Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 15, 16

Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 15, 16

I. Kiểm điểm công tác tuần qua:

- Học sinh đi học đầy đủ , đúng giờ.

- Một số em còn quên sách vở, đồ dùng học tập.

-Quần áo, đầu tóc gọn gàng.

-Chưa tự giác làm vệ sinh lớp học.

II. Công tác tuần đến:

- Thực hiện chương trình tuần 16.

- On tập thi cuối HKI.

- Rèn viết chữ đẹp và thi giải toán qua mạng.

 

doc 32 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 932Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 15, 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SHTT 
SINH HOẠT LỚP - TỔNG KẾT TUẦN 15
I. Kiểm điểm công tác tuần qua:
- Học sinh đi học đầy đủ , đúng giờ.
- Một số em còn quên sách vở, đồ dùng học tập.
-Quần áo, đầu tóc gọn gàng.
-Chưa tự giác làm vệ sinh lớp học.
II. Công tác tuần đến:
- Thực hiện chương trình tuần 16.
- Oân tập thi cuối HKI.
- Rèn viết chữ đẹp và thi giải toán qua mạng.
- Khắc phục tình trạng quên ĐDHT.
- Thực hiện tốt tự giác,tích cực học tập.
- GD học sinh ý thức tự giác làm vệ sinh.
- Thực hiện tốt nề nếp chào cờ, truy bài, thể dục.
III. Tổ chức vui chơi:
-Hát múa tập thể
Ngày dạy : 
Học vần
Bài 62 : ÔM - ƠM
I.Mục tiêu:
- Đọc được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm.
 - Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Bữa cơm.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: con tôm, đống rơm.
 -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
- HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết bảng con : tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm( 2 – 4 em đọc) 
 -Đọc câu ứng dụng: “Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi “
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:ôm, ơm – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
 a.Dạy vần: ăm
 -Nhận diện vần:Vần ôm được tạo bởi: ô và m
 - GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh ôm và om?
 - Phát âm vần:
 - Đọc tiếng khoá và từ khoá : tôm, con tôm
 - Đọc lại bài:
 ôm
 tôm
 con tôm
 b.Dạy vần ơm: ( Qui trình tương tự)
 ơm 
 rơm
 đống rơm
- Đọc lại bài trên bảng
Å Giải lao
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 chó đốm sáng sớm
 chôm chôm mùi thơm
- Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu (Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý nét nối)
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “Vàng mơ như trái chín
 Chùm giẻ treo nơi nào
 Gió đưa hương thơm lạ
 Đường tới trường xôn xao”
 c.Đọc SGK:
Å Giải lao
 d.Luyện viết:
 e.Luyện nói:
 Hỏi:-Bức tranh vẽ gì? 
 -Mỗi bữa thường có những món gì?
-Em thích ăn những món gì? Mỗi bữa ăn mấy bát?
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Đọc SGK
- Tìm tiếng có vần vừa học
- Nhận xét tiết học
- Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
- Phân tích và ghép bìa cài: ôm
Giống: kết thúc bằng m
Khác : ôm bát đầu bằng ô
- Đánh vần đọc trơn (cnh - đth)
- Phân tích và ghép bìa cài: tôm
- Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ (cá nhân - đồng thanh)
- Đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc( cá nhân - đồng thanh)
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
- Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
- Theo dõi qui trình.Viết b.con: ôm, ơm, con tôm, đống rơm.
- Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
- Nhận xét tranh.
- Đọc (cnhân–đthanh)
- HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
- Viết vở tập viết
- Quan sát tranh và trả lời
RÚT KINH NGHIỆM:
Ngày dạy : 
Học vần
Bài 63 : EM - ÊM
I.Mục tiêu:
- Đọc được: em, êm, con tem, sao đêm; từ và các câu ứng dụng.
-Viết được: em, êm, con tem, sao đêm.
- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: con tem, sao đêm, câu ứng dụng và minh hoạ phần luyện nói.
- HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết bảng con : chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm ( 2 – 4 em đọc) 
 -Đọc câu ứng dụng: “ Vàng mơ như trái chín 
 Chùm giẻ treo nơi nào”
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:em, êm – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
+ Mục tiêu: nhận biết: em, êm, con tem, sao đêm. + Cách tiến hành :
 a.Dạy vần: em
- Nhận diện vần:Vần em được tạo bởi: e và m
 - GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh em và am ?
 - Phát âm vần:
- Đọc tiếng khoá và từ khoá : tem, con tem
- Đọc lại sơ đồ: em
 tem
 con tem
b.Dạy vần êm: ( Qui trình tương tự)
 êm 
 đêm
 sao đêm
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Å Giải lao
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 trẻ em ghế đệm
 que kem mềm mại
- Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý nét nối)
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
b.Đọc câu ứng dụng: 
“Con cò mà đi ăn đêm
 Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao”
c.Đọc SGK:
Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
-Anh chị em trong nhà còn gọi gì ?
-Nếu em là anh thì phải đối xử với em của mình ntn?
-Bố mẹ thích anh chị em trong nhà phải đối xử nhau thế nào?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
- Phân tích và ghép bìa cài: em
Giống: kết thúc bằng m
Khác : em bát đầu bằng e
-Đánh vần, đọc trơn (c nh-đ.th)
- Phân tích và ghép bìa cài: tem
- Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc ( c nh - đth)
- Đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
- Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
- Theo dõi qui trình
- Viết b.con: em, êm, con tem, 
- Đọc (cnhân 10 em – đ thanh)
- Nhận xét tranh.
- Đọc (cnhân–đthanh)
- HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
- Viết vở tập viết
- Quan sát tranh và trả lời
- Anh chị em ruột
- Nhường nhịn
- Phải thương yêu nhau
RÚT KINH NGHIỆM
Ngày dạy : ................................................
Học vần
Bài 60 : OM - AM
I.Mục tiêu:
- Đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm.
- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.
 II.Đồ dùng dạy học:
- GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: làng xóm, rừng tràm.
 -Tranh các câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
- HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 - Đọc và viết bảng con : bình minh, nhà rông, nắng chang chang( 2 – 4 em đọc) 
 - Đọc câu ứng dụng: “Trên trời mây trắng như bông
 Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây
 Mấy cô má đỏ hây hây
 Đội mây như thể đội mây về làng “
 - Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới : om, am – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
a.Dạy vần: om
 - Nhận diện vần:Vần om được tạo bởi: o và m
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh om và on?
 - Phát âm vần:
 - Đọc tiếng khoá và từ khoá : xóm, làng xóm
 - Đọc lại bài:
 om
 xóm
 làng xóm
b.Dạy vần am: ( Qui trình tương tự)
 am 
 tràm
 rừng tràm
- Đọc lại bài trên bảng
Å Giải lao
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 chòm râu quả trám
 đom đóm trái cam
- Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “Mưa tháng bảy gãy cành trám
 Nắng tháng tám rám trái bòng”
 c.Đọc SGK:
Å Giải lao
 d.Luyện viết:
 e.Luyện nói:
 Hỏi:- Bức tranh vẽ gì? 
 - Tại sao em bé lại cảm ơn chị?
 - Em đã bao giờ nói: “ Em xin cảm ơn” chưa?
 - Khi nào ta phải cảm ơn?
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Đọc SGK
- Tìm tiếng có vần vừa học
- Nhận xét tiết học
- Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
- Phân tích và ghép bìa cài:om
Giống: bắt đầu bằng o
Khác : om kết thúc bằng m
- Đánh vần đọc trơn ( c nh - đth)
- Phân tích và ghép bìa cài: xóm
- Đánh vần và đọc trơn tiếng, từ 
( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc( cá nhân - đồng thanh)
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
- Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
- Theo dõi qui trình
- Viết b.con: om, am, làng xóm, 
rừng tràm 
- Đọc (c nhân 10 em – đthanh)
- Nhận xét tranh.
- Đọc (cnhân–đthanh)
- HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
- Viết vở tập viết
- Quan sát tranh và trả lời
RÚT KINH NGHIỆM:
Ngày dạy : ...............................
Học vần 
Bài 64 : IM - UM
I.Mục tiêu:
- Đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn.
- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: chim câu, trùm khăn ,câu ứng dụng và minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết bảng con : trẻ em, que kem, ghế đệm, mềm mại ( 2 – 4 em đọc ...  êm đềm, thềm nhà
 Anh bảo em cố gắng để thành trị giỏi. 
2/ Hoạt động 2:
- Mục tiêu: nhận biết vần em, êm, hiểu nghĩa1 số từ cĩ vần em, êm
- Bài tập 1, 2, 3, 4 / trang 57: HS yếu làm bài 1, 2, 4a.
 HS TB làm bài 1,2, 4.
 HS khá giỏi làm cả 4 bài.
3/ Hoạt động 3:
-Mục tiêu: HS viết được các chữ:.
 Que kem, ghế đệm, mềm mại.
- Bài tập:
 + Luyện cho HS viết trên bảng con các chữ: Que kem, ghế đệm, mềm mại
Tiếng việt
LUYỆN TẬP:IÊM - YÊM
1/ Hoạt động 1:
- Mục tiêu:HS đọc được bài 65: iêm, yêm, các từ và câu ứng dụng.
- Bài tập:
 + Cho HS đọc SGK bài 65 ( HS TB, yếu)
 +GV viết lên bảng cho HS đọc ( HS khá giỏi)
 Dừa xiêm, yếm dãi, kim tiêm, 
 Chúng em cố gắng để cĩ nhiều điểm 10 .
2/ Hoạt động 2:
- Mục tiêu: nhận biết vần ang, anh, hiểu nghĩa1 số từ cĩ ang, anh.
- Bài tập 1, 2, 3, 4/ trang 58, 59: HS yếu làm bài 1, 2, 4a.
 HS TB làm bài 1, 2, 4.
 HS khá giỏi làm cả 4 bài.
3/ Hoạt động 3:
-Mục tiêu: HS viết được các chữ:.
 Thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm.
- Bài tập:
 + Luyện cho HS viết trên bảng con các chữ: Thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm.
Tốn
LUYỆN TẬP
Hoạt động 3:
- Mục tiêu: củng cố cho HS về phép trừ trong phạm vi 10. 
- Bài tập:
+ Yc HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 10.
+ HD HS làm BT 7/ trang 64
+ HD HS làm BT 8/ trang 64
 Điền số thích hợp vào ơ trống.
+ HD HS làm BT 8/ trang 64
 Điền dấu thích hợp vào ơ trống.
Hoạt động 2:
- Mục tiêu: củng cố cho HS về viết phép tính thích hợp theo tranh.
- Bài tập:
+ HD HS làm BT 7b, 10/ trang 65.
YC HS nhìn tranh nêu bài tốn à trả lời câu hỏi của bài tốn
à Viết phép tính thích hợp: 10 a/ 4 + 5 = 9
 b/ 10 - 6 = 4
Tiếng việt
LUYỆN TẬP:UƠM - ƯƠM
1/ Hoạt động 1:
- Mục tiêu:HS đọc được bài 66: uơm, ươm, các từ và câu ứng dụng.
- Bài tập: + Cho HS đọc SGK bài 66 ( HS TB, yếu)
 +GV viết lên bảng cho HS đọc ( HS khá giỏi)
 Ao chuơm, quả muỗm, vườn ươm, ướm thử áo 
 Ong bướm bay lượn trong vườn .
2/ Hoạt động 2:
- Mục tiêu: nhận biết vần uơm, ươm, hiểu nghĩa1 số từ cĩ uơm, ươm.
- Bài tập 1, 2, 3, 4/ trang 59, 60: HS yếu làm bài 1, 2, 4a.
 HS TB làm bài 1, 2, 4.
 HS khá giỏi làm cả 4 bài.
3/ Hoạt động 3:
-Mục tiêu: HS viết được các chữ: Cháy đượm, cánh buồm, luộm thuộm.
- Bài tập:
 + Luyện cho HS viết trên bảng con các chữ: Cháy đượm, cánh buồm, luộm thuộm.
Tiếng việt
ƠN TẬP
1/ Hoạt động 1:
- Mục tiêu:HS đọc được tiếng cĩ âm, vần đã học, các từ, câu ứng dụng.
- Bài tập:
 +GV viết lên bảng cho HS đọc ( HS yếu chỉ đọc vần, từ)
 Em, êm, im, um, iêm, yêm, uơm, ươm,. 
 Um tùm, lúa chiêm, vàng xuộm, sim tím
 Cơ khen chúng em làm bài đúng .
2/ Hoạt động 2:
-Mục tiêu: HS viết được các chữ ở HĐ1.
- Bài tập:
 + Viết vào vở bài vừa đọc trên bảng ( HS yếu chỉ viết vần, từ)
.
Tốn
LT: BẢNG CỘNG VÀ TRỪ TRONG PHẠM VI 10
Hoạt động 1:
- Mục tiêu: củng cố bảng cộng trừ trong phạm vi 10.
- Bài tập:+ YC HS đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 10.
+ HD HS làm bài tập 1/trang 66: nối phép tính với kết quả đúng.
+ HD HS làm bài tập 3/ trang 66: Điền số thích hợp vào ơ trống.
 Hoạt động 2:
- Mục tiêu: củng cố cho HS viết phép tính thích hợp với hình vẽ
- Bài tập:+ HD HS làm BT2/ trang 66.
Yêu cầu HS nhìn tranh vẽ nêu bài tốn.
 HS trả lời câu hỏi của bài tốn.
 Ghi phép tính thích hợp: 5 + 4 = 9
Tốn
LUYỆN TẬP 
Hoạt động 1:
- Mục tiêu: củng cố về bảng cộng trừ trong phạm vi 10.
- Bài tập:
+ YC HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
+ HD HS làm bài tập 4/ trang 67: 4 a/ lưu ý HS viết số thẳng cột.
 4 b/ Tính rồi viết số vào ơ trống.
+ HD HS làm bài tập, 5/ trang67: 5 a/ nối phép tính với kết quả đúng.
 5 b/ Điền số thích hợp vào ơ trống.
+ HD HS làm bài tập 7/ trang68: 7 a/ HD HS kiểm tra kết quả của phép tính, nếu đúng ghi Đ, nếu sai ghi S.
 b b/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Hoạt động:
- Mục tiêu: Củng cố cho HS viết phép tính thích hợp theo tranh .
- Bài tập:
+ HD HS làm BT6/ trang 67,: a/ 5 + 3 = 8
 b/ 10 – 5 = 5
Tiếng việt
ƠN TẬP
1/ Hoạt động 1:
- Mục tiêu:HS đọc được các vần cĩ kết thúc bằng âm m.
- Bài tập:
 + Cho HS đọc SGK bài 67 ( HS TB, yếu)
2/ Hoạt động 2:
- Mục tiêu: HS hiểu nghĩa1 số từ cĩ vần cĩ kết thúc bằng m
- Bài tập 1, 2, 3, 4/ trang 51,52: HS yếu, TB làm bài 1, 3, 4. 
 HS khá giỏi làm cả 4 bài.
3/ Hoạt động 3:
-Mục tiêu: HS viết được các chữ:.
 Xâu kim, điểm mười, giường nệm 
- Bài tập:
 + Luyện cho HS viết trên bảng con các chữ: Xâu kim, điểm mười, giường nệm 
Tự nhiên xã hội
Bài 15 : LỚP HỌC
I. MỤC TIÊU:
- Kể được các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học.
- Nói được tên lớp, thầy (cô) chủ nhiệm và tên một số bạn cùng lớp.
- Nêu được một số điểm giông và khác nhau của các lớp học trong hình vẽ SGK.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV:	Một số bìa, mỗi bộ gồm nhiều tấm bìa nhỏ, 1 tấm ghi tên đồ dùng trong lớp.
 - HS:	SGK	
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
 1. Khởi động: Ổn định tổ chức
 2. Kiểm tra bài cũ: Hôm trước các con học bài gì?	(An toàn khi ở nhà)	
 - Kể tên những đồ dùng dễ gây đứt tay?
 - Kể tên những đồ dùng dễ gây cháy?
 - Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới:
Hoạt Động của GV
Hoạt Động của HS
Giới thiệu bài:
Mục tiêu: Học sinh biết các em học ở trường nào? Lớp nào?
- GV hỏi :
 Em học ở trường nào? Em học lớp Một mấy ?
- Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về lớp học – Ghi đề
Hoạt động1: Quan sát
Mục tiêu: Biết các thành viên của lớp học và các đồ dùng trong lớp học
Cách tiến hành:
 Bước 1:Chia nhóm 2 HS
 - Hướng dẫn HS quan sát hình ở SGK
 - Hình SGK lớp học có những ai? Và những thứ gì?
 - Lớp học mình có gần giống với hình nào?
 - Các bạn thích học lớp học nào?
 - Sau đó GV gọi 1 số em trình bày nội dung.
Bước 2 :Liên hệ thực tế
 - Lớp em có tất cả bao nhiêu bạn ? mấy bạn trai? bạn gái? Trong lớp các con chơi với ai?
 - Cô giáo chủ nhiệm tên gì?
- Trong lớp học em có những thứ gì? Chúng được dùng để làm gì?
- GV theo dõi HS trả lời.
Kết luận: Lớp học nào cũng có thầy giáo, cô giáo và HS. Trong lớp có bàn, ghế, bảng, tủ, tranh ảnhViệc trang trí các thiết bị, đồ dùng dạy học phụ thuộc vào điều kiện cụ thể của từng trường
Hoạt động 2:Thảo luận theo cặp 
Mục tiêu: Giới thiệu lớp học của mình.
Cách tiến hành:
 - Xem trong lớp có đồ dùng gì?
 - Muốn lớp học sạch đẹp em phải làm gì?
GV quan sát, hướng dẫn những em chưa biết hỏi hay trả lời.
 - GV cùng cả lớp theo dõi, nhận xét.
Kết luận: Các em cần nhớ tên trường, lớp. Yêu quý và biết giữ vệ sinh cho lớp học.
Hoạt động 3: Trò chơi: “Ai nhanh, ai đúng”
Mục tiêu: Nhận dạng và phân loại đồ dùng trong lớp.
Cách tiến hành:
 - GV phát 1 nhóm 1 bộ bìa. 
 - Chia bảng thành 4 cột.
 - GV theo dõi xem nhóm nào nhanh, đúng sẽ thắng cuộc.
Hoạt động cuối:
Củng cố: Vừa rồi các con học bài gì?
 - Muốn lớp học sạch đẹp các con làm gì?
 - Hãy kể lại tên 1 số đồ dùng ở trong lớp 
 - Nhận xét tiết học.
 Dặn dò : Các con phải biết giữ gìn lớp học sạch đẹp , yêu quý lớp học như ngôi nhà của mình .
- HS trả lời
- Trang 32, 33
- HS thảo luận nhóm 2
- Lớp theo dõi bổ sung.
- HS thảo luận và trả lời
- Hoạt động từng cặp
- 1 vài em lên kể trước lớp
- Thảo luận và lên trình bày trước lớp
- HS chọn các tấm bìa
- Ghi tên các đồ dùng có trong lớp lên bảng.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾTDẠY
Tự nhiên xã hội
Bài 16 : HOẠT ĐỘNG Ở LỚP
I. MỤC TIÊU:
- Kể được một số hoạt động học tập ở lớp học.
- Nêu được các hoạt động học tập khác ngoài hình vẽ SGK như: học vi tính, học đàn
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV:	Tranh minh hoạ cho bài học.
 - HS:	SGK	
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: Tiết hôm trước các con học bài gì? (Lớp học)	
 - Cô giáo chủ nhiệm em tên gì?
 - Hãy kể tên 1 số đồ dùng ở trong lớp
 - Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới:
Hoạt Động của GV
Hoạt Động của HS
Giới thiệu bài mới:
Hoạt động1: Hoạt động chung cả lớp .
Mục tiêu: HS biết các hoạt động ở lớp và mối quan hệ giữa GV và HS, HS và HS trong từng hoạt động học tập.
Cách tiến hành:
Cho HS lấy SGK quan sát 
Bước 1: Hướng dẫn HS quan sát và nêu với bạn nội dung được thể trong từng hình.
Bước 2: HS trình bày trước lớp.
Bước 3: GV nêu câu hỏi chung.
 - Trong các hoạt động đó, hoạt động nào được tổ chức ở lớp?
 - Hoạt động nào được tổ chức ngoài sân trường?
 - Trong từng hoạt động trên GV làm gì? HS làm gì?
GV theo dõi HS trả lời.
Kết luận: Ở lớp học nào cũng có thầy, có cô và HS. Trong lớp học có những hoạt động được tổ chức trong lớp hoặc ngoài lớp.
Hoạt động 2: Giới thiệu các hoạt động của lớp học
 Mục tiêu: HS biết được các hoạt động trong lớp học của mình 
Cách tiến hành:
GV hướng dẫn:
 - Những hoạt động nào mà các con thích? Mình phải làm gì để giúp các bạn học tốt?
 - GV gọi 1 số em nêu trước lớp.
 - GV theo dõi.
Kết luận: Các em phải biết hợp tác, giúp đỡ và chia sẽ với các bạn trong các hoạt động học tập ở lớp
 - Cho lớp hát bài: Lớp chúng mình
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
 -Vừa rồi các con học bài gì?
 - Hãy kể các hoạt động thường có ở lớp em?
 - Em phải làm gì giúp bạn học tốt? 
 - Nhận xét tiết học.
- HS hoạt động theo cặp
H1: Các bạn quan sát chậu cá
H2: Cô giáo hướng dẫn các em học
H3: Các bạn hát
H4: Tập vẽ
H5: Các bạn lên trình bày nội dung bài vẽ
- HS trả lời
- Thảo luận nhóm
- HS nói các hoạt động ở lớp
- Lớp nhận xét
- Hoạt động ở lớp
RÚT KINH NGHIỆM TIẾTDẠY

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 15, 16.doc