Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần số 20 năm 2013

Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần số 20 năm 2013

Tiếng việt

Bài 81: ach

I. MỤC TIÊU:

- HS nhận biết cấu tạo được vần ach, sách. Đọc, viết đúng vần từ khoá cuốn sách. Đọc đúng các từ ngữ ứng dụng trong sgk.

- Phát triển lời nói tự nhiên ( 2 - 3 câu ) theo chủ đề: giữ gìn sách vở.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bộ chữ ghép vần, SGK.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 

doc 13 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 459Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần số 20 năm 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20
 Soạn : ngày 19 tháng 1 năm 2013
 giảng : Thứ hai ngày 21 tháng 1 năm 2013 
Tiết 1 Chào cờ
Tiết 2 + 3	 Tiếng việt
Bài 81: ach
I. Mục tiêu:
- HS nhận biết cấu tạo được vần ach, sách. Đọc, viết đúng vần từ khoá cuốn sách. Đọc đúng các từ ngữ ứng dụng trong sgk. 
- Phát triển lời nói tự nhiên ( 2 - 3 câu ) theo chủ đề: giữ gìn sách vở.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bộ chữ ghép vần, SGK.
III.Các hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 
- cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ.
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài
- Chúng ta học tiếp 2 vần có âm cuối là ch, đó là: ach
b. Dạy vần.
* Vần ach: được tạo nên từ âm nào?
- So sánh ach - ac?
- Muốn có tiếng sách ta làm thế nào?
 ach
 sách
 cuốn sách
- Giảng từ mới: cuốn sách
* Luyện viết: 
- GV viết mẫu, nêu cách viết, HS lưu ý các nét nối, vị trí dấu thanh.
* Đọc từ ngữ ứng dụng: 
- GV ghi bảng. 
Tiết 2
c.Luyện tập
* Luyện đọc: 
- Hỏi em vừa học vần gì? 
- GV chỉ bảng không thứ tự.
- Đọc từ ứng dụng: quan sát tranh hỏi:
+ Tranh vẽ gì? (ba mẹ con).
- Đọc câu ứng dụng dưới tranh.
* Luyện viết: 
- HS mở vở tập viết, viết các vần các từ vào vở tập viết.
- GV quan sát và giúp đỡ HS viết chậm.
* Luyện nói: Quan sát tranh và đọc chủ đề.
Gợi ý:
+ Tranh vẽ gì? 
+ Em đã làm những gì để giữ gìn sách vở?
+ Hãy giới thiệu quyển vở đẹp nhất của em.
4. Củng cố, dặn dò:
- Bài hôm nay học gì?
- Đọc lại toàn bộ bài trong sgk. 
- Viết bảng con
- HS đọc lại: cá nhân, tổ, lớp.
- từ a và ch. cài vần ach.
- giống nhau a, khác nhau c, ch
- thêm âm s và dấu sắc.
- Đọc cá nhân:
- HS thực hành viết:
 ach cuốn sỏch 
viên gạch kênh rạch
sạch sẽ cây bạch đàn
- Đọc cá nhân: nhóm, lớp. Tìm tiếng có vần mới học (sạch).
- GV viết mẫu, HS quan sát rồi viết.
- Nhiều cá nhân
Tiết 4 Toán 
Tiết 74: Phép cộng dạng 14 + 3
I. Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20. 
- Tập cộng nhẩm dạng 14 + 3.
- Làm các bài tập : Bài 1 (cột 1, 2, 3), bài 2 (cột 2, 3), bài 3 (phần 1)
II. Chuẩn bị:
- Bó chục que tính và 1 số que tính rời. 
III. Các hoạt động dạy và học:
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 
+ 1 số em nói về số chục và số đơn vị của 16, 17, 18, 19, 20
3. Bài mới:
a. Giới thiệu cách làm tính cộng dạng
 14 + 3.
- lấy bó 1 chục que tính và 4 que tính rời, rồi lấy thêm 3 que nữa, hỏi được tất cả bao nhiêu? 
- Hướng dẫn các em đặt bó chục ở bên trái, 4 que rời ở bên phải.
- GV thực hiện trên bảng:
Có 1 chục viết 1 ở cột chục
4 que rời, viết 4 ở cột đơn vị (như sgk), lấy 3 que rời nữa đặt ở dưới 4
- GV ghi bảng: muốn biết được bao nhiêu que tính ta gộp 4 que rời và 3 que rời được 7. Vậy có 1 chục và 7 que rời là 17 que tính.
b. Thực hiện theo hàng dọc:
- Hướng dẫn HS như sau:	
- Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 
thẳng 
cột với 4 (ở cột đơn vị), viết dấu + 
ở giữa, kẻ vạch ngang ở dưới 2 số 
tính từ phải sang trái.
4 cộng 3 bằng 7 viết 7
Hạ 1 viết 1 
Vậy 14 + 3 = 17
4. Thực hành:
Bài 1: Tính
Bài 2: HS luyện tính nhẩm
14 + 1 = 15 viết 15
14 + 2 = 16 viết 16
14 + 3 = 17 viết 17
13 + 5 = 18 viết 18
Bài 4: 
10 + 1 + 3 = 14
10 + 2 + 3 = 15
- Thực hiện từ trái sang phải
5. Củng cố, dặn dò: 
- 1 số em đọc lại bài tập.
- Về nhà tập ghi phép tính cộng hàng dọc trên bảng con.
- 1 số em đếm thứ tự từ 0 đến 20 và ngược lại.
- 17 (1 số em đếm lại)
- QS và nêu
+	 14
 3
 	 17
+	14
 2	+	15
 3	+	13
 5	+	16
 1
	16	18	18	17
- Trò chơi tính nhẩm nhanh.
 Soạn : Ngày 20 tháng 1 năm 2013
 Giảng : Chiều thứ ba ngày 22 tháng 1 năm 2013
Tiết 1 Tự nhiên xã hội
Bài 20: An toàn trên đường đi học
I. Mục tiêu:
 - HS biết tránh một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học. Biết quy định về đi bộ trên đường. 
Khi đi ngoài phố nên đi ở vỉa hè, sang đường khi có tín hiệu đèn xanh.
 - Đi trên phần đường có vạch quy định, ở những nơi không có vỉa hè em đi sát vào lề đường phía tay phải. 
- Có ý thức chấp hành về nội quy an toàn giao thông.
II. Đồ dùng dạy học: 
- các hình trong sgk (20).
III.Các hoạt động dạy và học 
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài: 
- Em hãy kể 1 tai nạn xảy ra mà em đã chứng kiến?
2. Bài mới:
 Hoạt động 1
Mục tiêu: HS biết 1 số tình huống xảy ra trên đường đi học.
- Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hành nhiệm vụ.
- Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động.
Hoạt động 2 
Mục tiêu: HS biết quy định về đường bộ.
- Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hành nhiệm vụ.
- Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động.
+ Bức tranh 1: Người đi bộ ở vị trí nào trên đường?
- Bức tranh 1 và bức tranh 2 có gì khác nhau?
+ Bức tranh 2: Người đi bộ ở vị trí nào trên đường?
- Đi như vậy đã an toàn chưa?
- Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động
Hoạt động 3
- Trò chơi đi đúng quy định về trật tự an toàn giao thông.
* Bước 1: HD chơi và phổ biến luật chơi
+ Đèn đỏ đứng lại đúng vạch quy định
+ Đèn xanh, xe cộ và người được phép đi.
* Bước 2: Thực hiện trò chơi:
 - Tổng kết trò chơi.
3. Củng cố, dặn dò: 
- Đi bộ trên đường ta cần chú ý điều gì?
- HS nhắc lại quy định đi bộ, nhắc lại cho mọi người biết và thực hiện tốt quy định về an toàn giao thông
- Thảo luận nhóm
- Làm việc với sgk
- 1 số em trả lời, em khác bổ sung. Nhiều em nhắc lại bài học.
- HS đóng vai đèn giao thông: ô tô, xe máy, xe đạp, người.
- Chơi thử 
Tiết 2	Tiếng việt 
(Ôn): ich - êch.
I. Mục tiêu:
- Củng cố HS đọc và viết chắc chắn được vần đã học. Đọc đúng các từ, câu ứng dụng. Viết đúng đẹp ở vở ôly, làm đúng, đủ các bài tập.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bảng con, vở ô li, vở bài tập TV, sgk.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. ổn định lớp: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
Đọc sgk: 
Bảng con: vở kịch, vui thích, mũ lệch, chênh chếch. 
GV nhận xét sau khi giơ bảng.
3. Bài mới: 
a. Ôn đọc sgk
- GV đọc mẫu, HS mở sách quan sát và chỉ tay theo.
- Rèn HS yếu: Luyện đọc tiếng, từ, câu
- Đọc đồng thanh: 1 lần. 
b. Luyện viết vở ô li: 
- HD lại quy trình viết cho các em viết đúng.
ich : 1 dòng
 êch : 1 dòng	 tờ lịch : 1 dòng
 con ếch: 1 dòng
- GV quan sát kiểm tra, giúp đỡ em viết kém.
c. Làm bài tập:
HS nối từ thành câu:
Điền ich hay êch?
Diễn k...... , x.... xe , đường ngôi l.......
- Viết đẹp 2 dòng cuối trang.
4. Củng cố, dặn dò:
- Đọc lại bài 1 lần. Đọc các bài đã học.
- 1 số em.
- HS đọc cá nhân: nhiều em.
- HS thực hành viết bài
- Vở BT TVII
Tiết 3 Toán
(Ôn) Tiết 75 - Luyện tập 
I. Mục tiêu:
- Giúp HS rèn luyện kĩ năng thực hiện phép cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 20 , biết cộng nhẩm dạng 14 + 3
- Làm các vở bài tập toán, viết vở ô ly.
II. Chuẩn bị:
- Bảng con, vở ôly, vở bài tập..
III. Các hoạt động dạy và học:
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 
+ 12 + 14 + 15
 3 4 1
 15 18 16
3. Bài mới:
Bài 1: Tính
+ Em thực hiện thế nào? (từ trái sang phải).
- Kết quả thế nào? (thẳng cột chục, đơn vị)
Bài 2: tính nhẩm
- Hướng dẫn các em tính nhẩm theo cách thuận tiện nhất.
Ví dụ: 15 + 1 = ?
- HS có thể nhẩm: 5 + 1 = 6, chuyển 1 sang bằng 16 hoặc 5 + 1 = 6, 10 + 6 = 16
Bài 3: Tính
 - Hướng dẫn các em cộng các số đơn vị với nhau, sau đó chuyển 1 chục sang.
Bài 4: ( Làm thêm ) Nối theo mẫu.
- Hướng dẫn các em cộng các phép tính được kết quả rồi nối vào số ở giữa thích hợp.
4. Củng cố, dặn dò: 
- Các em luyện tập phép cộng trên bảng con, cách nhẩm số.
- Về nhà xem lại các bài tập đã làm.
- Bảng con 
- HS nêu yêu cầu.
- HS nêu yêu cầu
 Soạn : Ngày 21 tháng 1 năm 2013
 Giảng : Thứ tư ngày 23 tháng 1 năm 2013
Tiết 1 + 2 Tiếng việt
Bài 83: Ôn tập
I. Mục tiêu:
- HS được củng cố cấu tạo các vần đã học có kết thúc bằng c, ch. 
- Đọc, viết một cách chắc chắn các vần đó. Đọc đúng câu ứng dụng sgk.
- Nghe kể câu truyện theo tranh “Anh chàng Ngốc và con ngỗng vàng”. 
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bảng ôn, sgk.
III.Các hoạt động dạy và học:
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 
vở kịch, vui thích, mũi hếch, chênh chếch.1 số em đọc lại
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Chúng ta ôn lại các vần có âm cuối là c, ch.
b. Ôn tập:
- GV hỏi: Những vần nào trong bảng đã học? 
- HS lên bảng chỉ các chữ ghi vần đã học.
- Đọc lại âm, ghép âm thành vần. Đọc các âm ở cột dọc và các âm ở cột ngang.
- Ghép các âm ở cột ngang với cột dọc. GV ghi bảng.
- GV sửa sai cho HS.
c. Đọc từ ứng dụng:
- HS đọc, GV ghi bảng.
+ Những tiếng nào có chứa vần vừa ôn (thác, chúc, ích).
d.Tập viết từ ứng dụng:
- Hướng dẫn HS viết từ: thác nước, ích lợi.
- Chú ý độ cao, khoảng cách các con chữ.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: 
- Đọc lại vần vừa ôn , từ ứng dụng , câu ứng dụng
 + Tranh vẽ gì? 
- HS đọc đoạn thơ: 
 b. Luyện viết: 
 thác nước, ích lợi.
- GV quan sát, giúp đỡ HS viết yếu.
c. Kể chuyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
- GV kể lại câu chuyện, từ tranh 1 đến tranh 4. Hỏi nhân vật trong truyện.
- Rút ra ý nghĩa câu chuyện: Nhờ tốt bụng, Ngốc đã gặp được điều tốt đẹp, lấy được cô công chúa làm vợ.
4. Củng cố, dặn dò:
- Đọc lại bài trong sgk. 
- Về kể lại chuyện cho gia đình nghe.
- Bảng con
- nhiều cá nhân nêu
- nhiều cá nhân
- HS đọc lại vần, cá nhân, tổ, lớp. 
 thác nước , chúc mừng , ích lợi
LJhỏc nưϐ, chỳ‼ mừng
- HS viết, GV nhận xét và sửa sai.
- Đọc lại toàn bộ bảng ôn: 1 lần.
- Hai em HS đi học về chào bà.
- cá nhân nối tiếp.
- HS mở vở ô li tập viết
Tiết 3 Toán
Tiết 76: Phép trừ dạng 17 - 3
I .Mục tiêu: 
- Giúp HS biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20 . Biết trừ nhẩm dạng 17 - 3.
- Làm các bài tập : Bài 1 (a), bài 2 ( giảm cột 2), bài 3 (phần 1)
II. Chuẩn bị: 
- Bó chục que tính và 1 số que tính rời.
III. Các hoạt động dạy và học:
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 
 Bảng con: 
10 + 3 + 1 = 14 
12 + 1 + 2 = 15
15 + 1 + 0 = 16 (3 em nêu) - GV nhận xét kết quả, đánh giá.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 
17 - 3
- Thực hành trên que tính.
- Cài bó 1 chục que tính và 7 que tính rời, tách từ 7 que lấy ra 3 que tính 
- Có bao nhiêu que tính ? lấy đi mấy que tính ? còn lại mấy que tính ?
- Hướng dẫn cách đặt tính và làm tính trừ:
Đặt tính từ trên xuống dưới.
Viết 17 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 7 (ở cột đơn vị), viết dấu - ở giữa, kẻ vạch ngang ở dưới 2 số, tính từ phải sang trái.
7 trừ 3 bằng 4 viết 4, Hạ 1 viết 1, Vậy 
-	 17
 3 
 	 14
17 - 3 = 14 
3. Thực hành:
Bài 1( ý a): HS luyện tập cách trừ cột dọc.
Bài 2( giảm cột 2): HS tính nhẩm lưu ý: 1 số trừ đi 0 vẫn bằng chính số đó.
Bài 3(phần 1): HS rèn luyện tính nhẩm: 
 16 - 1 = 15 viết 15
4. Củng cố, dặn dò: 
- Chấm chữa bài cho HS và tuyên dương các em có bài làm đúng.
+	11
 4	+	 16
 3
 	15	 	 19
- Số que tính còn lại là bó 1 chục que tính và 4 que tính rời là 14 que tính
- Bảng con
- SGK
Tiết 4 Thủ công
Bài 20: Gấp mũ ca lô (tiết 2)
I. Mục tiêu: 
- Như tiết 1.
II. Chuẩn bị:
- Giấy màu, vở thủ công.
III. Các hoạt động dạy và học:
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1. Kiểm tra: 
- Đồ dùng của HS
2. Bài mới: 
- GV nhắc lại quy trình gấp để HS nhớ lại quy trình gấp mũ ca lô. Chủ yếu cho HS thực hành để cho HS nhớ các bước gấp.
+ Đặt giấy thành hình vuông, mặt màu úp xuống, gấp đôi hình vuông theo đường chéo (H2, H3).
+ Gấp đôi H3 để lấy đường dấu giữa, sau đó mở ra gấp 1 phần của cạnh bên phải vào sao cho điểm đầu của cạnh đó chạm vào đường dấu giữa (H4). Lật H4 ra mặt sau cũng gấp tương tự như trên ta được H5. Gấp 1 lớp giấy ở dưới lên sao cho sát với cạnh bên được hình 6. Gấp theo đường dấu gấp vào trong (H7, H8). Lật H8 ra sau cũng gấp như vậy (H9), gài góc giấy vào được (H10).
- HS thực hành, GV quan sát giúp đỡ các em còn lúng túng khó hoàn thành sản phẩm ở lớp.
- Tuyên dương 1 số bài đẹp.
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét thái độ học tập, sự chuẩn bị và kĩ năng gấp của HS.
- Chuẩn bị các bài kiểm tra chương gấp hình.
- HS quan sát.
 (H 1) (H 2)
 Soạn : Ngày 22 tháng 1 năm 2013
 Giảng : Thứ năm ngày 24 tháng 1 năm 2013
Tiết 1	 + 2 Tiếng việt 
 (Ôn) op - ap 
I. Mục tiêu:
Củng cố HS đọc và viết chắc chắn được vần đã học. Đọc đúng các từ, câu ứng dụng. Viết đẹp, làm đúng, đủ các bài tập.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bảng con, vở ô li, vở bài tập TV, sgk.
III. Các hoạt động dạy và học:
	Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. ổn định lớp: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
Đọc sgk: 1 số em.
- Viết: đóng góp, họp nhóm, múa sạp, xe đạp. 
- GV nhận xét sau khi giơ bảng.
3. Bài mới: 
a. Ôn đọc sgk:
- GV đọc mẫu, HS mở sách quan sát và chỉ tay theo. 
- HS đọc cá nhân: nhiều em. Rèn HS yếu.
- Đọc đồng thanh: 1 lần. GV nhận xét.
b. Làm bài tập: 
* HS nối:
Con	nháp
Giấy	cọp
Xe	đạp
* Điền op hay ap?
dây c..... , h.... lớp, th... nước.
- Viết đẹp 2 dòng cuối trang: đóng góp, xe đạp.
c. Luyện viết vở ô li: 
- HD lại quy trình viết cho các em viết đúng.
 op : 1 dòng
 ap : 1 dòng	họp nhóm: 1 dòng
múa sạp : 1 dòng
- HS thực hành viết bài, GV quan sát kiểm tra, giúp đỡ em viết kém.
4. Củng cố, dặn dò:
- Đọc lại bài 1 lần. Đọc các bài đã học
- Viết bảng con
- Đọc cá nhân, nhiều em.
- Đọc đồng thanh: 1 lần.
- Vở bài tập
- Vở ôli
Tiết 3	Toán
(Ôn): Phép trừ dạng 17 - 3.
I. Mục tiêu: 
- Giúp HS rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ dạng 17 - 3 và các dạng toán khác.
- Làm các bài tập ở vở BTT, viết bài vào vở ôly
II. Chuẩn bị: 
- Bảng con, vở bài tập, vở ôli.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 
 Bảng con: HS lên bảng:
+	11
 6	+	 16
 3
 	17	 	 19
- GV nhận xét kết quả, đánh giá.
2. Bài mới:
- HS mở vở bài tập toán (10).
Bài 1: Tính trừ cột dọc dạng 17 - 3:
- GV hướng dẫn HS thực hiện tính từ phải sang trái, kết quả viết thẳng cột.
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống.
- HD HS lấy 15 trừ từng số hàng trên, điền kết quả ở hàng dưới.
15	1	2	3	4
	14	13	12	11
- Hướng dẫn các em đọc lại để hiểu cách làm.
Bài 3: Điền số
- Đếm số hình tam giác rồi điền số.
Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống.
4. Củng cố, dặn dò: 
- Đọc lại bài tập, nhắc lại cách trừ.
- Hoàn thành các bài tập còn lại
- vở bài tập toán
- vở bài tập toán
 Soạn : Ngày 23 tháng 1 năm 2013
 Giảng : Thứ sáu ngày 25 tháng 1 năm 2013
Tiết 1	 Tiếng việt 
(Ôn) ăp - âp
I. Mục tiêu:
- Củng cố HS đọc và viết chắc chắn được vần đã học. 
- Đọc đúng các từ, câu ứng dụng. 
- Viết đẹp, làm đúng, đủ các bài tập.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bảng con, vở ô li, vở bài tập TV, SGK
III. Các hoạt động dạy và học:
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1. ổn định lớp: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
đóng góp, họp nhóm, múa sạp, xe đạp. 
3. Bài mới: 
a. Ôn đọc sgk:
- GV đọc mẫu, 
- Rèn HS yếu.
b. Làm bài tập: 
* HS nối:
Cái	thể dục
Bập	bênh
Tập	cặp
*Điền ăp hay âp?
n..... sau tường, g..... sách , cây cao cây th.....
- Viết đẹp 2 dòng cuối trang: gặp gỡ , tập múa
c. Luyện viết vở ô li: 
- HD lại quy trình viết cho các em viết đúng.
ăp : 1 dòng
âp : 1 dòng	 gặp gỡ: 1 dòng
 tập múa: 1 dòng
- HS thực hành viết bài, GV quan sát kiểm tra, giúp đỡ em viết kém.
4. Củng cố, dặn dò:
- Đọc lại bài 1 lần. Đọc các bài đã học.
- Đọc sgk . Bảng con
- HS mở sách quan sát và chỉ tay theo.
- HS đọc cá nhân: nhiều em. 
- Đọc đồng thanh: 1 lần. 
- Vở BTTVII
- Vở ôli
Tiết 2 Toán
(Ôn) Tiết 77: Luyện tập
I. Mục tiêu:
 Củng cố cho HS:
- Về cách đặt phép tính trừ cột dọc. Biết tính nhẩm một cách thuận tiện nhất. 
- Làm các bài tập đúng.viết bài ở vở ôli.
II. Chuẩn bị:
- Bảng con, sgk, vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Bảng con: 
13 + 1 = 14 13 + 5 = 18
3. Bài ôn:
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
- Hướng dẫn các em đặt tính hàng ngang, rồi chuyển thành cột dọc và tính. Tính từ phải sang trái.
Bài 2: Tính.
+ Ta phải thực hiện thế nào? 
13 + 2 - 1 = 14 17 - 4 + 5 = 18
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống.
17
16
188
15 + 3 - 2 + 1 
Bài 4: Điền dấu (+, -) vào để có phép tính đúng.
4. Củng cố, dặn dò: 
- Chấm bài cho tổ 2, nhận xét kết quả.
- Về nhà ôn lại các phép cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Nêu YC và thực hiện
- Thực hiện từ phải sang trái , viết các số thẳng cột với nhau.
- Làm trong sách.
Tiết 3 Sinh hoạt lớp
*****************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 20.doc