Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 9 - Trường TH số 2 Hoà Bình 2

Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 9 - Trường TH số 2 Hoà Bình 2

Học vần : Bài 35: uôi - ươi

I.Mục tiêu: Đọc được : uôi , ươi , nải chuối , múi bưởi ; từ và câu ứng dụng . Viết được : uôi , ươi , nải chuối , múi bưởi .Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Chuối , bưởi , vú sữa .

Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Chuối, bưởi, vú sữa.

II.Đồ dùng dạy học: GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: nải chuối, múi bưởi.; Tranh câu ứdụng: Buổi tối, chị Kha .Tranh minh hoạ phần luyện nói : Chuối, bưởi, vú sữa.

-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt

III.Hoạt động dạy học: Tiết 1

1.Khởi động : Hát tập thể

2.Kiểm tra bài cũ : Đọc và viết: cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) Đọc câu ứng dụng: Dì Na vùa gửi thư về. Cả nhà vui quá( 2 em)

3.Bài mới :

 

doc 14 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 532Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 9 - Trường TH số 2 Hoà Bình 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN : 9
Caùch ngoân : Hoïc thaày khoâng taøy hoïc baïn
Thứ
Môn
Đề bài
Thứ 2
Chào cờ
Học vần 
Học vần 
Đạo đức
Âm nhạc
Chào cờ
Bài 35 : uôi, ươi
Bài 35 : uôi, ươi
Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ (t1)
Ôn tập bài hát : Lí cây xanh 
Thứ 3
Thể dục
Toán 
Học vần 
Học vần 
Đội hình đội ngũ Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản
Luyện tập 
Bài 36 : ay, â - ây
Bài 36 : ay, â - ây
Thứ 4
Học vần 
Học vần 
Toán
TNXH
Bài 37 : Ôn tập
Bài 37 : Ôn tập
Luyện tập chung
Hoạt động và nghỉ ngơi
Thứ 5
Mĩ thuật
Học vần 
Học vần 
Toán
Thủ công
Xem tranh phong cảnh
Bài 38 : eo, ao
Bài 38 : eo, ao
Kiểm tra giữa kì I
Xé dán hình cây đơn giản (t2)
Thứ 6
Tập viết
Tập viết
Toán
HĐTT
ATGT
Xưa kia, mùa dưa, 
Đồ chơi, tươi cười,
Phép trừ trong phạm vi 3
Làm những việc tốt kính tặng thầy cô
Không chạy trên đường khi trời mưa
Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2011
Chào cờ : Nói chuyện dầu tuần
Học vần : Bài 35: uôi - ươi
I.Mục tiêu: Đọc được : uôi , ươi , nải chuối , múi bưởi ; từ và câu ứng dụng . Viết được : uôi , ươi , nải chuối , múi bưởi .Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Chuối , bưởi , vú sữa .
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Chuối, bưởi, vú sữa.
II.Đồ dùng dạy học: GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: nải chuối, múi bưởi.; Tranh câu ứdụng: Buổi tối, chị Kha .Tranh minh hoạ phần luyện nói : Chuối, bưởi, vú sữa.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ : Đọc và viết: cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) Đọc câu ứng dụng: Dì Na vùa gửi thư về. Cả nhà vui quá( 2 em)
3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới : vần uôi, ươi – Ghi bảng
Hoạt động 1 :Dạy vần uôi -ươi
-Nhận diện vần :Vần uôi được tạo bởi:uô và i
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh uôi và ôi?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : chuối, nải chuối
-Đọc lại sơ đồ:
 uôi
chuối
 nải chuối
Dạy vần ươi: ( Qui trình tương tự)
 ươi
 bưởi
 múi bưởi
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Å Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết
+Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
HS đọc Gv kết hợp giảng từ
 tuổi thơ túi lưới
 buổi tối tươi cười
-Đọc lại bài ở trên bảng
 Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc:
Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc câu ứng dụng: 
 Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
 Đọc SGK:
 Å Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS viết được vần từ vào vở
-Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở theo dòng.
Hoạt động 3:Luyện nói:
Hỏi:-Trong tranh vẽ gì?
 -Trong ba thứ quả em thích loại nào?
 -Vườn nhà em trồng cây gì??
 -Chuối chín có màu gì? Vú sữa chín có màu gì?
 -Bưởi thường có nhiều vào mùa nào?
4: Củng cố dặn dò
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích vần uôi.Ghép bìa cài: uôi
Giống: kết thúc bằng i
Khác : uôi bắt đầu bằng u
Đánh vần( cá nhân - đồng thanh)
Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: chuối
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b. con: uôi, ươi ,nải chuối,
múi bưởi.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh
Đọc (cá nhân – đồng thanh)
HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Đạo đức Lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ 
I . Mục tiêu : - Biết : Đối với anh chị cần phải lễ phép , đối với em nhỏ cần phải nhường nhịn . Yêu quý anh chị em trong gia đình . Biết cư xử lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày .
Học sinh biết cư xử lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ trong gia đình .
II/Đồ dùng dạy học : Vở BTĐĐ 1 . Đồ dùng để chơi đóng vai . Các truyện , ca dao , tục ngữ , bài hát về chủ đề bài học 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1.Ổn Định : hát , chuẩn bị vở BTĐĐ
2.Kiểm tra bài cũ : Được sống hạnh phúc bên cha mẹ , em cảm thấy thế nào ? Từ đó em cần có bổn phận gì đối với ông bà , cha mẹ ?
- Đối với trẻ em cơ nhỡ em cần đối xử như thế nào ? Cần có thái độ gì ?
- Em đã làm gì để cha mẹ vui lòng ?
3.Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
TIẾT : 1
Hoạt động 1 : Quan sát tranh
Cho học sinh quan sát tranh .
* Giáo viên kết luận : 
T1 : Anh cho em quả cam , em nói cảm ơn . Anh rất quan tâm đến em , còn em thì rất lễ phép .
T2: Hai chị em đang chơi đồ hàng . Chị giúp em mặc áo cho búp bê . Hai chị em chơi với nhau rất hoà thuận , chị biết giúp đỡ em trong khi chơi .
- Anh chị em trong gia đình sống với nhau phải như thế nào ?
Hoạt động 2 : Thảo luận .
Mt : Học sinh phân tích được tình huống trong tranh :
Hướng dẫn quan sát BT2 
Giáo viên hỏi :
+ Nếu em là Lan , em sẽ chia quà như thế nào ?
+ Nếu em là Hùng , em sẽ làm gì trong tình huống đó ?
- Cho học sinh phân tích các tình huống và chọn ra cách xử lý tối ưu .
* Kết luận : Anh chị em trong gia đình phải luôn sống hoà thuận , thương yêu nhường nhịn nhau , có vậy cha mẹ mới vui lòng , gia đình mới yên ấm , hạnh phúc .
Hs trao đổi với nhau về nội dung tranh . Từng em trình bày nhận xét của mình 
Lớp nhận xét bổ sung ý kiến .
Hs quan sát tranh , lắng nghe .
- Phải yêu thương hòa thuận , giúp đỡ lẫn nhau .
Hs quan sát và nêu nội dung tranh :
+ T1 : Bạn Lan đang chơi với em thì được cô cho quà .
+ T2 : Bạn Hùng có chiếc ô tô đồ chơi , em bé nhìn thấy và đòi mượn chơi .
Cho em phần nhiều hơn .
Học sinh có thể nêu ý kiến :
+ Cho em mượn 
+ Không cho em mượn 
+ Cho em mượn nhưng dặn dò em phải giữ gìn đồ chơi cẩn thận .
- Hs thảo luận nêu ý kiến chọn cách xử lý tốt nhất .
- Biết vì sao cần lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ .
- Biết phan biệt các hành vi , việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ .
 4.Củng cố dặn dò : Hôm nay em vừa học bài gì ? Đối với anh chị , em phải như thế nào ? Đối với em nhỏ , em phải thế nào ? Anh em hoà thuận thì bố mẹ và gia đình thế nào ? Nhận xét tiết học , tuyên dương Học sinh hoạt động tốt . Chuẩn bị BT3 và chuẩn bị đóng vai các tình huống trong BT2 .
Âm nhạc : Ôn tập bài hát : Lí cây xanh 
Cô Kim Thu dạy
Thứ ba ngày 25 tháng 10 năm 2011
Thể dục : Đội hình đội ngũ Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản
 I- Mục tiêu : Bước đầu biết cách thực hiện đứng đưa hai tay dang ngang và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V (thực hiện bắt chước theo GV)	
II- Địa điểm, phương tiện : Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập. Đảm bảo an toàn trong tập luyện GV chuẩn bị 1 còi và kẻ sân chơi trò chơi.
III- Tiến trình lên lớp
Nội dung
Phương pháp tổ chức
Phần mở đầu
- GV nhận lớp, phổ biến ND yêu cầu giờ học.
- Đứng tại chỗ, vỗ tay hát.
- KT bài cũ(ND Gv chọn)
 xxxxxxxxxx GVgiúp đỡ cán sự tập hợp
 xxxxxxxxxx điểm danh 
 X xxxxxxxxxx 
 (GV)
- Cán sự điều khiển, Gv qsát.
- GV điều khiển
Phần cơ bản
a) Đội hình đội ngũ :
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng.
b) biết cách thực hiện đứng đưa hai tay dang ngang và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V (thực hiện bắt chước theo GV) 
d) Chơi trò chơi “Diệt con vật có hại”
- Lần 1 Gv điều khiển. Lần 2 cán sự đk dưới sự giúp đỡ của Gv.
- Lần 1 Gv đk, lần 2 cán sự đk, Gv quan sát, uốn nắn cho HS.
- Thi đua giữa các tổ, Gv đk.
- Gv điều khiển.
Phần kết thúc
- Đứng tại chỗ, vỗ tay hát
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nxét, đánh giá kết quả bài học và giao bài VN.
- Đội hình hàng ngang, cán sự đk, 
- GV điều khiển.
- nt
Toán : Luyện tập
I.Mục tiêu: Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học
 Thái độ: Thích làm tính.
 II. Đồ dùng dạy học: GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập bài 4, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3, 4. HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). 
2. Kiểm tra bài cũ:( 5 phút) Bài cũ học bài gì? ( Số 0 trong phép cộng ) - (1HS trả lời)
 Làm bài tập 3/51: ( Điền số) (1 HS nêu yêu cầu).
 1 +  = 1 ; 1 +  = 2 ; 2 + 2 = 4 (3HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con).
  + 3 = 3 ; 2 +  = 2 ; 0 +  = 0
3. Bài mới: làm bài tập 1, 2, 3
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Hoạt động 1: Giới thiệu bài trực tiếp .
Hoạt động 2:
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
 *Bài tập1/52: HS làm vở Toán.
Hướng dẫn HS tự nêu cách làm, 
GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/52: Cả lớp làm bảng con.
 Hướng dẫn HS nêu cách làm .
GV nhận xét bài làm của HS.
KL: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi.
*Bài 3/52 : Ghép bìa cài.
GV nêu và hướng dẫn HS làm từng bài:(Chẳng hạn chỉ vào 2  2 + 3 rồi nêu:Lấy 2 cộng với 3 bằng 5 lấy 2 sánh với 5, viết dấu< vào chỗ chấm : 2 < 2 + 3 )
GV nhận xét kết quả HS làm.
HS nghỉ giải lao 5’
Hoạt động 3: Trò chơi.
 GV hỏi:”2 cộng 3 bằng mấy?”( hoặc” 1 cộng mấy bằng 4?”,hoặc mấy cộng 0 bằng 3?” )rồi chỉ định bất kì HS nào trả lời.
GV nhận xét thi đua của hai đội.
 Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.
3HS lên bảng làm bài và chữa bài: HS đọc to phép tính. Cả lớp đổi vở để chữa bài cho bạn.
-HS học thuộc bảng cộng ở BT1..
-1HS đọc yêu cầu bài 2:”Tính”
-4HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm bảng con. Đọc bài và chữa bài:
1+2=3 ; 1+3=4 ; 1+4=5 ; 0+5=5
2+1=3 ; 3+1=4 ; 4+1=5 ; 5+0=5
1HS đọc yêu cầu:”Tính”.
3HS làm bảng lớp, cả lớp ghép bìa cài.
Đội nào nhiều bạn trả lời đúng đội đó thắng.  
Củng cố, dặn dò: -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm. Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài:”Luyện tập chung”. -Nhận xét tuyên dương.
Học vần Bài 36: ay - â - ây
I.Mục tiêu: Đọc được : ay,â,ây , mấy bay , nhảy dây ; từ và câu ứng dụng . Viết được : ay,â,ây , mấy bay , nhảy dây Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Chạy , bay , đi bộ , đi xe .
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
II.Đồ dùng dạy học: GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: máy bay, nhảy dây.; Câu ứng d ... ưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái
I.Mục tiêu: Viết đúng các chữ : xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái, Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1
Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ
II.Chuẩn bị: Bảng con được viết sẵn các chữ. Chữ viết mẫu các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái. Bảng lớp được kẻ sẵn
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ: GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hôm nay ta học bài: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết
+ xưa kia:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ xưa kia?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “xưa kia” 
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ mùa dưa:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “mùa dưa ”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “mùa dưa” 
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ ngà voi:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “ngà voi” ?
-Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “ngà voi” 
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ gà mái:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “gà mái”?
-Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “gà mái” 
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
c) Hoạt động 3: Viết vào vở
GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
Cho HS viết từng dòng vào vở
nghé ọ
-xưa kia
-Chữ x, ư, a, i cao 1 đơn vị; chữ k cao 2 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- mùa dưa 
-Chữ u, a, ư cao 1 đơn vị; chữ d cao 2 đơn vị 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-ngà voi
-Chữ ng cao 2 đơn vị rưỡi; a, o, i cao 1 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
gà mái
-Chữ g cao 2 đơn vị rưỡi; a, m, i cao 1 đơn vị 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
3.Củng cố: Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS Nhận xét tiết học
4.Dặn dò: Về nhà luyện viết vào bảng con Chuẩn bị bài: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ
Tập viết : Đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ
I.Mục tiêu: Viết đúng các chữ : đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ, Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1 tập 1
Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ
II.Chuẩn bị: Bảng con được viết sẵn các chữ. Chữ viết mẫu các chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ Bảng lớp được kẻ sẵn
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hôm nay ta học bài: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết
+ đồ chơi:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ đồ chơi?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “đồ chơi” 
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ tươi cười:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “tươi cười”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “tươi cười” 
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ ngày hội:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “ngày hội” ?
-Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “ngày hội” 
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ vui vẻ:
-Từ gì?
-Độ cao của các con chữ trong từ “vui vẻ”?
-Khoảng cách giữa các con chữ trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “vui vẻ” 
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
c) Hoạt động 3: Viết vào vở
GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
Cho HS viết từng dòng vào vở
xưa kia
- đồ chơi
-Chữ đ cao 2 đơn vị; chữ ch cao 2 đơn vị rưỡi; ô, ơ, i cao 1 đơn vị;
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
-tươi cười 
-Chữ t cao 1.25 đơn vị; chữ ư, ơ, I, c cao 1 đơn vị 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- ngày hội
-Chữ ng cao 2 đơn vị rưỡi; a, ô, i cao 1 đơn vị; h, y cao 2 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- vui vẻ 
-Chữ v, u, i, e cao 1 đơn vị 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
3.Củng cố: Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS Nhận xét tiết học
4.Dặn dò: Về nhà luyện viết vào bảng con Chuẩn bị bài: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu
Toán : Phép trừ trong phạm vi 3
I.Mục tiêu: Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Thích làm tính .
II. Đồ dùng dạy học:GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập BT1, bảng phụ ghi BT 1, 2. HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1. Bảng con.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ: Làm bài tập 3/53 : (Điền dấu , =) ( 1 HS đọc yêu cầu)
2 + 3  5 ; 2 + 2  1 + 2 ; 1 + 4  4 + 1
 2 + 2  5 ; 2 + 1  1 + 2 ; 5 + 0  2 + 3 ( 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con).
3. Bài mới: làm bài tập 1, 2, 3
 Hoạt động của gv
 Hoạt động của hs 
Hoạt động 1: Giới thiệu bài trực tiếp 
Hoạt động 2: 
Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 3.
a, Hướng đẫn HS học phép trừ 2 - 1 = 1.
-Hướng dẫn HS quan sát tranh:
-Gọi HS trả lời:
 GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa nêu:” Hai con ong bớt một con ong còn lại một con ong.” “ Hai bớt một còn một”.
-Ta viết : Hai bớt một bằng một như sau: 2 – 1 = 1
( dấu – đọc là”trừ”). Chỉ vào 2 – 1 = 1 đọc rồi chỉ cho HS đọc:
 Hỏi HS:” 2 trừ 1bằng mấy?”.
b, Hướng đẫn HS học phép trừ 3 - 1 = 2 ; 3 – 2 =1, theo 3 bước tương tự như đối với 2 – 1 = 1.
c, Hướng dẫn HS nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa cộng và trừ:
 Cho HS xem sơ đồ, nêu các câu hỏi để HS trả lời và nhận biết : 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành 3 chấm tròn: 2 + 1 = 3 ; 1 chấm tròn thêm 2 chấm tròn bằng 3 chấm tròn : 1 + 2 = 3 ; 3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 2 chấm tròn : 3 – 1 = 2 ; 3 chấm tròn bớt 2 chấm tròn còn 1 chấm tròn: 3 – 2 = 1.
( GV thể hiện bằng thao tác trên sơ đồ để HS nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ từ bộ ba các số 2, 1, 3).
HS nghỉ giải lao 5’
Hoạt động 3:HS thực hành cộng trong PV 3 
*Bài1/ 54:Cả lớp làm phiếu học tập 
 Hướng dẫn HS :
 GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
*Bài2/54: 3HS làm bảng lớp, cả lớp bảng con.
 GV giới thiệu cách viết phép cộng theo cột dọc, cách làm tính theo cột dọc (chú ý viết thẳng cột).
Bài 3/54: Ghép bìa cài.
GV nhận xét bài làm của HS.
Quan sát hình vẽ trong bài học để nêu bài toán:“ Lúc đầu có 2 con ong đậu trên bông hoa, sau đó 1 con ong bay đi. Hỏi còn lại mấy con ong?” HS nêu câu trả lời:”Lúc đầu có 2 con ong, bay đi 1 con ong. Còn lại 1 con ong.”
HS khác nhắc lại:” Hai bớt một bằng một”. 
“Hai trừ một bằng một “.( CN- ĐT).
-2 trừ 1 bằng 1.
HS đọc thuộc các phép trừ trên bảng (Đọc CN- ĐT)
HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”
4HS làm bài, HS đổi PHT , HS đọc kết quả phép tính để chữa bài.
HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.
3HS làm tính và chữa bài: đọc kết quả phép tính: 2 3 3
 + + + 
 1 2 1
1HS đọc yêu cầu bài 3:“Viết phép tính thích hợp” . 
Củng cố, dặn dò: Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm. Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài: “Luyện tập”. Nhận xét tuyên dương.
Hoạt động tập thể : Làm những việc tốt kính tặng thầy cô
I/ Mục tiêu : Qua tiết sinh hoạt : HS tổng kết được những hoạt động trong tuần qua đề ra phương hướng khắc phục cho tuần tới. HS thi đua làm những việc tốt kính tặng thầy cô nha ngày truyền thống 20 / 11. Cố gắng học tập tốt phát động thi đua học kì I
II/ Hoạt động :
1/ Đánh giá kết quả học tập và thực hiện ;
Về học tập : Chuyên cần, làm bài tập về nhà, thái độ và hành vi trong giờ học. Quan hệ với bạn bè và thầy cô trong học tập. Thường xuyên phát biểu xây dựng bài. Giúp đỡ nhau trong học tập và lao đọng.
Về tác phong : Ăn mặc đồng phục đầy đủ đúng qui định, khăn quàng , đầu tóc, vệ sinh cá nhân vệ sinh lớp học trong tuần, trật tự trên lớp.
Về hạnh kiểm : Lễ phép với thầy cô giáo giúp đỡ bạn bè khi gặp khó khăn thuộc hiểu và làm theo 5 điều Bác Hồ dạy. Xếp hàng ra vào lớp thể dục giữa giờ. Tổng kết thi đua giữa các tổ.
2/ Sinh hoạt chủ đề : Thi đua chăm ngoan, làm nhiều việc tốt kính tặng thầy mừng các thầy cô giáo. Tổ chức nhiều tuần lễ dạy tốt, học tốt thi đua dành nhiều bông hoa điểm 10 thân tặng thầy cô. Đi học đều, đúng giờ, làm bài tập đầy đủ khi đến lớp giúp đỡ gia đình. Tôt chức cho HS chúc mừng thầy cô nhân ngày truyền thống. HS hát cá nhân và tập thể thi đua giữa các nhóm. Tiếp tục củng cố các nền nếp truy bài, thể dục, ra vào lớp. Thường xuyên kiểm tra bài vở tăng cường công tác chủ nhiệm.
3/ Củng cố chủ đề : GV nhận xét đánh giá nội dung tiết sinh hoạt. Chuẩn bị hôm sau liên hoan tổng kết thành tích học tập thi đua.
An toàn giao thông Không chạy trên đường khi trời mưa
I/Mục tiêu: Giúp học sinh nhận thức được sự nguy hiểm khi chạy trên đường khi trời mưa. Hình thành cho HS luôn có ý thức : không chạy trên đường khi trời mưa nhất là trên đường có nhiều phương tiện giao thông qua lại. HS thực hiện tốt LLATGT
 II. Chuẩn bị: Tranh, ảnh có liên quan đến bài học - Sách truyện tranh Thò và Rùa cùng em học ATGT (bài 6) 
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
A. Bài cũ : Đọc thuộc ghi nhớ bài 5
B. Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1)HĐ1: Giới thiệu bài học : Không chạy trên đường khi trời mưa
2.HĐ2 : Quan sát tranh, trả lời câu hỏi :
Chia lớp 3 nhóm, giao nhiệm vụ :
- Nhóm 1,2 quan sát và nêu nội dung của mỗi nội dung của 3 bức tranh
-Hành động của 2 bạn An và bạn Toàn ai đúng, ai sai ?
Việc bạn Toàn ra đường tắm mưa có nguy hiểm không?
- Khi đi trên đường, gặp trời mưa em cần làm gì ?
- Các em nên học tập bạn nào trong chuyện?
KL : Không chạy trên đường khi trời mưa nhất là ở những nơi có nhiều xe qua lại
Khi đang đi trên đường, gặp trời mưa, các em cần phải tìm chỗ trú mưa an toàn.
3.HĐ3 Đọc thuộc phần ghi nhớ
4.Củng cố, dặn dò : Đọc lại ghi nhớ Kể chuyện bài 6
Các nhóm thảo luận
Đại diện các nhóm lên trì nh bày
Nhận xét bổ sung
Bo đúng, Nam sai
Có thể xảy ra tai nạn
Bạn Bo
Đọc theo 

Tài liệu đính kèm:

  • docGA 1 T9 LONG GHEPdoc.doc