Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 1 đến tuần 4

Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 1 đến tuần 4

ĐẠO ĐỨC

Bài 1 : EM LÀ HỌC SINH LỚP 1

( Tiết 1 )

I ) Mục tiêu:

 HS phải biết được họ tên , tuổi, quyền và bổn phận phải đi học,

 Vào lớp 1 em biết giới thiệu tên mình, sẽ biết thêm nhiều bạn mới, thầy cô giáo , trường lớp mới

 HS có thái độ vui vẻ phấn khởi đi học, tự hào trở thành học sinh lớp 1 .Biết yêu quý bạn bè, thầy cô giáo .

GD Kỹ năng sống : KN tự giới thiệu về bản thân,sự tự tin trước cộng đồng,lắng nghe tích cực .Trình bày suy nghĩ về ngày đầu tiên đi học .

II ) Tài liệu – phương tiện dạy học :

VBT Đạo Đức lớp 1 . GV – HS .

Các bài hát , một số quả bóng

III ) Các hoạt động dạy học:

 

doc 70 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 480Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 1 đến tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG 
TUẦN 01
( 22/08/2011- 26/08/2011)
THỨ
TIẾT
MÔN
TÊN BÀI DẠY
GHI CHÚ
HAI
22/08
1 - 2
3
HỌC VẦN
ĐẠO ĐỨC
Ổn đỊnh tổ chức
Em là học sinh lớp 1( t1)
BA
23/08
1-2
3
HỌC VẦN
TOÁN
Hướng dẫn các nét cơ bản
Tiết học đầu tiên
TƯ
24/08
1-2
3
4
HỌC VẦN
TOÁN
TNXH
Âm e
Nhiều hơn , ít hơn
Cơ thể chúng ta
NĂM
25/08
1-2
3
HỌC VẦN
TOÁN
Âm b
Hình vuông, hình tròn
SÁU
26/08
1-2
3
4
HỌC VẦN
TOÁN
THỦ CÔNG
Dấu sắc
Hình tam giác 
Giói thiệu một số .
Ngày soạn: 15-08-2011
Ngày dạy: Thứ hai 22-08-2011
Tuần 1
HỌC VẦN
ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
Yêu cầu:
Phân công ban cán sự lớp . Phân HS ngồi theo tổ, nhóm .
Xây dựng nề nếp lớp ,sinh hoạt TKB, TGB đến PH-HS
Cách đưa tay, phát biểu, xưng hô với thầy cô giáo, bạn bè trong lớp .
Những kí hiệu đưa bảng con, lấy SGK, VBT, đồ dùng học tập ...
ĐẠO ĐỨC
Bài 1 : EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 
( Tiết 1 )
I ) Mục tiêu:
HS phải biết được họ tên , tuổi, quyền và bổn phận phải đi học, 
Vào lớp 1 em biết giới thiệu tên mình, sẽ biết thêm nhiều bạn mới, thầy cô giáo , trường lớp mới 
HS có thái độ vui vẻ phấn khởi đi học, tự hào trở thành học sinh lớp 1 .Biết yêu quý bạn bè, thầy cô giáo .
GD Kỹ năng sống : KN tự giới thiệu về bản thân,sự tự tin trước cộng đồng,lắng nghe tích cực .Trình bày suy nghĩ về ngày đầu tiên đi học .
II ) Tài liệu – phương tiện dạy học :
VBT Đạo Đức lớp 1 . GV – HS .
Các bài hát , một số quả bóng 
III ) Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Ồn định :
Kiềm tra :
Bài mới : 
Giới thiệu Khám phá 
 Em là học sinh lớp 1
Hoạt động : Kết nối GDKNS
*PP khăn trải bàn :Tổ chức trò chơi ném bóng .tự giới thiệu tên và sở thích 
+	Giúp em điều gì ?
+	Khi bạn giới thiệu tên em thấy tự hào thế nào?
+ Những sở thích của bạn có giống nhau không ?
	Kết luận: Khi giới thiệu em cần nói to, rõ và mắt nhìn vào bạn , lắng nghe khi bạn nói 	
* Cho các em kể về ngày đầu tiên đi học .
- Em đã chuẩn bị gì cho ngày đầu tiên đi học ?
- Ai đưa em đi học ?
Em phải làm gì để xứng đáng là học sinh lớp 1
Kết luận : Mọi người trong gia đình rất quan tâm đến các em .
Củng cố :
	Học bài gì :
	Vừa học lớp 1 em có vui không ?
Dặn dò : về nhà cố gắng thật ngoan như ở lớp .
Hát : Em là bông hồng nhỏ 
Học sinh đọc lại tựa bài
Đọc lại .
Chia nhóm đứng thành vòng tròn 4 – 6 em giới thiệu tên và sở thích của mình cho các bạn biết . Sau đó ném cho các bạn khác 
+	Giúp em được biết họ tên bạn .
+	Em rất sung sướng tự hào được giới thiệu tên với bạn bên cạnh mình, - - bạn thích đi học có quần áo mới, nón mới, dép mới 
Tự lên giới thiệu trước lớp tên mình và tên các bạn .
	Em tên là Lưu Ngọc Phụng, bạn em tên Dư Ngọc Trâm .
Thưa cô sở thích không giống nhau không giống nhau 
Một số HS tự kể .
Ngày đầu em đi học, em chuẩn bị cặp sách, mặc quần áo mới  
Em thức dậy sớm và mong đợi đến trường đi học để có nhiều bạn 
Em sẽ chăm học để xứng đáng là học sinh lớp 1 .
Kể chuyện theo nhóm Lắng nghe, nhắc lại .
Hát Bài : ngày đầu tiên đi học
Rất vui và rất thích .
Ngày soạn: 15-08-2011
Ngày dạy: Thứ ba 23-08-2011
HỌC VẦN
HƯỚNG DẪN CÁC NÉT CƠ BẢN
Giới thiệu các nét cơ bản
Nét sổ thẳng 
Nét ngang 
Nét nghiêng phải 
Nét nghiêng trái 
Nét móc ngược 
Nét móc xuôi
Nét móc hai đầu
Nét khuyết trên
Nét khuyết dưới
HS đọc làm quen với các nét, tô các nét
 GV cho các em viết bảng con.Nhận xét
TOÁN
Bài 1 : TIẾT HỌC TOÁN ĐẦU TIÊN 
I ) Mục tiêu
Giúp HS nhận biết những hoạt động học tập trong các tiết học toán 1
Bước đàu biết yêu cầu cần đạt trong học tập .
Hỗ trợ thêm biết nhận ra SGK Toán 1 , ĐDHT toán 1 .
II ) ) Tài liệu – phương tiện :
Bộ đồ dùng học toán GV – HS .
Sách toán lớp 1, VBT
III ) Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Ổn định :
Kiểm tra :
Bài mới: Tiết học toán đầu tiên
Hướng dẫn sử dụng SGK toán 1 . cho xem SGK toán 1 .
Giới thiệu các yêu cầu khi học toán cần phải biết đếm , so sánh hay làm các tính cộng, trừ, nhìn tranh vẽ nêu được bài toán .
+	Giới thiệu bộ đồ dùng học toán .
Hướng dẫn mở hộp, đậy hộp cách sử dụng .
	Kiểm tra cách thực hiện .
	Khen tuyên dương những bạn làm tốt, động viên bạn chưa làm được .
+	Trò chơi : Cho thi nhau cách mở hộp, đậy hộp. tổ nào làm nhanh nhất, đúng nhất sẽ thắng. 
4)Củng cố -	Học bài gì .	 
 5)dặn dò : Tập mở đậy cho quen .
 	Hát .
Tập , dụng cụ ht,SGK lên bàn học .
Cả lớp chú ý quan sát SGK toán 1 .
Cả lớp tiến hành gấp mở sách, nhìn vào sách để làm quen từng ảnh rồi cùng thảo luận học toán → học những gì Lắng nghe .
Cả lớp lấy bộ đồ dùng ra tập mở hộp, đậy hộp .
Từng tổ thực hiện .
Lên trước lớp cá nhân làm cho các bạn xem .
Các bạn nhận xét .
Các tổ thi nhau mở hộp, đậy hộp .
Nhắc lại bài, nhiều HS nhắc lại, cả lớp nhắc lại .
Giói thiệu đồ dùng học toán 
Ngày soạn: 15-08-2011
Ngày dạy: Thứ tư, 24-08-2011
HỌC VẦN
Bài 1 : ÂM е
I ) Mục tiêu:
Học sinh làm quen và nhận biết chữ e.
Nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật,
Trả lời 2,3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
II ) Tài liệu – phương tiện :
Giáo viên : tranh minh họa .
Học sinh : SGK, đồ dùng học tập .
III ) Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
TIẾT 1
Ổn định:
Kiểm tra bài :
 Nhận xét . 
Bài mới: e
a ) Giới thiệu bài:
Tranh vẽ ai ? 
Bé, mẹ, xe, ve . giống nhau đều có e
b ) Dạy chữ e :
Ghi lên bảng e . 
Giống hình gì ?
Nhận diện chữ e tô lại chữ e viết sẵn trên bảng và nói chữ e gồm có nét thắt.
Nhận diện phát âm
Phát âm mẫu e
Đồ dùng học tập.
c ) Hướng dẫn tìm tiếng thực tế 
( tiếng có âm e) Nhận xét khen .
Hướng dẫn viết bảng con. Viết bảng lớp.Nét chữ e 
e e
 Đưa chữ em viết đẹp cho lớp xem
d ) Củng cố : Học bài gì ?
e ) Dặn dò : Học cho thuộc chữ e chuẩn bị tiết 2
TIẾT 2
	 LUYỆN TẬP
	 -	Luyện đọc:
 Hướng dẫn lấy SGK
- Luyện viết : VTV1. Theo dõi
- Luyện nói:
 Nhìn tranh thấy gì ?
- Các con vật còn phải đến lớp . Mình là con người cần phải học để biết chữ
*	Trò chơi: tìm âm e . Ai tìm nhanh đúng sẽ thắng 
4 ) Củng cố: học bài gì ? 
5 ) Dặn dò: học bài , tập viết chữ e
Hát
Đọc lại các nét cơ bản, tô các nét
Vẽ bé, mẹ, xe, ve .
-	Đọc cả lớp e
 - Chỉ e trong bài.
Đọc cá nhân e
Nhiều em đọc e
Giống hình dây vắt chéo .
Đọc theo tổ, cả lớp.
Nhắc lại chữ e gồm nét thắt, nhiều học sinh nhắc lại
Cá nhân đọc e
Tổ đọc 
Cả lớp đọc đồng thanh
Lớp tìm e cài lên bảng cài đọc.
Tìm tiếng có e, 4 cá nhân tìm :
+	Bé
+	Té
+	Hé
+	Mé
Các bạn nhận xét
Cả lớp viết bảng con e
- Các bạn nhận xét bạn nét đẹp
Nhiều học sinh nhắc lại e, viết chữ e
Lần lượt đọc phát âm e, đọc cả lớp
Lấy SGK
-	Đọc sách 3 em (cá nhân) 
-	Lớp đọc, tổ đọc.
-	Tô chữ e VTV1
Cả lớp thực hiện
Thấy chim, Kiến, Ếch, các bạn Gấu đều đang đi học
Các nhóm thi nhau tìm e. vè, bé, xe, le.
 - Nhận xét với nhau , tuyên dương
- Nhắc lại bài e
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
Bài 1:CƠ THỂ CỦA CHÚNG TA
I ) Mục tiêu: 
Sau bài học này học sinh nhận biết kể các bộ phận chính cơ thể mình.
Biết một số cử động của đầu, cổ, mình, chân, tay. Hỗ trợ nhận biết bên phải, bên trái.
Rèn luyện thói quen ham thích hoạt động để có cơ thể tốt.
II ) Tài liệu , phương tịên:
 Hình ảnh trong bài 1.
Tranh ảnh thực tế, SGK. 
III ) Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
 Ổn định:
Kiểm tra bài:
	Bài đầu tiên
Bài mới
Giới thiệu bài Cơ thể của chúng ta 
*Gợi ý đúng tên các hình trong sách.
Bước 1:
Bước 2:
*Quan sát tranh
Bước 1: làm việc theo nhóm
Bước 2: hoạt động cả lớp
 Cơ thể chúng ta gồm mấy phần?
	Tay dùng làm gì?
	Chân dùng làm gì?
* Kết luận:
 *Tập thể dục 
-	Bước 1: hướng dẫn hát
-	Bước 2: làm mẫu động tác
	Cúi mãi mỏi lưng
	Viết mãi mỏi tay 
	Làm thể dục thế này là hết mỏi.
	* Kết luận:
Cần phải thể dục hàng ngày có lợi cho sức khỏe.
	* Trò chơi:Cho chỉ đúng cơ thể.
 Kết luận cuộc chơi.
 Nhận xét. Khen tuyên dương 
4 ) Củng cố: học bài gì ?
	Cơ thể gồm mấy phần?
	Muốn có cơ thể khỏe mạnh, ta cần phải làm gì?
5 ) Dặn dò: Phải tập nhận biết cơ thể mình, thường xuyên tập thể dục. Nhận xét tiết học .
Hát
Kiểm tra sgk
 Quan sát
Chỉ nói đúng tên các bộ phận
Làm việc theo cặp
Tranh ý kiến nhau
Bổ xung, xung phong
Quan sát: đầu, mình, tay, chân.
4 nhóm
Mỗi nhóm cử đại diện lên chỉ các bộ phận đó.
Một số em lên bảng làm các động tác ngửa cổ, cúi đầu 
Có 3 phần: đầu, mình, tay và chân.
Làm những công việc
Chân dùng để đi
Lắng nghe
Tập thể dục rèn luyện thân thể
Lớp hát 1 bài
Lớp làm theo
Cả lớp cúi xuống
Viết bài 
Tập thể dục đưa 2 tay lên , bên phải , bên trái,là hết mỏi 
Cả lớp nhắc lại: tập thể dục hàng ngày có lợi cho sức khỏe.
	Các nhóm thi nhau chỉ nhanh, đúng cơ thể của chúng ta
Đầu, mình, tay và chân
Các nhóm nhận xét với nhau
Bài cơ thể của chúng ta, nhiều em nhắc lại, cả lớp nhắc lại
Có 3 phần: đầu, mình, tay và chân
Thường xuyên tập thể dục
TOÁN
Bài 2: NHIỀU HƠN , ÍT HƠN
I ) Mục tiêu: 
Giúp học sinh biết so sánh số lượng của 2 nhóm đồ vật, hỗ trợ nhìn vào nhóm đồ vật biết ít hay nhiều.
Biết sử dụng các từ “nhiều hơn, ít hơn” khi so sánh về số lượng.
II ) Tài liệu – phương tiện :
 Tranh ảnh, 1 số nhóm đồ vật cụ thể minh họa
 SGK. VBT 
III ) Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Ổn định:
Kiểm tra: 
	Nhận xét kiểm tra
Bài mới
	“Nhiều hơn, ít hơn”
	Cho so sánh thìa và cốc
	+ Hướng dẫn quan sát các vật trong tranh.
	+ Hướng dẫn thực hành.
	Cho tìm thực tế số bút chì màu, viên phấn màu.
	* Trò chơi: Tìm bông hoa có màu nhiều hơn, ít hơn. Hai đội A và B, đội nào tìm đúng nhiều hơn, ít hơn là thắng.
 Khen tuyên dương 
4 ) Củng cố: học bài gì ?
5 ) Dặn dò: Xem bài, tập nhận biết nhiều hơn, ít hơn . Nhận xét tiết học .
-	Hát
-	Tiết học đầu tiên, mở SGK nêu tranh của bài
Nhắc lại tựa bài, nhiều em đọc lại tựa
Lấy SGK so sánh thìa và cốc nhiều ít, cốc nhiều hơn thìa, thìa ít hơn cốc.
Nhiều học sinh lặp lại
Quan sát những vật còn lại nhiều hơn hay ít hơn.
Các em thực hành nói số nút chai nhiều hơn số chai, số chai ít hơn nút chai
Bạn gái nhiều hơn bạn trai, bạn trai  ... ) Dặn dò: Học bài, làm bài tập viết .Xem bài kế tiếp bài 16
Nhận xét:
Hát
Bài d, đ, dê, đò
Đọc, viết d, đ, dê, đò
 đọc t, th
Đồ dùng học tập
Ghép t vào bảng cài
Hs đọc t
Nhiều em đọc lại
Thêm ô, dấu hỏi vào
Ghép tiếng tổ, đọc
Nhiều học sinh đọc lại
Đọc lại: tờ - ô - tô - hỏi - tổ
Cài th vào bảng cài
 đọc th
Thêm o và dấu hỏi
Ghép thỏ, đọc lại
Đọc lại: thờ - o - tho - hỏi - thỏ
Nhiều em đọc lại
Tranh vẽ: tổ chim
 đọc tổ
Nhiều em đọc lại
Tranh vẽ thỏ
 đọc thỏ
Nhiều em đọc lại
Đọc các từ
Cả lớp viết bảng con
t th tổ thỏ
Viết xong đọc
Đọc lại bài tiết 1
 lần lượt đọc phát âm
Đọc cá nhân, tổ, lớp 
Đọc lại toàn tiết 1
Đọc SGK
Thảo luận tranh
Đọc câu, cá nhân
Nhiều em đọc, cả lớp đọc
Tìm tiếng có t, th trong câu đọc lên tiếng đó
Cả lớp viết VTV
t th tổ thỏ
 luyện nói
Con gà, con chim
Có gia đình, có tổ để ở
 nhận xét
Đọc lại tiết 1, 2
Nhiều em đọc lại
TOÁN
Bài 15:LUYỆN TẬP CHUNG
I ) Mục tiêu: 
-	Giúp HS củng cố Khái niệm ban đầu về “ lớn hơn “ bằng nhau và các dấu ( = ).
- So sánh với các sô trong phạm vi 5 . 
II ) Tài liệu, phương tiện:
_ Đồ dùng học toán , SGK, 
III ) Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Ổn định:
Kiểm tra:
	Nhận xét.
Bài mới
	Bài tập 1 :
	Giáo viên hướng dẫn cách làm cho bằng nhau.
Câu a, b.
Câu c : bằng cách vẽ thêm hoặc gạch bớt.
Bài tập 2
Nối với số thích hợp theo mẫu.
 < 2
1
Bài tập 3
Nối với số thích hợp .
	4 ) Củng cố: 
5 ) Dặn dò:
	Học bài
 Xem bài 16. Nhận xét tiết học .
-	Hát
Viết dấu 1 < 2, 3 .. 4
Hs viết dấu =
4 .. 4
5 . 5
Câu a, b.
Học sinh xem hình BT1. Làm cho bằng nhau ( thêm hoặc bớt ).
Vẽ thêm 1 cành hoa.
Gạch bớt cho bằng nhau.
HS gạch bớt 1 nấm, bên 5.
HS thực hiện
 < 3 < 5
5
4
3
2
3
2
1
HS thực hiện
 2 > 3 > 4 >
Ngày soạn: 04-09-2011
Ngày dạy: Thứ sáu, 16-09-2011
HỌC VẦN
Bài 16 : ÔN TẬP
I ) Mục tiêu:
	- HS đọc - viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong : i,a,n,m,d,đ,t,th.
	-	Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh tryện kể: cò đi lò dò .	
II ) Tài liệu, phương tiện:
Tranh minh họa , bảng ôn .
III ) Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
TIẾT 1
Ổn định:
Kiểm tra bài cũ :
Bài mới: 
a ) Giới thiệu bài:
-	Khai thác khung đầu bài đ .
-	Tuần qua học những âm nào?
-	Ghi góc bảng .
-	Gắn lên bảng ôn .
b ) Ôn tập :
-	Các chữ âm vừa học .
-	Bảng trên : Ôn ghép chữ và âm thành tiếng .
	B21 
	B22
	Bảng ghép tiếng 
	6 dấu thanh .
	Giới thiệu từ . 
	Ghi lên bảng .
-	Viết .
	tổ cò lá mạ
c ) Củng cố : 
d) Dặn dò: 
	Xem bài học thuộc , chuẩn bị tiết 2 
TIẾT 2
	 LUYỆN TẬP
-	Luyện đọc:
+	Đọc câu :
+	Kể chuyện : 
	Cò đi lò dò .
	Nội dung anh nông dân và con cò .
	Dẫn vào câu chuyện 
	Kể lại diễn cảnh kèm theo tranh minh họa .
	Tranh 1,2,3,4.
	Ý nghĩa câu chuyện : Tình cảm chân thành giữa con cò và anh nông dân .	
4 ) Củng cố: 
5 ) Dặn dò: Học thuộc bài , xem bài 17.
Hát
Đọc viết các âm t,th,tổ,thỏ .
Viết bảng con : t,th,tổ,thỏ .
HS đọc đ , a , đa .
Đưa ra các âm : ô,ơ,i,a
n,m,d,đ,t,th
Kiểm tra bảng con .
Phát biểu bổ xung .
Ghép âm thành tiếng :
+	nô , nơ , ni , na .
+	mô , mơ , mi , ma .
+	dô , dơ , di , da .
+	đô , đơ , đi , đa .
+	tô , tơ , ti , ta .
+	thô , thơ , thi , tha .
Lên bảng chỉ các chữ vừa học , ghép: mờ , mớ , mở , mỡ , mợ . ta , tà , tá , tả , tã , tạ .
Nhiều HS ghép đọc .
Đọc cá nhân , đồng thanh .
Tổ cò , da thỏ , lá mạ , thợ 
HS viết bảng con cả lớp : tổ cò , lá mạ .
Đọc toàn tiết 1 .
Đọc cá nhân , tổ , lớp .
Lần lượt đọc trên bảng ôn .
HS đọc cá nhân , đồng thanh .
Thảo luận tranh , đọc câu :
Cò bố mò cá
Cò mẹ tha cá về tổ .
HS đọc tên câu chuyện : Cò đi lò dò
HS chú ý .
Thảo luận , cử nhóm kể theo tranh .
Nhóm 1 : tranh 1
Nhóm 2 : tranh 2
Nhóm 3 : tranh 3
Nhóm 4 : tranh 4 .
Nhắc lại ý nghĩa .
Nhiều HS nhắc lại .
Đọc lại tiết 1,2 .
Đọc SGK , bảng ôn .
TOÁN
Bài 16: SỐ 6 
I ) Mục tiêu: 
-	Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 6.
-	Biết đọc , viết số 6 ,đếm , so sánh các số trong phạm vi 6. 
- Biết Vị trí số 6 trong dãy số từ 1 6 .
II ) Tài liệu, phương tiện:
 - Các nhóm 6 mẩu vật cùng loại.
6 miếng bìa nhỏ, nét các chữ số từ 1 đến 6 trên từng miếng bìa.
III ) Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Ổn định:
Kiểm tra bài cũ :
Bài mới :
	Giới thiệu số 6
	BT 1: Lập số 6
	GV hướng dẫn xem tranh.
	GV nói
	Năm thêm một là sáu em.
	Tất cả có sáu em.
	Đều có số lượng là 6.
	BT 2: 
	Giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết
	Nêu số 6
	Được viết biểu diễn bằng chữ số 6.
	BT 3: Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6. 
	Hướng dẫn 1 đến 6, 6 đến 1 .
	Giúp nhận biết ra số 6 liền sau 5 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6. 
	Thực hành
	BT 1:
	6 6 6 6
6
	BT 2: Viết theo mẫu. Đếm chùm nho .
	BT 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống
4 ) Củng cố: 
5 ) Dặn dò:
	Học bài
 Xem bài 17. Nhận xét tiết học .
Hát
Viết các dấu, điền dấu thích hợp .
Xem tranh có 5 em đang chơi, một em khác chạy tới là 6 em.
HS nhắc lại 6 em.
Lấy ra 5 hình tròn. Lấy thêm 1 hình tròn nữa là 6 hình tròn.
HS nhắc lại : 5 thêm 1 là 6.HS nhắc lại
6 em, 6 chấm tròn, 6 con tính.
HS đọc cá nhân số 6. Nhiều HS đọc số 6 . Cả lớp đọc.
HS đếm 1, 2, 3, 4, 5, 6.
6, 5, 4, 3, 2, 1.
Nhiều em đọc, nhóm, lớp.
Cả lớp tập viết số 6.
Bảng con
Đọc số 6.
6
6
HS làm theo mẫu đếm số con kiến, viết số bút chì
HS thực hiện
1
2
6
2
4
6
5
4
3
6
1
Nhắc lại bài số 6.
Đọc số 6
Đếm 1, 2, 3, 4, 5, 6
	 6, 5, 4, 3, 2, 1
THỦ CÔNG
 Bài 4 : XÉ , DÁN HÌNH VUÔNG 
 ( 1 Tiết )
I ) Mục tiêu::
 - Giúp các em biết cách xé, dán hình vuông 
 Xé dán được hình vuông không đếm ô. 
II ) Chuẩn bị: Bài mẫu, hồ dán, khăn lau tay .giấy thủ công, giấy nháp, bút chì, VTC,. 
III ) Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1)Ổn định .
 2)Kiểm tra
Học bài gì?
3)Bài mới :
Cho xem mẫu
Xung quanh mình xem đồ vật nào có dạng hình vuông
Hướng dẫn
Xé hình vuông , có 4 cạnh bằng nhau 
 * Theo dõi, chỉnh sửa
-	Cho các em thực hành
Lật mặt sau
Làm theo thao tác phải đều tay
Sửa lại chỗ răng cưa
-	Hướng dẫn dán
* Nhận xét sản phẩm: .
4)Củng cố :
5)Dặn dò : Xem bài tập xé cho quen,.
Vận động tại chỗ 
Xé ,dán hình tam giác , thực hành , nhận xét 
Xé , dán hình vuông 
Học sinh xem mẫu
Mặt bàn, quyển sách 
Khăn quàng, êke 
Cả lớp lấy giấy nháp
Vẽ hình vuông
Xé hình vuông
Cả lớp thực hành lấy giấy màu để lên bàn
Lật mặt sau vẽ hình vuông
Xem lẫn nhau vẽ đúng chưa
Cả lớp xé theo
Học sinh coi lại, làm theo
Xé còn răng cưa làm lại
Dán vào VTC cho phẳng đều cả các góc, cạnh.Dán hình vuông
Lớp đem sản phẩm cho cô
Xé, dán hình vuông 
Nhiều em nhắc lại
TỔ KHỐI DUYỆT, KÍ
Tuần 4
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... PhúLộc,Ngày...../....../2011
Kí tên
 BGH DUYỆT, KÍ
..................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
Phú Lộc, ngày...../....../2011
Kí tên

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 14.doc