ĐẠO ĐỨC
Bài 1 : EM LÀ HỌC SINH LỚP 1
( Tiết 1 )
I ) Mục tiêu:
HS phải biết được họ tên , tuổi, quyền và bổn phận phải đi học,
Vào lớp 1 em biết giới thiệu tên mình, sẽ biết thêm nhiều bạn mới, thầy cô giáo , trường lớp mới
HS có thái độ vui vẻ phấn khởi đi học, tự hào trở thành học sinh lớp 1 .Biết yêu quý bạn bè, thầy cô giáo .
GD Kỹ năng sống : KN tự giới thiệu về bản thân,sự tự tin trước cộng đồng,lắng nghe tích cực .Trình bày suy nghĩ về ngày đầu tiên đi học .
II ) Tài liệu – phương tiện dạy học :
VBT Đạo Đức lớp 1 . GV – HS .
Các bài hát , một số quả bóng
III ) Các hoạt động dạy học:
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 01 ( 22/08/2011- 26/08/2011) THỨ TIẾT MÔN TÊN BÀI DẠY GHI CHÚ HAI 22/08 1 - 2 3 HỌC VẦN ĐẠO ĐỨC Ổn đỊnh tổ chức Em là học sinh lớp 1( t1) BA 23/08 1-2 3 HỌC VẦN TOÁN Hướng dẫn các nét cơ bản Tiết học đầu tiên TƯ 24/08 1-2 3 4 HỌC VẦN TOÁN TNXH Âm e Nhiều hơn , ít hơn Cơ thể chúng ta NĂM 25/08 1-2 3 HỌC VẦN TOÁN Âm b Hình vuông, hình tròn SÁU 26/08 1-2 3 4 HỌC VẦN TOÁN THỦ CÔNG Dấu sắc Hình tam giác Giói thiệu một số . Ngày soạn: 15-08-2011 Ngày dạy: Thứ hai 22-08-2011 Tuần 1 HỌC VẦN ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC Yêu cầu: Phân công ban cán sự lớp . Phân HS ngồi theo tổ, nhóm . Xây dựng nề nếp lớp ,sinh hoạt TKB, TGB đến PH-HS Cách đưa tay, phát biểu, xưng hô với thầy cô giáo, bạn bè trong lớp . Những kí hiệu đưa bảng con, lấy SGK, VBT, đồ dùng học tập ... ĐẠO ĐỨC Bài 1 : EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 ( Tiết 1 ) I ) Mục tiêu: HS phải biết được họ tên , tuổi, quyền và bổn phận phải đi học, Vào lớp 1 em biết giới thiệu tên mình, sẽ biết thêm nhiều bạn mới, thầy cô giáo , trường lớp mới HS có thái độ vui vẻ phấn khởi đi học, tự hào trở thành học sinh lớp 1 .Biết yêu quý bạn bè, thầy cô giáo . GD Kỹ năng sống : KN tự giới thiệu về bản thân,sự tự tin trước cộng đồng,lắng nghe tích cực .Trình bày suy nghĩ về ngày đầu tiên đi học . II ) Tài liệu – phương tiện dạy học : VBT Đạo Đức lớp 1 . GV – HS . Các bài hát , một số quả bóng III ) Các hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ồn định : Kiềm tra : Bài mới : Giới thiệu Khám phá Em là học sinh lớp 1 Hoạt động : Kết nối GDKNS *PP khăn trải bàn :Tổ chức trò chơi ném bóng .tự giới thiệu tên và sở thích + Giúp em điều gì ? + Khi bạn giới thiệu tên em thấy tự hào thế nào? + Những sở thích của bạn có giống nhau không ? Kết luận: Khi giới thiệu em cần nói to, rõ và mắt nhìn vào bạn , lắng nghe khi bạn nói * Cho các em kể về ngày đầu tiên đi học . - Em đã chuẩn bị gì cho ngày đầu tiên đi học ? - Ai đưa em đi học ? Em phải làm gì để xứng đáng là học sinh lớp 1 Kết luận : Mọi người trong gia đình rất quan tâm đến các em . Củng cố : Học bài gì : Vừa học lớp 1 em có vui không ? Dặn dò : về nhà cố gắng thật ngoan như ở lớp . Hát : Em là bông hồng nhỏ Học sinh đọc lại tựa bài Đọc lại . Chia nhóm đứng thành vòng tròn 4 – 6 em giới thiệu tên và sở thích của mình cho các bạn biết . Sau đó ném cho các bạn khác + Giúp em được biết họ tên bạn . + Em rất sung sướng tự hào được giới thiệu tên với bạn bên cạnh mình, - - bạn thích đi học có quần áo mới, nón mới, dép mới Tự lên giới thiệu trước lớp tên mình và tên các bạn . Em tên là Lưu Ngọc Phụng, bạn em tên Dư Ngọc Trâm . Thưa cô sở thích không giống nhau không giống nhau Một số HS tự kể . Ngày đầu em đi học, em chuẩn bị cặp sách, mặc quần áo mới Em thức dậy sớm và mong đợi đến trường đi học để có nhiều bạn Em sẽ chăm học để xứng đáng là học sinh lớp 1 . Kể chuyện theo nhóm Lắng nghe, nhắc lại . Hát Bài : ngày đầu tiên đi học Rất vui và rất thích . Ngày soạn: 15-08-2011 Ngày dạy: Thứ ba 23-08-2011 HỌC VẦN HƯỚNG DẪN CÁC NÉT CƠ BẢN Giới thiệu các nét cơ bản Nét sổ thẳng Nét ngang Nét nghiêng phải Nét nghiêng trái Nét móc ngược Nét móc xuôi Nét móc hai đầu Nét khuyết trên Nét khuyết dưới HS đọc làm quen với các nét, tô các nét GV cho các em viết bảng con.Nhận xét TOÁN Bài 1 : TIẾT HỌC TOÁN ĐẦU TIÊN I ) Mục tiêu Giúp HS nhận biết những hoạt động học tập trong các tiết học toán 1 Bước đàu biết yêu cầu cần đạt trong học tập . Hỗ trợ thêm biết nhận ra SGK Toán 1 , ĐDHT toán 1 . II ) ) Tài liệu – phương tiện : Bộ đồ dùng học toán GV – HS . Sách toán lớp 1, VBT III ) Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ổn định : Kiểm tra : Bài mới: Tiết học toán đầu tiên Hướng dẫn sử dụng SGK toán 1 . cho xem SGK toán 1 . Giới thiệu các yêu cầu khi học toán cần phải biết đếm , so sánh hay làm các tính cộng, trừ, nhìn tranh vẽ nêu được bài toán . + Giới thiệu bộ đồ dùng học toán . Hướng dẫn mở hộp, đậy hộp cách sử dụng . Kiểm tra cách thực hiện . Khen tuyên dương những bạn làm tốt, động viên bạn chưa làm được . + Trò chơi : Cho thi nhau cách mở hộp, đậy hộp. tổ nào làm nhanh nhất, đúng nhất sẽ thắng. 4)Củng cố - Học bài gì . 5)dặn dò : Tập mở đậy cho quen . Hát . Tập , dụng cụ ht,SGK lên bàn học . Cả lớp chú ý quan sát SGK toán 1 . Cả lớp tiến hành gấp mở sách, nhìn vào sách để làm quen từng ảnh rồi cùng thảo luận học toán → học những gì Lắng nghe . Cả lớp lấy bộ đồ dùng ra tập mở hộp, đậy hộp . Từng tổ thực hiện . Lên trước lớp cá nhân làm cho các bạn xem . Các bạn nhận xét . Các tổ thi nhau mở hộp, đậy hộp . Nhắc lại bài, nhiều HS nhắc lại, cả lớp nhắc lại . Giói thiệu đồ dùng học toán Ngày soạn: 15-08-2011 Ngày dạy: Thứ tư, 24-08-2011 HỌC VẦN Bài 1 : ÂM е I ) Mục tiêu: Học sinh làm quen và nhận biết chữ e. Nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật, Trả lời 2,3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. II ) Tài liệu – phương tiện : Giáo viên : tranh minh họa . Học sinh : SGK, đồ dùng học tập . III ) Các hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh TIẾT 1 Ổn định: Kiểm tra bài : Nhận xét . Bài mới: e a ) Giới thiệu bài: Tranh vẽ ai ? Bé, mẹ, xe, ve . giống nhau đều có e b ) Dạy chữ e : Ghi lên bảng e . Giống hình gì ? Nhận diện chữ e tô lại chữ e viết sẵn trên bảng và nói chữ e gồm có nét thắt. Nhận diện phát âm Phát âm mẫu e Đồ dùng học tập. c ) Hướng dẫn tìm tiếng thực tế ( tiếng có âm e) Nhận xét khen . Hướng dẫn viết bảng con. Viết bảng lớp.Nét chữ e e e Đưa chữ em viết đẹp cho lớp xem d ) Củng cố : Học bài gì ? e ) Dặn dò : Học cho thuộc chữ e chuẩn bị tiết 2 TIẾT 2 LUYỆN TẬP - Luyện đọc: Hướng dẫn lấy SGK - Luyện viết : VTV1. Theo dõi - Luyện nói: Nhìn tranh thấy gì ? - Các con vật còn phải đến lớp . Mình là con người cần phải học để biết chữ * Trò chơi: tìm âm e . Ai tìm nhanh đúng sẽ thắng 4 ) Củng cố: học bài gì ? 5 ) Dặn dò: học bài , tập viết chữ e Hát Đọc lại các nét cơ bản, tô các nét Vẽ bé, mẹ, xe, ve . - Đọc cả lớp e - Chỉ e trong bài. Đọc cá nhân e Nhiều em đọc e Giống hình dây vắt chéo . Đọc theo tổ, cả lớp. Nhắc lại chữ e gồm nét thắt, nhiều học sinh nhắc lại Cá nhân đọc e Tổ đọc Cả lớp đọc đồng thanh Lớp tìm e cài lên bảng cài đọc. Tìm tiếng có e, 4 cá nhân tìm : + Bé + Té + Hé + Mé Các bạn nhận xét Cả lớp viết bảng con e - Các bạn nhận xét bạn nét đẹp Nhiều học sinh nhắc lại e, viết chữ e Lần lượt đọc phát âm e, đọc cả lớp Lấy SGK - Đọc sách 3 em (cá nhân) - Lớp đọc, tổ đọc. - Tô chữ e VTV1 Cả lớp thực hiện Thấy chim, Kiến, Ếch, các bạn Gấu đều đang đi học Các nhóm thi nhau tìm e. vè, bé, xe, le. - Nhận xét với nhau , tuyên dương - Nhắc lại bài e TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI Bài 1:CƠ THỂ CỦA CHÚNG TA I ) Mục tiêu: Sau bài học này học sinh nhận biết kể các bộ phận chính cơ thể mình. Biết một số cử động của đầu, cổ, mình, chân, tay. Hỗ trợ nhận biết bên phải, bên trái. Rèn luyện thói quen ham thích hoạt động để có cơ thể tốt. II ) Tài liệu , phương tịên: Hình ảnh trong bài 1. Tranh ảnh thực tế, SGK. III ) Các hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ổn định: Kiểm tra bài: Bài đầu tiên Bài mới Giới thiệu bài Cơ thể của chúng ta *Gợi ý đúng tên các hình trong sách. Bước 1: Bước 2: *Quan sát tranh Bước 1: làm việc theo nhóm Bước 2: hoạt động cả lớp Cơ thể chúng ta gồm mấy phần? Tay dùng làm gì? Chân dùng làm gì? * Kết luận: *Tập thể dục - Bước 1: hướng dẫn hát - Bước 2: làm mẫu động tác Cúi mãi mỏi lưng Viết mãi mỏi tay Làm thể dục thế này là hết mỏi. * Kết luận: Cần phải thể dục hàng ngày có lợi cho sức khỏe. * Trò chơi:Cho chỉ đúng cơ thể. Kết luận cuộc chơi. Nhận xét. Khen tuyên dương 4 ) Củng cố: học bài gì ? Cơ thể gồm mấy phần? Muốn có cơ thể khỏe mạnh, ta cần phải làm gì? 5 ) Dặn dò: Phải tập nhận biết cơ thể mình, thường xuyên tập thể dục. Nhận xét tiết học . Hát Kiểm tra sgk Quan sát Chỉ nói đúng tên các bộ phận Làm việc theo cặp Tranh ý kiến nhau Bổ xung, xung phong Quan sát: đầu, mình, tay, chân. 4 nhóm Mỗi nhóm cử đại diện lên chỉ các bộ phận đó. Một số em lên bảng làm các động tác ngửa cổ, cúi đầu Có 3 phần: đầu, mình, tay và chân. Làm những công việc Chân dùng để đi Lắng nghe Tập thể dục rèn luyện thân thể Lớp hát 1 bài Lớp làm theo Cả lớp cúi xuống Viết bài Tập thể dục đưa 2 tay lên , bên phải , bên trái,là hết mỏi Cả lớp nhắc lại: tập thể dục hàng ngày có lợi cho sức khỏe. Các nhóm thi nhau chỉ nhanh, đúng cơ thể của chúng ta Đầu, mình, tay và chân Các nhóm nhận xét với nhau Bài cơ thể của chúng ta, nhiều em nhắc lại, cả lớp nhắc lại Có 3 phần: đầu, mình, tay và chân Thường xuyên tập thể dục TOÁN Bài 2: NHIỀU HƠN , ÍT HƠN I ) Mục tiêu: Giúp học sinh biết so sánh số lượng của 2 nhóm đồ vật, hỗ trợ nhìn vào nhóm đồ vật biết ít hay nhiều. Biết sử dụng các từ “nhiều hơn, ít hơn” khi so sánh về số lượng. II ) Tài liệu – phương tiện : Tranh ảnh, 1 số nhóm đồ vật cụ thể minh họa SGK. VBT III ) Các hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ổn định: Kiểm tra: Nhận xét kiểm tra Bài mới “Nhiều hơn, ít hơn” Cho so sánh thìa và cốc + Hướng dẫn quan sát các vật trong tranh. + Hướng dẫn thực hành. Cho tìm thực tế số bút chì màu, viên phấn màu. * Trò chơi: Tìm bông hoa có màu nhiều hơn, ít hơn. Hai đội A và B, đội nào tìm đúng nhiều hơn, ít hơn là thắng. Khen tuyên dương 4 ) Củng cố: học bài gì ? 5 ) Dặn dò: Xem bài, tập nhận biết nhiều hơn, ít hơn . Nhận xét tiết học . - Hát - Tiết học đầu tiên, mở SGK nêu tranh của bài Nhắc lại tựa bài, nhiều em đọc lại tựa Lấy SGK so sánh thìa và cốc nhiều ít, cốc nhiều hơn thìa, thìa ít hơn cốc. Nhiều học sinh lặp lại Quan sát những vật còn lại nhiều hơn hay ít hơn. Các em thực hành nói số nút chai nhiều hơn số chai, số chai ít hơn nút chai Bạn gái nhiều hơn bạn trai, bạn trai ... ) Dặn dò: Học bài, làm bài tập viết .Xem bài kế tiếp bài 16 Nhận xét: Hát Bài d, đ, dê, đò Đọc, viết d, đ, dê, đò đọc t, th Đồ dùng học tập Ghép t vào bảng cài Hs đọc t Nhiều em đọc lại Thêm ô, dấu hỏi vào Ghép tiếng tổ, đọc Nhiều học sinh đọc lại Đọc lại: tờ - ô - tô - hỏi - tổ Cài th vào bảng cài đọc th Thêm o và dấu hỏi Ghép thỏ, đọc lại Đọc lại: thờ - o - tho - hỏi - thỏ Nhiều em đọc lại Tranh vẽ: tổ chim đọc tổ Nhiều em đọc lại Tranh vẽ thỏ đọc thỏ Nhiều em đọc lại Đọc các từ Cả lớp viết bảng con t th tổ thỏ Viết xong đọc Đọc lại bài tiết 1 lần lượt đọc phát âm Đọc cá nhân, tổ, lớp Đọc lại toàn tiết 1 Đọc SGK Thảo luận tranh Đọc câu, cá nhân Nhiều em đọc, cả lớp đọc Tìm tiếng có t, th trong câu đọc lên tiếng đó Cả lớp viết VTV t th tổ thỏ luyện nói Con gà, con chim Có gia đình, có tổ để ở nhận xét Đọc lại tiết 1, 2 Nhiều em đọc lại TOÁN Bài 15:LUYỆN TẬP CHUNG I ) Mục tiêu: - Giúp HS củng cố Khái niệm ban đầu về “ lớn hơn “ bằng nhau và các dấu ( = ). - So sánh với các sô trong phạm vi 5 . II ) Tài liệu, phương tiện: _ Đồ dùng học toán , SGK, III ) Các hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ổn định: Kiểm tra: Nhận xét. Bài mới Bài tập 1 : Giáo viên hướng dẫn cách làm cho bằng nhau. Câu a, b. Câu c : bằng cách vẽ thêm hoặc gạch bớt. Bài tập 2 Nối với số thích hợp theo mẫu. < 2 1 Bài tập 3 Nối với số thích hợp . 4 ) Củng cố: 5 ) Dặn dò: Học bài Xem bài 16. Nhận xét tiết học . - Hát Viết dấu 1 < 2, 3 .. 4 Hs viết dấu = 4 .. 4 5 . 5 Câu a, b. Học sinh xem hình BT1. Làm cho bằng nhau ( thêm hoặc bớt ). Vẽ thêm 1 cành hoa. Gạch bớt cho bằng nhau. HS gạch bớt 1 nấm, bên 5. HS thực hiện < 3 < 5 5 4 3 2 3 2 1 HS thực hiện 2 > 3 > 4 > Ngày soạn: 04-09-2011 Ngày dạy: Thứ sáu, 16-09-2011 HỌC VẦN Bài 16 : ÔN TẬP I ) Mục tiêu: - HS đọc - viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong : i,a,n,m,d,đ,t,th. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh tryện kể: cò đi lò dò . II ) Tài liệu, phương tiện: Tranh minh họa , bảng ôn . III ) Các hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh TIẾT 1 Ổn định: Kiểm tra bài cũ : Bài mới: a ) Giới thiệu bài: - Khai thác khung đầu bài đ . - Tuần qua học những âm nào? - Ghi góc bảng . - Gắn lên bảng ôn . b ) Ôn tập : - Các chữ âm vừa học . - Bảng trên : Ôn ghép chữ và âm thành tiếng . B21 B22 Bảng ghép tiếng 6 dấu thanh . Giới thiệu từ . Ghi lên bảng . - Viết . tổ cò lá mạ c ) Củng cố : d) Dặn dò: Xem bài học thuộc , chuẩn bị tiết 2 TIẾT 2 LUYỆN TẬP - Luyện đọc: + Đọc câu : + Kể chuyện : Cò đi lò dò . Nội dung anh nông dân và con cò . Dẫn vào câu chuyện Kể lại diễn cảnh kèm theo tranh minh họa . Tranh 1,2,3,4. Ý nghĩa câu chuyện : Tình cảm chân thành giữa con cò và anh nông dân . 4 ) Củng cố: 5 ) Dặn dò: Học thuộc bài , xem bài 17. Hát Đọc viết các âm t,th,tổ,thỏ . Viết bảng con : t,th,tổ,thỏ . HS đọc đ , a , đa . Đưa ra các âm : ô,ơ,i,a n,m,d,đ,t,th Kiểm tra bảng con . Phát biểu bổ xung . Ghép âm thành tiếng : + nô , nơ , ni , na . + mô , mơ , mi , ma . + dô , dơ , di , da . + đô , đơ , đi , đa . + tô , tơ , ti , ta . + thô , thơ , thi , tha . Lên bảng chỉ các chữ vừa học , ghép: mờ , mớ , mở , mỡ , mợ . ta , tà , tá , tả , tã , tạ . Nhiều HS ghép đọc . Đọc cá nhân , đồng thanh . Tổ cò , da thỏ , lá mạ , thợ HS viết bảng con cả lớp : tổ cò , lá mạ . Đọc toàn tiết 1 . Đọc cá nhân , tổ , lớp . Lần lượt đọc trên bảng ôn . HS đọc cá nhân , đồng thanh . Thảo luận tranh , đọc câu : Cò bố mò cá Cò mẹ tha cá về tổ . HS đọc tên câu chuyện : Cò đi lò dò HS chú ý . Thảo luận , cử nhóm kể theo tranh . Nhóm 1 : tranh 1 Nhóm 2 : tranh 2 Nhóm 3 : tranh 3 Nhóm 4 : tranh 4 . Nhắc lại ý nghĩa . Nhiều HS nhắc lại . Đọc lại tiết 1,2 . Đọc SGK , bảng ôn . TOÁN Bài 16: SỐ 6 I ) Mục tiêu: - Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 6. - Biết đọc , viết số 6 ,đếm , so sánh các số trong phạm vi 6. - Biết Vị trí số 6 trong dãy số từ 1 6 . II ) Tài liệu, phương tiện: - Các nhóm 6 mẩu vật cùng loại. 6 miếng bìa nhỏ, nét các chữ số từ 1 đến 6 trên từng miếng bìa. III ) Các hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ổn định: Kiểm tra bài cũ : Bài mới : Giới thiệu số 6 BT 1: Lập số 6 GV hướng dẫn xem tranh. GV nói Năm thêm một là sáu em. Tất cả có sáu em. Đều có số lượng là 6. BT 2: Giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết Nêu số 6 Được viết biểu diễn bằng chữ số 6. BT 3: Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6. Hướng dẫn 1 đến 6, 6 đến 1 . Giúp nhận biết ra số 6 liền sau 5 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6. Thực hành BT 1: 6 6 6 6 6 BT 2: Viết theo mẫu. Đếm chùm nho . BT 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống 4 ) Củng cố: 5 ) Dặn dò: Học bài Xem bài 17. Nhận xét tiết học . Hát Viết các dấu, điền dấu thích hợp . Xem tranh có 5 em đang chơi, một em khác chạy tới là 6 em. HS nhắc lại 6 em. Lấy ra 5 hình tròn. Lấy thêm 1 hình tròn nữa là 6 hình tròn. HS nhắc lại : 5 thêm 1 là 6.HS nhắc lại 6 em, 6 chấm tròn, 6 con tính. HS đọc cá nhân số 6. Nhiều HS đọc số 6 . Cả lớp đọc. HS đếm 1, 2, 3, 4, 5, 6. 6, 5, 4, 3, 2, 1. Nhiều em đọc, nhóm, lớp. Cả lớp tập viết số 6. Bảng con Đọc số 6. 6 6 HS làm theo mẫu đếm số con kiến, viết số bút chì HS thực hiện 1 2 6 2 4 6 5 4 3 6 1 Nhắc lại bài số 6. Đọc số 6 Đếm 1, 2, 3, 4, 5, 6 6, 5, 4, 3, 2, 1 THỦ CÔNG Bài 4 : XÉ , DÁN HÌNH VUÔNG ( 1 Tiết ) I ) Mục tiêu:: - Giúp các em biết cách xé, dán hình vuông Xé dán được hình vuông không đếm ô. II ) Chuẩn bị: Bài mẫu, hồ dán, khăn lau tay .giấy thủ công, giấy nháp, bút chì, VTC,. III ) Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1)Ổn định . 2)Kiểm tra Học bài gì? 3)Bài mới : Cho xem mẫu Xung quanh mình xem đồ vật nào có dạng hình vuông Hướng dẫn Xé hình vuông , có 4 cạnh bằng nhau * Theo dõi, chỉnh sửa - Cho các em thực hành Lật mặt sau Làm theo thao tác phải đều tay Sửa lại chỗ răng cưa - Hướng dẫn dán * Nhận xét sản phẩm: . 4)Củng cố : 5)Dặn dò : Xem bài tập xé cho quen,. Vận động tại chỗ Xé ,dán hình tam giác , thực hành , nhận xét Xé , dán hình vuông Học sinh xem mẫu Mặt bàn, quyển sách Khăn quàng, êke Cả lớp lấy giấy nháp Vẽ hình vuông Xé hình vuông Cả lớp thực hành lấy giấy màu để lên bàn Lật mặt sau vẽ hình vuông Xem lẫn nhau vẽ đúng chưa Cả lớp xé theo Học sinh coi lại, làm theo Xé còn răng cưa làm lại Dán vào VTC cho phẳng đều cả các góc, cạnh.Dán hình vuông Lớp đem sản phẩm cho cô Xé, dán hình vuông Nhiều em nhắc lại TỔ KHỐI DUYỆT, KÍ Tuần 4 .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... PhúLộc,Ngày...../....../2011 Kí tên BGH DUYỆT, KÍ .................................................................. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................... Phú Lộc, ngày...../....../2011 Kí tên
Tài liệu đính kèm: