Thiết kế bài dạy lớp 1 - Trường Tiểu học Quang Trung - Tuần 3

Thiết kế bài dạy lớp 1 - Trường Tiểu học Quang Trung - Tuần 3

Bµi 8: L – H

I. Mơc tiªu:

 - §c ®­ỵc: l, h, lª, hÌ; t vµ c©u ng dơng.

 - Vit ®­ỵc: l, h, lª, hÌ (vit ®­ỵc 1/2 s dßng quy ®Þnh trong v tp vit 1, tp 1). - LuyƯn ni t 2 ®n 3 c©u theo chđ ®Ị: Le le.

 - HS kh¸: b­íc ®Çu nhn bit ®­ỵc ngha 1 s t th«ng dơng qua tranh (h×nh) minh ha SGK; vit ®­ỵc ®đ s dßng quy ®Þnh trong v tp vit 1, tp 1.

II. § dng:

- Sư dơng b ch÷ hc vÇn 1. Sư dơng tranh ¶nh b tranh d¹y vÇn vµ trong SGK.

III. Ho¹t dng d¹y hc:

 

doc 20 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 618Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Trường Tiểu học Quang Trung - Tuần 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUầN 3: 
 Thứ 2 ngày 5 tháng 9 năm 2011
Buổi sáng
Tiết 1: Âm nhạc: GV dạy chuyên
Tiết 1- 2:Tiếng việt: 
 Bài 8: L – H 
I. Mục tiêu: 
 - Đọc được: l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: l, h, lê, hè (viết được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1). - Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Le le.
 - HS khá: bước đầu nhận biết được nghĩa 1 số từ thông dụng qua tranh (hình) minh họa ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1. 
II. Đồ dùng: 
- Sử dụng bộ chữ học vần 1. Sử dụng tranh ảnh bộ tranh dạy vần và trong SGK.
III. Hoạt dộng dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: 
Nhận xét ghi điểm.
II. Bài mới: Giới thiệu bài...
HĐ1: Ghi bảng l. Phát âm mẫu lờ. 
MT: hs đọc và ghép được chữ l, lê.
- Lệnh HS mở đồ dùng chọn lấy l. Lấy thêm âm ê đặt sau âm l. Đọc mẫu lê. 
- Tiếng lê có mấy âm ghép lại? 
Đánh vần mẫu lờ - ê - lê. Đọc trơn mẫu lê. 
- Giới thiệu tranh từ khoá. 
* Dạy âm h tiến hành tương tự dạy âm l.
HĐ2: Đọc tiếng ứng dụng: 
MT : đọc được các tiếng ứng dụng và tìm được tiếng có âm l, h.
- Đọc mẫu. Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
HĐ3: Hướng dẫn viết bảng con.
MT: viết đúng chữ l, h và tiếng lê, hè.
L và h có điểm gì giống, khác nhau. 
- Vừa viết mẫu vừa nêu qui trình viết. 
- Quan sát uốn nắn HS viết.
Lưu ý: Điểm bắt đầu và điểm kết thúc nét nối giữa l và ê, h và e, tư thế ngồi viết.
Giải lao chuyển tiết 
Tiết 2: Luyện tập
1. Luyện đọc: Giới thiệu tranh câu ứng dụng.
- Đọc mẫu.
Lưu ý: Cách ngắt hơi ở dấu phẩy.
2. Luyện viết: Hướng dẫn viết (VTV).
Lưu ý:Quy trình viết liền mạch. Khoảng cách các con chữ.
3. Luyện nói theo chủ đề:
- Giới thiệu tranh luyện nói. Ycầu HS thảo luận theo nhóm đôi hỏi đáp theo tranh.
Gợi ý: Trong tranh em thấy gì ? Hai con vật đang bơi giống con gì ? 
- Gọi một số cặp lên trình bày trước lớp. 
KL: Trong tranh là con le le . Con le le hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn , chỉ có một vài nơi ở nước ta.
III. Củng cố dặn dò: 
Trò chơi: Tìm chữ l, h có trong bài. Nhận xét dặn dò về nhà.
- Đọc viết ê, v, bê, ve.
Qsát. Phát âm (cá nhân, tổ, lớp).
- Lấy cài l.
- Ghép bảng cài lê. Đọc.
- Phân tích l trước ê sau.
Đánh vần (tổ,lớp, cá nhân).Đọc lê.
- Quan sát tranh.
- Đọc trên bảng (cá nhân, tổ, lớp) phân tích một số tiếng.
- So sánh.
- Viết vào bảng con.
- Thể dục chống mỏi mệt.
- Đọc bài trên bảng.
- Quan sát. Đọc câu ứng dụng.
- Đọc bài trong SGK.
- Viết bài.
 Viết 1/2 số dòng quy định 
- HSKG viết đủ .
- Quan sát.
- Thảo luận hỏi đáp theo cặp (2').
- Một số cặp lên trình bày.
- Đọc lại bài (SGK ) 1 lần.
- Thi tìm.
 --------------------------------------------------
 Tiết 4:Toán:
 Luyện tập
I. Mục tiêu:
 - Nhận biết các số trong phạm vi 5. Biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vị 5.
 - Giáo dục học sinh tính tích cực trong học tập.
II. Đồ dùng: 
 - Bảng con, Vở ô li, VBT
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: 
Điền số? Đọc số
1
3
5
2
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
Hướng dẫn HS luyện tập: 
MT: Nhận biết các số trong phạm vi 5. Biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vị 5.
Bài1: Số?
- GV hỏi: Muốn điền số ta làm như thế nào? Y/cầu HS đếm hình rồi điền số thích hợp vào ô trống
Gọi HS nêu kết quả: 4 ghế, 5 ngôi sao, 5 ô tô, 3 bàn là, 2 tam giác, 4 bông hoa. Cho HS đổi bài kiểm tra.
- Yêu cầu HS nhận xét bài.
Bài2: Số?	
- Y/cầu HS đếm số que diêm rồi điền số tương ứng.
1 2 3 4 5
- Đọc lại kết quả. Gọi HS nhận xét bài.
Bài3: Số?
-Yêu cầu HS tự điền các số vào ô trống cho phù hợp.
- Gọi HS đọc lại các dãy số. Cho HS nhận xét bài. 
III. Củng cố dặn dò:
- GV chấm bài; nhận xét bài làm của HS.
- Dặn HS về nhà làm bài tập.
- HS điền, đọc số.
- HS thực hiện theo yêu cầu
HS đọc bài
 --------------------------------------------------
Buổi chiều
Tiết 1:Đạo đức: Gọn gàng, sạch sẽ (tiết 1)
I. Mục tiêu:
 -Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
 -Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
 - HS khá: Phân biệt được giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng sạch sẽ.
II. Đồ dùng:
 - Vở bài tập đạo đức. Lược chải đầu.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Giờ đạo đức trước các em học bài gì?
- Là hs lớp Một trong giờ học các em nhớ thực hiện điều gì?
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
 HĐ1: Chọn và nêu tên các bạn trong tổ có đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
MT: Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân.
 Nêu kết quả trước lớp.
KL: GV nhận xét và khen HS được bình chọn.
HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập:
 MT:Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
Bài1: Y/cầu HS quan sát tranh và nhận xét xem bạn nào có đầu tóc, quần áo, giày dép gọn gàng?
+ Nêu kết quả thảo luận. Hướng dẫn HS nhận xét.
KL: Quần áo bẩn cần nhờ mẹ giặt là, áo quần rách cần
 nhắc mẹ khâu lại; cài lại cúc áo cho ngay ngắn; sửa
 lại ống quần; thắt lại dây giày; chải lại tóc thì các 
bạn sẽ gọn gàng, sạch sẽ.
Bài2:Y/cầu HS lựa chọn trang phục đi học cho 1 bạn nam, 1 bạn nữ. Nêu cách chọn của mình.
- Hướng dẫn HS nhận xét.
KL: Quần áo đi học cần phẳng phiu, lành lặn, sạch sẽ, gọn gàng. Không mặc quần áo nhàu nát, rách, tuột chỉ, đứt khuy, bẩn hôi, xộc xệch đến lớp.
III. Củng cố dặn dò: GV nhận xét giờ học
Dặn giữ gìn đầu tóc, quần áo, giày dép gọn gàng, sạch
sẽ. Chuẩn bị cho bài sau.
- 1 hS nêu
- 2 hS nêu
- HS quan sát theo tổ và nêu.
- Vài HS nêu
+ HS thảo luận theo cặp.
+ Vài cặp HS nêu.
- HS nhận xét.
+ HS làm cá nhân.
+ Vài HS nêu.
- HS nhận xét.
 ----------------------------------------------
Tiết 2: Mĩ thuật: GV dạy chuyên
Tiết 3:GĐHSYtoán: Luyện tập các số 1,2,3,4, 5.
I. Mục tiêu: Giúp HS: Nhận biết số lượng 1, 2, 3, 4, 5. Đọc , viết , đếm các số 1, 2, 3, 4, 5 .
II. Đồ dùng: Sử dụng bộ đồ dùng học toán 1. Sử dụng bảng con và vở ô li .
III. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
III. Làm bài tập
MT: Nhận biết số lượng 1, 2, 3, 4, 5. Đọc , viết , đếm các số 1, 2, 3, 4, 5
1. Nhận biết số lượng.
-Tìm cho cô trong lớp ta có cái gì chỉ có 1?
- Cơ thể em có mấy tay , mấy chân , mấy mắt? Những con vật nào có 4 chân? Bàn tay, chân em có mấy ngón?
2. Đếm số, vị trí số.
- Ghi bảng: 1,, . ,4, 5.
 5,, ., ,1.
- Yêu cầu HS lên điền số còn thiếu vào chỗ chấm .
- Yêu cầu HS đếm xuôi , đếm ngược .
Số 1 đứng liền sau số nào ?
Trong dãy số từ 1 đến 5 số nào là số bé nhất? số nào là số lớn nhất?
3 . Viết số .
- Hướng dẫn viết số: 1 , 2 , 3, ,4 ,5 .
Lưu ý: Các chữ số được viết độ cao 2 ô li.
- Hướng dẫn HS viết vào bảng.
- Nhận xét chữa lỗi cho HS. 
- Hướng dẫn viết vào vở.
Lưu ý : Mỗi số một dòng.
III. Củng cố dặn dò:
Làm bài tập và xem trước bài tiếp theo.
- Có một bàn giáo viên, một cô, một ảnh bác Hồ
- Có 2 tay , 2 chân , 2 mắt. Con bò , con trâu , con chó 
- Bàn tay, bàn chân có 4 ngón. 
- Lên điền số .
- Đếm số ( đếm xuôI , đếm ngược )
- Số 1 đứng liền sau số 2 .
- Số 1 là số bé nhất , số 5 là số lớn nhất .
- Theo dõi . 
- Viết vào bảng con .
- Viết vào vở ô li 
 ---------------------------------------------------
 Thứ 3 ngày 6 tháng 9 năm 2011
Buổi sáng
Tiêt 1-2:Tiếng việt: Bài 9: O - C.
I. Mục tiêu: Đọc được: o, c, bò, cỏ; từ và câu ứng dụng. Viết được: o, c, bò, cỏ. Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: vó bè.
II. Đồ dùng: Sử dụng bộ chữ học vần 1. Sử dụng tranh BDD và trong SGK.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Đọc lê, hè, hẹ. Yêu cầu HS đọc chữ vừa viết và đọc bài trong SGK. Nhận xét ghi điểm. 
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Giới thiệu âm O gồm một nét cong kín.
MT: hs đọc và ghép được chữ o, bò.
- Phát âm mẫu O. Lệnh HS mở đồ dùng chọn cài O. 
- Quan sát nhận xét trên bảng cài của HS.
- Yêu cầu chọn âm b đặt trước âm o dấu huyền đặt trên đầu âm o. Y/cầu HS đọc thầm trên bảng cài tiếng vừa ghép. Ghi bảng bò. Đọc mẫu bò.
Tiếng bò có âm gì và dấu gì ghép lại. 
- Đánh vần mẫu bờ - o - bo - huyền - bò. Sửa sai đvần. 
- Giới thiệu tranh tiếng khoá. 
* Giới thiệu âm c (tiến hành tương tự âm o).
HĐ2: Hướng dẫn đọc tiếng ứng dụng.
(cách tiến hành tương tự bài trước).
HĐ3: Hướng dẫn viết o, bò, c, cỏ.
MT: viết đúng chữ o, c và tiếng bò,cỏ.
-Hướng dẫn viết mẫu. Hướng dẫn học viết (Viết chữ trên không trung). Yêu cầu viết vào bảng con. Nhận xét sửa lỗi cho HS.
Giải lao chuyển tiết.
Tiết 2: Luyện tập
1. Luyện đọc: 
2. Luyện viết.
- Hướng dẫn HS viết vào VTV 1. 
Lưu ý: Tư thế ngồi và cách cầm bút viết, qui trình viết.
3. Luyện nói (Cách tiến hành tương tự các bài trước). 
Gợi ý : Trong tranh em thấy những gì? Vó bè dùng để làm gì ? Vó bè thường đặt ở đâu ? 
 III. Củng cố dặn dò: 
Nhận xét giờ học. 
Dặn học bài và xem trước bài: Ô, Ơ.
- Viết vào bảng con (tổ 1: lê; tổ 2: hè; tổ 3: hẹ). Đọc.
- Quan sát.
- Phát âm O (cá nhân, tổ, lớp).
- Mở đồ dùng cài O.
- Chọn cài tiếng bò.
- Đọc thầm bò.
 Đọc (cá nhân, lớp, tổ).
- Phân tích tiếng bò.
- Đánh vần (lớp, tổ, cá nhân).
- Đọc bò.
- Quan sát.
- Quan sát.
-Viết vào bảng con
- Thể dục chống mỏi mệt
- Đọc bài trên bảng, đọc bài trong SGK.
-Viết vào vở	
HS luyện nói theo cặp
 ----------------------------------------------
Tiết 3: Ôn Mĩ thuật: GV dạy chuyên
Tiết 4: Ôn Âm nhạc: GV dạy chuyên
 --------------------------------------------------
Buổi chiều
Tiết 1: HDTHToán: Làm BT Toán- Luyện tập các số 1,2,3,4,5 
I. Mục tiêu: Nhận biết các số trong phạm vi 5. Biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vị 5.
 - Giáo dục học sinh tính tích cực trong học tập.
II. Đồ dùng: VBT
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: 
Điền số? Đọc số
5
3
1
4
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
Hướng dẫn HS luyện tập: 
MT: Nhận biết các số trong phạm vi 5. Biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vị 5.
Bài1: Số?
- GV hỏi: Muốn điền số ta làm ... h nhận biết được hình tam giác
-Tỡm vaọt maóu coự daùng hỡnh tam giaực.
+G: Xung quanh ta coự nhieàu ủoà vaọt coự daùng hỡnh tam giaực, caực em haừy nhụự ủaởc ủieồm ủeồ xeự, daựn cho ủuựng.
*Hoaùt ủoọng 2:Xeự daựn hỡnh tam giác.
MT:Hoùc sinh bieỏt caựch xeự hỡnh tam giác.
-Cho hoùc sinh quan saựt vaọt maóu hỡnh tam giác 
-Treo caực coõng ủoaùn, hoỷi:
+Neõu bửụực 1.
+Neõu bửụực 2.
-Nhaộc laùi tửứng coõng ủoaùn vaứ laứm maóu.
-Nhaộc laùi tửứng coõng ủoaùn vaứ laứm maóu.
*Troứ chụi giửừa tieỏt:
*Hoaùt ủoọng 4: Thửùc haứnh. 
MT:Hoùc sinh xeự hỡnh tam giác vào vở
-Hửụựng daón hoùc sinh thửùc hieọn, quan saựt nhaộc nhụỷ.
-Hửụựng daón trỡnh baứy saỷn phaồm.
III. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
 - Dặn HS chuẩn bị đồ dùng cho giờ sau.
Quan saựt xung quanh lụựp tỡm ủoà vaọt hỡnh tam giaực.
Laộng nghe.
Quan saựt hỡnh maóu, nhaọn xeựt vaọt maóu.
Theo doừi, quan saựt.
Theo doừi, quan saựt.
Muựa haựt.
Thửùc hieọn xeự hỡnh tam giác theo nhoựm, nhaộc nhụỷ laón nhau. Trỡnh baứy vaứo giaỏy nhaựp.
 HS theo dõi
- HS nêu. HS tự làm
 -----------------------------------------------
 Thứ 6 ngày 9 tháng 9 năm 2011
Buổi sáng
Tiêt 1-2 Tiếng việt: Bài 12 : i, a 
I. Mục tiêu: Đọc được: i, a, bi, cá; từ và câu ứng dụng. Viết được: i, a, bi, cá. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Lá cờ.
II. Đồ dùng: Sử dụng bộ chữ học vần 1. Sử dụng tranh minh hoạ trong bài.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Đọc, viết bài 11
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Giới thiệu âm i.
MT: HS nắm được đặc điểm và cấu tạo của âm i
- Phát âm mẫu i. Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. 
- Lệnh mở đồ dùng chọn cài i. Y/cầu: Lấy thêm âm b đặt trước âm i. Ghi bảng bi.
Tiếng bi có mấy âm ghép lại đó là những âm nào?
- Đánh vần mẫu bờ - i - bi. Đọc trơn bi.
- Giới thiệu tranh chính khoá.
Giới thiệu âm a (Tương tự âm i).
HĐ2: Giới thiệu tiếng từ ứng dụng: Bi, vi, li, ba, va, la, bi ve, ba lô.
MT:Đọc được: i, a, bi, cá; từ và câu ứng dụng.
 Đọc mẫu. Cho học sinh đọc.
HĐ3: Hướng dẫn viết i, bi, a, cá.
MT:Viết được: i, a, bi, cá.
Lưu ý: Tư thế và cách cầm phấn viết. Nét nối giữa b với i, c với a và viết dấu đúng vị trí.
Giải lao chuyển tiết.
Tiết 2: Luyện tập
 (Các bước tiến hành tương tự bài trước).
Lưu ý: Khuyến khích HS đọc trơn, đối với HS yếu cho đánh vần rồi đọc trơn nhằm củng cố âm cho HS.
Phần luyện nói hướng dẫn HS nói thành câu theo chủ đề.
III. Củng cố, dặn dò: Nhắc nhở đọc ôn bài và chuẩn bị bài sau: n, m.
- Đọc bài ôn (SGK).
- Quan sát
- Phát âm (Cá nhân, tổ, lớp).
- Mở đồ dùng cài i. Cài bi Đọc thầm tiếng vừa cài.
- Phân tích tiếng bi.
- Đánh vần bi. Đọc bi.
- Quan sát.
- Đọc i - bi.
- Đọc (Kết hợp phân tích một số tiếng).
- Quan sát.
- Viết vào bảng con.
- Thể dục chống mệt mỏi. 
- Đọc lại toàn bài (một lần).
- Luyện theo nhóm đôi.
-----------------------------------------------
Tiết3:Toán:
 Luyện tập
I. Mục tiêu: Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số; bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn (có 2 2)
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Điền dấu (>, <)?
1....... 2 3 .........2 2 ...... .3 2 ........ 5
4 ....... 1 3 .........4 5 ....... 3 5 ........ 4
- GV nhận xét và cho điểm.
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Hướng dẫn luyện tập:
MT:Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số
Bài 1: Điền dấu >, <? GV nêu yêu cầu của bài.
- GV hỏi cả lớp: Muốn điền đúng dấu ta phải làm gì?
- Cho HS tự làm bài: 3 2, 1 < 3,
4 > 3, 2 1...
- Gọi HS đọc lại kết quả và nhận xét.
Bài 2: Viết (theo mẫu):
- Hướng dẫn hs làm bài mẫu: So sánh 4 con thỏ với 3 củ cà rốt để điền dấu và ngược lại: 4 > 3 và 3 < 4
- Tương tự bài mẫu cho hs làm hết bài.
- Nhận xét kết quả.
Bài 3: Nối với số thích hợp:
- Tổ chức cho HS thi nối nhanh.
- GV nhận xét và tổng kết cuộc thi.
III. Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học
Dặn xem trước bài: Bằng nhau, dấu bằng.
- HS làm bảng con.
HS làm bảng con
HS làm vào VBT ô li.
- HS tham gia trò chơi.
HS lắng nghe.
 -----------------------------------------------
Tiết4 Tự chon Toán: 
 Làm BT Toán : Luyện tập 
I. Mục tiờu: Biết sử dụng cỏc dấu và cỏc từ bộ hơn, lớn hơn khi so sỏnh 2 số. bước 
đầu biết diễn đạt sự so sỏnh theo hai quan hệ bộ hơn và lớn hơn(cú 22)
 II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Nhắc tờn bài học
Điền dấu >,< vào chỗ chấm
4...5	3...1	3...4
5...2	2...3	5...1
II. Bài ụn: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Hướng dẫn luyện tập (Hướng dẫn làm bài tập ở VBT)
MT: Biết sử dụng cỏc dấu và cỏc từ bộ hơn, lớn hơn khi so sỏnh 2 số.
Bài 1: GV nờu yờu cầu đọc y/cầu
- cho HS làm bài GV theo dừi giỳp 1 số HS yếu
- Em cú nhận xột gỡ về kết quả so sỏnh ở cột thứ nhất: 
3 3 ?
KL: với 2 số bất kỳ khỏc nhau ta luụn tỡm được một số nhỏ 
hơn và một số lớn hơn.
Bài 2: gọi HS đọc y/cầu. hướng dẫn gợi mở HS làm bài.
Cho HS làm vào vở.
1 2 3 5 3 4 1 4
1 5 2 4 2 5 2 3
Bài 3: HS đọc y/cầu . Tổ chức hs chơi trũ chơi nối số. 
HD cỏch chơi, cho HS chơi.
1
2
3
4
5
 1 < 2 < 3 < 4 <
Nhận xột đỏnh giỏ giờ học.
 Dặn dũ : ễn lại bài đó học và làm bài tập ở nhà vào ụ li.
- Xem trước bài lớn hơn dấu lớn.
- HS làm bảng con 
HS làm bảng con
5>3, 5>1, 5>4, 4>3
 - HS trả lời theo hs hiểu
HS làm vào vở
HS tham gia trũ chơi
 -----------------------------------------------
 Buổi chiều: 
Tiết 1: BDTV: Ôn ô, ơ, i, a
I. Mục tiờu: Củng cố cỏch đọc và viết: ụ, ơ, i,a. Tỡm đỳng tờn những đồ vật cú chứa õm ụ, ơ.,i,a. 
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
II. Bài ụn: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Đọc bài SGK 
MT:Củng cố cỏch đọc : ụ, ơ, i,a
- Gọi HS nhắc lại tờn bài học? Cho HS mở sỏch đọc 
- Hướng dẫn viết bảng con 
- GV cho HS lấy bảng con, GV đọc : ụ, ơ,i,a, cụ, cờ ,bi, cá.
Tỡm õm ụ, ơ trong cỏc tiếng sau: Hụ, hồ, hở, bì, bà, bở... Nhận xột 
HĐ2: Hướng dẫn HS viết vào vở ô ly: ụ, ơ,i,a, cụ, cờ ,bi, cá.
MT: Củng cố cỏch viết: ụ, ơ, i,a
GV đọc HS lần lượt viết vào vở
GV chấm bài, nhận xét
III. Củng cố, dặn dũ: Nhận xột giờ học.
- Về nhà tập đọc lại bài: ụ, ơ 
- Xem trước bài tiếp theo: i, a
Viết bảng con: Vọ, lũ cũ, bũ bờ..bi, cà.
- ụ, ơ,i,a
- Đọc cỏ nhõn- đồng thanh 
- HS viết bảng con 
- HS tỡm - gạch chõn 
- Cả lớp làm vào vở. 
HS điền vào VBT
- HS tham gia trũ chơi 
 -----------------------------------------------
Tiết 2: Ôn Thể dục: Ôn TV: ễn:l –h . o – c. ô - ơ . i - a
I. Mục tiờu: Củng cố cỏch đọc và viết:l,h , o, c, ô, ơ, i, a. Tỡm đỳng tờn những đồ vật cú chứa õm:l,h, o, c, ô, ơ,i, a. 
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Đọc bài SGK. Gọi HS nhắc lại tờn bài học? 
MT:Củng cố cỏch đọc và viết:l,h , o, c, ô, ơ, i, a. Tỡm đỳng tờn những đồ vật cú chứa õm:l,h, o, c, ô, ơ,i, a. 
- Cho HS mở sỏch đọc 
- GV cho HS lấy bảng con và đọc: l,h,o, c, ô, ơ, i, a, lê, hè,bũ, cỏ. bi  
- Tỡm õm l,h, o, c,i, a trong cỏc tiếng sau :lễ,, hề, bo, cũ, bũ, cọ, vú, cỏ, bi ...
- Nhận xột, đỏnh giỏ kết quả.
II. Bài ụn: Giới thiệu bài ... 
HĐ1: Hướng dẫn làm vở bài tập Bài 11
Bài 1: Nối tranh với tiếng 
- GV nờu yờu cầu bài tập 1 - Yờu cầu HS nờu lại sau đú cho HS nối vào vở bài tập 
- Kiểm tra, nhận xột kết quả. 
Bài 2: Điền vào chỗ trống ô hay ơ?
GV nờu yờu cầu bài tập2. yờu cầu HS điền sao cho đỳng từ. 
- Nhận xột kết quả.
Bài 3: Viết: HS viết theo YC VBT
- Nhận xột - Tuyờn dương 
III. Củng cố, Dặn dũ: Về nhà tập đọc lại bài: O, C. 
- Làm bài tập ở vở ụ li
- o , c, l, h, ô, ơ, i, a
- Đọc cỏ nhõn- đồng thanh. HS viết bảng con 
- HS tỡm - gạch chõn 
Cả lớp làm vào vở 
-Lớp làm vào vở 
- HS viết vào vở 
 -----------------------------------------------
Tiết 3: HDTH TV: Làm Bài tập TV Bài 12 : i ,a 
Mục tiờu: Củng cố cỏch đọc và viết: i,a. 
 	Làm tốt bài tập ở VBT bài 12
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
HĐ1: Đọc bài SGK 
MT:Củng cố cỏch đọc : i,a
- Gọi HS nhắc lại tờn bài học? Cho HS mở sỏch đọc 
- Hướng dẫn viết bảng con 
- GV cho HS lấy bảng con, GV đọc : i,a ,bi, cá.
Tỡm õm ụ, ơ trong cỏc tiếng sau: bì, bà, bở... Nhận xột 
HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập:
MT: HS vận dụng bài học để làm được bài tập
Bài 1: Nối tranh với tiếng 
- GV nờu yờu cầu bài tập 1 - Yờu cầu HS nối vào vở bài tập. Nhận xột 
Bài 2: Điền vào chỗ trống i hay a
GV nờu yờu cầu bài tập 2 gọi HS nhắc lại yờu cầu. Cho HS điền vào vở bài tập. Nhận xột 
Bài 3: Viết vào VBT
HĐ3: Trũ chơi: Đọc nhanh những tiếng cú chứa õm i, a. 
Cỏch chơi: GV cầm trờn tay một số tiếng như : bi, cà, ... GV giơ lờn bất kỳ chữ nào , yờu cầu HS đọc to chữ đú. Bạn nào đọc đỳng, nhanh, bạn đú sẽ thắng. 
- Nhận xột - Tuyờn dương 
III. Củng cố, dặn dũ: Nhận xột giờ học.
- Về nhà tập đọc lại bài: i, a 
Viết bảng con: bũ bờ..bi, cà.
- i,a
- Đọc cỏ nhõn- đồng thanh 
- HS viết bảng con 
- HS tỡm - gạch chõn 
- Cả lớp làm vào vở. 
HS điền vào VBT
- HS tham gia trũ chơi 
------------------------------------------------
Tiết 4 sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu:
- Học sinh thấy được những ưu - khuyết điểm trong tuần qua.Từ đó có hướng phấn đấu trong tuần tới
- Giáo dục học sinh có ý thức tự giác chấp hành mọi nội quy của lớp, trường
II. Hoạt động trên lớp:
HĐ1: Các tổ trưởng nhận xét của tổ mình:
HĐ2: Giáo viên nhận xét:
* Ưu điểm: 	
+ Đi học đều
+ Chữ viết có tiến bộ
+ Tích cực tham gia phát biểu ý kiến xây dựng bài như: sạch sẽ
* Nhược điểm
+ Trong lớp còn nói chuyện riêng, chưa tích cực xung phong phát biểu ý kiến như: 
Thảo Ly, Trà My, Mạnh Hùng ..
+ Đồ dùng học tập chưa đầy đủ: Bình, Minh, Hằng
+ Vẫn còn hiện tượng ăn quà vặt: 
HĐ3: Phương hướng:
- Tiếp tục Phát huy ưu điểm đã đạt được trong tuần qua và khắc phục những nhược điểm vẫn còn tồn tại
- Thực hiện tốt mọi nội quy quy định của trường của lớp
------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 3.doc