Học vần
T 47+48 : p - ph - nh
A- Mục tiêu: Sau bài học, học sinh có thể
- Đọc viết được: Ph, Nh, Phố xá, Nhà cửa.
- Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ, phố Thị xã.
- Tìm những tiếng có âm đã học trong SGK, sách báo.
B. Đồ dùng dạy học.
- SGK tiếng việt tập 1
- Bộ ghép chữ tiếng việt
C. Các hoạt động dạy học.
TUẦN 6 Thứ hai ngày 24 tháng 9 năm 2012 Tiết 1 Chào cờ Tiết 2+ 3 Học vần T 47+48 : p - ph - nh A- Mục tiêu: Sau bài học, học sinh có thể - Đọc viết được: Ph, Nh, Phố xá, Nhà cửa. - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng. - Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ, phố Thị xã. - Tìm những tiếng có âm đã học trong SGK, sách báo. B. Đồ dùng dạy học. - SGK tiếng việt tập 1 - Bộ ghép chữ tiếng việt C. Các hoạt động dạy học. I- ổn định tổ chức: Hát, kiểm tra sĩ số II- Kiểm tra bài cũ - Đọc bài trên bảng - Đọc bài SGK - Viết bảng con - GV nhận xét cho điểm III-. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Dạy chữ ghi âm. P: a) Nhận diện chữ: - Viết lên bảng P và hỏi. + Chữ P gồm những nét nào? + Hãy so sãnh P và N b) Phát âm: - GV phát âm mẫu - GV theo dõi và sửa sai cho học sinh. Ph: a) Nhận diện chữ: - Ghi bảng Ph và hỏi. - Chữ Ph được ghép bởi những con chữ nào? - Nêu vị trí của các con chữ trong âm? - Hãy so sánh P và Ph? b) Phát âm và đánh vần chữ. * Phát âm: - GV phát âm mẫu (giải thích) - GV theo dõi chỉnh sửa * Đánh vần tiếng khoá. - Tìm và gài âm ph vừa học. - Tìm hiểu tiếp âm ô gài bên phải âm ph và dấu sắc trên ô - Hãy phân tích tiếng phố? - Yêu cầu học sinh đánh vần? - GV theo dõi chỉnh sửa. * Đọc từ khoá: - Tranh vẽ gì? - GV theo dõi, chỉnh sửa. Nh: a) Nhận diện chữ: - Ghi bảng Nh và hỏi? - Chữ Nh được ghép bởi những chữ nào? - Nêu vị trí các con chữ trong chữ nh? - So sánh chữ nh và kh? b) Phát âm và đánh vần tiếng. * Phát âm: - GV phát âm mẫu (giải thích) - GV theo dõi sửa sai. * Đánh vần tiếng khoá. - Yêu cầu HS tìm và gài nh - Tìm tiếp chữ ghi âm a gài bên phải nh và dấu (`) trên a. - Hãy đọc tiếng vừa gài. - Ghi bảng: Nhà - Hãy đánh vần cho cô. - GV theo dõi sửa sai. * Đọc từ khoá. - Tranh vẽ gì? - Ghi bảng: Nhà lá (giải thích) Nghỉ giải lao giữa tiết c. Đọc từ ứng dung. - Viết lên bảng từ ứng dụng - GV giải nghĩa nhanh, đơn giản. - GV đọc mẫu - GV theo dõi chỉnh sửa. d-. HD viết - GV viết mẫu, nêu quy trình. p ph phố xá nh nhà lá - GV theo dõi chỉnh sửa. đ. Củng cố. - Thi tìm tiếng có âm vừa học. - NX giờ học. - CN-ĐT - 3-4 HS đọc - xe chỉ, củ sả - Chữ P gồm nét xiên phải, nét sổ thẳng và 1 nét móc 2 đầu - Giống nhau: Đều có nét móc 2 đầu - Khác nhau: Chữ P có 1 nét xiên phải và nét sổ thẳng còn chữ N có nét móc xuôi - HS phát âm: CN, nhóm, lớp - HS viết trên không sau đó viết bảng con. - Chữ được ghép bởi chữ p và h - Chữ P đứng trước, chưa h đứng sau. - Giống nhau: Đều có chữ P - Khác nhau: Chữ Ph có thêm chữ h đứng sau. - HS phát âm: CN, nhóm, lớp - HS sử dụng hộp đồ dùng gài chữ. - HS gài: Phố - Tiếng phố có âm ph ghép với âm ô, âm ph đứng trước, âm ô đứng sau dấu sắc trên ô - HS đánh vần: CN, nhóm, lớp. - Phờ - ô - phô - sắc - phố. - HS quan sát tranh. - Tranh vẽ phố xá. - Chữ Nh được ghép bởi N và h - Con chữ n đứng trước, con chữ h đứng sau. - Giống nhau: Đều có h - Khác nhau: nh có chữ n , kh có chữ k. - HS đọc: CN, nhóm, lớp - HS dùng hộp đồ dùng để gài. - Nhà. - Tiếng Nhà có âm nh đứng đầu, âm a đứng sau, dấu ` trên a - HS đánh vần: CN, nhóm, lớp Nhờ - a - nha - huyền - nhà - HS quan sát tranh. - Tranh vẽ nhà lá. - HS đọc trơn (CN, nhóm, lớp - 1-3 học sinh. - HS đọc: CN, nhóm, lớp. - HS làm theo hướng dẫn. - HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con. Tiết 2: 3. luyện tập a) Luyện đọc - Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp) - Đọc câu ứng dụng (giới thiệu tranh) ? Tranh vẽ gì? - GV đọc mẫu, HD đọc. b. Luyện nói - HD và giao việc. - Yêu cầu học sinh thảo luận. - Tên bài luyện nói hôm nay là gì? ? Trong tranh vẽ cảnh gì? ? Nhà em có cần chợ không? ? Nhà em có ai đi chợ? ? Chợ dùng để làm gì? ? Thị xã ta đang sống có tên là gì? c. Luyện đọc SGK VHD đọc d) Luyện viết. - HD học sinh cách viết trong vở, giao việc. - HS theo dõi uốn lắn thêm cho HS yếu. - NX bài viết. IV. Củng cố Trò chơi: Thi viết tiếng có âm và chữ vừa học vào bảng con. - Cho HS đọc lại toàn bài. - Đọc từ ứng dụng và câu ứng dụng trong SGK V- Dặn dò:- NX chung giờ học. - Tìm chữ vừa học trong sách báo - Đọc lại bài và xem trước bài 23. - HS đọc. - HS quan sát tranh, NX - Một số học sinh nêu. - HS đọc: CN, nhóm, lớp - HS quan sát tranh và thảo luận nhóm, nói cho nhau nghe chủ đề luyện nói hôm nay. -Đọc ĐT. CN - 1 HS nêu quy trình viết và tư thế ngồi viết. - Tập viết theo mẫu. - Thi viết giữa các tổ. - Một số em. -------------------------@&?---------------------- Tiết 4 Toán: T 21 : SỐ 10 A- Mục tiêu: Sau bài học, Hs: - Có khái niệm ban đầu về số 10. - Biết đọc, viết số 10. - Biết đếm, so sánh các số trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 -> 1. B- Đồ dùng dạy học: - Các nhóm đồ vật có số lượng là 10. - Hs: Bộ đồ dùng toán 1. C- Các hoạt động dạy học: I- ổn định tổ chức Hát II- Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 hs lên bảng làm BT. - Gọi 2 Hs tiếp lên bảng viết các số. - Nêu NX sau KT. III. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Giới thiệu số 10: a. Lập số 10: - Cho Hs lấy ra 9 que tính và hỏi ? ? Trên tay em bây giờ có mấy que tính ? - Cho Hs thêm 1 que tính nữa và hỏi ? ? Trên tay bay giờ có mấy que tính ? - Cho Hs nhắc lại "9 que tính thêm 1 que tính là 10 que tính". - Gv lấy ra 9 chấm tròn rời lấy thêm 1 chấm tròn nữa và hỏi: ? Có tất cả mấy chấm tròn ? - Cho Hs nhắc lại "9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 10 chấm tròn". - Cho Hs quan sát hình vẽ trong SGK. ? Có bao nhiêu bạn rắn ? Có bao nhiêu bạn làm thầy thuốc ? - Cho Hs nhắc lại "9 bạn thêm 1 bạn là 10 bạn". - Cho Hs quan sát hình thứ 2 để nêu được "9 con tính thêm 1 con tính là 10 con tính". - Gv nói: Các nhóm này đều có số lượng là 10 nên ta dùng số 10 để chỉ các nhóm đó. b. Giới thiệu chữ số 10 in và viết: - Gv treo mẫu chữ số 10, nêu "đây là chữ số 10". ? Số 10 gồm mấy chữ số ghép lại ? Đó là những chữ số nào ? ? Nêu vị trí của các chữ số trong số ? - Chỉ vào chữ số 10 cho Hs đọc. - Viết mẫu và nêu quy trình. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. . Nhận xét vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 1. - Cho Hs đếm từ 0 -> 10 & từ 10 -> 0. - Cho 1 Hs lên bảng viết: 0,1,2,3,4,5,6,7,8 9,10. ? Số nào đứng liền trước số 10 ? ? Số nào đứng liến sau số 9 ? 3. Luyện tập: BT1 (36). - Bài y/c gì ? - HD Hs viết số 10 ngay ngắn vào từng ô. - Gv theo dõi, NX. Bài 4 (37). - Cho Hs nêu y/c của bài. - HD & giao việc. ? 10 đứng sau những số nào ? ? Những số nào đứng trước số 10 ? - Gv NX & cho điểm. Bài 5 (37). - Cho Hs quan sát phần a và hỏi ? ? Trong 3 số 4,2,7 người ta khoanh vào số nào ? ? Số 7 là số lớn hay bé trong 3 số đó ? ? Vậy bài y/c ta điều gì ? - Giao việc. - Gx NX và chữa. IV. Củng cố + Trò chơi: Nhận biết số lượng là 10. - Cho Hs đếm từ 0 -> 10, từ 10 -> 0. V- Dặn dò - NX chung giờ học. : Học lại bài. Xem trước bài 22. Hs 1 Hs 2 0.1 2.8 3..5 0..9 9..0 7..6 Hs1: Viết các số từ 0 -> 9. Hs2: Viết các số từ 9 -> 0. - Dưới lớp làm BT ra nháp. - 9 que tính. - 10 que tính. - 1 vài em nhắc lại. - 10 chấm tròn. - 1 số em nhắc lại. - 9 bạn. - 1 bạn. - 1 số em nhắc lại. - Hs quan sát. 2 chữ số. - Số 1 & số 0. - Số 1 đứng trước, số 0 đứng sau. - Hs đọc : 10 - Hs tô và viết lên bảng con. - Hs đếm. - Hs viết. - Số 9. - Số 10. - Viết số 10. - Hs viết số 10 theo HD. - Viết số thích hợp vào ô trống. - Hs làm bài. - 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. - 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. - Số 7. Số lớn. - Khoanh vào số lớn theo mẫu. - Hs làm & đổi vở KT chéo. 1 hs lên bảng. - Hs chơi cả lớp. - Hs đếm cả lớp. -------------------------------------------------@&?----------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 2012 Tiết 1+2 Học vần T49 + 50: g- gh A. Mục tiêu: * Sau bài học, HS có thể. - Đọc và viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ. - Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng. - Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri; gà gô. B. Đồ dùng dạy học: - Sách tiếng việt tập 1. - Bộ ghép chữ tiếng việt tập 1. C. Đồ dùng dạy học. I- ổn định tổ chức: Hát, Kiểm tra sĩ số II- Kiểm tra bài cũ - Đọc bài trên bảng - Đọc bài SGK - Viết bảng con * GV nhận xét - cho điểm III- Bài mới 1. Giới thiệu bài: 2. Dạy chữ, ghi âm : g a) Nhận diện chữ: - GV viết lên bảng chữ g và hỏi. - Chữ g gồm mấy nét là những nét nào? - Hãy so sánh g và a? b) Phát âm đánh vần. + Phát âm - GV phát âm mẫu, giải thích. - GV theo dõi chỉnh sửa. + Dánh vần tiếng khoá. - Yêu cầu HS tìm và gài chữ, ghi âm g vừa học. - Hãy tìm chữ ghi âm a ghép bên phải chữ ghi âm g và gài thêm dấu huyền. - Đọc tiếng em vừa ghép. - GV ghi gà lên bảng. - Nêu vị trí các chữ trong tiếng - Hãy đánh vần cho cô. - Yêu cầu học sinh đọc. - Đọc từ khoá: - Tranh vẽ gì? - Ghi bảng : Gà ri là giống gà nuôi con nhỏ. Gh: (quy trình tương tự) Lưu ý: Chữ gh là chữ ghép từ hai con chữ g và h (g đứng trước h đứng sau). - so sánh g và gh. Ghỉ giải lao giữa tiết c- Đọc từ ứng dụng. - Viết bảng từ ứng dụng. - GV viết giải thích. - Nhà ga: Nơi để khách chờ mua vé và đi tàu hoả. Gà gô: Là loại chin rừng cùng họ với gà, nhỏ hơn, đuôi ngắn hơn, ở đồi gần rừng. - Ghi nhớ là phần em cần học thuộc. - Đọc mẫu: HD đọc. - GV theo dõi chỉnh sửa. d- Viết bảng con GV viết mẫu, nêu quy trình viết. g gh gà ri ghế gỗ - GV nhận xét, chỉnh sửa. đ) Củng cố dặn dò. Trò chơi: Đi tìm tiếng có âm vừa học trong đoạn văn trên bảng. - Nhận xét chung giờ học. -p,ph,nh,phố xá, nhà lá - 3-4 HS đọc - phố xá, nhà lá - HS đọc theo GV: g - gh. - Chữ g gồm hai nét, nét cong hở phải và nét khuyết dưới. - Giống nhau: Có nét cong hở phải. - Khác nhau: Có nét khuyết dưới, a có nét móc ngược. - HS phát âm: CN, nhóm, lớp - HS thực hành gài: g ; gà. - 1 số em. - Cả lớp đọc lại: Gà - Tiếng gà có âm g đứng trước âm a đứng sau, dấu ` trên a. - HS đánh vần: CN, nhóm, lớp Lớp: gờ - a - ga - huyền gà. Đọc trơn. - HS quan sát tranh. - Tranh vẽ gà mẹ, gà con. - HS đọc trơn: CN, nhóm, lớp - Giống nhau: Đều có chữ g - Khác: gh có thêm chữ h đứng sau -HS Đọc ... ứt những tồn tại trên. - Phát huy và duy trì những ưu điểm đã có. --------------------------------------------------@&?---------------------------------------------------------- ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tiết 2 ÔN TOÁN A - Mục tiêu: Giúp Hs củng cố về: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10. - Cấu tạo của số 10. B- Đồ dùng dạy - học: - Các tấm thẻ ghi số từ 0 đến 10. C- Các hoạt động dạy học: I- ổn dịnh tổ chức: Hát II. Kiểm tra bài cũ: - Nêu cấu tao số 10 - Nêu Nx sau KT. III. Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài: (Linh hoạt). 2. Hướng dẫn HS luyện tập: Bài 1: >,<,= Bài 2: khoanh vào số lớn nhất Bài 3: Hình bên có mấy hình tam giác IV- Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau - 1 số Hs. 4...6 0...0 3...7 7...8 3...5 8...6 7...4 9...5 8...5 9...9 2...0 1...4 a, 0 , 5 , 6 b, 10 , 2 , 8 c, 4 , 3 , 7 Tiết 3 Toán: Đ 24: LUYỆN TẬP CHUNG A- Mục tiêu: Giúp Hs củng cố về: - Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10, xắp xếp các số theo thứ tự đã xác định. - So sánh các số trong phạm vi 10. - Nhận biết hình đã học. B- Đồ dùng dạy học Giáo viên: tranh, sách. Học sinh: Sách học sinh, bộ đồ đung toán 1. C- Các hoạt động dạy học: I- ổn định tổ chức Hát, kiểm tra sĩ số II- Kiểm tra bài cũ: - Viết các số 1, 4, 5, 7, 6, 1 theo thứ tự từ bé đến lớn; từ lớn đến bé. ? Số nào là lớn nhất ? bé nhất ? III- Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Luyện tập: Bài 1: - Cho Hs nêu y/c của bài. - HD Hs dựa vào thứ tự từ bé đến lớn của các số trong phạm vi 10 để điền số thích hợp vào trống. - Gv đưa ra kq đúng để Hs kiểm tra lại bài của mình. Bài 2: ? Bài y/c gì ? - HD & giao việc. - Gv cho Hs nhận xét & chữa. Bài 3: - Cho Hs nêu y/c của bài. - Cho Hs đọc các số từ o đến 10, từ 10 đến 0. - HD Hs dựa vào thứ tự đó để điền số thích hợp vào . - Gv Nx, cho điểm. Bài 4: - HS nêu yêu cầu của bài - HS lên bảng điền - Lớp làm vào vở - GV nhận xét IV- Củng cố - dặn dò: + Trò chơi: Thi viết các số tư 0 đến 10 & từ 10 đến 0. - Nx chung giờ học. : - Ôn lại bài để khắc sâu hơn vè nhận - 2 Hs lên bảng viết & nêu câu trả lời - Số - Hs làm bài & đổi vở KT chéo. - Hs Nx bài của bạn. - Điền dấu thích hợp vào chỗ trống. - Hs làm bài sau đó lên bảng chữa. - Số - Hs làm bài & đổi vở KT chéo. - 3 Hs lên bảng làm. - Dưới lớp NX kq của bạn. -HS nêu - 2 HS lên bảng điền - Lớp làm vào vở - Các tổ cử đại diện lên chơi Tự nhiên xã hội: l1 Đ6 CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG A- Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nắm được cách vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng và có hàm răng khoẻ đẹp, 2. Kỹ năng: Biết chăm sóc răng đúng cách. 3. Thái độ: Tự giác xúc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày. B- Chuẩn bị: Hs: Bàn chải, kem đánh răng. Gv: - Bàn chải người lớn, trẻ em. - Kem đánh răng, mô hình, muối ăn. - 1 số tranh vẽ về răng miệng. C- Các hoạt động dạy học. I- ổn định tổ chức: Hát II. Kiểm tra bài cũ: H: Vì sao chúng ta phải giữ vệ sinh thân thể ? H: Kể những việc nên làm và không lên làm để giữ vệ sinh thân thể ? - Gv nhận xét III. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài (linh hoạt). 2. Hoạt động 1: Ai có hàm răng đẹp. + Mục đích: Học sinh biết thế nào là răng khoẻ đẹp, răng bị sâu, bị sún hay thiếu vệ sinh. + Cách làm: Bước 1: Thực hiện hoạt động. - Hướng dẫn và giao việc - Gv quan sát, uấn nắn. Bước 2: Kiểm tra Kq hoạt động. - Gọi 1 nhóm trình bày Kq quan sát. Gv: Khen những Hs có răng khoẻ đẹp, nhắc nhở những em có răng bị sau, xún phải chăm sóc thường xuyên. - Cho Hs quan sát mô hình răng và giới thiệu cho học thấy về răng sữa, răng vĩnh viến để Hs thấy được việc bảo vệ răng là cần thiết. 3. Hoạt động 2: Quan sát tranh. + Mục đích: Học sinh biết những việc nên làm và những việc không nên làm để bảo vệ răng. + Cách làm: Bước 1: - Chia nhóm 4 Hs. - Mỗi nhóm quan sát 1 hình ở trong 14 - 15 và trả lời câu hỏi: Việc nào làm đúng ?, việc nào làm sai ?, vì sao ? Bước 2: Kiểm tra Kq hoạt động. - Gọi Hs nêu Kq. - Gv nhận xét, chốt ý. Nghỉ giữa tiết 4. Hoạt động 3: Làm thế nào để chăm sóc và bảo vệ răng. + Mục đích: Hs biết chăm sóc và bảo vệ răng đúng cách. + Cách làm: Bước 1: Cho Hs quan sát 1 số bức tranh vẽ răng (Có cả răng đẹp và sấu) và trả lời các câu hỏi. H: Nên đánh răng xúc miệng vào lúc nào là tốt nhất ? H: Vì sao không nên ăn nhiều đồ ngọt như kẹo. Bánh, sữa H: Khi đau răng hoặc lung lay chúng ta phải làm gì ? Bước 2: - Gọi 1 số Hs trả lời câu hỏi. - Gv ghi bảng 1 số ý kiến của Hs. IV- Củng cố - dặn dò: H: Để bảo vệ răng ta nên lànm gì và không nên làm gì ? - Nhận xét chung giờ học. : Thường xuyên xúc miệng, đánh răng. - vài em nêu. - 2 Hs cùng bàn quay mặt vào nhau Lần lượt quan sát răng của bạn (trắng đẹp hay bị sâu sún). - Hs lần lượt trình bày. - Hs chú ý nghe - Hs thảo luận nhóm 4 theo y/c. - Các nhóm cử đại diện nêu. Các nhóm cùng hình có thể bổ sung. Lớp trưởng điều khiển - Hs quan sát, thảo luận để chỉ ra hàm răng đẹp xấu - trả lờ các câu hỏi. - Buổi sáng trước khi ngủ dậy, buổi tối trước khi đi ngủ. - Vì đồ ngọt bánh, kẹo, sữa dễ làm chúng ta bị sâu răng - Đi khám răng. - Nhiều Hs được trả lời. - 1 vài em nêu. - Hs nghe và ghi nhớ. Thủ công Đ 6 XÉ , DÁN HÌNH QUẢ CAM A- Mục Tiêu yêu cầu: - HS biết cách xé, dánhình quả cam từ hình vuông. - HS xé được hình quả cam có cuống, lá và dán cân đối phẳng. B- Đồ dùng: - GV: Bài mẫu, giấy mầu - HS: giấy mầu C- Các hoạt động dạy- học I- ổn định tổ chức: Hát II- Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra chuẩn bị đồ dùng của HS III- Bài mới 1- Giới thiệu bài.. 2- dạy bài mới: -Cho học sinh quan sát mẫu - Quả cam có dạnh hình gì? - Quả cam có màu gì? - Phía trên quả cam có bộ phận nào? - Những loại quả nào có hình dạng giống quả cam? 3- Hướng dẫn các thao tác kỹ thuât + Xé hình quả cam + Xé hình cuống lá + Xé hình lá + Dán hình quả cam IV- Củng cố: - HS nhắc lại quy trình kỹ thuật xé, dán hình quả cam. - GV nhận xét , bổ sung - HS quan sát và nhận xét: - Quả cam có hình tròn - Có màu xanh khi chín có màu vàng - Có cuống và lá - Quả táo, quả quýt - HS nghe và quan sát 4-5 HS nhắc lại V- dặn dò - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau Sinh hoạt lớp NHẬN XÉT TUẦN 6 A- Nhận xét chung: 1. Ưu điểm: - Đi học đầy đủ đúng giờ. - Thực hiện tốt nội quy trường lớp. - Sách vở, đồ dùng học tập đầy đủ. - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến : Trần Phương, Phương Linh, 2. Tồn tại: - 1 số buổi học vẫn còn trực nhật bẩn (T3, T4). - Xếp hàng TTDGG còn chậm. - Nhận biết của 1 số em còn yếu: Vĩ, Hằng - Trong giờ học còn trầm, nhút nhát: Hà Anh, Ngọc. 3. Kế hoạch tuần 7: - Thực hiện đúng nội quy lớp - Khắc phục và chấm dứt những tồn tại trên. - Phát huy và duy trì những ưu điểm đã có. Tiết 1 ÔN TOÁN A- Mục tiêu: Giúp Hs củng cố về: - Nhận biết số lượng tong phạm vi 10. - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10. - Cấu tạo của số 10. B- Đồ dùng dạy - học: - Các tấm thẻ ghi số từ 0 đến 10. - Hs: Bộ đồ dùng học toán, bút mầu. C- Các hoạt động dạy học: I- ổn dịnh tổ chức: Hát II. Kiểm tra bài cũ: - KT Hs về nhận biết các nhóm đồ vật có số lượng là 10. - Cho Hs dưới lớp đếm từ 0 đến 10, từ 10 đến 0. - Nêu Nx sau KT. III. Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài: (Linh hoạt). 2. Hướng dẫn HS luyện tập: Bài 1: Viết số 10 Bài 2: >,<,= Bài 3: khoanh vào số lớn nhất Bài 4: Viết các số: 1,3,6,7,9 - theo thứ tự từ bé đến lớn - theo thứ tự từ lớn đến bé IV- Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau - 1 số Hs. - Hs đếm. 0...1 1...2 2...3 3...4 8...7 7...6 6...6 4...5 10...9 9...8 0...0 1...0 a, 4 , 2 , 7 b, 8 , 10 , 9 900 7 6 3 1 c, 6 , 3 , 5 7 6 9 3 1 Tiết 2 Âm nhạc GV nhóm 2 soạn, giảng
Tài liệu đính kèm: