Bộ thực hành, Tranh minh họa, các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC: Tiết1 ND - TG ... cá nhân, đồng thanh) - Nối tiếp nhau kể một số loại rau. - Quan sát- Trả lời: Cải bắp - Nối tiếp nhau đọc từ khoá - Nối tiếp đánh vần và đọc trơn bài - đồng thanh - Theo dõi nắm quy trình viết. - Lần lượt viết ăp, âp, cải bắp, cá mập vào bảng con - Theo dõi, nắm nghĩa các từ. - Đọc, nêu các tiếng có chứa vần ăp,âp: gặp, tập, ngăn, bập - Đọc lại( cá nhân, nối tiếp, đồng thanh) Tiết 2 HĐ3. Luyện tập: a. Luyện đọc: MT: HS đọc đúng bài ở tiết 1 và câu ứng dụng b. Luyện viết: MT:HS viết ăp, âp, cải bắp, cá mập vào vở TV c/ Luyện nói: MT:Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: trong cặp sách của em 3.Củng cố, dặn dò: - Cho HS đọc lại phần vừa học. - Hãy đọc tiếp phần ứng dụng: - Đọc cho cô các tiếng có chứa vần ăp,âp * Hướng dẫn luyện đọc câu ứng dụng: - Treo tranh minh hoạ đoạn thơ ứng dụng. H: Tranh vẽ cảnh thời tiết lúc nào? H: Quan sátvà cho biếtvị trí của chuồn chuồn khi trời nắng, khi trời ma? - Đó là kinh nghiệm dân gian về dự báo thời tiết của nhân dân ta. - Gọi 1 HS đọc đoạn thơ ứng dụng. H: Tìm tiếng có chứa vần mới học? - Yêu cầu HS đọc đoạn thơ ứng dụng. - Đọc mẫu đoạn thơ. - Gọi HS đọc lại bài. * Hướng dẫn viết ăp, âp, cải bắp, cá mập vào vở TV H: Trong vần ăp, âp có các nét nối nào đã học? - Viết mẫu: ăp, âp, cải bắp, cá mập, kết hợp nói quy trình viết. - Yêu cầu HS viết bài vào vở. - Uốn nắn chỉnh sửa lỗi cho HS. - Hướng dẫn HS luyện nói theo chủ đề: Trong cặp sách của em - Cho HS luyện nói theo câu hỏi gợi ý - Theo dõi, nhận xét. - Hãy đọc lại toàn bài. - Dặn: Về nhà đọc lại bài. - Vừa học vần ăp, âp - Lần lợt vài em đọc lại phần vừa học. - Đọc đồng thanh theo thớc chỉ của gv. - Nhìn bảng SGK đọc cá nhân., nhóm, lớp) - Đọc tiếng có chứa vần ăp,âp trong các từ ứng dụng. - Đọc đoạn thơ theo cá nhân, đồng thanh. - Tiếng : thấp, ngập - Luyện đọc trơn đoạn thơ( cá nhân, nhóm, đồng thanh) - Theo dõi.- 3- 4 em đọc bài. - Quan sát quy trình viết, và viết vào không trung. - Luyện viết: ăp, âp, cải bắp, cá mập vào vở Tập viết. - Chủ đề: trong cặp sách của em . - Luyện nói theo các câu hỏi gợi ý. - 2 em đọc lại toàn bài . Tiết 3:Toán: : Luyện tập I. Mục tiêu: - Giúp học sinh luyện tập kĩ năng thực hiện phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20 và trừ nhẩm phép tính có dạng 17 - 3. - Vận dụng làm đúng BT: 1,2(cột 2,3,4), 3(dòng1) - HSKG hoàn thành BT II. Chuẩn bị: - Bảng phụ ghi sẵn BT. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: 2. Bài mới: HĐ1. Củng cố kiến thức: HĐ2.Luyện tập: MT:Giúp học sinh luyện tập kĩ năng thực hiện phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20 Bài2: (cột 2,3,4) Bài 3: ( cột 1,3) 3. Củng cố, dặn dò: Tính: 18 - 7 = 15 - 4 = 18 - 1 = - Nhận xét - Nêu yêu cầu tiết học H: Nêu cách đặt tính và tính trừ dạng 17 -3 - Chốt cách thực hiện - Gọi 2 em nêu lệnh bài toán 14 - 3 17 - 5 19 - 2 - Yêu cầu HS lần lượt thực hiện từng phép tính trên bảng con. - Huy động kết quả của từng phép tính, sửa sai, chốt lại cách đặt tínhvà tính. Bài1: ( Cột 1,2,4) - Cho HS nêu yêu cầu BT H: Để tính nhẩm được các phép tính trong BT 2 , chúng ta phải dựa vào đâu? - Viết bảng: 15 - 4 =? - Yêu cầu HS đứng tại chỗ nêu cách nhẩm. ( Khuyến khích HS nêu cách nhẩm thuận tiện nhất) - Yêu cầu HS làm BT vào vở. 15 - 4 = 17 - 2 = 15 - 3 = 19 - 8 = 16 - 2 = 15 - 2 = - Huy động kết quả, nhận xét, chốt lại cách nhẩm thuận tiện. - Gọi HS nêu yêu cầu BT 3 12 + 3 - 1 = 17 - 5 + 2 = 15 - 3 - 1 = 12 + 3 + 4 = * Hướng dẫn HS làm từ trái sang phải( tính hoặc nhẩm) và ghi kết quả cuối cùng. - Yêu cầu HS làm BT vào vở. - Huy động kết quả - Chữa bài. - Kiểm tra kết quả của cả lớp. - Chốt phép cộng trong phạm vi 20, cộng nhẩm dạng 17 - 3. - Dặn : Về nhà làm BT còn lại. - 2 em tính nhẩm, nêu kết quả. Lớp nhận xét. - Lắng nghe. - 2 em nêu: Đặt tính theo cột dọc , trừ từ phải sang trái. - Đặt tính rồi tính. - Cá nhân lần lượt đặt tính và tính vào bảng con - 2 em nêu: Tính nhẩm - Dựa vào bảng trừ 10 - Nhẩm: 15 trừ 4 bằng 11 hoặc 5 trừ 4 bằng 1, 10 cộng 1 bằng 11, ... - Làm BT vào vở. 15 - 4 = 11 16 - 2 = 14 19 - 8 = 11 15 - 3 = 12 17 - 2 = 15 15 - 2 = 13 - Đổi chéo vở, kiểm tra kết quả. - 2 em nêu: Tính - Lắng nghe. - Cá nhận làm BT vào vở. - 3 em đọc bài làm( cách tính hoặc nhẩm và kết quả) - Lắng nghe. .......................................................................... Tiết 4: Tự chọn Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Ôn tập về cộng, trừ các số trong phạm vi 20. - Luyện kĩ năng đặt tính và tính nhẩm. - HS có ý thức tự giác làm bài tập. II. Đồ dùng dạy học: Vở bài tập, bảng con. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy 1. Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học. 2. Làm bài tập: MT:Ôn tập về cộng, trừ các số trong phạm vi 20. - Luyện kĩ năng đặt tính và tính nhẩm. GV hướng dẫn HS làm các BT sau. BT1. Số? 8 + 2 = ... ... – 8 = 1 10 – 5 = ... ... + 5 = 7 10 = 6 + ... ... – 6 = 4 10 - ... = 3 8 = ... + 5 9 - ... = 5 BT2. Đúng ghi đ, sai ghi s: 12 + 3 = 15 13 + 2 = 14 15 + 2 = 18 14 + 1 = 13 16 + 1 = 17 13 + 6 = 19 BT3. a) Khoanh vào số lớn nhất: 13 , 16 , 18 , 15 b) Khoanh vào số bé nhất: 19 , 12 , 17 , 14 BT4. Đặt tính rồi tính: 14 + 5 16 - 3 18 - 1 14 + 4 11 + 6 17 - 2 BT5. a) Số liền sau của 15 là ..... b) Số liền trước của 18 là ..... - HS làm lần lượt các BT trên vào vở. - Gọi HS lên bảng làm. GV nhận xét, chữa bài. 3. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét chung tiết học, giao việc về nhà. Hoạt động học HS làm các bài tập trên vào vở bài tập .................................................. Buổi chiều: Tiết 1:BDTV: Luyện viết I/Mục tiêu: - HS viết đúng các tiếng, từ, câu ứng dụng đã học; làm được các BT. - Luyện kĩ năng viết đúng, đẹp và trình bày sạch sẽ cho HS. - HS có ý thức tự giác trong giờ học. II/ Chuẩn bị: -Tranh minh hoạ phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học. 2. Luyện viết: MT:HS viết đúng các tiếng, từ, câu ứng dụng đã học; làm được các BT GV viết lên bảng các vần và từ sau: op, ap, ăp, âp, con cọp, xe đạp, ngăn nắp, tập múa. - HS viết vào vở mỗi từ 1 dòng. GV chấm, chữa bài. GV đọc cho HS viết câu ứng dụng sau: Chuồn chuồn bay thấp Mưa ngập bờ ao Chuồn chuòn bay cao Mưa rào lại tạnh. - HS viết vào vở. Yêu cầu HS trình bày bài viết đúng, đẹp. BT. Tìm 2 từ có chứa vần oc, 2 từ có chứa vần ôc. - GV chấm bài, nhận xét. - GV chấm, chữa bài. 4. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét chung tiết học, giao việc về nhà. HS viết vào vở mỗi từ 1 dòng. HS viết vào vở. ....................................................................................... Tiết 2: Ôn Thể dục: Ôn TV: Luyện đọc I. Mục tiêu: - HS đọc trôi chảy rõ ràng các từ ngữ và bài ứng dụng trong tuần 20. * Riêng những HS trung bình và yếu tốc độ đọc chậm hơn, đôi lúc còn dừng lại để đánh vần. - Thi đọc theo cá nhân, nhóm, tổ. III.Hoạt động dạy học: Luyện đọc MT:HS đọc trôi chảy rõ ràng các từ ngữ và bài ứng dụng trong tuần 20. - Luyện đọc vần. GV chọn một số vần HS hay đọc sai viết lên bảng cho HS đọc. - Luyện đọc từ ngữ: HS mở sách đọc bài. - Luyện đọc bài ứng dụng. - Đọc cá nhân, nhóm. Đọc đồng thanh cả lớp 2 lần. - Thi đọc: theo nhóm những em khá giỏi thi đọc với nhau. - Cử 3 em làm giám khảo, chấm điểm. - Lớp nhận xét , bổ sung. - GV nhận xét chung, tuyên dương những em đọc tốt. + Thi đọc: HS chọn một trong hai bài trên để thi đọc. - Cử 3 bạn làm giám khảo nhận xét và chấm điểm. - Lớp nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét chung. - Tuyên dương những em đọc to, trôi chảy, tốc độ đọc nhanh, đúng yêu cầu. * Củng cố , dặn dò: Nhận xét giờ học - Tập trung luyện đọc cho HS yếu. - Luyện đọc nhiều cho HS yếu. - Khuyến khích các em đọc to, rõ ràng. - Những em trung bình yếu thi đọc với nhau. - GV khuyến khích các em đọc to, tương đối rõ ràng. - Lớp nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét khen những em đọc đã tiến bộ. - Riêng những em đọc yếu thi với nhau. - GV khen những em đã đọc tiến bộ. ....................................................................................... Tiết 3 HDTHTV: HD làm bt tiếng việt I/Mục tiêu: - HS làm được các bài tập ở VBT bài 84,85 - Luyện kĩ năng viết đúng, đẹp và trình bày sạch sẽ cho HS. II. Đồ dùng dạy học: Vở bài tập III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học. 2. Làm bài tập: MT: HS làm được các bài tập ở VBT bài 84,85: op,ap,ăp,âp - GV hướng dẫn HS làm bài tập ở vở bài tập bài 84,85 Bài 1: Nối: Gv cho HS đọc thầm sau đó nối vào VBT Bài 2: Điền vần op,ap,ăp,âp HS đọc thầm và điền vào VBT Bài 3: GV yêu cầu HS viết : con cọp, bắp cải, sáp màu, tập bơI mỗi từ một dòng - Trong khi HS làm bài GV theo dõi, giúp đỡ những HS còn lúng túng. - GV chấm, chữa bài. Tuyên dương những HS có bài làm tốt. 3. Củng cố, dặn dò:GV nhận xét chung tiết học, giao việc về nhà. HS đọc thầm và nối vào VBT HS viết vào VBT .. Tiết 4: shtt Sinh hoạt lớp I. Mục tiêu: - Hoùc sinh naộm baột ủửụùc ửu nhửụùc ủieồm veà hoaùt ủoọng vaứ hoùc taọp trong tuaàn hoùc qua. - Naộm ủửụùc keỏ hoaùch hoaùt ủoọng cuỷa tuaàn tụựi. - Coự yự thửực trong hoaùt ủoọng vaứ hoùc taọp. II. Các hoạt động: 1.Ôn định tổ chức : - Cả lớp hát một bài tập thể. 2.Nhận xét tình hình của lớp trong tuần 20: - GV hướng dẫn lớp trưởng nhận xét tình hình thực hiện nề nếp của lớp . - Cả lớp thảo luận bổ sung. - Giáo viên chủ nhiệm nhận xét : Ghi nhận những thành tích mà các em đã đạt được đồng thời chỉ ra những khuyết điểm cần khắc phục sửa chữa. Ví dụ: - Đi học đúng giờ, có ý thức giữ gìn vệ sinh trường lớp, trình trạng ăn quà vặt có hạn chế. - Các bạn đã có ý thức xây dựng bài, làm bài tập đầy đủ. - Hăng say phát biểu xây dựng bài: Thảo Ly, Mạnh Hùng, Huyền Trang, . - Chuẩn bị bài chu đáo. Tồn tại: Một số em chữ chưa cẩn thận lắm. III . Kế hoạch tuần 21 - Nâng cao chất lượng học tập. Bồi dướng HS giỏi, năng khiếu. Phụ đạo HS yếu. - Thực hiện tốt các nền nếp. ..
Tài liệu đính kèm: