Môn :Học vần
Bài 13 n m
I) Mục tiêu:
_ Học sinh đọc được n-m, nơ, me; từ và câu ứng dụng.
_ Viết được n-m, nơ, me.
_ Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bố mẹ , ba má.
_ HS khá, giỏi biết đọc trơn.
II) Đồ dùng dạy học:
_ Bộ đồ dùng , tranh
III) Hoạt động dạy và học:
NỘI DUNG GIẢNG DẠY TRONG TUẦN Thứ Môn Tiết Tên bài dạy ĐDDH 2 14/9 Chào cờ Học vần Học vần Đạo đức Thủ công 1 2 3 4 5 Bài 13: m n (2T) Gọn gàng sạch sẽ (T2) Xé dán hình vuông BĐD - Tranh Mẫu 3 15/9 Học vần Học vần Âm nhạc Toán 1 2 3 4 Bài 14 : d đ (2T) GVC Bằng nhau . Dấu = BĐD - Tranh 4 16/9 Học vần Học vần Mĩ thuật Toán GDNGLL 1 2 3 4 5 Bài 15 : t th (2T) Vẽ hình tam giác Luyện tập Truyền thống Nhà trường BĐD - Tranh Tranh 5 17/9 TN-XH Học vần Học vần Toán 1 2 3 4 Bảo vệ mắt và tai Bài 16: Ôn tập (2T) Luyện tập chung BĐD 6 18/9 Thể dục Học vần Học vần Toán HĐ TT 1 2 3 4 5 Tập hợp hàng dọc , TC: Diệt cáccó hại Tviết: lễ, cọ ,bờ , hổ Tviết: mơ ,do ,ta, thơ Số 6 Sinh hoạt lớp Bảng phụ BĐD Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2009 Môn :Học vần Bài 13 n m Mục tiêu: Học sinh đọc được n-m, nơ, me; từ và câu ứng dụng. Viết được n-m, nơ, me. Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bố mẹ , ba má. HS khá, giỏi biết đọc trơn. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng , tranh Hoạt động dạy và học: Tiết 1 Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò Ổn đinh: Bài cũ: Đọc bài SGK Đọc đọc tiếng, từ, câu ứng dụng Viết i, a , bi ,cá Nhận xét Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Cho học sinh xem tranh 28/SGK, tranh vẽ gì? Từ cái nơ, có tiếng nơ, từ quả me có tiếng me Trong tiếng nơ, me có âm nào đã học rồi? Hôm nay học bài n-m ghi bảng b) Dạy chữ ghi âm n * Nhận diện chữ Giáo viên viết lại n So sánh chữ n với chữ h * Phát âm và đánh vần tiếng : Phát âm mẫu: nờ. Khi phát âm đầu lưỡi chạm, hơi thoát ra miệng và mũi Có âm nờ, cô thêm âm ơ cô được tiếng gì? Đánh vần nờ-ơ-nơ . Đọc trơn nơ * Hướng dẫn viết chữ Viết mẫu n ; nơ Dạy âm m Quy trình tương tự như âm n * Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên ghi lại các tiếng cho học sinh luyện đọc : no , nô , nơ , mo , mô , mơ Giáo viên treo tranh và giải thích Bó mạ: là cây lúa non Ca nô: là phương tiện đi trên sông Cho luyện đọc toàn bài Củng cố ,dặn dò : Nêu các âm vừa học Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài tiết 2 1’ 4’ 2’ 8’ 8’ 8’ 4’ Hát Học sinh đọc bài SGK Học sinh viết bảng con Chị đang cài nơ. Quả me Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh nhắc lại Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh thực hiện Đọc cá nhân Tiếng nơ Học sinh đọc cá nhân HS viết bảng con Học sinh đọc cá nhân Học sinh đọc: bó mạ Học sinh đọc: ca nô Học sinh đọc HS nêu Hs theo dõi Tiết 2 Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò Ổn đinh: Bài cũ: Đọc bài ở tiết1 Bài mới: Giới thiệu: Chúng ta sẽ vào tiết 2 Luyện đọc Luyện đọc lại các âm ở tiết 1 Đoc câu ứng dụng Giới thiệu tranh minh họa câu ứng dụng . Tranh vẽ gì? Vì sao gọi con bê, con bò? Người ta nuôi bò để làm gì? Giáo viên giới thiệu câu: bò bê có cỏ, bò bê no nê . Đọc mẫu Luyện viết Hướng dẫn viết Nêu tư thế ngồi viết c) Luyện nói Cho xem trang trong SGK Cho HS nêu tên bài luyện nói Câu hỏi gợi ý Quê em gọi người sinh ra mình là gì ? Ngoài từ ba mẹ em nào còn có cách gọi nào khác Tất cả những từ đó đều có nghĩa nói về những người sinh ra ta. Nhà em có bao nhiêu anh em, em là con thứ mấy? Em làm gì để cha mẹ vui lòng? 4.Củng cố, dặn dò : Đọc lại bài đã học Tìm các từ đã học ở sách báo Xem trước bài mới kế tiếp 1’ 5’ 1’ 6’ 8’ 10’ 4’ Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn Học sinh quan sát Bò bê đang ăn cỏ Con bò lúc nhỏ gọi là con bê Cho thịt, sữa HS luyện đọc câu ứng dụng HS viết vào vở tập viết :n m nơ me HS nêu : bố mẹ , ba má Bố mẹ, cha mẹ , ba má Thầy bu, tía má Học sinh nêu Học thật giỏi, vâng lời cha mẹ HS đọc bài Rút kinh nghiệm: . Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 2009 Môn : Học vần Bài 14 d đ Mục tiêu: Kiến thức: Đọc được d, đ , dê , đò từ và câu ứng dụng Viết được d, đ , dê , đò Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : dế , cá cờ , bi ve , lá đa. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng Hoạt động dạy và học: Tiết 1 Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò Ổn định: Bài cũ: Aâm m - n Học sinh đọc : n, m, nơ, me Đọc câu: bò bê có cỏ, bò bê no nê Nhận xét Bài mới: Giới thiệu bài: Giáo viên cho xem tranh dê – đò và hỏi Tranh vẽ gì? Trong tiếng dê, đò có âm nào mà ta đã học Hôm nay chúng ta sẽ học âm d - đ (ghi bảng ) b) Nhận diện d trong tiếng dê - Phát âm: GV phát âm mẫu d - Vị trí các chữ trong tiếng dê. - Đánh vần: dờ – ê – dê. - Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết * Giới thiệu đ. - Nhận diện đ tronhg tiếng đò. - GV hướng dẫn phát âm : đ ( đờ ) - Vị trí của các chữ trong tiếng đò . - Đánh vần : đờ – o – đo – huyền đò. - Hướng dẫn viết: GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết * Đọc tiếng , từ ứng dụng - GV viết các từ lên bảng: - da , de , do - đa , đe , đo - da dê , đi bộ GV cho HS đọc GV giải thích các từ - Cho HS tìm các âm vừa học trong các tiếng, từ. 4.Củng cố ,dặn dò : Cho HS nêu các âm , tiếng mới vừa học Nhận xét tiết học Chuẩn bị tiết 2 1’ 5’ 1’ 6’ 6’ 12’ 4’ Hát Học sinh đọc cá nhân Học sinh quan sát Vẽ con dê, đò âm ê, o đã học Học sinh nhắc tựa bài HS phát âm d ( dê ) - d đứng trước ê đứng sau. - HS phát âm lần lượt. - HS viết trên không , bảng con. - HS phát âm lần lượt. - đ đứng trước o đứng sau - HS phát âm lần lượt. - HS viết, bảng con. - HS đọc lần lượt cá nhân, nhóm, lớp. - HS lắng nghe. HS trả lời Theo dõi Tiết 2 Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2 Bài mới: a) Luyện đọc Luyện đọc lại bài ở tiết 1. Luyện đọc câu ứng dụng. + GV cho HS thảo luận tranh minh họa. Cho HS đọc câu ứng dụng. GV chữa lỗi phát âm. GV đọc mẫu câu ứng dụng b) Luyện viết + GV cho HS tập viết vào vở. d) Luyện nói: + Luyện nói theo tranh: Cho HS đọc tên bài luyện nói dế, cá cờ, bi ve, lá đa + Tại sao nhiều trẻ em thích những vật hoặc những con vật này.? + Em biết những loại bi nào? + Cá cờ thường sống ở đâu?. + Nhà em có nuôi cá cờ không? + Dế thường sống ở đâu trên đất? + Lá trong tranh là lá gì? 4. Củng cố, dặn dò - GV cho HS đọc bài ở sách giáo khoa. - Tìm tiếng mới có âm vừa học. - Tuyên dương những em phát biểu bài sôi nổi, nhắc nhở các em chưa trật tự. -Chuẩn bị hôm sau bài 15 2’ 5’ 8’ 8’ 8’ 4’ Học sinh luyện đọc cá nhân - HS thảo luận. - HS đọc câu ứng dụng cá nhân, nhóm, lớp. - HS viết: d, dê, đ, đò. -Chúng thường là đồ chơi của trẻ em. HS tự trả lời -HS đọc bài. -HS lắng nghe. Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Toán Bằng nhau . Dấu = Mục tiêu: Nhận biết sự bằng nhau về số lượng ; mỗi số bằng chính nó ( 3=3, 4=4) ; biết sử dụng từ bằng nhau và dấu = để so sánh các số Giải các bài tập 1,2,3. Học sinh yêu thích học Toán Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò Ổn định : Bài cũ: Luyện tập Viết cho cô dấu bé Viết cho cô dấu lớn Làm bảng con 5 o 3 3 o 2 4 o 2 4 o 3 Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Hôm nay ta học bài : bằng nhau .Dấu = Phát triển bài : Nhận biết quan hệ bằng nhau Giáo viên cho HS xem tranh và hỏi : Trong tranh có mấy con hươu? Có mấy khóm cây? Vậy cứ mỗi con hươu thì có một khóm cây. à Vậy ta nói số hươu bằng số khóm cây : Ta có 3 bằng 3 Ta có 3 chấm tròn xanh, có 3 chấm tròn trắng,vậy cứ 1 chấm tròn xanh lại có một chấm tròn trắng à Vậy số chấm tròn xanh bằng số chấm tròn trắng và ngựơc lại : Ta có 3 bằng 3 Ba bằng ba viết như sau : 3 = 3 Dấu “=” đọc là bằng Chỉ vào : 3 = 3 à Tương tự 4 = 4 à Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau Thực hành Bài 1 : Viết dấu = , lưu ý học sinh viết dấu bằng vào giữa hai số Bài 2 : Viết theo mẫu 5 = 5 Nhận xét Bài 3 : Viết dấu thích hợp vào ô trống Chia nhóm lên thi đua tiếp sức Nhận xét Bài 4 : Ghi kết qủa so sánh (K-G ) Củng cố , dặn dò : Nêu lại bài vừa học Tìm và so sánh các vật có số lượng bằng nhau Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau 1’ 5’ 1’ 12’ 4’ 3’ 4’ 1’ 4’ Hát Học sinh viết bảng con Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát Có 3 con Có 3 khóm Học sinh nhắc lại Có 1 Học sinh nhắc lại 3 bằng 3 Học sinh đọc 3 bằng 3 HS viết vào vở HS xem tranh viết vào bảng con 2 = 2 ; 1 = 1 ; 3 = 3 Thực hành 5 > 4 , 1 < 2, 1 = 1 3 = 3 , 2 >1 , 3 < 4 2 2 Nhận xét rồi nêu kết qủa Học sinh K – G so sánh số hình vuông , hình tròn Nhận xét Tuyên dương Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... bài tập chữ số 6. * Bài 2: Viết theo mẫu - GV hướng dẫn HS viết số thích hợp vào ô trống - GV cho HS đếm số quả , số kiến , số bút chì rồi điền số vào ô vuông GV nêu ra câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo số 6. GV nói : 6 gồm 5 và 1 ,gồm 1 và5 Cho HS nhận xét * Bài 3: GV cho HS nêu yêu cầu của bài . Viết số thích hợp vào ô trống. Đếm số ô vuông trong từng cột rồi viết số thích hợp vào ô trống . Cho HS lên bảng làm bài Nhận xét * Bài 4: Viết dấu > , < , = - GV cho HS nêu yêu cầu của bài. 4. Củng cố,dặn dò: Vừa rồi học bài gì ? - Chuẩn bị hôm sau : Số 7 - Nhận xét tuyên dương 1’ 4’ 1’ 4’ 4’ 4’ 3’ 4’ 4’ 3’ 3’ Hát - 2 HS đọc từ 1 đến 5 Học sinh nhắc lại đề bài - Có 5 bạn đang chơi, 1 bạn khác đi tới. Có tất cả 6 bạn. - Có 6 bạn Thực hiện - HS nói năm hình tròn, thêm một hình tròn là 6 hình tròn. + HS nhìn vào tranh ở SGK - Số 1,2,3,4,5,6 ; 6,5,4,3,2,1 - HS viết vào vở bài tập - HS làm bài rồi chữa bài. - Có tất cả 6 chùm nho , 6 con kiến, có 6 bút chì .. Hs đọc. 6 gồm 5 và 1 6 gồm 1 và 5 6 gồm 4 và 2 6 gồm 2 và 4 6 gồm 3 và 3 HS nhận xét - Viết số thích hợp vào ô trống. - HS làm bài rồi chữa bài. 1 2 6 2 4 6 5 4 3 6 1 4 HS lên bảng Cả lớp làm vào vở HS khá ,giỏi - Viết dấu > , < , = vào ô trống - HS làm bài rồi chữa bài 6 > 5 3 < 6 6 > 4 6 > 3 6 > 2 6 = 6 HS trả lời HS theo dõi Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Sinh hoạt lớp Sơ kết tuần 4 I. MỤC TIÊU Sơ kết tuần 4 Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần qua. Hướng phấn đấu cho tuần tới. Đề ra phương hướng chung cho tuần tới. II. CHUẨN BỊ Sổ tay GV. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò * 1- Ổn định tổ chức 2- Sinh hoạt lớp - 3 tổ trưởng lên báo cáo tình hình của tổ mình trong tuần GV tổng kết ưu khuyết điểm trong tuần * Học tập. - HS có tinh thần học tập, đến lớp chăm chú bài giảng và thuộc bài. - Tồn tại: + Một số HS vẫn chưa có ý thức trong vấn đề học. Đến lớp chưa thuộc bài, chưa làm bài, còn lơ là chưa chú ý nghe giảng. + Cụ thể: Hữu , Huy * Trực nhật: - Các tổ trực nhật tốt. - Quét dọn sạch sẽ và kê lại bàn ghế. * Vệ sinh cá nhân: - Nhìn chung các em ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. * Chấp hành nội qui. - Một số em chưa chấp hành nội qui của lớp, - Trong giờ học còn nói chuyện. 3 .Hướng phấn đấu cho tuần tới : HS cần đến lớp thuộc bài và làm bài đầy đủ. - Duy trì được nề nếp học tập - Học sinh phải biết vâng lời lễ phép, không nói chuyện làm ảnh hưởng đến tiết học và bạn bè xung quanh. - Kiểm tra bài lẫn nhau, rèn chữ giữ vở. 2’ 25’ 5’ Hát tập thể một bài - 3 tổ trưởng lên báo cáo HS chú theo dõi Hs theo dõi Giáo dục ngoài giờ lên lớp Chủ điểm tháng 9 : Truyền thống Nhà trường I/. MỤC TIÊU : Yêu cầu cần đạt : Biết tên trường lớp , làm quen với trường ,lớp bạn bè và thầy ,cô giáo trong trường . Biết đi đường đúng luật để bảo đảm An toàn Giao thông. Tổ chức tham quan cơ sở vật chất ,văn phòng của nhà trường . II/. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: 1 còi III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1/. Ổn định 2/. Kiểm tra bài cũ HS trả lời chủ điểm tháng 8 tuần trước đã học 3/. Bài mới : Giới thiệu bài Cho HS ra sân Ổn định tổ chức lớp Ca , múa hát tập thể Giới thiệu về truyền thống nhà trường , tên GV CN một số thầy cô của trường. Nêu tên trường ,lớp * Khi tham gia giao thông phải thực hiện đúng luật Đi bên tay phải , đi hàng một sát lề đường , không đùa nghịch , không đi hàng hai , . Tổ chức cho hs tham quan 4/. Củng cố,dặn dò Cho HS nêu lại tên trường lớp , GVCN Nhận xét tiết học chuẩn bị bài sau 1’ 5’ 1’ 14’ 10’ 4’ Hát tập thể một bài HS trả lời HS theo dõi Cả lớp 2-3 HS Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . I. Nhận xét tình hình hoạt động tuần qua. * Học tập. - HS có tinh thần học tập, Đến lớp chăm chú bài giảng và thuộc bài. - Tồn tại: + Một số HS vẫn chưa có ý thức trong vấn đề học. Đến lớp chưa thuộc bài, chưa làm bài, còn lơ là chưa chú ý nghe giảng. + Cụ thể: Hữu , Huy * Trực nhật: - Các tổ trực nhật tốt. - Quét dọn sạch sẽ và kê lại bàn ghế. * Vệ sinh cá nhân: - Nhìn chung các em ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. * Chấp hành nội qui. - Một số em chưa chấp hành nội qui của lớp, - Trong giờ học còn nói chuyện ồn ào. II. Hướng khắc phục tuần tới. - HS cần đến lớp thuộc bài và làm bài đầy đủ. - Duy trì được nề nếp học tập tốt tác phong gọn gàng sạch sẽ. - Học sinh phải biết vâng lời lễ phép, không nói chuyện làm ảnh hưởng đến tiết học và bạn bè xung quanh. Môn: Mĩ thuật Vẽ hình tam giác I. Mục tiêu. Học sinh nhận biết được hình tam giác. Biết cách vẽ hình tam giác. Vẽ được một số đồ vật có dạng hình tam giác . HS K – G từ hình tam giác vẽ được hình tạo thành bức tranh đơn giản . Giáo dục HS yêu thích hội hoạ, yêu thích cảnh vật thiên nhiên qua các hoạt động học. II. Đồ dùng dạy học: Tranh III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. Màu và vẽ màu vào hình đơn giản Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh Nhận xét chung. 3. Bài mới. a. Giới thiệu: “ Vẽ hình tam giác” b.Phát triển bài : * Giới thiệu hình tam giác . Cho xem tranh, vở tập vẽ 1 và đồ dùng dạy học (thước ê ke) và hỏi ? + Tranh vẽ gì? + Thước ê ke này có hình dạng gì? + Khăn quàng đỏ có hình dạng gì? è Các vật , hình ảnh các em vừa quan sát đều có dạng hình r. Vậy hình cánh buồm,dãy núi, hình con cá được tạo bởi hình gì? * Hướng dẫn vẽ hình tam giác GV hướng dẫn cách vẽ : Hình r có 3 cạnh ta sẽ vẽ như sau: + Vẽ từng nét. + Vẽ từ trên xuống . + Vẽ từ trái sang phải. ( Vẽ theo chiều mũi tên) è Cố vừa hướng dẫn các em cách vẽ hình tam giác c. Thực hành Cho HS vẽ vào vở GV gợi ý qua tranh vẽ : *- Tranh 1: Vẽ cảnh bầu trời , ông mặt trời , cây, nước các em có thể vẽ thêm thuyền và buồm + Tranh vẽ: Vẽ một khu vườn có cây, hoa các em có thể vẽ thêm nhà để tạo thành 1 bức tranh . è Đó là những bức tranh cô vừa gợi ý . Các em có thể tuỳ ý lựa chọn và tô màu theo ý thích của mình. Thu vở chấm Nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò : Về nhà tập vẽ nhiều lần cho thành thạo có thể vẽ một bức tranh khác. Chuẩn bị : Vẽ nét cong Nhận xét tiết học 1’ 4’ 1’ 5’ 8’ 12’ 4’ Hát - Quan sát - Một chiếc thuyền đang đi trên biển HS trả lời Hình tam giác HS theo dõi - Nét thẳng - Hình tam giác . - Con cá Hình tam giác HS (K –G ) - Quan sát, theo dõi sự hướng dẫn HS theo dõi Rút kinh nghiệm Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2009 Môn : Thể dục Tập hợp hàng dọc,dóng hàng,đứng nghiêm, đứng nghỉ;quay phải ,quay trái TC: Diệt các con vật có hại I. Mục tiêu: - biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng. - Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ. - Học quay phải, quay trái. Yêu cầu Nhận biết được hướng để ø xoay người về hướng bên phải hoặc bên trái ( có thể còn chậm ) - Biết tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ động. - HS bắt chước được theo giáo viên II. Địa điểm phương tiện: - Trên sân trường. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò A. Phần mở đầu: GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - Đứng vỗ tay và hát. - Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp 1-2, 1-2 B. Phần cơ bản: 1. Ôn - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc, đứng nghiêm, đứng nghỉ. - Sau mỗi lần GV nhận xét, cho hs giải tán rồi tập hợp 2. Học Học quay phải, quay trái. Cho các em biết bên nào là bên trái, bên nào là bên phải. GV hô: Bên trái “quay” đẻ các em xoay người theo hướng đó. Chưa yêu cầu kỹ thuật quay. - Ôn tổng hợp: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái do GV điều khiển 3. Trò chơi - Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại”. C. Phần kết thúc: . Thả lỏng- Đứng vỗ tay và hát. GV cùng HS hệ thống bài. - GV cho vài hs lên thực hiện động tác rồi cùng cả lớp nhận xét đánh giá. Về nhà ôn tập quay phải, quay trái 5’ 25’ 5’ 0 x x x x x x x x x x x x x x x x HS thực hiện 0 x x x x x x x x x x x x x x x x HS theo dõi Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: