I. Mục tiêu :
- HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó
- Ôn lại các vần en, oen.
- HS biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu, nhớ đợc nội dung bài.
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học :
GV: SGK , Bảng phụ ghi bài tập
HS : Bảng con – SGK – Vở .
Ngày soạn : Thứ bảy ngày 23 tháng 3 năm 2013. Ngày dạy : Thứ hai ngày 25 tháng 3 năm 2013. ( Chuyển day : ./ .. /..) Tuần 30: Tiết 67: Tập đọc ( Tăng cường 1B + 1A) Bài 67: Ôn bài : Chuyện ở lớp I. Mục tiêu : - HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó - Ôn lại các vần en, oen. - HS biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu, nhớ đợc nội dung bài. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: SGK , Bảng phụ ghi bài tập HS : Bảng con – SGK – Vở . III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc xanh mát, cánh hoa, xoè ra, ngan, ngát, thanh khiết - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn ôn bài. - Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài . - GV sửa cho học sinh . ** Luyện đọc tiếng , từ khó: - GV cho HS đọc thầm bài tìm những tiếng, từ khó đọc - GV gạch chân dới những tiếng, từ đó - GV hớng dẫn HS luyện đọc từ khó ** Luyện đọc câu: - Cho học sinh đọc từng câu - Nhận xét **Luyện đọc toàn bài . - GV đọc diễn cảm toàn bài - Gọi HS thi đọc diễn cảm *Luyện tập : Bài 1: Viết tiếng ngoài bài : có vần en : có vần oen: - Cho HS viết bảng con - GV nhận xét Bài 2: Viết lại câu văn tả hơng sen trong bài : . - Cho HS viết bài vào vở 4 Củng cố- dặn dò: - GV nhận xét giờ học, biểu dơng những bạn học tốt. - Về đọc lại bài và chuẩn bị bài Mời vào - HS hát 1 bài - HS đọc - HS nhận xét - 1 em khá đọc toàn bài trong SGK - Lắng nghe – nhận xét - HS đọc thầm tìm tiếng, từ khó đọc - HS nêu những tiếng, từ khó - HS luyện đọc cá nhân, nhóm, cả lớp - Nối tiếp đọc theo bàn, theo tổ từng câu - Nhận xét - Đọc diễn cảm cả bài . - HS thi đọc diễn cảm - Nhận xét. - HS thi tìm và viết vào bảng con - HS đọc bài của mình, HS khác nhận xét VD: en: ten, hen, ven, ben, men, xen,. oen: toen, hoen, nhoẻn,. - HS viết vào vở rồi đọc trớc lớp Hương sen ngan ngát, thanh khiết Tuần 30: Tiết 30: Chào cờ Ngày soạn : Thứ hai ngày 25 tháng 3 năm 2013. Ngày dạy : Thứ ba ngày 26 tháng 3 năm 2013. ( Chuyển dạy : Ngày . / ./) Tuần 30: Tiết 59 : Toán ( Tăng cường 1B + 1 A) Bài 59: Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ) I. Mục tiêu : - Đặt tính và thực hiện tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 100. - Giải toán có lời văn. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: Bảng lớp chép bài tập. HS : Vở toán, bút, III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - HS lên bảng và làm bảng con: Đặt tính và tính: 35 – 15, 59 – 53, 56 – 16 - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1. Đặt tính rồi tính: 76 – 22 49 – 29 65 – 62 89 – 27 77 - 66 - Gọi 2 HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm bảng con theo tổ - Nhận xét * Bài 2. Đúng ghi đ, sai ghi s: 78 53 86 12 59 32 34 21 25 73 17 55 75 32 47 11 99 90 55 45 43 38 19 10 - GV tổ chức cho HS thi làm bài tiếp sức giữa 2 nhóm, mỗi nhóm 4 em - GV nhận xét * Bài 3. Trong phòng họp có 75 cái ghế, người ta mang ra khỏi phòng 25 cái. Hỏi trong phòng còn lại bao nhiêu cái ghế? - Cho HS đọc bài toán - Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? - Muốn tìm số ghế còn ở trong phòng ta làm tính gì? - Hướng dẫn HS tìm câu lời giải rồi trình bày bài giải vào vở - GV chấm 1 số bài 4. Củng cố – dặn dò: - GV đọc từng phép tính cho HS thi tính nhẩm: 45 - 35, 67 – 47, 89 – 88,. - GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn bài HS hát 35 15 59 53 56 16 20 6 40 - HS nhận xét - HS nêu yêu cầu rồi thực hiện trên bảng lớp và bảng con HS1 HS2 Tổ 1 Tổ 2 Tổ 3 76 22 49 29 6562 89 27 77 66 54 20 3 62 11 - HS nhận xét - HS nêu yêu cầu - Thi làm bài tiếp sức trên bảng lớp - Tổ 2 làm BGK nhận xét sau khi 2 nhóm thi xong - HS đọc bài toán và trả lời câu hỏi. + Bài toán cho biết: có 75 cái ghế, mang ra ngoài 25 cái + Bài toán hỏi: Trong phòng còn bao nhiêu ghế? + Ta làm tính trừ. - HS nêu câu lời giải, HS làm bài vào vở Bài giải Trong phòng còn số ghế là: 75 – 25 = 50 (cái) Đáp số: 50 cái ghế. - HS nhẩm nhanh kết quả Tuần 30: Tiết 68: Chớnh tả ( Tăng cường 1A) Bài 68: Ôn bài : Mèo con đi học I. Mục tiêu : - HS nghe - viết lại chính xác, không mắc bài thơ Mèo con đi học. - HS điền đúng iên hay in, chữ: r, d hay gi? - HS có ý thức rèn chữ giữ vở. II. Đồ dùng dạy học : GV: Bảng phụ chép bài tập. HS : Vở chính tả, bút. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra bài cũ 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn viết bài. * Hướng dẫn HS nghe- viết. - GV gọi 1-2 HS đọc bài Mèo con đi học - GV cho HS đọc thầm và tìm tiếng các em dễ viết sai. - GV nhận xét. - GV hướng dẫn HS cách trình bày bài - Nhắc HS ngồi đúng tư thế, cách cầm bút, đặt vở, cách viết vào vở - GV đọc cho HS viết bài vào vở. Mỗi câu đọc 3 lần - GV hướng dẫn cách chữa lỗi - GV chữa trên bảng những lỗi phổ biến - GV chấm 1 số bài, nhận xét * Làm bài tập chính tả + Bài tập 1. Điền chữ iên hay in ? Bé giữ g sách vở Thiên nh tươi đẹp Mùa quả ch - GV cho HS nêu yêu cầu . - GV treo bảng phụ chép sẵn nội dung bài - GV cho HS thi làm bài trên bảng con theo tổ - GV nhận xét + Bài tập 2: Điền g hay gh ? a đình hoà thuận Trồng cây gây ừng ân giàu nước mạnh - Nêu yêu cầu, hướng dẫn cách điền - Cho HS làm bài vào vở - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . 4. Củng cố, dặn dò: - Khen những em học tốt viết bài đúng và đẹp - Về nhà chép lại bài. - HS hát 1 bài - 1-2 HS đọc bài. - Cả lớp đọc thầm tìm tiếng khó viết - HS viết bảng con những tiếng đó - HS ngồi đúng tư thế - HS nghe - viết bài vào vở - HS sửa lỗi bằng bút chì, gạch chân chữ viết sai và sửa ra lề vở - HS nêu yêu cầu - HS làm bài trên bảng con theo tổ Tổ 1 : Bé gữ gìn sách vở Tổ 2 : Thiên nhiên tươi đẹp Tổ 3 : Mùa quả chín - HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào vở Gia đình hoà thuận Trồng cây gây rừng Dân giàu nước mạnh Tuần 30: Tiết: GDNGLL ( Lớp 2A) Bài 30: Chủ điểm: Hoà bình và hữu nghị” I.Mục tiêu: - học sinh hiểu được ý nghĩa của ngày 30/4 (Ngày miền Nam hoàn toàn giải phóng) và ngày Quốc tế lao động 1/5. - Giáo dục học sinh yêu quê hương đất nước. II. Chuẩn bị của giáo viên: - Nội dung buổi sinh hoạt. - Đàn – Một số bài hát, trò chơi. III. Các hoạt động chính: 1.ổn định tổ chức: - Giáo viên cho học sinh lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Hoạt động chính: - Giáo viên giới thiệu buổi sinh hoạt ngoại khoá: * Học sinh trả lời câu hỏi: + Đố các bạn tháng 4 có những ngày lễ lớn nào? (Ngày 30/4 là ngày miền Nam hoàn toàn giải phóng và 1/5 là ngày Quốc tế lao động. + Liên đội ta phát động phong trào học tập tốt dành nhiều bông hoa điểm tốt các em có đồng ý không? Nếu hưởng ứng hãy cho 1 tràng pháo tay. + Có rất nhiều bài hát, bài thơ viết về hoà bình như: Hoà bình với bé, bầu trời xanh, em yêu hoà bình... + Mời đại diện học sinh lên hát 3 bài trên. Dưới vỗ tay. + Treo 1 bước tranh có hình ảnh chim bồ câu trắng . - Chim bồ câu tượng trưng cho hình ảnh nào? * Trò chơi: Thi hát những bài hát có từ chim. + Tổ 1: (5 HS) + Tổ 2: (5 HS) + Tổ 3: (5 HS) + GV điều khiển ở trên, đội thua thì phải nhảy lò cò . - Trên trái đất chúng ta vẫn còn nhiều nơi có chiến tranh xảy ra, nhiều người vẫn còn khổ cực, trẻ em không được đến trường. Vậy các em có thương các bạn không?. Có rất nhiều bài hát nói lên tình hữu nghị đoàn kết của các bạn nhỏ trên toàn thế giới, tuy khác về ngôn ngữ, mầu da nhưng chúng ta có phân biệt các bạn không? - Có rất nhiều bài hát nói lên tinh thần hứu nghị, đoàn kết của các bạn nhỏ trên thế giới tuy khác về gnôn ngữ, màu da nhưng các bạn vẫn luôn đoàn kết thân ái. + Mời đội văn nghệ của nhà trường hát bài: “Thiếu nhi thế giới liên hoan” Nhạc và lời: Lê Hữu. + Giáo viên bắt điệu cho cả lớp hát bài: “Trái đất này là của chúng em” và bài: “Chúng em cần bầu trời hoà bình. - GV: Bắt điệu cho lớp hát bài: “ Lớp chúng mình đoàn két”. 4. Củng cố – Dặn dò: - HS nhắc lại buổi hoạt động - Nhận xét buổi HĐ Ngày soạn : Thứ ba ngày 26 tháng 3 năm 2013. Ngày dạy : Thứ tư ngày 27 tháng 3 năm 2013. ( Chuyển day : Ngày / /) Tuần 30: Tiết 68: Chớnh tả ( Tăng cường 1B) Bài 68: Ôn bài : Mèo con đi học I. Mục tiêu : - HS nghe - viết lại chính xác, không mắc bài thơ Mèo con đi học. - HS điền đúng iên hay in, chữ: r, d hay gi? - HS có ý thức rèn chữ giữ vở. II. Đồ dùng dạy học : GV: Bảng phụ chép bài tập. HS : Vở chính tả, bút. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra bài cũ 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn viết bài. * Hướng dẫn HS nghe- viết. - GV gọi 1-2 HS đọc bài Mèo con đi học - GV cho HS đọc thầm và tìm tiếng các em dễ viết sai. - GV nhận xét. - GV hướng dẫn HS cách trình bày bài - Nhắc HS ngồi đúng tư thế, cách cầm bút, đặt vở, cách viết vào vở - GV đọc cho HS viết bài vào vở. Mỗi câu đọc 3 lần - GV hướng dẫn cách chữa lỗi - GV chữa trên bảng những lỗi phổ biến - GV chấm 1 số bài, nhận xét * Làm bài tập chính tả + Bài tập 1. Điền chữ iên hay in ? Bé giữ g sách vở Thiên nh tươi đẹp Mùa quả ch - GV cho HS nêu yêu cầu . - GV treo bảng phụ chép sẵn nội dung bài - GV cho HS thi làm bài trên bảng con theo tổ - GV nhận xét + Bài tập 2: Điền g hay gh ? a đình hoà thuận Trồng cây gây ừng ân giàu nước mạnh - Nêu yêu cầu, hướng dẫn cách điền - Cho HS làm bài vào vở - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . 4. Củng cố, dặn dò: - Khen những em học tốt viết bài đúng và đẹp - Về nhà chép lại bài. - HS hát 1 bài - 1-2 HS đọc bài. - Cả lớp đọc thầm tìm tiếng khó viết - HS viết bảng con những tiếng đó - HS ngồi đúng tư thế - HS nghe - viết bài vào vở - HS sửa lỗi bằng bút chì, gạch chân chữ viết sai và sửa ra lề vở - HS nêu yêu cầu - HS làm bài trên bảng con theo tổ Tổ 1 : Bé gữ gìn sách vở Tổ 2 : Thiên nhiên tươi đẹp Tổ 3 : Mùa quả chín - HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào vở Gia đìn ... - HS đọc kĩ bài, suy nghĩ và trả lời câu hỏi. - Nam dũng cảm,cao thượng - Nữ ; dịu dàng,cần mẫn, b, phẩm chất mà em thớch nam cao thượng nữ ;dịu dàng - Lớp theo dõi, nhận xét. - Phẩm chất chung của hai nhân vật - Phẩm chất riêng - Cả hai đều giàu tình cảm, biết quan tâm đến ngời khác: + Ma-ri-ô nhờng bạn xuống xuồng cứu nạn để bạn sống. + Giu-li-ét-ta lo lắng cho bạn, ân cần băng bó vết thơng + Ma-ri-ô rất giàu nam tính: kín đáo, quyết đoán, mạnh mẽ, cao thợng + Giu-li-ét-ta dịu dàng, ân cần, đầy nữ tính khi giúp Ma-ri-ô bị thơng. - Nội dung các câu thành ngữ, tục ngữ: a) Con trai hay con gái đều quý, miễn là có tình, có hiếu với cha mẹ. b) Chỉ có một con trai cũng được xem như đã có con, nhưng có đến 10 con gái vẫn xem c) Trai gái đều giỏi giang. d) Trai gái thanh nhã, lịch sự. - Câu a thể hiện một quan niệm đúng đắn: không coi thờng con gái, xem con nào cũng.. Câu b thể hiện một quan niệm lạc hậu, sai trái: trọng con trai, khinh miệt con gái. - HS nhắc lại bài. - HS nghe. Ngày soạn : Thứ tư ngày 27 tháng 3 năm 2013. Ngày dạy : Thứ năm ngày 28 tháng 3 năm 2013 . ( Chuyển dạy : Ngày ... / . /) Tuần 30: Tiết 60: Toán ( Tăng cường 1B +1A ) Bài 60: Ôn bài: Luyện tập I. Mục tiêu : - Đặt tính và thực hiện phép tính cộng không nhớ trong phạm vi 100. - Tính nhẩm trong trờng hợp đơn giản và giải toán có lời văn. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: chép sẵn bài tập lên bảng lớp. HS : vở toán, bảng con, bút. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV viết 3 phép tính lên bảng cho HS làm bài trên bảng con theo tổ. Yêu cầu HS đặt tính rồi tính: 37 + 22, 60 + 29, 54 + 15 - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hớng dẫn làm bài tập. * Bài 1. Đặt tính rồi tính: 72 + 21 15 + 33 30 + 50 60 + 9 35 + 4 18 + 41 46 + 32 13 + 36 - Tổ chức cho HS chơi trò chơi thi tiếp sức giữa 2 nhóm HS, mỗi nhóm 4 em - GV nhận xét * Bài 2. Tính nhẩm: 40 + 8 = 60 + 1 = 30 + 5 = 90 + 2 = 23 + 6 = 23 + 60 = 65 + 3 = 3 + 65 = - Cho HS nối tiếp nhau lên bảng điền kết - Nhận xét *Bài 3. An nuôi đợc 25 con gà và 14 con vịt. Hỏi An nuôi đợc tất cả bao nhiêu con gà và vịt? - Cho HS đọc bài toán - GV hướng dẫn cách làm bài và trình bày bài giải vào vở - GV chấm điểm. một số bài, nhận xét * Bài 4. Vẽ đoạn thẳng có độ dài 6cm: - GV hớng dẫn HS vẽ vào vở - GV quan sát, kiểm tra HS làm bài 4. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - Hát - HS làm bài theo tổ trên bảng con - HS nhận xét chéo giữa các tổ - HS thi làm bài trên bảng lớp - HS nêu yêu cầu - HS lên bảng làm bài - Nhận xét chữa bài 40 + 8 = 48 60 + 1 = 61 30 + 5 = 35 90 + 2 = 92 23 + 6 = 26 23 + 60 = 83 65 + 3 = 68 3 + 65 = 68 - HS đọc bài toán - HS làm bài vào vở Bài giải An nuôi đợc tất cả số gà và vịt là: 25 + 14 = 39 (con) Đáp số: 39 con gà và vịt. - HS vẽ đoạn thẳng có độ dài 6cm vào vở Tuần 30: Tiết 39: Tiếng việt ( Tăng cường 5A ) Bài 39: Ôn: Luyện tập về tả con vật. I. Mục tiờu. - Củng cố và nõng cao thờm cho cỏc em những kiến thức về văn tả con vật. - Rốn cho học sinh kĩ năng làm văn. - Giỏo dục học sinh ý thức ham học bộ mụn. II. Đồ dùng dạy học : GV: chép sẵn bài tập lên bảng lớp. HS : Vở BT. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Nờu dàn bài chung về văn tả người? 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm bài tập. - Gọi HS lần lượt lờn chữa bài - GV giỳp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xột. Bài tập 1: Viết một đoạn văn tả hỡnh dỏng một con vật mà em yờu thớch. Bài tập 2 : Viết một đoạn văn tả hoạt động một con vật mà em yờu thớch. 4 . Củng cố, dặn dũ. - Nhận xột giờ học và nhắc HS chuẩn bị bài sau, về nhà hoàn thành phần bài tập chưa hoàn chỉnh. - HS trỡnh bày. - HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập. - HS lần lượt lờn chữa bài Vớ dụ: Con mốo nhà em rất đẹp. Lụng màu trắng, đen, vàng đan xen lẫn nhau trụng rất dễ thương. Ở cổ cú một mảng lụng trắng muốt, búng mượt. Đầu chỳ to, trũn. Đụi tai luụn vểnh lờn nghe ngúng. Hai mắt to và trũn như hai hũn bi ve. Bộ ria dài và vểnh lờn hai bờn mộp. Bốn chõn của nú ngắn, mập. Cỏi đuụi rất dài trụng thướt tha, duyờn dỏng. Vớ dụ: Chỳ mốo rất nhanh. Nú bắt chuột, thạch sựng và bắt cả giỏn nữa. Phỏt hiện ra con mồi, nú ngồi im khụng nhỳc nhớch. Rồi vốo một cỏi, nú nhảy ra, chộp gọn con mồi. Trong nắng sớm, mốo chạy giỡn hết gúc này đến gúc khỏc. Cỏi đuụi nú ngoe nguẩy. Chạy chỏn, mốo con nằm dài sưởi nắng dưới gốc cau. - HS lắng nghe và chuẩn bị bài sau. Tuần 30: Kĩ thuật : Tiết 30 ( Lớp 4A) Bài 30: Tiết 30: Lắp xe nôi (T2) I. Mục tiêu: - HS chọn đúng và đủ các chi tiết lắp xe nôi - Lắp được xe nôi theo mẫu . Xe chuyển động được II. Chuẩn bị đồ dùng: GV :Mẫu xe nôi, bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật. HS : Bộ lắp nghộp III. Các hoạt động: 1. ổn định tổ chức: 2. KT bài cũ: - KT sự chuẩn bị của HS. 3. Bài mới: - Giới thiệu bài. HS thực hành lắp xe nôi. a. HS chọn chi tiết: - HS: Chọn đúng và đủ các chi tiết như SGK. b. Lắp từng bộ phận: - HS: 1 em đọc phần ghi nhớ trước khi lắp. - Thực hành lắp từng bộ phận. c. Lắp ráp xe nôi: - HS: Lắp theo quy trình trong SGK và chú ý vặn chặt các mối ghép. - Kiểm tra sự chuyển động của bánh xe. Đánh giá kết quả hoạt động học tập. - GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm của mình. - GV nhận xét đánh giá - HS: Trưng bày sản phẩm. - HS nhận xét đánh giá - HS tháo ,cho vào hộp 4. Củng cố dặn dũ. - GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau. Ngày soạn : Thứ năm ngày 28 tháng 3 năm 2013 Ngày dạy : Thứ sáu ngày 29 tháng 3 năm 2013 ( Chuyển dạy : Ngày / ./) Tuần 30: Tiết 69: Tập đọc ( Tăng cường 1A) Bài 69 Ôn bài: Người bạn tốt I. Mục tiêu : - HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng, từ ngữ: liền, sửa lại, nằm, ngượng nghịu. Đọc được đoạn đối thoại. - Viết được tiếng ngoài bài có vần uc, ut. - HS biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu, nắm được nội dung bài. II. Đồ dùng dạy học : GV: SGK , Bảng chép bài tập HS : Bảng con – SGK – Vở . III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1-2 HS đọc bài Người bạn tốt - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn luyện đọc. *Luyện đọc tiếng , từ khó: - GV cho HS đọc thầm bài tìm những tiếng, từ khó đọc - GV viết những tiếng, từ khó đọc lên bảng - GV hướng dẫn HS luyện đọc - Nhận xét . * Luyện đọc câu : - Cho học sinh đọc nối tiếp theo bàn từng câu . - Nhận xét *Luyện đọc toàn bài . - GV đọc diễn cảm toàn bài - Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài - Đọc đoạn đối thoại - Gọi 2-3 nhóm tập đọc - GV nhận xét * Tìm hiểu bài: - 1 HS đọc đoạn 1, trả lời câu hỏi: + Trong giờ vẽ Hà gặp chuyện gì? Cúc có giúp Hà không? - 1 HS đọc đoạn 2, trả lời câu hỏi: + Khi tan học Cúc gặp chuyện gì? Hà đã làm gì khi thấy Cúc bị tuột dây cặp? **Bài tập 1: Viết tiếng ngoài bài: có vần uc: . có vần ut : .. - GV cho HS thi viết trên bảng con - GV nhận xét ** Bài tập 2: Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào vở: Người bạn tốt là người: + rất thân thiết, gắn bó với mình. + giúp đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn. - Cho HS đọc và tìm câu trả lời đúng rồi viết vào vở - GV kiểm tra, giúp đỡ HS làm bài 4.Củng cố- dặn dò: - GV nhận xét giờ học, biểu dương những bạn học tốt. - Về đọc lại bài và chuẩn bị bài Ngưỡng cửa - HS hát 1 bài - HS đọc bài Người bạn tốt - HS nhận xét - HS đọc thầm tìm tiếng, từ khó đọc - HS nêu những tiếng, từ khó - HS luyện đọc cá nhân, nhóm, cả lớp - Nối tiếp đọc từng câu theo bàn - Nhận xét - Đọc diễn cảm cả bài . - HS đọc phân vai 1 em dẫn chuyện, 1 em đóng vai Hà, 1 em đóng vai Cúc. - Nhận xét. - HS đọc và trả lời câu hỏi + Hà bị gẫy bút chì, Cúc không giúp Hà mà Nụ lại giúp Hà + Khi tan học Cúc bị tuột dây cặp, Hà đã giúp Cúc đeo lại dây cặp. - HS thi viết trên bảng con VD: uc: lúc, múc, túc, giục,. ut: tút, nút, sút, mút, . - HS viết vào vở Người bạn tốt là người: giúp đỡ bạn khi gặp khó khăn. - HS lắng nghe và ghi nhớ Tuần 30: Tiết 30: Sinh hoạt Bài 30: Sơ kết hoạt động tuần 30 I. mục tiêu: - Thấy được các ưu điểm tồn tại của các hoạt động trong tuần . - Biêt thảo luận tìm ra biện pháp , phương hướng khắc phục những hạn chế , khó khăn và tồn tại . - Có ý thức trung thực phê và tự phê bình nhằm xây dựng tập thể đoàn kết, tiến bộ , ngoan ngoãn và tự quản . II. Đồ dùng dạy học: -Lớp trưởng và các tổ trưởng tổng hợp sơ kết tuần . III. Các hoạt động dạy học: 1 . ổn định tổ chức : Văn nghệ tổ đầu giờ 3tổ / 3tiết mục .. 2 . Kiểm tra bài cũ : - Xem xét sự chuẩn bị của HS . - GV và tập thể lớp kiểm tra sự tiến bộ của các trường hợp vi phạm tuần trước . - GV động viên kịp thời các HS có tiến bộ 3 . Tiến hành buổi sơ kết : a) Lớp trưởng điều khiển cấc tổ báo cáo hoạt động của tổ trong tuần . - Tập thể lớp góp ý bổ sung cho các tổ b) Lớp nghe báo cáo sơ kết của lớp và thống nhất đề nghị tuyên dương nhắc nhở trước cờ (nếu có ) - Biểu quyết = giơ tay. I . Sơ kết : 1 . Đạo đức : - Ưu điểm : ... - Tồn tại : .. 2 . Học tập : - Ưu điểm :. - Tồn tại :. c ) Lớp thảo luận và thống nhất biện pháp xử lí các trường hợp vi phạm nội quy ( nếu có ) - Biểu quyết = giơ tay. 3 . Nề nếp : - Ưu điểm & Tồn tại :. - Chuyên cần : .. - Các hoạt động tự quản :. - Các hoạt động ngoài giờ ..thể dục –vệ sinh : d ) Lớp bình xét xếp loại thi đua hàng tuần /tháng& từng tháng . 4 . Đề nghị : - Tuyên dương : - Phê bình ,nhắc nhở :. 4. Phương hướng tuần 31 -Lớp thảo luận, thống nhất phương hướng cho tuần sau: - Khắc phục những điểm còn yếu trong tuần 1phát huy những mặt mạnh để kết quả đạt cao hơn ( Biểu quyết = giơ tay) - Đánh giá nhận xét chung về giờ học . - Đánh giá nhận xét chung về các hoạt động trong tuần của lớp . - GV : Biểu dương , khen ngợi (nếu có ) trước lớp . - GV rút kinh nghiệm cho bộ máy tự quản của lớp . .... .
Tài liệu đính kèm: