Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 11 - Trường TH số 2 Hoà Bình 2

Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 11 - Trường TH số 2 Hoà Bình 2

Học vần : Bài 42: ưu - ươu

I.Mục tiêu: Đọc được : ưu , ươu , trái lựu , hươu sao ; từ và các câu ứng dụng . Viết được : ưu , ươu , trái lựu , hươu sao. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Hổ , báo , gấu , hươu , nai , voi .

Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, sao.

II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khoá: trái lựu, hươu sao. Tranh câu ứng dụng: Buổi trưa, Cừu Tranh minh hoạ phần luyện nói: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, sao.-SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.

III.Hoạt động dạy học: Tiết1

1.Khởi động : Hát tập thể

2.Kiểm tra bài cũ : Đọc và viết: buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con). Đọc bài ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.( 2em)

3.Bài mới :

 

doc 15 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 474Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 11 - Trường TH số 2 Hoà Bình 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN : 11
Caùch ngoân : Chim khoân keâu tieáng raûnh rang
 Ngöôøi khoân noùi tieáng dòu daøng deã nghe
Thứ
Môn
Đề bài
Thứ 2
Chào cờ
Học vần 
Học vần 
Đạo đức
Âm nhạc
Nói chuyện đầu tuần
Bài 42: ưu, ươu
Bài 42: ưu, ươu
Ôn tập và thực hành kĩ năng giữa kì I
Học hát bài Đàn gà con
Thứ 3
Thể dục
Toán 
Học vần 
Học vần 
Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản – TC “Vận động”
Luyện tập 
Bài 43 : Ôn tập
Bài 43 : Ôn tập
Thứ 4
Học vần 
Học vần 
Toán
TNXH
Bài 44 : on, an
Bài 44 : on, an
Số 0 trong phép trừ
Gia đình
Thứ 5
Mĩ thuật
Học vần 
Học vần 
Toán
Thủ công
Vẽ màu vào hình vẽ ở đường diềm
Bài 45 : ân, ă-ăn
Bài 45 : ân, ă-ăn
Luyện tập
Xé dán hình con gà con (t2)
Thứ 6
Tập viết
Tập viết
Toán
HĐTT
ATGT
Cái kéo, trái đào,..
Chú cừu, rau non,
Luyện tập chung
Chúc mừng thầy cô dạy lớp trước.
Không lội qua suối khi có nước lũ
Thứ hai ngày 7 tháng 11 năm 2011
Chào cờ : Nói chuyện dầu tuần
Học vần : Bài 42: ưu - ươu
I.Mục tiêu: Đọc được : ưu , ươu , trái lựu , hươu sao ; từ và các câu ứng dụng . Viết được : ưu , ươu , trái lựu , hươu sao. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Hổ , báo , gấu , hươu , nai , voi .
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, sao.
II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khoá: trái lựu, hươu sao. Tranh câu ứng dụng: Buổi trưa, CừuTranh minh hoạ phần luyện nói: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, sao.-SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ : Đọc và viết: buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con). Đọc bài ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.( 2em)
3.Bài mới :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: ưu, ươu – Ghi bảng
Hoạt động 1 :Dạy vần ưu -ươu
-Nhận diện vần : Vần ưu được tạo bởi: ư và u
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh ưu và iu?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : lựu, trái lựu
-Đọc lại sơ đồ:
 ưu
 lựu
 trái lựu
 Dạy vần ươu: ( Qui trình tương tự)
 ươu
 hươu 
 hươu sao
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Å Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:
+Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
-Đọc lại bài ở trên bảng
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc câu ứng dụng: 
 “Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó
 thấy hươu, nai đã ở đấy rồi”.
 Đọc SGK:
 Å Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS viết đúng các vần từ vào vở.
-Cách tiến hành:GV đọc HS viết theo dòng vào vở
Hoạt động 3:Luyện nói:
Hỏi:-Trong tranh vẽ những gì?
-Những con vật này sống ở đâu?
-Trong những con vật này, con nào ăn cỏ?
-Con nào thích ăn mật ong?
-Con nào to xác nhưng rất hiền lành?
-Em còn biết con vật nào ở trong rừng nữa?
-Em cóbiết bài thơ hay bài hát nào về những con vật này?
 4: Củng cố dặn dò
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ưu
Giống: kết thúc bằng u
Khác : ưu bắt đầøu bằng ư
Đánh vần ( c nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: lựu
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b. con: ưu, ươu ,trái lựu,
hươu sao
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học. Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc (c nhân 10 em – đthanh)
Nhận xét tranh. Đọc (cnhân–đthanh)
HS mở sách . Đọc (10 em)
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
(Trong rừng, đôi khi ở Sở thú)
Đạo đức : Thực hành kĩ năng giữa kì I
I/ Mục tiêu : Biết mối quan hệ với bạn bè và tự nhận xét đánh giá về bản thân. Từng bước hình thành kĩ năng nhận xét đánh giá hành vi của bản thân.
II/ Chuẩn bị ; Các tình huống để sắm vai, các câu hỏi để hái hoa.
PP : động não, đóng vai, trò chơi, kể chuyện.
III/ Các hoạt động ;
Giáo viên
Học sinh
1/ Ôn định tổ chức :
2/ KTBC :
Câu 1 : Là anh phải cư xử em như thế nào ?
Câu 2 : Em cần làm gì để anh chị vui lòng ?
Câu 3 : GV gọi HS đọc 2 câu thơ
GV nhận xét tiết KTBC
3/ Bài mới :
Giới thiệu bài
Hôm nay các em học tiết thực hành kĩ năng GK1.
Từ đầu năm đến nay các em học mấy bài đạo đức.
Gv gắn bản nhựa viết sẵn 5 bài lên bảng. Cho HS đọc qua một lần.
GV để rèn luyện kĩ năng giao tiếp, quan hệ với bạn bè các em học hoạt động 1.
Hoạt động 1 : vòng tròn
Luật chơi : Điểm danh từ 1 hết. Sau đó tự giới thiệu tên và sở thích, ước mơ.
Hoạt động 2 : hái hoa
Câu hỏi : 1/ Aùo rách em phải làm gì :
2/ Aùo bẩn em phải làm gì ?
3/ Cái cúc áo bị lệch em là gì ?
4/ Đầu tóc bù xù em phải làm sao ?
5/ đi dày dây tuộc em cần làm gì ?
6/ Em hãy hát một bài ?
Hoạt động 3 : Nối tranh
GV treo tranh lên bảng
GV gắn 2 tranh (1;2)
(3, 4)
(5, 6)
GV sau mỗi tranh hỏi tại sao em điềm Đ S
Kết luận : Em cần giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập bền đẹp.
Hoạt động 4 : Sắm vai ;
Hoạt đọng 5 : 
Cô dặn dò về nhà vẽ tranh theo chủ đề những gương tốt của bạn.
Oån định nề nếp.
Phải nhường nhịn, thương yêu.
Phải lễ phép, vâng lời anh chị.
1 Hs đọc đề bài.
Học sinh nhắc lại có thể không thứ tự bài
1)Em là học sinh lớp 1
2)Gọn gàng sạch sẽ.
3) Giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập.
4)gia đình em.
5)Lề phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ.
Trò chơi vòng tròn
Cả lớp theo dõi để kiểm tra
Đại diện từng dãy lên hái hoa
Nếu bạn này trả lời chưa hết ý thì các bạn trong dãy bổ sung
Nghỉ 5 phút
Hs quan sát tranh
HS lên bảng điềm Đ S
HS trả lời.
Chủ đề lễ phép với người lớn.
Cho 3 nhóm lên dán 3 tranh và nói chủ đề mình vẽ.
4/ Củng cố dặn dò : GV chốt lại bài.
5/ Dặn dò : Chuẩn bị bài 6 : Nghiêm trang khi chào cờ Nhận xét tuyên dương.
Âm nhạc : Học hát bài Đàn gà con 
Cô Kim Thu dạy
Thứ ba ngày 8 tháng 11 năm 2011
Thể dục : Rèn luyện tư thế cơ bản TC “Vận động”
I/Mục tiêu: - Biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước , đứng đưa hai tay dang ngang và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V. Biết cách thực hiện tư thế đứng kiểng gót , hai tay chống hông , đứng đưa một chân ra trước (có thể còn thấp ) , hai tay chống hông ( thực hiện bắt chước theo GV ). Bước đầu làm quen với trò chơi . 
Phương pháp: Trực quan, thực hành theo mẫu.
II/Địa điểm, phương tiện: Trên sân trường, giáo viên chuẩn bị 1 còi. 
III/Các hoạt động dạy học: 
Giáo viên
Học sinh
1. Phần mở đầu: 
- Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung , yêu cầu bài học.
- Trò chơi: “Diệt các con vật có hại”.
2. Phần cơ bản:
- Đứng đưa 1 chân ra trước, 2 tay chống hông: 4 – 5 lần.
 Giáo viên nêu tên động tác sau đó vừa làm mẫu vừa giải thích động tác và cho học sinh tập theo 4 nhịp sau:
+ Nhịp 1 : Đưa chân trái ra trước, 2 tay chống hông.
+ Nhịp 2 : Về TTĐCB.
+ Nhịp 3 : Đưa chân phải ra trước, 2 tay chống hông.
+ Nhịp 4 : Về TTĐCB.
 Sau mỗi lần tập, giáo viên nhận xét, sửa chữa động tác sai cho học sinh .
- Trò chơi: “Vận động”.
 Giáo viên nêu tên trò chơi, sau đó tập hợp học sinh thành 2 – 4 hàng dọc, hàng nọ cách hàng kia 1m. trong mỗi hàng em nọ cách em kia 1 cánh tay. Tổ trưởng đứng trên cùng, 2 tay cầm bóng giơ lên cao rồi hạ xuống.
 Giáo viên làm mẫu cách chuyền bóng, sau đó dùng lời chỉ dẫn cho 1 tổ chơi thử. Giáo viên tiếp tục giải thích cách chơi. Cho cả lớp chơi thử 1 lần rồi cho chơi chính thức có phân thắng thua.
3. Phần kết thúc: 
- Giáo viên cùng học sinh hệ thống bài.
- Giáo viên nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà.
- Cán sự lớp cho cả lớp tập họp theo 4 hàng dọc.
* Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp.
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên sân trường.
- Đi thương theo vòng tròn và hít thở sâu.
- Học sinh chơi trò chơi: “Diệt các con vật có hại”.
- Học sinh tập động tác : Đứng đưa 1 chân ra trước, 2 tay chống hông: 4 – 5 lần.
 Học sinh tập theo 4 nhịp giáo viên đã hướng dẫn.
- Học sinh chơi trò chơi: “Chuyền bóng tiếp sức”. Theo hướng dẫn của giáo viên .
- Đi thường theo nhịp 2 – 4 hàng dọc trên sân trường. Sau đó cho học sinh đứng lại, quay thành 2 – 4 hàng ngang.
Toán : Luyện tập
I.Mục tiêu: Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
II.Đồ dùng dạy –học: Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Làm bài tập 1, bài 2(cột 1,3), bài 3(cột1,3), bài 4.
Bài 1: 
Cho HS nêu cách làm bài 
* Nhắc HS viết các số thật thẳng cột
Bài 2: Tính
Cho HS nêu cách làm bài
Gọi 1 HS nhắc lại cách tính
Khi chữa bài, cho HS nhận xét từ kết quả:
5-1-2 = 2 và 5-2-1= 2
Bài 3: Tính
Cho HS nêu cách làm bài 
Yêu cầu: HS tính kết quả phép tính, so sánh hai kết quảrồi điền dấu thích hợp (> ,< , = ) vào chỗ chấm
 Chẳng hạn: 5 – 3 < 2
Cho HS làm bài
Bài 4: 
Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu bài toán 
Cho HS viết phép tính thích hợp với tranh
*Chú ý: Ứng với mỗi hình vẽ, có nhiều phép tính khác nhau
5 – 1 = 4 4 + 1 = 5
5 – 4 = 1 1 + 4 = 5 
 Nên hướng dẫn HS nêu các bài toán khác nhau và phép tính
3.Nhận xét –dặn dò:Nhận xét tiết học Dặn dò: Chuẩn bị bài 40: Số 0 trong phép trừ 
Tính (theo cột dọc)
Làm bài và chữa bà
Tính
Muốn tính 5 – 1 – 1 ta lấy 5 – 1 được bao nhiêu trừ tiếp cho 1 
Làm bài vào vở 
Bằng nhau
Điền dấu thích hợp (> ,<, =)
HS làm bài và chữa bài
Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh
làm và chữa bài
Học vần : Bài 43: Ôn tập
I.Mục tiêu: Đọc được các vần có kết thúc bằng u / o , các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43. Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 40. Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể truyện : Sói và Cừu 
II.Đồ dùng dạy học: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng. Tranh minh hoạ phần truyện kể : Sói và Cừu. -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bướu cổ (2 em)
Đọc câu ứng dụng: Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu nai ...(2 em)
3.Bài mới :
Hoạt ... thường, cỡ vừa theo vở tập viết1, tập 1
Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ
II.Chuẩn bị: Bảng con được viết sẵn các chữ Chữ viết mẫu các chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu Bảng lớp được kẻ sẵn
III. Các hoạt động:
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Hôm nay ta học bài: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết
+ cái kéo:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “cái kéo”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “cái kéo” 
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ trái đào:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “trái đào”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “trái đào” 
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ sáo sậu:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “sáo sậu” ?
-Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “sáo sậu” 
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ líu lo:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “líu lo”?
-Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “líu lo” 
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ hiểu bài:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “hiểu bài”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “hiểu bài” 
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ yêu cầu:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “yêu cầu” ?
-Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “yêu cầu” 
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
c) Hoạt động 3: Viết vào vở
GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố: Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
4.Dặn dò: Về nhà luyện viết vào bảng con Chuẩn bị bài: Kiểm tra định kì
tươi cười
- cái kéo 
-Chữ c, a, i, e, o cao 1 đơn vị; chữ k cao 2 đơn vị rưỡi; 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- trái đào 
-Chữ tr cao 1 đơn vị rưỡi; chữ a, i, o cao 1 đơn vị; chữ đ cao 2 đơn vị 
-Khoảng cách 1 con chữ o
HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết, tập 1
-Viết bảng:
- sáo sậu 
-Chữ s cao 1.25 đơn vị; a, o, â, u cao 1 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- líu lo 
-Chữ l cao 2 đơn vị rưỡi; chữ i, u, o cao 1 đơn vị 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
 hiểu bài 
-Chữ h, b cao 2 đơn vị rưỡi; chữ i, ê, u, a, cao 1 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- yêu cầu 
-Chữ y cao 2 đơn vị rưỡi; ê, u, â cao 1 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
Tập viết : Tuần 10 chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa 
I.Mục tiêu: Viết đúng các chữ : Chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò,kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập I
Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ
II.Chuẩn bị: Bảng con được viết sẵn các chữ Chữ viết mẫu các chữ: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa Bảng lớp được kẻ sẵn
III. Các hoạt động:
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ: GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Hôm nay ta học bài: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết
+ chú cừu:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “chú cừu”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “chú cừu” 
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ rau non:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “rau non”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “rau non” 
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ thợ hàn:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “thợ hàn” ?
-Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “thợ hàn” 
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ dặn dò:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “dặn dò”?
-Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “dặn dò” 
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ khôn lớn:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “khôn lớn”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “khôn lớn” 
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ cơn mưa:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “cơn mưa” ?
-Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “cơn mưa” 
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
c) Hoạt động 3: Viết vào vở
GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố: Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
4.Dặn dò: Về nhà luyện viết vào bảng con Chuẩn bị bài: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây
sáo sậu
- chú cừu
-Chữ ch cao 2 đơn vị rưỡi; u, c, ư cao 1 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- rau non
-Chữ r cao 1.25 đơn vị; chữ a, u, n, o cao 1 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- thợ hàn
-Chữ th, h cao 2 đơn vị rưỡi; ơ, a, n cao 1 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- dặn dò
-Chữ d cao 2 đơn vị; chữ ă, n, o cao 1 đơn vị 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- khôn lớn 
-Chữ kh, l cao 2 đơn vị rưỡi; chữ ô, n, ơ cao 1 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- cơn mưa
-Chữ c,ơ, n, m, a cao 1 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết, tập 1
Toán : Luyện tập chung
I.Mục tiêu: Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau.
II.Đồ dùng dạy –học: Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Làm bài tập Bài 1(b) bài 2 (cột1,2) bài 3(cột2,3) bài 4
Giáo viên
Học sinh
Bài 1: 
Cho HS nêu yêu cầu của bài
Cho HS làm và chữa bài
*Lưu ý HS: viết các số thật thẳng cột, Với:
a) Củng cố về bảng cộng, trừ trong phạm vi các số đã học
b) Củng cồ về phép cộng với 0, phép trừ một số đi 0, phép trừ hai số bằng nhau
Bài 2:
Cho HS nêu cách làm bài 
* Nhắc HS về tính chất của phép cộng: Đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi
Bài 3: Tính
Cho HS nêu cách làm bài
Gọi 1 HS nhắc lại cách tính
Cho HS làm và chữa bài
Bài 4: 
Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu bài toán 
Cho HS viết phép tính thích hợp với tranh
3 + 2 = 5
5 – 2 = 3
* Trò chơi:
 Tương tự như các tiết trước
3.Nhận xét –dặn dò:
Nhận xét tiết học
Dặn dò: Chuẩn bị bài 43: luyện tập
 Tính (theo cột dọc)
Làm bài và chữa bài
Tính
Làm bài vào vở 
Điền dấu thích hợp (> ,<, =)
HS làm bài và chữa bài
Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh
Làm và chữa bài
Hoạt động tập thể :
Chúc mừng thầy cô dạy lớp trước chúc mừng thầy cô đang dạy chúc mừng thầy hiệu trưởng, thầy hiệu phó
I/ Mục tiêu :
Qua tiết sinh hoạt HS :
Tổng kết được các hoạt động trong tuần qua nêu lên những ưu điểm chính cần phát huy và nhược điểm cần khắc phục.
Chúc mừng thầy cô dạy lớp trước chúc mừng thầy cô đang dạy chúc mừng thầy hiệu trưởng, thầy hiệu phó nhân ngày nhà giáo Việt Nam 20 – 11
II/ Hoạt động :
1/ Đánh giá kết quả học tập và thực hiện :
Lớp trưởng chỉ đạo tổng kết các hoạt động trong tuần tổ trưởng nhận xét kết quả học tập và rèn luyện trong tuần qua.
Tình hình học tập tuần qua, mức độ chuyên cần bài tập về nhà thái độ nghiêm túc trong giờ học.
Ăn mặc đồng phục đầy đủ đúng qui định, khăn quàng, đầu tóc vệ sinh cá nhân vệ sinh lớp học lễ phép tôn trọng thầy cô giáo giúp đỡ bạn bè trong học tập và lao động. 
Xếp hàng ra vào lớp thể dục giữa giờ chấp hành những qui định chung của nhà trường và của lớp đề ra.
Lớp trưởng tổng kết đánh giá các hoạt động trong tuần.
Xếp loại thi đua của tổ.
GV nhận xét tuyên dương khen thưởng cá nhân và tập thể tổ.
2/ Sinh hoạt chủ đề :
cả lớp thảo luận chủ đề thi đua học tập chăm ngoan làm nhiều việc tốt chúc mưng các thầy cô giáo nhân ngày nhà giáo Việt Nam
Gv cho HS thảo luận chủ đề thi đua học tập chăm ngon, làm nhiều việc tốt mừng các thầy cô giáo các em học tập đạt nhiều điểm 10, học bài và chuẩn bị bài tốt khi đến lớp
HS hát cá nhân và tập thể thi đua giữa các nhóm
Công tác tuần đến :
tiếp tục củng cố các nền nếp : Truy bài, thể dục, nề nếp ra vào lớp
củng cố các nền nếp sinh hoạt đội
Nhắc nhở HS trong những ngày mưa lũ ở miền trung.
Thường xuyên kiểm tra vở HS tăng cường công tác chủ nhiệm.
3/ Củng cố chủ đề :
GV nhận xét củng cố, đánh giá toàn bộ tiết sinh hoạt 
Chuẩn bị hôm sau tập một bài hát mới.
An toàn giao thông Không lội qua suối khi có nước lũ
I/Mục tiêu: - Giúp học sinh nhận thức được sự nguy hiểm khi lội qua suối có nước lũ. Hình thành cho HS luôn có ý thức : không lội qua suối khi có nước lũ mà phải đi trên cầu hoặc đi cùng người lớn để cho an toàn. HS thực hiện tốt LLATGT
II/Chuẩn bị: - Tranh, ảnh có liên quan đến bài học- Sách Gv. Sách truyện tranh Thò và Rùa cùng em học ATGT (bài 8) 
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
A. Bài cũ : Đọc thuộc ghi nhớ bài 5
B. Bài mới 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1)HĐ1: Giới thiệu bài học : Không lội qua suối khi có nước lũ
2.HĐ2 : Quan sát tranh, trả lời câu hỏi :
Chia lớp 3 nhóm, giao nhiệm vụ :
- Nhóm 1,2 quan sát và nêu nội dung của mỗi nội dung của 3 bức tranh
- Hai chị em Mi và Mai lội qua đoạn suối cạn có nguy hiểm không ?
-Tại sao nước suối đọc và chảy mạnh hơn mọi khi?
- Chuyện gì sẽ xảy ra nếu hai chị em Mi và Mai vẫn lội qua khi suối có lũ?
KL : Nếu nước suối đục và chảy mạnh hơn đấy là dâu hiệu có lũ đang về, lội qua sẽ rất nguy hiểm
- Khi đi đường nếu gặp suối có lũ, tuyệt đối không được lội qua.
3.HĐ3 : Tổ chức trò chơi qua cầu
 - HD học sinh chơi (SGV trang 19)
Học thuộc phần ghi nhớ cuối bài 
4.Củng cố, dặn dò : Đọc lại ghi nhớ Kể chuyện bài 8
Các nhóm thảo luận
Đại diện các nhóm lên trì nh bày
Nhận xét bổ sung
- Rất nguy hiểm
- Do có nước lũ về
Bị nước cuốn trôi
Đọc theo 
HS tham gia chơi

Tài liệu đính kèm:

  • docGA 1 T11 LONG GHEPdoc.doc