Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần lễ 29

Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần lễ 29

Tập đọc

Bài: ĐẦM SEN

I.MỤC TIÊU:

-Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: xanh mát, ngan ngát, thanh khiết, dẹt lại. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.

-Hiểu nội dung bài: Vẻ đẹp của lá, hoa, hương sắc loài sen.

 Trả lời được câu hỏi 1,2 SGK

-Có ý thức yêu thích hoa, chăm sóc cho các loài hoa

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 -Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK

 -SGK, vở bài tập Tiếng việt 1, tập 2

 

doc 37 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 636Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần lễ 29", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 29
Ngày soạn: 30/03/2013
Ngày giảng: Thứ hai ngày 1 tháng 4 năm 2013
Tập đọc
Bài: ĐẦM SEN
I.MỤC TIÊU:
-Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: xanh mát, ngan ngát, thanh khiết, dẹt lại. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
-Hiểu nội dung bài: Vẻ đẹp của lá, hoa, hương sắc loài sen.
 Trả lời được câu hỏi 1,2 SGK
-Có ý thức yêu thích hoa, chăm sóc cho các loài hoa
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
 -SGK, vở bài tập Tiếng việt 1, tập 2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định. 
2. Bài cũ:
-Cho HS đọc bài “Vì bây giờ mẹ mới về” và trả lời câu hỏi:
+Khi bị đứt tay, cậu bé có khóc không?
+Lúc nào cậu bé mới khóc? Vì sao?
+Tìm các câu hỏi có trong bài? Đọc các câu hỏi, câu trả lời
-Nhận xét
3. Bài mới:
Giới thiệu bài: 
 Nước ta có nhiều lồi hoa đẹp. Đặc biệt nhất là hoa sen. Sen vừa đẹp, vừa thơm, lại có ích. Vì vậy, nhân dân ta có câu:
Trong đầm gì đẹp bằng sen
Lá xanh bông trắng lại chen nhị vàng
Nhị vàng bông trắng lá xanh
Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn
 Hôm nay, chúng ta sẽ học bài Đầm sen để biết về loài hoa đặc biệt đó
*Hoạt động 1: HD HS luyện đọc
a. GV đọc diễn cảm bài văn:
 Giọng đọc chậm rãi, khoan thai
b. HS luyện đọc:
 Luyện đọc tiếng, từ:
-Luyện đọc các tiếng từ khó hoặc dễ lẫn kết hợp phân tích tiếng
-Giải nghĩa từ:
 +Đài sen: bộ phận phía ngoài cùng của hoa sen
 +Nhị (nhụy): bộ phận sinh sản của hoa
 +Thanh khiết: trong sạch
 +Thu hoạch: lấy
 +Ngan ngát: mùi thơm dịu, nhẹ
 Luyện đọc câu:
-GV chỉ bảng từng tiếng ở câu thứ nhất
-Cho HS đọc trơn câu thứ nhất
-Tiếp tục với các câu 2, 3, 4, 5
-Cuối cùng cho HS tiếp nối nhau đọc trơn từng câu 
 Luyện đọc đoạn, bài: 
-Bài chia làm 3 đoạn
-GV nhận xét tính điểm thi đua
*Hoạt động 2: Ôn các vần en, oen
a. Tìm tiếng trong bài có vần en:
Vậy vần cần ôn là vần en, oen
b. Tìm tiếng trong bài có vần 
 -Có vần en:
 -Có vần oen :
-GV khen các tổ tìm nhanh và nhiều từ
c) Nói câu chứa tiếng có vần en, oen
-Cho HS thi nói câu chứa tiếng có vần en, oen
+Vần en:
 Những cây non em trồng đã bén rễ
 Em thường được cô giáo khen vì học tập chăm chỉ
 Em ăn được một chén cơm
+Vần oen:
 Cái hố này đào nông choèn choẹt
 Bé nhoẻn miệng cười
Tiết 2
*Hoạt động 3: Tìm hiểu bài đọc và luyện nói
a. Tìm hiểu bài đọc: 
-Cho HS đọc thầm lại bài văn, trả lời các câu hỏi sau:
+Khi nở, hoa sen trông đẹp như thế nào?
+Đọc câu văn tả hương sen
-GV đọc diễn cảm bài văn
b. Thực hành luyện nói về sen: 
-Cho HS nhìn tranh và đọc mẫu trong SGK
-Cho HS thực hành luyện nói:
4. Củng cố- dặn dò:
+ Khen những học sinh học tốt
+ Yêu cầu HS về nhà đọc lại bài văn
-Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị bài tập đọc: “Mời vào”.
-HS hát 
-2, 3 HS đọc 
xanh mát, cánh hoa, xoè ra, ngan ngát, thanh khiết
- HS đánh vần và đọc trơn từ
-HS cả lớp đọc thầm
- 2, 3 HS đọc thành tiếng
-Đồng thanh cả lớp
-HS đọc tiếp nối từng câu
-HS thi đua đọc đoạn, mỗi em 1 đoạn tiếp nhau đọcđọc theo đơn vị bàn, nhóm, tổ.
-1,2 HS đọc cả bài
-HS đồng thanh toàn bài 1 lần
-HS tìm nhanh tiếng trong bài: sen, ven, chen
-HS thi đua tìm tiếng 
-en: áo lên, hèn nhát, khen ngợi, 
-oen: xoèn xoẹt, nhoẻn cười, nông choèn, xoen xoét,
-Nhìn tranh, đọc câu mẫu trong SGK
-Từng cá nhân thi tìm 
-1, 2 HS đọc, lớp đọc thầm 
+Cánh hoa đỏ nhạt xoè ra, phô đài sen và nhị vàng
+Hương sen ngan ngát, thanh khiết 
-2, 3 nhóm HS
-HS nêu yêu cầu của bài
-HS quan sát tranh 
-“Cây sen mọc trong đầm để ướp trà”
Toán
Bài: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 100 (Không Nhớ)
I. MỤC TIÊU:
 -Nắm được cách cộng số có hai chữ số; biết đặt tính và làm tính cộng ( không nhớ) số có hai chữ số; vận dụng để giải toán.
 -Làm đúng các bài tập
 Bài tập cần làm: 1,2,3
 -HS yêu thích môn học toán. Có tính cẩn thận khi làm toán 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính và một số que tính rời
 -Bảng con, các bó 1 chục que tính, vở tập toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định.
2. Bài cũ.
-HS lên bảng làm bài tập
-GV NX
3. Bài mới: 
*Hoạt động 1:Giới thiệu cách làm tính cộng (không nhớ)
a) Trường hợp phép cộng có dạng 35 + 24
Bước 1: GV hướng dẫn HS thao tác trên các que tính
-Cho HS lấy 35 que tính (gồm 3 chục và 5 que tính rời), GV nói và viết: 
+Có 3 bó, viết 3 ở cột chục
+Có 5 que rời, viết 5 ở cột đơn vị
-Lấy tiếp 24 que tính (gồm 2 bó chục que tính và 4 que tính rời)
+Có 2 bó, viết 2 ở cột chục, dưới 3
+Có 4 que rời, viết 4 ở cột đơn vị, dưới 5
-Cho HS gộp các bó, các que tính rời lại với nhau và nêu kết quả
GV viết: 5 ở cột chục, viết 9 ở cột đơn vị vào các dòng ở cuối bảng
Bước 2: Hướng dẫn kỹ thuật làm tính cộng
 Để làm tính cộng dạng 35 +24 ta đặt tính:
-Viết 35 rồi viết 24 sao cho chục thẳng cột chục, đơn vị thẳng cột đơn vị
-Viết dấu +, kẻ vạch ngang, rồi tính từ phải sang trái
35 +5 cộng 4 bằng 9, viết 9
 +24 + 3 cộng 2 bằng 5, viết 5
 59
 Như vậy: 35 +24 = 59
 b) Trường hợp phép cộng có dạng 35 + 20
-GV hướng dẫn HS kĩ thuật làm tính 
-Viết 35 rồi viết 20 sao cho chục thẳng cột chục, đơn vị thẳng cột đơn vị
-Viết dấu +, kẻ vạch ngang, rồi tính từ phải sang trái
35 +5 cộng 0 bằng 5, viết 5
 +20 +3 cộng 2 bằng 5, viết 5
 55
 Như vậy: 35 +20 = 55
 c) Trường hợp phép cộng dạng 35 +2
 GV hướng dẫn HS đặt tính
-Viết 35 rồi viết 2 sao cho 2 thẳng cột với 5 ở cột đơn vị
-Viết dấu +, kẻ vạch ngang, rồi tính từ phải sang trái
35 +5 cộng 2 bằng 7, viết 7
 + 2 + hạ 3, viết 3
 37
 Như vậy: 35 +2 = 37
 Lưu ý: Không yêu cầu HS nêu quy tắc
*Hoạt động 2 :Thực hành
-HD HS làm các bài tập trong sgk
 Bài 1: Tính
 52 82 43 76 63 9
 + + + + + +
 36 14 15 10 5 10
-GV nhận xét
Bài 2: Đặt tính rồi tính
 35 + 12 60 + 38 6 + 43
 41 + 34 22 + 40 54 + 2
-GV NX
Bài 3: Toán giải
-GV viết viết bảng
 Tóm tắt
 Lớp 1A : 35 cây
 Lớp 2A : 50 cây
 Cả hai lớp : cây?
*(Nếu còn thời gian cho HS làm thêm bài tập 4)
Bài 4: Đo độ dài của mỗi đoạn thẳng rồi viết số đo
  cm
 . .
 . .cm
4. Củng cố – Dặn dò:
-GV thu tập chấm điểm NX sửa sai
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài : Luyện tập
-HS hát 
-Lấy 35 que tính, xếp 3 bó ở bên trái và các que rời ở bên phải
-Lấy 24 que tính, xếp 2 bó ở bên trái và các que rời ở bên phải
-5 bó và 9 que tính rời
-HS quan sát
-HS đọc cá nhân, cả lớp
-Vài HS nêu lại cách cộng
-Tính
-HS nêu cách tính cn, cả lớp
-Vài HS nêu lại cách cộng
-Tính
-HS nêu cách tính cn, cả lớp
-Vài HS nêu lại cách cộng
-HS nêu yêu cầu
-HS làm bảng con
-Nêu kết quả
-HS nêu yêu cầu bài toán
-HS làm bài chữa bài
-HS đọc bài toán, nêu tóm tắt
-HS giải tự giải bài toán
 Bài giải
Cả hai lớp trồng được tất cả là:
35 + 50 = 85 (cây)
 Đáp số: 85 cây
-HS dùng thước để đo độ dài đoạn thẳng .Viết số đo vào chỗ chấm.
-HS làm bài chữa bài
Thứ ba ngày 2 tháng 4 năm 2013
Chính tả
Bài: HOA SEN
(BVMT: gián tiếp)
I. MỤC TIÊU:
 -Nhìn sách hoặc bảng chép lại chính xác, trình bày đúng bài thơ lục bát Hoa sen: 28 chữ trong khoảng 12-15 phút.
 -Điền đúng vần en hoặc oen, điền chữ g hoặc gh
 -Bài tập 2,3 SGK.
 -Có ý thức trình bày sạch sẽ, chép đúng đẹp
 *Hiểu được đặc điểm và lợi ích của hoa sen. Có thói quen trồng và chăm sóc các loài hoa. Biết yêu quý và bảo vệ thiên nhiên.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -Bảng phụ viết sẵn bài ca dao “Hoa sen”, các bài tập 2, 3
 -SGK, bảng con, vở tập viết chính tả
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định.
2. Bài cũ:
-Chấm vở của những HS về nhà phải chép lại khổ thơ 2 bài “Quà của bố”
-Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập 2 (1 em đọc, 2 em làm)
Nhận xét
3. Bài mới: 
*Hoạt động 1: Hướng dẫn HS tập chép
-GV viết bảng nội dung bài thơ
-GV chỉ cho HS đọc những tiếng các em dễ viết sai: trắng, chen, xanh, mùi, 
-GV hỏi:
 +Hoa sen sống ở đâu?
 +Lá sen có màu gì?
 +Nhị sen, bông sen có màu gì?
 GV kết luận: Hoa sen vừa đẹp lại vừa có ý nghĩa “Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn”, do vậy ai cũng yêu thích và muốn giữ gìn để hoa đẹp mãi trong thiên nhiên.
*Hoạt động 2: HD viết vào vở
 GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở, cách viết đề bài vào giữa trang
+Tên bài: Đếm vào 5 ô
+Chép khổ thơ cách lề 2, 1 ô
+Viết hoa chữ đầu câu 
-Chữa bài
+GV chỉ từng chữ trên bảng
+Đánh vần những tiếng khó
+Chữa những lỗi sai phổ biến
-GV chấm một số vở
*Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
-Chọn 1 trong 2 bài sau:
a. Điền vần en hoặc oen?
-GV treo bảng phụ đã viết nội dung bài tập
-Cho HS lên bảng làm: thi làm nhanh 
-Từng HS đọc lại bài. GV sửa lỗi phát âm cho các em
-GV chốt lại trên bảng
-Bài giải: đèn bàn, cưa xoèn xoẹt
b. Điền chữ: g hay gh?
-Tiến hành tương tự như trên
-Bài giải: đường gồ ghề, con ghẹ, chiếc ghim áo, tủ gỗ lim
c) Quy tắc chính tả: (gh + i, ê, e)
-GV hướng dẫn HS nắm quy tắc chính tả:
“Âm đầu gờ đứng trước i, ê, e viết là gh (gh + i, ê, e); đứng trước các nguyên âm khác viết là g (g + a, o, ô, ơ, u, ư  )”
4. Củng cố - Dặn dò:
-Nhận xét tiết học. 
- Khen những học sinh học tốt, chép bài chính tả đúng, đẹp
-Về nhà học thuộc quy tắc chính tả, chép lại sạch, đẹp bài ca dao (đối với HS chưa đạt yêu cầu)
-Chuẩn bị bài chính tả: Mời vào
-Điền chữ s hay x
-Điền vần im hay iêm
-2, 3 HS
-HS đọc thầm
-2, 3 HS nhìn bảng đọc 
+Hoa sen sống ở đầm nước bùn
+Lá sen có màu xanh
+Nhị sen có màu vàng,bông màu trắng.
-HS tự nhẩm và viết vào bảng các tiếng dễ sai
-HS chép vào vở
-Dùng bút chì chữa bài
+Rà soát lại
+Ghi số lỗi ra đầu vở
+HS ghi lỗi ra lề
-Đổi vở kiểm tra
-Lớp đọc thầm yêu cầu của bài
-4 HS lên bảng: 2 em viết bên trái, 2 em viết bên phải bảng (lớp làm vào vở)
-2, 3 HS đọc lại kết quả
-Lớp nhận xét
-3, 4 HS nhắc lại quy tắc chính tả
Tập Viết
Bài: TÔ CHỮ HOA L, M, N
I. MỤC TIÊU:
 -Tô đúng và đẹp các chữ hoa L M N
 -Viết đúng các từ ngữ: hoa sen, nhoẻn cười, trong xanh, cải xoong kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)
 -HS yêu thích môn Tập viết, rèn luyện chữ viết đẹp. 
 HS khá giỏi viết đều ... ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Luyện Toán (1 tiết)
ÔN : Phép cộng trong phạm vi 100 (cộng không nhớ)
I. MỤC TIÊU:
- Luyện cách cộng số có 2 chữ số.
 - Thực hành đặt tính và làm tính cộng (không nhớ) số có 2 chữ số; vận dụng để giải toán.
 -HS yêu thích môn học toán. Có tính cẩn thận khi làm toán
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.KTBC:
2.Bài mới:Thực hành:
 Bài 1: 
 Viết từng phép tính theo cột dọc lên bảng
 Bài 2:
 Yêu cầu đặt tính thẳng hàng thẳng cột rồi tính
 Bài 3:
 - Hướng dẫn giải toán
 Bài 4:( Dành cho HS khá, giỏi)
 - Đo độ dài đoạn thẳng
 4.Củng cố, dặn dò:
- GV đúc kết bài, dặn dò.
- Nhận xét lớp.
Thứ tư ngày 27 tháng 3 năm 2013
Luyện Toán (2 tiết)
ÔN : Luyện tập
A. MỤC TIÊU: 
 - Thực hành tính cộng các số trong phạm vi 100 ( không nhớ)
 - Tập đặt tính rồi tính, biết tính nhẩm.
- Làm bài tập 4-6 BTNC (trang 30)
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. KTBC:
2. Bài mới:- GV giới thiệu bài.
* Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1:
 Hướng dẫn đặt tính rồi tính
 Bài 2:
 Yêu cầu tính nhẩm
Bài 3:
 Hướng dẫn giải toán có lời văn
 Bài 4:
 Yêu cầu HS:
- Dùng thước để xác định độ dài là 8cm
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8cm
4/ Củng cố - dặn dò:
- GV hướng dẫn HS choi trò chơi để củng cố bài.
- Nhận xét lớp .
- Chuẩn bị bài sau : Luyện tập 
Tiết 2
Làm bài tập Bổ trợ nâng cao
I Ôn Kiến thức cũ:
Nhắc lại các bước trình bày một bài giải. 
II Làm bài tập bổ trợ nâng cao
Bài 4 Tính(trang 30) (cộng hai số trong phạm vi 100)
HS nêu yêu cầu bài
GV TC cho HS tự làm bài
Nêu bài làm trước lớp
GV nhận xét, tuyên dương
Bài 5: Đặt tính rồi tính
HS đọc đề bài sau đó tự làm bài
GV kiểm tra và chấm vài em
Gv quan sát giúp HS yếu hoàn thành bài
Bài 6: Đúng ghi đ, sai ghi s
- GV nêu cách làm bài: Để biết đúng hay sai ta cần nháp lại bài
- HS tự làm bài nêu bài làm trước lớp.
- GV nhận xét kết luận
III: Nhận xét tiết học- Dặn dò
Luyện Tiếng (2 tiết)
Ôn tập đọc: Mời vào
I. MỤC TIÊU. 
-HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ có tiếng vùng phương ngữ dễ phát âm sai. Biết đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
-Hiểu nội dung bài: Chủ nhà hiếu khách, niềm nở đón những người bạn tốt đến chơi.
 Làm BT 1, 2, 3 trong vở Bổ trợ nâng cao.
- Học thuộc lòng 2 khổ thơ đầu -HS yêu thích môn Học vần, ham đọc sách.
II ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
- Bảng phụ cho BT 2 BTNC.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. 
TiÕt 1
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
-Đọc bài và trả lời câu hỏi bài tập đọc Mời vào
3. Bài mới:
Giới thiệu bài:
*Hoạt động 1: Hướng dẫn HS luyện đọc
 a) GV đọc mẫu đoạn thơ:
Giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm
 b) HS luyện đọc:
- GV cho HS luyện đọc cả bài cá nhân, nhóm đôi.
- Thi đọc giữa các nhóm
- Đọc đồng thanh 1 lần
*Hoạt động 2: Ôn vần ong, oong 
a, Tìm tiếng ngoài bài có vần ong, oong
-GV nhận xét tính điểm thi đua
b, Nói câu chứa tiếng có vần có vần ong, oong
- GV TC cho HS hoạt đông nhóm
-GV nhận xét khen những nhóm tìm được nhanh và nhiều câu.
*Hoạt động 3: luyện nói
-Nói về nghề nghiệp của bố 
-Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV
*Học thuộc lòng 2 khổ thơ đầu 
-GV HD HS đọc thuộc lòng tại lớp 
 TIẾT 2
Hoạt động 4: làm BT Bổ trợ nâng cao.
A Đọc lại bài thơ: Mời vào
B Làm bài tập BTNC:
Bài 1: Nối đúng: 
-Gv HD cho HS tìm hiểu yêu cầu bài, học sinh đọc ô chữ trong bài sau đó tự nối ô chữ thành câu thơ đã học trong bài Mời vào 
-Khuyến khích HS đọc bài đã nối
Bài 2: Những ai đã đến gõ cửa ngôi nhà?
GV giúp HS tìm hiểu đề bài sau đó HS tự làm bài.
GV cho 1-2 HS đọc lại bài thơ
HS Đánh dấu vào các ý: Thỏ, Nai, Gió
III. CỦNG CỐ DẶN DÒ : 
GV nhận xét tiết học. 
Thứ năm ngày 28 tháng 3 năm 2013
Luyện Tiếng (2 tiết)
Ôn chính tả: Mời vào
I. MỤC TIÊU. 
 -Nhìn sách hoặc bảng, chép lại bài Mời vào (khổ thơ 3) trong khoảng 15 phút
 - Điền đúng âm ng/ngh vào chỗ trống trong bài tập BTNC; Tìm được các từ có chứa vần ong, oong
 -HS yêu thích môn chính tả, rèn luyện để viết đúng chính tả.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài chính tả
 -Vở viết chính tả, bảng con, vở bài tập TV,
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. 
TiÕt 1
1. Ổn định.
2. Bài cũ.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài:
Hướng dẫn HS tập chép:
-GV viết bảng bài thơ Mời vào (khổ thơ 3)
-GV chỉ cho HS đọc những tiếng các em dễ viết sai: 
-Tập chép
 GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở, cách viết đề bài vào giữa trang
 + Tên bài: Đếm vào 5 ô
 + Chữ đầu dòng : Đếm vào 3 ô
-Chữa bài
 + GV chỉ từng chữ trên bảng
 + Đánh vần những tiếng khó
 + Chữa những lỗi sai phổ biến
-GV chấm một số vở
Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:
Bài 2: Viết tiếp vào chỗ trống từ ngữ chứa vần ong, oong
-Đọc yêu cầu đề bài
-Cho HS lên bảng làm mẫu
-GV tổ chức cho thi làm bài tập đúng, nhanh
-GV chốt lại trên bảng: song cửa, trong sáng, mong manh...; xoong nồi, boong boong...
Bài 3: Điền vào chỗ trống se hoặc xe?
-Tiến hành tương tự như trên-Bài giải: củ nghệ, đàn ngỗng, ngó sen
4. Củng cố- dặn dò:
-Tuyên dương-nhắc nhở
-Nhận xét tiết học
Luyện tiếng
Tập tô chữ M, N
I. MỤC TIÊU:
 -Tô được các chữ hoa: M,N
 -Viết đúng các từ ngữ: đèn điện, nhoẻn cười, con ong, xông canh kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở thực hành luyện viết, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)
 HS khá giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở 
 -HS yêu thích môn Tập viết, rèn luyện chữ viết đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -Bảng phụ, chữ mẫu.
 -Bảng con, vở tập viết
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định
2. Bài cũ:
-GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
-Nhận xét
3. Bài mới:
 * Hoạt động 1: Giới thiệu bài
* Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa
-GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và hỏi:
 +Chữ hoa M,N gồm những nét nào?
-GV hướng dẫn quy trình viết 
-Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai
*Hoạt động 3: Viết từ ngữ ứng dụng
-Độ cao của từ “đèn điện”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: đèn điện vừa viết vừa nêu cách đặt bút dừng bút.
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
* Tương tự với các từ còn lại
*Hoạt động 4: Viết vào vở
-Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
-Cho HS viết từng dòng vào vở
4. Củng cố - dặn dò:
-Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
-Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp
-Về viết lại vào vở rèn chữ
Luyện Toán (2 tiết)
Ôn: Luyện tập
I . MỤC TIÊU:
 - Thực hiện tính cộng( không nhớ) trong phạm vi 100
 - Thực hiện tính nhẩm, Vận dụng để cộng các số đo độ dài.
	*Làm BT BTNC: 7-10 (trang 27-28)
-Giáo dục hs tính cẩn thận khi làm bài. 
II- Đồ dùng dạy học :
III- Các hoạt đông dạy và học : Tiết 1
1. KTBC: - làm BT 1
- Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới:- giới thiệu bài.
* Hướng dẫn HS làm bài tập
 Bài 1:
 - Lưu ý HS đặt tính theo cột dọc,các số
 thẳng cột
 Bài 2:
 - Gọi HS nêu cách làm mẫu, chú ý viết tên đơn vị cm
 Bài 3:( Dành cho HS khá, giỏi)
 - Hướng dẫn thực hiện ra giấy nháp các phép tính cộng để tìm kết quả, sau đó nối phép tính với kết quả đúng
 Bài 4:
 Hướng dẫn giải toán có lời văn
 - Viết tóm tắt lên bảng
3. Củng cố, dặn dò:
- HS chơi trò chơi trò chơi để củng cố bài.
- Nhận xét lớp.
- Chuẩn bị bài: Phép trừ trong phạm vi 100( trừ không nhớ).
Tiết 2
Làm BT BTNC
Hoạt động 1:Ôn kiến thức đã học:
Nêu cách thực hiện phép cộng hai số có hai chữ số
HS hoạt động nhóm đôi
Gv cho đại diện nhóm trình bày
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 7: Lớp 1A có 32 học sinh, lớp 1B có 35 học sinh. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?
GV Cho HS nêu cách làm toán giải
GV cho HS nêu miệng bài làm sau đó làm bài vào BTNC
GV kiểm tra bài làm của HS và đôn đốc HS hoàn thành bài
Bài 8: Tính nhẩm
GV hướng dẫn học sinh cách tính nhẩm
HS nhẩm trước lớp sau đó hoàn thành bài vào BTNC
Bài 10:a, Tính
GV nêu yêu cầu
Chia nhóm, HS hoạt động nhóm 4 em
GV kiểm tra từng nhóm ghi điểm.
b, Mảnh vải xanh dài 52cm, mảnh vải trắng dài 45cm. Hỏi cả hai mảnh vải dài bao nhiêu cm?
- Gv kiểm tra nhóm và chấm điểm theo nhóm
- Khuyến khích tuyên dương nhóm.
IV Nhận xét- dặn dò
Nhận xét tiết học - Xem trước bài tiếp theo

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 29 Hoai guichij Hao.doc