Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần dạy 5 năm 2013

Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần dạy 5 năm 2013

U – Ư (2 tit)

I/ Mục tiêu:

 Học sinh đọc, viết được u, ư, nụ, thư ;từ v cu ứng dụng.

 Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Thủ đô.

II/ Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh.

 Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.

III/ Hoạt động dạy và học:

 1/ Ổn định lớp:

 2/ Kiểm tra bài cũ: -Học sinh đọc viết bài ôn tập

 -Đọc bài SGK.

 3/ Bài mới:

 

doc 37 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 369Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần dạy 5 năm 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 5
 Thứ hai ngày 16 / 9 /2013
Học vần 
U – Ư (2 tiÕt)
I/ Mục tiêu:
v Học sinh đọc, viết được u, ư, nụ, thư ;từ và câu ứng dụng.
v Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Thủ đô.
II/ Chuẩn bị: v Giáo viên: Tranh.
 v Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học: 
 1/ Ổn định lớp:
 2/ Kiểm tra bài cũ: -Học sinh đọc viết bài ôn tập
 -Đọc bài SGK. 
 3/ Bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
*Giới thiệu bài: u – ư.
*Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm 
+ Âm u :
-Treo tranh:
H: Tranh vẽ gì?
H : Trong tiếng : nụ có âm nào đã học
-Giới thiệu bài và ghi bảng: u
-Hướng dẫn học sinh phát âm u 
-Hướng dẫn học sinh gắn bảng u
- Nhận dạng chữ u:Gồm 1 nét xiên phải, 2 nét móc ngược.
 -Hướng dẫn gắn tiếng nụ
-Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng nụ.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần: nờ – u – nu – nặng – nụ.
-Gọi học sinh đọc : nụ.
-Hướng dẫn học sinh đọc phần 1.
+ Âm ư :
-Treo tranh.
-H :Tranh vẽ gì?
-H : Tiếng thư có âm gì học rồi?
Giới thiệu bài và ghi bảng : ư
 -Hướng dẫn học sinh gắn : thư
-Hướng dẫn học sinh phân tích : thư.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần: thư
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 2: Viết bảng con.
-Giáo viên vừa viết vừa hướng dẫn qui trình: u, ư, nụ, thư (Nêu cách viết).
-Giáo viên nhận xét, sửa sai.
-Hướng dẫn học sinh đọc
*Hoạt động 3: Giới thiệu từ ứng dụng: 
 cá thu thứ tự
 đu đủ	cử tạ
-Gọi học sinh phát hiện tiếng có âm u – ư.
*Nghỉ chuyển tiết:
Tiết 2:
*Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Học sinh đọc bài tiết 1.
-Treo tranh
H : Tranh vẽ gì?
Giới thiệu câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ.
H: Tìm tiếng có âm vừa học?
-Gọi học sinh đọc câu ứng dụng. 
*Hoạt động 2: Luyện viết.
-Giáo viên viết mẫu vào khung và hướng dẫn cách viết: u, ư, nụ, thư.
-Giáo viên quan sát, nhắc nhở.
-Thu chấm, nhận xét.
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 3: Luyện nói theo chủ đề: Thủ đô.
*Hoạt động 4: Đọc bài trong SGK
Nhắc đề.
Cái nụ.
n
Đọc cá nhân,lớp.
 Gắn bảng u
 Học sinh nêu lại cấu tạo.
Gắn bảng: nụ.
n đứng trước, u đứng sau, dấu nặng dưới âm u: cá nhân.
Đọc cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
Thư.
th.
Cá nhân, lớp
Đọc cá nhân,nhóm, lớp.
học sinh đọc: 
Hát múa.
Lấy bảng con.
Học sinh viết bảng con.
Đọc cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân, lớp.
Hát múa.
Đọc cá nhân, lớp.
Quan sát tranh.
Các bạn đang vẽ.
Đọc cá nhân: 2 em
Lên bảng dùng thước tìm và chỉ âm vừa mới học(thứ tư)
Đọc cá nhân, lớp.
 Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Lấy vở tập viết.
Học sinh viết từng dòng.
Hát múa.
Đọc cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân, lớp.
4/ Củng cố:-Chơi trò chơi tìm tiếng mới có u – ư: tù mù, sư tử...
5/ Dặn dò:-Dặn HS học thuộc bài u – ư
LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT:
 CỦNG CỐ KIẾN THỨC : U – Ư
I/ Mục tiêu:
v Học sinh đọc và viết thµnh th¹o u, ư, nụ, thư .
v Nhận ra các tiếng có âm u – ư trong các tiếng, từ. Đọc được câu ứng dụng: Thứ tư, bé Hà thi vẽ.
-Đäc, viÕt ®ĩng c¸c tiÕng tõ cã ©m u ,­
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1:
-Kiểm tra vở, bảng con.
-Yêu cầu ghép từ: cá thu, thứ tự.
*Hoạt động 2:
-Giáo viên ghi bảng bài ôn: u, ư, lá thư, đu đủ, củ từ, thứ tự, dì tư, tổ dế, hồ cá, thơ ca, thủ đô, bé Hà thi vẽ, cò mẹ tha cá về tổ, dì tư mổ cá thu.
-Gọi học sinh đọc lại toàn bài.
-Luyện viết 1 số từ.
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 3:
-Hướng dẫn viết bài vào vở.
-Giáo viên đọc cho học sinh viết.
*Hoạt động 4:
-Thu bài chấm, nhận xét.
-Lấy dụng cụ học tập.
-Học sinh tìm ghép từ đã học.
-Quan sát, theo dõi
-Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Viết bảng con.
-Múa hát tập thể.
-Viết bài vào vở.
-Quan sát, theo dõi.
*Củng cố:-Chơi trò chơi tìm tiếng có âm vừa học.
*Dặn dò:-Học thuộc bài.
LUYỆN TOÁN: 
CỦNG CỐ KIẾN THỨC SỐ 6
I/ Mục tiêu:
v Học sinh cđng cè khái niệm ban đầu về số 6.
v Biết đọc, viết số 6. Đếm và so sánh số trong phạm vi 6. Nhận biết số lượng trong phạm vi 6. Vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
v Giáo dục cho học sinh ham học toán.
II/ HO¹T §éNG D¹Y HäC:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1:-Kiểm tra dụng cụ học tập.
*Hoạt động 2:
-Giáo viên ghi bảng 1 số bài tập:
-Điền số: .. . 2 . . 4 . . . . 6
 6 . . 4 . . . .. . .1
-Điền dấu: >, < , =
6 £ 5 6 £ 6 6 £ 2
3 £6 5 < £ 5 £ 6
-Yêu cầu làm lần lượt từng bài.
-Gọi 1 số em đếm từ 1 -> 6, 6 -> 1 và phân tích cấu tạo số 7,
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 3:
-Hướng dẫn 1 số bài tập vào vở.
-Điền số: 1. . . 3 . .. 5 ... 6 . .. . 3.. . 1
-Điền dấu: > , < , = 
1 £ 6 4 £ 6
6 £ 3 6 £ 4
5 £ 6 2 £ 6
6 £ 6 6 £ 4
-Giáo viên quan sát, nhắc nhở.
- TRß CH¥I: XÕP NHANH XÕP §ĩNG
-Lấy dụng cụ học toán.
-Theo dõi, quan sát, lµm bµi tập b¶ng con.
-Lớp làm bảng con.
-Gọi 1 số em lên sửa.
-Cá nhân thực hiện đếm và phân tích số 6.
-Múa hát.
-Học sinh làm bài tập vào vở.
Học sinh chơi theo sự hướng dẫn của gv
*Củng cố:-Thu chấm, nhận xét.
-Chơi trò chơi: “Thi điền dấu nhanh”.
*Dặn dò:-Tập so sánh, điền dấu.
 Toán SỐ 7
I/ Mục tiêu:
v Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7; đọc , đếm được từ 1 đến 7; biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy từ 1 đến 7, 
v Giáo dục cho học sinh ham học toán.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Sách, các số 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7, 1 số tranh, mẫu vật.
v Học sinh: Sách, bộ số, vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: -Kiểm tra đọc, viết số 6 bằng cách tập hợp gắn 6 con cá. (Học sinh viết số 6 và đọc)
-Gắn dãy số (Học sinh gắn 1 2 3 4 5 6 ,	6 5 4 3 2 1)
-Viết bảng:6 >	5 < 
3/ Bdạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Giới thiệu bài: Số 7.
*Hoạt động 1:
-Treo tranh:
H: Có mấy bạn trên cầu trượt?
H: Mấy bạn đang chạy tới?
H: Tất cả có mấy bạn?
-Hôm nay học số 7. Ghi đề.
*Hoạt động 2: Lập số 7.
-Yêu cầu học sinh lấy 7 hoa.
-Yêu cầu gắn 7 chấm tròn.
-Giáo viên gọi học sinh đọc lại.
H: Các nhóm này đều có số lượng là mấy?
-Giới thiệu 7 in, 7 viết.
-Yêu cầu học sinh gắn chữ số 7.
-Nhận biết thứ tự dãy số: 1 - 7.
-Yêu cầu học sinh gắn dãy số 1 - 7, 7 - 1.
-Trong dãy số 1 -> 7. 
H: Số 7 đứng liền sau số mấy?
*Hoạt động 3: Vận dụng thực hành.
-Hướng dẫn học sinh mở sách.
 Bài 1:
 Hướng dẫn viết số 7
 Bài 2: 
H: Hình 1 có mấy bàn ủi trắng, mấy bàn ủi đen?
 Tất cả có mấy cái?
-Hướng dẫn làm tiếp 5 con bướm xanh. 2 con bướm trắng...
-Gọi học sinh đọc cấu tạo số 7 dựa vào từng tranh ở bài 2.
 Bài 3: -Hướng dẫn học sinh đếm số ô vuông trong từng cột rồi viết số tương ứng vào ô trống.
-Gọi học sinh so sánh từng cặp số liên tiếp.
H: Số 7 là số như thế nào trong các số đã học? 
Bài 4: ( dành cho hs giỏi )
-Yêu cầu học sinh điền dấu > < =
Quan sát.
6 bạn.
1 bạn.
7 bạn.
Nhắc lại.
Gắn 7 hoa: Đọc cá nhân.
Gắn 7 chấm tròn.
Đọc có 7 chấm tròn.
Là 7.
Gắn chữ số 7. Đọc: Bảy: Cá nhân, đồng thanh.
Gắn 1 2 3 4 5 6 7	Đọc.
 7 6 5 4 3 2 1	Đọc.
Sau số 6.
Mở sách làm bài tập.
Viết 1 dòng số 7.
7
7
7
7
7
7
7
Viết số thích hợp vào ô trống
6 bàn ủi trắng, 1 bàn ủi đen. 
Có tất cả 7 cái. Học sinh điền số 7.
Học sinh điền số 7.
7 gồm 6 và 1, gồm 1 và 6.
7 gồm 5 và 2, gồm 2 và 5.
7 gồm 4 và 3, gồm 3 và 4.
Điền số.
1 2 3 4 5 6 7
1 < 2, 2 < 3, 3 < 4, 4 < 5, 5 < 6, 6 < 7
Là số lớn nhất trong các số 1,2,3,4,5,6.
Điền dấu thích hợp vào ô trống.
Làm bài tập.
Đổi vở chữa bài 
4/ Củng cố:-Thu chấm, nhận xét.
-Chơi trò chơi thi đứng đúng vị trí theo dãy số đếm xuôi, ngược : Giáo viên chọn 7 em ,mỗi em cầm bảng có ghi chữ số từ 1 đến 7 Khi nghe lệnh phải xếp hàng dúng vị trí của mình .
5/ Dặn dò:-Dặn học sinh về học bài.
 Thứ ba ngày 17 / 9 /2013
Học vần 
x - ch
I/ Mục tiêu:
v Học sinh đọc được x, ch, xe, chó; từ và câu ứng dụng.
v Nhận ra các tiếng có âm x - ch trong các tiếng, từ. Đọc được câu ứng dụng: Xe ô tô chở cá về thị xã.
v Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xe bò, xe lu, xe ô tô.
II/ Chuẩn bị: -Giáo viên: Tranh.
 -Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh viết : u, ư, nụ, thu -Đọc bài SGK. 
3/ Bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
*Giới thiệu bài: x – ch.
*Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm: x.
-Giới thiệu, ghi bảng x.
H: Đây là âm gì?
-Giáo viên phát âm mẫu: x
-Yêu cầu học sinh gắn âm x.
-Hướng dẫn đọc âm x : khe hẹp giữa đầu lưỡi và răng lợi, hơi thoát ra xát nhẹ, không có tiếng thanh)
-Yêu cầu học sinh gắn tiếng xe.
-Hướng dẫn phân tích tiếng xe.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng xe.
-Hướng dẫn học sinh đọc tiếng xe.
-Cho học sinh quan sát tranh.
Giảng từ xe.
-Giáo viên ghi bảng, đọc mẫu gọi học sinh đọc: xe.
-Luyện đọc phần 1.
*Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm ch.
-Ghi bảng giới thiệu ch.
H: Đây là âm ch?
H: Âm ch có mấy âm gh ... ảng.
-Múa hát tập thể.
-Làm bài tập vào vở.
Gäi HS lªn b¶ng ch÷a bµi
*Củng cố:-Thu chấm, nhận xét.
-Chơi trò chơi: “Làm toán nhanh”.
*Dặn dò:-Tập so sánh, điền dấu.
ON TiÕng ViƯt:
Cịng cè kiÕn thøc bµi k - kh
I/ Mục tiêu:v Học sinh đọc và viết được k, kh, kẻ, khế.
v Nhận ra các tiếng có âm k – kh trong các tiếng, từ. Đọc được câu ứng dụng: chi cha kẻ vở cho bé hà và bé lê : ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
- RÌn kÜ n¨ng ®äc viÕt thµnh th¹o c¸c tiÕng tõ cã ©m k, kh.
II/ Chuẩn bị :
v Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1:
-Kiểm tra dụng cụ học tập.
*Hoạt động 2:
-Giáo viên ghi bài ôn lên bảng: k, kh, kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho, kể lể, kha khá, khò khò, khù khờ, lê ki ma, ê ke, rổ khế, cá kho khế, chị Kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê.
-Gọi học sinh đọc toàn bài trên bảng.
-Luyện viết lại 1 số từ.
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 3:
-Hướng dẫn viết bài vào vở: Giáo viên đọc từng chữ, từ cho học sinh viết.
-Lấy vở, bảng con.
-Quan sát, theo dõi bài ôn.
-Đọc cá nhân, đồng thanh toàn bài.
-Viết bảng con.
-Múa hát.
-Viết bài vào vở.
*Củng cố:-Thu chấm, nhận xét.
-Chơi trò chơi tìm thêm 1 số tiếng mới.
*Dặn dò:-Học bài.
Toán 
SỐ 0
I/ Mục tiêu:
v Viết được số 0 ; đọc và đếm được từ 1 đến 8; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 0 trong dãy từ 0 đến 9, 
v Giáo dục cho học sinh ham học toán.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Sách, các số từ 0 -> 9, 1 số tranh, mẫu vật.
v Học sinh: Sách, 4 que tính.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
1 . 3 . . . 7 . . 9	9 . . 6 . . . 2 .	9 > .. 	9 . 9	
3/ Bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Giới thiệu bài: Số 0.
*Hoạt động 1:
-Treo tranh:
H: Hình 1 có mấy con cá?
 Lấy dần không còn con nào. Để chỉ không còn con cá nào ta dùng số 0.
-Hôm nay học số 0. Ghi đề.
*Hoạt động 2: Lập số 0.
-Yêu cầu học sinh lấy 4 que tính, bớt dần đến lúc không còn que tính nào.
-Giới thiệu 0 in, 0viết.
-Yêu cầu học sinh gắn từ 0 -> 9.
*Hoạt động 3: Thực hành.
Bài 1: 
Viết số 0. Giáo viên viết mẫu.
-Hướng dẫn viết 1 dòng số 0.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.( dòng 2 )
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống. ( dòng 3 )
H: Số liền trước số 2 là số mấy?
H: Số liền trước số 3, 4?
Bài 4: Điền dấu thích hợp vào dấu chấm: > < =
Quan sát.
3 con
3 con – 2 con – 1 con – không còn con nào.
Nhắc lại.
Lấy 4 que tính, bớt 1 còn 3 ... 0.
Gắn chữ số 0. Đọc: Không: Cá nhân, đồng thanh.
Gắn 0 - > 9	Đọc	Số 0 bé nhất.
Mở sách làm bài tập.
Viết 1 dòng số 0.
0
0 1 2 3 4 5	 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Số 1
Tự trả lời.
4/ Củng cố:-Thu chấm, nhận xét. Chơi trò chơi: Nhận biết số lượng.
5/ Dặn dò: Dặn học sinh về học bài.
 6/ 20/9/2013
Học vần ÔN TẬP ( tiết 1 )
I/ Mục tiêu:
v Đọc được : u – ư – x – ch – s – r – k – kh; các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 17 đến 21 .
v Viết được : u – ư – x – ch – s – r – k – kh; các từ ngữ dụng từ bài 17 đến 21 
II/ Chuẩn bị:
-Giáo viên: Sách, chữ và bảng ôn, tranh minh họa câu ứng dụng và truyện kể.
-Học sinh: Sách, vở, bộ chữ, vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:-Đọc bài SGK. 
3/ Bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1:
-Giới thiệu bài: trong tuần qua các em đã được học các chữ gì? Các em gắn vào bảng của mình.
-Giáo viên lần lượt viết theo thứ tự các ô vuông đã kẻ sẵn. Gọi học sinh đọc lại các chữ ở hàng ngang, hàng dọc.
-Hướng dẫn quan sát tranh con khỉ
H: Chữ k chỉ ghép với chữ nào?
-Hướng dẫn học sinh cách ghép tiếng mới.
G: Những chữ ở hàng dọc là phụ âm, chữ ở hàng ngang là nguyên âm.
-Ghép tiếng đã học với các dấu đã học.
-Giáo viên viết các tiếng vừa ghép được theo thứ tự.
-Gọi học sinh ghép tiếng và đọc lại toàn bài.
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 2: Luyện đọc từ ứng dụng.
-Giáo viên viết bảng các từ:
 xe chỉ	kẻ ô
 củ sả	rổ khế
-Giáo viên gạch chân các chữ giảng từ.
-Gọi học sinh đánh vần, đọc các từ.
 *Hoạt động 3:Viết bảng con
 Giáo viên viết mẫu hướng dẫn cách viết từ: xe chỉ, củ sả.
-Gọi học sinh đọc nhanh các tiếng, từ, chữ trên bảng
Học sinh tự gắn các chữ đã học.
Gọi 1 số em đọc bài của mình.
e – i – a – u – ư – x – k – r – s.
Đọc cá nhân, đồng thanh.
e – i – a – u – ư.
Ghép với chữ e – ê – i.
Học sinh nghe giáo viên hướng dẫn.
Học sinh gắn các tiếng mới ru, rú, rủ, rũ, rụ.
Học sinh đọc các tiếng mới: Cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân.
Hát múa.
Học sinh đọc, tìm chữ vừa ôn tập.
Đọc cá nhân, đồng thanh
Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu.
Viết bảng con: xe chỉ, củ sả.
Đọc cá nhân, đồng thanh, toàn bài.
4/ Củng cố:-Nhận xét tiết học.
5/ Dặn dò:-Dặn học sinh học baì.
 Học vần 
ÔN TẬP ( tiết 2 )
I/ Mục tiêu:
v Đọc được : u – ư – x – ch – s – r – k – kh; các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 17 đến 21 .
v Viết được : u – ư – x – ch – s – r – k – kh; các từ ngữ dụng từ bài 17 đến 21 
v Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Thỏ và sư tử.
II/ Chuẩn bị:
-Giáo viên: Sách, chữ và bảng ôn, tranh minh họa câu ứng dụng và truyện kể.
-Học sinh: Sách, vở, bộ chữ, vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Đọc bài SGK. 
3/ Bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1:luyện đọc
-Kiểm tra đọc, tiết 1.
-Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh đọc sai.
*Đọc câu ứng dụng: Cho học sinh xem tranh.
*Hoạt động 2: Kể chuyện 
-Gọi học sinh đọc tên câu chuyện.
-Giáo viên kể lần 2 có tranh minh họa.
-Giáo viên mời lên kể theo nội dung từng tranh.
-Cử mỗi đội 4 em: 2 đội.
-Đội nào kể đúng và xong trước sẽ được khen ngợi và thắng cuộc.
-Gọi học sinh nêu ý nghĩa câu chuyện.
+Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt.
-Gọi 1 – 2 em kể lại câu chuyện.
*Hoạt động 3: Luyện đọc SGK
-Học sinh mở sách. Giáo viên đọc mẫu. Gọi học sinh đọc bài.
-Thi tìm tiếng mới có chữ vừa ôn.
Đọc bài trên bảng lớp.
Viết: xe chỉ, củ sả.
Viết vào vở tập viết
Quan sát tranh.
Học sinh thảo luận nhóm 2 
Đọc cá nhân , nhóm , lớp 
Câu chuyện: Thỏ và sư tử.
Lắng nghe. Thi kể giữa các tổ trong tranh.
Tranh1: Thỏ đến gặp sư tử thật muộn.
Tranh 2: Cuộc đối đáp giữa thỏ và sư tử
Tranh 3: Thỏ dẫn sư tử đến 1 cái giếng. Sư tử nhìn xuống đáy giếng thấy 1 con sư tử hung dữ nhìn mình.
Tranh 4: Tức mình nó liền nhảy xuống định cho sư tử kia 1 trận. Sư tử giãy giụa mãi rồi chế
Đọc bài trong sách: Cá nhân, đồng thanh.
¤n luyƯn TiÕng ViƯt: 
luyƯn §äc viÕt c¸c ©m ®· häc trong tuÇn
I. Mục tiêu:
v HS ®äc viết đúng: §u ®đ, thø tù , c¸ thu, cử tạ, thợ xẻ, chữ số, su su, rỉ khÕ, kỴ vë, chĩ khØ.. . .
v Viết đúng độ cao, khoảng cách, ngồi viết đúng tư thế.
v Gíao dục học sinh tính tỉ mỉ, cẩn thận.
II/ Chuẩn bị:
v GV: mẫu chữ, trình bày bảng.
v HS: vở, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: -HS viết bảng lớp: mơ, do, ta, thơ.
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài: ®u ®đ, thø tù ,c¸ thu, cử tạ, thợ xẻ, chữ số.. .
-GV giảng từ.
-Gv hướng dẫn học sinh đọc các từ
*Hoạt động 2: Viết bảng con mét sè ch÷.
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
-Cử tạ: Điểm đặt bút nằm trên đường kẻ ngang 3. Viết chữ xê (c), lia bút viết chữ u, lia bút viết dấu móc trên chữ u, lia bút viết dấu hỏi trên chữ ư. Cách 1 chữ o. Viết chữ tê (t), lia bút viết chữ a, lia bút viết dấu nặng dưới chữ a.
-Tương tự hướng dẫn viết từ: thợ xẻ, chữ số.
-Hướng dẫn HS viết bảng con: thợ xẻ, chữ số
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3 : viết bài vào vở
-Hướng dẫn viết vào vở.GV ®äc chËm r¶i tõng ch÷.
-Lưu ý tư thế ngồi, cầm viết.
-Thu vë chÊm bµi – nhËn xÐt
Cđng cè – dỈn dß:
Nhắc đề.
cá nhân , cả lớp
Theo dõi và nhắc cách viết.
Viết bảng con.
Hát múa .
Lấy vở , viết bài.
 Sinh hoạt tập thể : Sinh hoạt lớp 
I/ Mục tiêu:
v Học sinh biết ưu khuyết điểm của mình trong tuần qua.
v Biết khắc phục, sửa chữa và phấn đấu trong tuần.
v Giáo dục học sinh nghiêm túc trong học tập.
II/ Hoạt động dạy và học:
*Hoạt động 1: Giáo viên nhận xét ưu khuyết điểm của học sinh qua tuần 5.
-Đạo đức: Đa số học sinh chăm ngoan, lễ phép.
 Đi học chuyên cần. 
 Biết giúp nhau trong học tập.
 Một số em còn nói chuyện trong giờ học 
-Học tập: Học và chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp.
 Sôi nổi trong học tập.
 Đạt được nhiều hoa điểm 10
-Vệ sinh cá nhân: Sạch sẽ, gọn gàng, mặc đồng phục.
-Hoạt động khác: Nề nếp ra vào lớp nghiêm túc.
 2/ Hoạt động 2: Cho học sinh chơi trò chơi: “Kéo cưa lừa xẻ”
3/ Hoạt động 3: Phương hướng thực hiện trong tuần 6.
-Thi đua đi học đúng giờ.
-Thi đua học tốt.
-Thực hiện ra vào lớp nghiêm túc.

Tài liệu đính kèm:

  • docT5 da sua.doc