Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 28

Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 28

I.Mục tiêu:

1.Kiến thức:

- Hiểu nội dung bài: Bố là bộ đội ở ngoài đảo xa, bố rất nhớ và yêu em.

- Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). Học thuộc lòng bài thơ

2. Kĩ năng: Đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ ngữ: lần nào, về phép, luôn luôn, vững vàng, .Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.

3. Thỏi độ: Biết hỏi nhau về nghề nghiệp của bố, mẹ.

II. Đồ dùng dạy - học:

 - GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong SGK

 - HS: Bộ đồ dùng học TV

III. Các hoạt động dạy - học:

 

doc 5 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 890Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 28", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28 
Thứ ba ngày 20 tháng 3 năm 2012
Tập đọc Tiết 21+22
 QUÀ CỦA BỐ (trang 85)	
I.Mục tiêu: 
1.Kiến thức: 
- Hiểu nội dung bài: Bố là bộ đội ở ngoài đảo xa, bố rất nhớ và yêu em.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). Học thuộc lòng bài thơ
2. Kĩ năng: Đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ ngữ: lần nào, về phép, luôn luôn, vững vàng, ...Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
3. Thỏi độ: Biết hỏi nhau về nghề nghiệp của bố, mẹ.
II. Đồ dùng dạy - học:
 - GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong SGK
 - HS: Bộ đồ dùng học TV 
III. Các hoạt động dạy - học: 
1.Ổn định tổ chức: (1p)
2. Kiểm tra bài cũ (4p) - Gọi 2HS đọc bài "Ngôi nhà" 
- GV: Nhận xét đánh giá 
3. Bài mới:
 Hoạt động của thầy và trò 
TG
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc
- GV: Đọc diễn cảm bài thơ trên bảng lớp.
- GV: Hướng dẫn HS luyện đọc
*Luyện đọc các tiếng, từ ngữ
- GV: Gạch chân các từ khó cho HS đọc, phân tích tiếng, từ 
(Phân biệt l/n)
- HS: Luyện đọc CN +ĐT
- GV kết hợp giữa nghĩa từ:
* Luyện đọc từng dòng thơ
- GV : Chỉ bảng cho HS đọc từng dòng rồi nối tiếp đọc các dòng thơ tiếp theo
*Luyện đọc đoạn, bài:
- GV: Hướng dẫn HS chia đoạn bài 
- HS: Thi đọc nối tiếp đoạn 
-HS: Đọc toàn bài cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- GV: Theo dõi nhận xét
(Nghỉ giữa tiết)
Hoạt động 3: Ôn các vần oan
- GV:Gọi HS nêu yêu cầu 1 SGK
- HS: Tìm tiếng trong bài có vần oan
- GV:Gọi HS nêu yêu cầu 2 SGK
- HS: Tự tìm 
- HS: Quan sát tranh SGK nói câu mẫu 
- HS: Thi đua nới câu chứa tiếng có vần oan, oat
- GV: Nhận xét
 Tiết 2
Hoạt động1: Tìm hiểu bài đọc 
*Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc :
- GV: Đọc mẫu toàn bài lần 2 rồi Y/c HS đọc bài trả lời câu hỏi 
- GV: Gọi 2 HS đọc khổ thơ 1 của bài 
+CH: Bố bạn nhỏ làm việc gì ? ở đâu ?
- GV:Gọi HS đọc khổ thơ 2
- 2 HS đọc, lớp đọc thầm theo 
+ Bố gửi cho bạn những quà gì ?
- GV: Gọi HS đọc khổ thơ 3
+ Vì sao bạn nhỏ lại được bố cho nhiều quà thế ?
- HS: 2 HS đọc lại bài.
- GV: Gọi HS đọc toàn bài, nhận xét và cho điểm
*Học thuộc lòng
- HD: HS học thuộc lòng bài thơ 
- HS :Thi đọc thuộc bài thơ
- HS: đọc thuộc lòng trước lớp.
Hoạt động 2: Luyện nói 
- HS: Hỏi nhau về nghề nghiệp của bố. 
- GV: Nêu yêu cầu
- HS:Quan sát tranh thảo luận nhóm đôi
-HS: Các nhóm trình bày
- GV: Nhận xét, ghi điểm
(1p)
(21p)
(2p)
(6p)
(20p)
(10p)
- lần nào, về phép, luôn luôn, vững vàng,
-Tiếng luôn có âm l đứng trước vần ưôn đứng sau
+Vững vàng: chắc chắn
+Đảo xa: vùng đất ở giữa biển, xa bờ 
- bài chia 3 đoạn
- Tìm tiếng trong bài có vần oan:
ngoan
- Nói câu có tiếng chứa vần oan, oat: 
VD : Em thích học Toán.
 Bé toát mồ hôi.
 .......................
- Bố bạn nhỏ là bộ đội, làm việc ở đảo xa
- Bố gửi cho bạn: nghìn cái nhớ, nghìn cái hôn, nghìn lời chúc. 
-Vì bạn nhỏ rất ngoan, vì bạn đã giúp cho tay súng của bố thêm vững vàng.
+ HS1: Bố bạn làm nghề gì ?
+ HS2: Bố mình là bộ đội.
............................................
4.Củng cố:(4p) 
- HS: Đọc lại bài trên bảng. Liên hệ: Em phải goan, học giỏi để bố mẹ yên tâm công tác, làm việc.
- GV: Nhận xét chung giờ học.
5. Dặn dò: (1p) - Học thuộc bài thơ.
 - Đọc trước bài "Vì bây giờ mẹ mới về".
Toán Tiết 108
GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN (trang 148)
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: HS hiểu bài toán có một phép trừ: bài toán cho biết gì? hỏi gì? Và giải bài toán có lời văn 
2.Kỹ năng: Biết trình bày bài giải gồm: Câu lời giải, phép tính, đáp số.
3.Thái độ: HS yêu thích môn học toán.
II. Đồ dùng dạy - học: 
III.Các hoạt động dạy - học: 
1.Ổn định tổ chức: (1p) - Hát
2. Kiểm tra bài cũ: (2p)
 - HS viết bảng con: 20,22,36, 57, 98, 99,100
 - GV nêu nhận xét 
3. Bài mới:
 Hoạt động của thầy và trò
TG
 Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài 
Hoạt động 2: Giải bài toán
- GV: Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán 
- HS: Đọc bài toán và trả lời câu hỏi
- GV: Ghi bảng tóm tắt
+Bài toán cho biết những gì ?
+Bài toán hỏi gì ?
- GV: Hướng dẫn HS giải bài toán và trình bày bài giải .
+Muốn biết nhà An còn lại mấy con gà ta làm như thế nào ?
- Hướng dẫn HS giải bài toán
+Giải bài toán gồm mấy phần ?
- GV: Hướng dẫn HS giải bài toán.
+ Bài toán hôm nay học có gì khác với cách giải bài toán có lời văn đã học.
Hoạt động 3: Luyện tập
- GV:Hướng dẫn HS nêu yêu cầu 
- HS: làm bài, 1 HS lên bảng viết bài giải
- GV: Cùng HS nhận xét
- HS: Nêu yêu cầu
- GV: Hướng dẫn HS làm bài vào vở
- GV: Chấm bài, chữa bài
- HS: Nêu yêu cầu
- GV: Hướng dẫn làm bài 
- GV: nhận xét, tuyên dương
(1p)
(8p)
(20p)
- Nhà An có 9 con gà, mẹ đem bán 3 con gà 
- Hỏi nhà An còn lại mấy con gà? 
-Làm phép tính trừ, lấy số gà nhà
An có trừ đi số gà mẹ bán đi
- Câu lời giải, phép tính và đáp số.
Bài giải
 Số gà còn lại là:
 9 - 3 = 6 (con gà)
 Đáp số: 6 con gà
- Làm phép tính trừ
Bài 1: 
 Bài giải
 Số con chim còn lại là:
 8 - 2 = 6 (con chim)
 Đáp số: 6 con chim
Bài 2: Bài giải
 An còn lại số quả bóng là :
 8 - 3 = 5(quả bóng)
 Đáp số: 5 quả bóng
Bài 3: Bài giải
 Số vịt trên bờ còn lại là:
 8 - 5 = 3(con vịt)
 Đáp số: 3 con vịt
4.Củng cố: (2p) - Khắc sâu nội dung bài học: Bớt đi hoặc ít hơn làm tính trừ Nhận xét tiết học
5. Dặn dò: (1p) - Chuẩn bị bài sau.
Tự nhiên xã hội Tiết 28
CON MUỖI (trang 58)
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: Biết được các bộ phận bên ngoài của con muỗi và tác hại của muỗi.
2. Kỹ năng: Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con muỗi. 
3. Thái độ: Biết cách phòng trừ muỗi và thực hiện biện pháp phòngchống muỗi đốt.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Các hình ảnh trong bài 28
III. Các hoạt động dạy - học: 
1.Ổn định tổ chức: (1p) - Hát
2. Kiểm tra bài cũ: (3p) - GV: Gọi 2 HS trả lời: Nuôi mèo có ích lợi gì? Con mèo có những bộ phận nào 
 - GV nhận xét 
3. Bài mới: 
Hoạt động của thầy và trò
TG
 Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Quan sát con muỗi SGK
- GV: Hướng dẫn các nhóm làm theo gợi ý
- GV: Cho HS quan sát tranh vẽ con muỗi
- HS :Quan sát và thảo luận 
- GV: Nêu câu hỏi cho HS trả lời
+CH: Con muỗi to hay nhỏ? Khi đập muỗi em thấy cơ thể muỗi cứng hay mềm ? Hãy chỉ đầu, thân, chân, cánh của muỗi
 + CH: Muỗi dùng vòi để làm gì? Muỗi di chuyển như thế nào ?
- GV: Kết luận:
Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp
- GV: Nêu câu hỏi cho cả lớp thảo luận. Nêu một số tác hại của muỗi và cách phòng, diệt muỗi
+CH: Muỗi thường sống ở đâu? Em hay bị muỗi đốt vào lúc nào? Bị muỗi đốt có hại gì? Kể tên một số bệnh do muỗi đốt ?
+ Hình 59 đã vẽ những cách diệt muỗi nào? Em còn biết những cách diệt muỗi nào khác? Em cần làm gì để không bị muỗi đốt?
- GV: Kết luận
(1p
(15p)
(11p)
* Nhận ra các bộ phận của con muỗi Mô tả được con muỗi
Con muỗi nhỏ
Khi đập muỗi em thấy cơ thể muỗi
mềm
Muỗi dùng vời để hút máu, muỗi di chuyển: bay
- Muỗi là một loại côn trùng bé hơn ruồi, muỗi có đầu, mình, chân và cánh; đậu bằng cánh và chân; dùng vòi hút máu người và động vật. 
- Nơi tối tăm, vũng nước đọng.
- Buổi tối, sáng sớm
- Muỗi đốt sẽ truyền bệnh sốt rét cho người...
- Sốt rét, sốt xuất huyết
- Dùng thuốc diệt muỗi, hương muỗi,...
- Nằm ngủ phải mắc màn
Kết luận: Có nhiều cách diệt muỗi như dùng thuốc diệt muỗi, hương muỗi,....Cần giữ gìn nhà cửa sạch sẽ, thông thoáng, phát quang các bụi rậm, khơi thông các cống rãnh quanh nhà, không để nước đọng; Nằm ngủ phải mắc màn.
4 .Củng cố : (3p) Khắc sâu nội dung bài. Hướng dẫn học sinh biết cách diệt muỗi và phòng chống muỗi đốt
5. Dặn dò: (1p) Về nhà ôn bài. Chuẩn bị bài sau. 
Rút kinh nghiệm sau buổi học
...............................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 28.doc