Tiết 2 & 3 : Học vần : Bài 13 : n, m
I. Mục tiêu:
- Hs đọc được: n, m, nơ, me ; từ và câu ứng dụng
Viết được: n ,m, nơ, me
- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má
II. Đồ dùng dạy - học
Sử dụng tranh minh hoạ SGK, mẫu vật: kẹp nơ.
Bộ thực hành Tiếng Việt
III Các hoạt động dạy học:
Tuần 4: Thứ hai ngày 9 tháng 9 năm 2013 ....................o0o............. Tiêt 1 : Chào cờ : Tiết 2 & 3 : Học vần : Bài 13 : n, m I. Mục tiêu: - Hs đọc được: n, m, nơ, me ; từ và câu ứng dụng Viết được: n ,m, nơ, me - Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má II. Đồ dùng dạy - học Sử dụng tranh minh hoạ SGK, mẫu vật: kẹp nơ. Bộ thực hành Tiếng Việt III Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ: Gv ghi báng yêu cầu Hs đọc, viết i, a, bi, cá Nhận xét, chữa lỗi. 2. Dạy học bài mới * Giới thiệu bài Gv kết luận và giới thiệu âm mới là n, m Gv đọc mẫu * Dạy chữ ghi âm n a. Nhận diện: Gv đưa chữ n gắn lên bảng, yêu cầu Hs nhận xét. b. Phát âm, đánh vần tiếng: Phát âm mẫu Gv nhận xét, chỉnh sửa Tổng hợp tiếng Đánh vần và đọc + Gv lưu ý Hs yếu đánh vần theo. * Dạy chữ ghi âm m Quy trình dạy tương tự n Nhận diện: m GV cho Hs so sánh m với n Yêu cầu ghép Nhận xét b.Đọc từ ngữ ứng dụng Gv ghi bảng 1 số từ SGK no nô nơ mo mô mơ - Yêu cầu đọc thầm, đọc thành tiếng. Đọc từ ứng dụng. Gv kết hợp cho Hs hiểu nghĩa một vài từ. Gv chỉnh sửa lỗi phát âm. Hs đọc, viết trên bảng con 3 em đọc câu ứng dụng -Lớp quan sát Hs đọc theo -Hs nhận xét. -Hs phát âm n (nờ) cá nhân, nhóm, lớp -Hs ghép n – ơ (nơ) - Hs đánh vần: nờ - ơ – nơ (cá nhân, nhóm, lớp) -Hs khá đọc trơn lại Phát âm: mờ Hs ghép – đánh vần - đọc trơn mờ - e – me - Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp cả 2 âm vừa học. -Hs đọc (cá nhân, nhóm, lớp - Hs khá đọc trơn Hs tìm âm vừa học có trong các tiếng đó. - Hs đọc lại toàn bài tiết 1 Tiết 2 * Luyện tập: a. Luyện đọc: - Đọc bài tiết 1 Gv nhận xét và giúp đỡ Hs yếu. - Đọc câu ứng dụng: +GV yêu cầu Hs quan sát tranh SGK Bò bê có cỏ, bò bê no nê + Gv đọc mẫu câu ứng dụng + Yêu cầu Hs tìm tiếng có chứa âm n hay m vừa học trong câu. b. Luyện viết: Viết báng con: chữ n, nơ + Gv vừa viết vừa hướng dẫn quy trình. Gv theo dõi nhắc nhở Hs khi viết lưu ý viết liền nét từ n sang ơ Gv nhận xét chỉnh sửa -Viết: m, me tương tự Gv nhắc viết liền nét từ m sang e. Gv nhận xét chỉnh sửa - Gv đưa bảng phụ đã chuẩn bị, Hướng dẫn Hs trình bày vào vở tập viết - Gv theo dõi nhắc nhở Hs chưa viết được. c. Thu chấm 1 số bài, nhận xét bài viết. c. Luyện nói: - Yêu cầu Hs đọc tên chủ đề luyện nói - Gv cho quan sát tranh, hướng dẫn thảo luận Gv giúp đỡ nhóm yếu một số câu hỏi gợi ý .H: ở quê con gọi người sinh ra mình là gì? + Ngoài cách gọi đó còn có cách gọi nào khác nữa? (Gv giải thích) + Bố mẹ con làm nghề gì?... - Gv cùng lớp nhận xét. * Củng cố dặn dò: - Yêu cầu Hs tìm tiếng có âm vừa học ngoài bài. - Về nhà đọc bài ở nhà. + Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp (trên bảng lớp và SGK) -Hs quan sát tranh SGK và rút ra nội dung câu đọc. + Hs khá giỏi đọc trơn câu ứng dụng - Hs đọc nối tiếp dãy dọc và tìm tiếng có chứa âm n hay m vừa học trong câu. (no, nê) phân tích tiếng - Hs theo dõi nhận xét cấu tạo. Hs theo dõi và viết trên không trung. - Hs viết vào bảng con -Hs viết đúng theo yêu cầu. - Hs đọc tên chủ đề luyện nói bố mẹ, ba má - Hs thảo luận nhóm đôi, yêu cầu nói trong nhóm - Hs trình bày trước lớp. - Lớp theo dõi bổ sung Tiết 4 : Toán : BẰNG NHAU, DẤU BẰNG I. Mục tiêu: - Hs nhận biết sự bằng nhau về số lượng; biết mỗi số luôn bằng chính nó. (3 = 3, 4 = 4); Biết sử dụng từ “bằng nhau” và dấu = để so sánh các số. Bài tập 1, 2, 3. II Đồ dùng dạy - học - 3 lá, 3 bông hoa, mô hình 4 quả cam , 4 con chim. - BDDHT III . Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: Điền dấu: >, < ? 5 ... 4; 2 ... 3 Nhận xét, đánh giá. 2. Dạy học bài mới: Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bằng nhau Hướng dẫn nhận biết 3 = 3 Gv đưa trực quan 3 lá, 3 bông hoa Yêu cầu so sánh - Cho Hs lấy 3 hình tròn xanh, 3 hình tròn đỏ và so sánh. - Gv hướng dẫn rút ra kết luận: “ba bằng ba” và viết 3 = 3 Dấu = đọc là bằng - Hướng dẫn nhận biết 4 = 4. Tương tự như trên Gv: Hãy so sánh 2 ... 2 5 ... 5 H: Em có nhận xét gì về kết quả trên? Gv kết luận: Mỗi số luôn bằng chính nó. Hoạt động 2: Thực hành. Hướng dẫn Hs làm các bài tập SGK Bài 1: Hướng dẫn Hs viết dấu = Bài 2: Hs làm vào SGK Gv yêu cầu Hs nêu miệng kết quả Bài 3: >, <, = ? Yêu cầu Hs làm vào bảng con Gv kiểm tra nhận xét Hoạt động 3: Còn thời gian tổ chức trò chơi: “ Ai thông minh” Yêu cầu Hs quan sát hình rồi viết số và dấu vào ô trống. * Củng cố, dặn dò: Bằng nhau về số lượng, sử dụng dấu bằng. - Hs làm bảng con, 1 em lên bảng - Hs so sánh - 3 lá thì bằng 3 bông hoa 3 hình tròn xanh bằng 3 hình tròn đỏ 3 = 3 đọc ba bằng ba - Lớp viết dấu = 4 = 4 (bốn bằng bốn) - Hs viết bảng con 2 = 2; 5 = 5; Lớp nhận xét ,chữa bài - Hs nêu yêu cầu - Hs làm bài - Hs nêu yêu cầu: Điền dấu thích hợp vào ô trống Thi đua giữa các nhóm, tất cả thực hiện trên bảng con. Cả nhóm làm đúng được 10 điểm, mỗi bạn làm sai bị trừ một điểm. Hết cuộc chơi đội nào có số điểm cao nhất là thắng. 4 > 3 Tương tự với các phép tính còn lại 4 < 5 ; 4 = 4 Buổi chiều : Tiết 5 : Đạo đức: GỌN GÀNG SẠCH SẼ ( tiết 2) I.Mục tiêu: - Nêu được một số biểu hiện cụ thể ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. Biết lợi ích của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Hs biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo sạch sẽ gọn gàng. *Biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng và chưa gọn gàng Liên hê ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ thê hiện người có nếp sống, sinh hoạt văn hoá, góp phần giữ gìn vệ sinh môi trường II. Đồ dùng dạy - học - Vở bài tập đạo đức - Lược chải đầu. III . Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Học sinh làm bài 3 Mục đích: Hs biết được cách giữ gìn vệ sinh cá nhân đầu tóc quần áo gọn gàng sạch sẽ. Yêu cầu quan sát tranh bài tập 3 thảo luận trả lời các câu hỏi. H: Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? - Bạn có gọn gàng, sạch sẽ không? - Em có muốn làm như bạn không? Gv KL: Chúng ta nên làm như các bạn trong H1, 3, 4, 5, 7, 8. Hoạt động 2: Thực hành, liên hệ Yêu cầu: Hs từng đôi một giúp nhau sửa sang quần áo đầu tóc cho gọn gàng. Gv tuyên dương các đôi làm tốt. *Gv nhận xét kết luận. - Quần áo đi học cần phẳng phiu, lành lặn, sạch sẽ, gọn gàng. - Không mặc quần áo nhàu nát, rách, tuột chỉ, đứt khuy, bẩn hôi, xộc xệch đến lớp. - Gv: ăn mặc gọn gàng,sạch sẽ thê hiện người có nếp sống, sinh hoạt văn hoá, góp phần giữ gìn vệ sinh môi trường Hoạt động 3: Cả lớp hát bài “Rửa mặt như mèo” Gv hỏi thêm một vài câu hỏi để liên hệ thực tế. Hoạt động 4: Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc câu thơ. Đầu tóc em chải gọn gàng Áo quần sạch sẽ trông càng thêm yêu. Hoạt động nối tiếp: Chuẩn bị bài sau. - Hs quan sát tranh thảo luận, nhận xét. - Một số Hs trình bày trước lớp. -Hs thực hành sửa soạn đầu tóc quần áo cho nhau. + Hs nhận xét lẫn nhau. - Hs giúp nhau sửa sang lại quần áo, đầu tóc, cho gọn gàng, sạch sẽ. - Lớp cùng hát và trả lời - Hs đọc cả lớp, nhóm, 1 vài em khá đọc. Tiết 7 & 8 : Ôn Tiếng việt : i - a; n-m I.Mục tiêu: - Hs đọc, viết được một cách chắc chắn các chữ và âm: n ,m, nơ, me, ca nô, bó mạ; từ và câu ứng dụng bài 12, 13. II Đồ dùng dạy - học - Phiếu bài tập, b III ) Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Hướng dẫn «n tập * Ôn chữ ghi âm i, a; n, m a. Phát âm, đánh vần tiếng bài 12,13 Gv ghi bảng i, a, n, m no nô nơ mo mô mơ - Gv lưu ý Hs yếu đánh vần theo. b. Đọc từ ngữ ứng dụng Gv ghi bảng 1 số từ SGK ca nô bó mạ lá me ba bà bố mẹ bi ve Bò bê có cỏ, bò bê no nê. Gv chỉnh sửa lỗi phát âm, hướng dẫn đọc câu ứng dụng. *Trò chơi: thi ghép các tiếng, từ võa «n. Nhận xét đánh giá tuyên dương những em, đội làm tốt. - Hs khá đọc trơn, Hs đọc nối tiếp Tất cả Hs đều được đọc. - Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp cả 2 âm vừa học - So sánh giống và khác trong tiếng ứng dụng. - Hs đọc thầm, Hs khá đọc thành tiếng. + Hs tìm âm vừa ôn có trong các tiếng đó. - Hs nghe lệnh thực hiện ghép nhanh trên bảng cài. Tiết 2 * Luyện tập: a. Luyện đọc: Đọc bài tiết 1 Gv nhận xét và giúp đỡ Hs yếu. b. Luyện viết: n ,m, ca nô, bó mạ. Viết báng con: + Gv hướng dẫn quy trình. Gv theo dõi nhắc nhở Hs khi viết lưu ý viết liền nét từ n sang ơ , từ m sang e. - Viết từ ca nô, bó mạ. Lưu ý khoảng c¸ch giữa c¸c chữ trong 1từ. Gv nhận xét chỉnh sửa - Gv đưa bảng phụ đã chuẩn bị, Hướng dẫn Hs trình bày vào vở ô li Gv theo dõi nhắc nhở Hs chưa viết được. c. Thu chấm 1 số bài, nhận xét bài viết. Bài tập: 1. §iÒn n hoÆc m bè . . . . . Ñ l¸ . . . . e no . . . . . ª ca . . . . « - Yêu cầu Hs đọc lại yêu cầu bài hướng dẫn thảo luận Gv giúp đỡ nhóm yếu - Gv cùng lớp nhận xét. Cho Hs ghi bài vào vở. 2, “Nối” tổ chức trò chơi tiếp sức. Gv nêu cách chơi, luật chơi. Chia lớp làm 2 đội, mỗi đội cử 4 bạn chơi (mỗi bạn lên chỉ nối một từ) nếu bạn trước lên nối sai vị trí thì bạn sau vẫn được nối vào cho đúng từ của mình. - Cho cả lớp đọc câu dẫn trò chơi. Xập xình rồng cuốn lên mây... - Đội nào nối xong trước ghi 10 điểm, sau cùng 8 điểm; nối sai mỗi từ trừ 2 điểm. Đội cao điểm nhất thắng cuộc. + Gv nhận xét, đánh giá. Công bố điểm. * Củng cố dặn dò: Về nhà ôn lại bài 12,13. Chuẩn bị bài sau. - Hs đọc lại toàn bài tiết 1 - Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp (trên bảng lớp và SGK) - Hs theo dõi nhận xét cấu tạo. Hs viết trên không trung. + Hs viết vào bảng con - Hs viết vào vở đúng theo yêu cầu. - Hs thảo luận nhóm đôi - Hs lên bảng điền nối tiếp - Lớp theo dõi bổ sung - Hs ghi bài vào vở. ô lá hé bế bé bó mô mẹ nở Thứ ba ngà 10 tháng 9 năm 2013 ...............o0o........... Tiết 1 :Toán : BẰNG NHAU, DẤU BẰNG I Mục tiêu: - Hs nhận biết sự bằng nhau về số lượng; biết mỗi số luôn bằng chính nó. (3 = 3, 4 = 4); Biết sử dụng từ “bằng nhau” và dấu = để so sánh các số. Bài tập 1, 2, 3. II. Đồ dùng dạy - học - 3 lá, 3 bông hoa, mô hình 4 quả cam , 4 con chim. - BDDHT III . Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: Điền dấu: >, < ? 5 ... 4; 2 ... 3 Nhận ... nhóm 3 bạn chơi Lớp theo dõi cổ vũ cho các đội Tiết 4 :ÔnToán ÔN TẬP VỀ “BÉ HƠN, LỚN HƠN DẤU LỚN, DẤU BÉ I Mục tiêu: - Giúp Hs củng cố về: Bé hơn, Dấu II. Đồ dùng dạy-học Bộ thực hành Toán: III.. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Hướng dẫn làm bài tập Củng cố về quan hệ lớn hơn, bé hơn và viết dấu > , < Bài 1: >, < ? 21 54 1 2 31 .... - Gv nhận xét, chữa bài. Bài 2: Viết ( theo mẫu) Gv đính trực quan lên bảng cho Hs quan sát tranh vẽ so sánh, nhận xét nhóm tập hợp, viết số và dấu vào ô trống. - Gv theo dõi giúp đỡ Hs yếu. Bài 3: - Gv nêu yêu cầu: số vào ô trống Gọi Hs chữa bài bảng lớp. Bài 4: Nối ô trống với số thích hợp Tổ chức trò chơi: “tiếp sức” chia làm 2 đội Yêu cầu Hs tìm được 1 hay nhiều trường hợp để nối với số sao cho phù hợp. *Gv củng cố về quan hệ lớn hơn, bé hơn và viết dấu bé hơn, lớn hơn giữa hai số. *Củng cố dặn dò: - Trong các số đã học số nào bé nhất, số nào lớn nhất? - Chuẩn bị bài sau. - Hs cả lớp làm vào bảng con - Hs quan sát tranh vẽ... - Hs đọc chữa bài, lớp theo dõi nhận xét Lớp làm bài vào vở Hs lên bảng nối tiếp - Nhận xét, chữa bài. Mỗi bạn trong đội lên được nối một số. Đội nào nối được nhiều số và đúng thì thắng cuộc. Thứ sáu, ngày13 tháng 9 năm 2013 ...............o0o...................... Tiết 1 & 2: Tập viết : lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ I. Mục tiêu: - Viết đúng các chữ tập viết tuần 3 - 4: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve; mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết bài mẫu - Bảng con, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 1. Giới thiệu bài viết: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve Gv treo bảng phụ a. Hướng dẫn đọc lại các chữ và từ trong bài viết. - Gv hướng dẫn quy trình viết các chữ *lễ Điểm đặt bút trên đường kẻ thứ 2 đưa nét khuyết cao 5 dòng li đến đường kẻ thứ 1 lượn móc sang phái nối liền chữ ê dấu ngã trên ê (dòng li thứ 3) - Hướng dẫn viết bảng con Gv nhận xét đúng sai Hướng dẫn Hs viết vở tập viết Gv theo dõi giúp đỡ em yếu Gv lưu ý cách cầm bút, tư thế ngồi. 2. Chấm bài: Thu chấm một số bài Nhận xét đánh giá - Về tập viết thêm vào vở ô li. -Hs đọc lại các chữ và từ trong bài viết. -Lớp theo dõi định hình trên không -Hs viết bảng con - Hs viết vào vở tập viết Tiết 2 3. Giới thiệu bài: Giáo viên giới thiệu thông qua bảng phụ: mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ + Gv tổ chức hướng dẫn Hs viết Hướng dẫn tương tự -Yêu cầu viết bài tên bảng con Gv theo dõi ,nhận xét Lưu ý: hs yếu có thể viết một số dòng Giáo viên theo dõi giúp đỡ uốn nắn học sinh + Gv thu chấm một số bài Nhận xét đánh giá tiết học *Củng cố dặn dò:Về nhà luyện viết thêm trong vở ô li và vở bài tập tiếng Việt - Hs đọc lại các chữ và từ trong bài viết - Hs viết bài tên bảng con -Hs viết bài vào vở tập viết - Hs khá giỏi viết cả bài Lớp tuyên dương những bạn viết đúng, sach, đẹp Tiết 3 : Ôn Tiếng Việt : T, TH I. Mục tiêu: - Giúp HS đọc, viết đúng : t, th, tổ, thơ. - Đọc đúng từ: ti vi, thợ mỏ, tổ cũ, thả cỏ. - Đọc câu: bố thả cá mè, bé thả cá cờ. II. các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1, Đọc: t,th, tổ, thỏ. ti vi, thợ mỏ, tổ cũ, thả cỏ bố thả cỏ mố, bộ thả cỏ cờ. - Viết bảng con: t, th, tổ, thơ, thả cá 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: - GV nêu yêu cầu. - Cho HS làm bài: xem hình vẽ và nối. - GV nhắc nhở HS làm đúng Bài 2: - GV nêu yêu cầu. - Cho HS làm bài. - Nhắc nhở HS làm đúng. Bài 3: - Cho HS viết bài. - Quan sát, giúp HS viết đúng. 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xột tiết học. - HS viết bảng con - 1 HS nêu: nối. - HS làm bài - 2 HS nêu: điền t,th - HS làm bài tập: tổ cũ, thợ nề - HS viết vào vở bài tập: ti vi, thợ mỏ. - HS nghe. Tiết 4 : SINH HOẠT LỚP I. Mục tiêu: Giúp HS: -Đánh giá sát thực các hoạt động của lớp trong tuần 4. -Có kế hoạch hoạt động cho tuần 5. -Rèn luyện bản thân theo 5 điều Bác Hồ dạy. II. Chuẩn bị: -HS chuẩn bị các tiết mục văn nghệ. -GVchuẩn bị bản sơ kết tuần 4 và phương hướng tuần 5. III. Các hoạt động dạy - học ch: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định 2’ GV tổ chức cho HS hát tập thể 2. Sơ kết tuần 4: 7’ - GVCN đánh giá chung các hoạt động trong tuần về: vệ sinh, chuyên cần, học tập tuyên dương (nhắc nhở) một số cá nhân, tổ, nhóm 3. Sinh hoạt văn nghệ: 15’ -GV tổ chức cho HS thi trình diễn các tiết mục văn nghệ đã chuẩn bị - Nhận xét. Đánh giá chung 4. Củng cố, dặn dò GVCN nêu kế hoạch hoạt động tuần 5: - Tiếp tục duy trì các hoạt động sinh hoạt và học tập của lớp -Chú ý công tác vệ sinh: cá nhân, lớp học, sân trường -Đảm bào chuyên cần trong học tập- - Tiếp tục triển khai tháng ATGT: Ngồi trên xe máy phải đội mũ bảo hiểm, luôn luôn đi về bên phải..... Nhận xét tiết học, dặn chuẩn bị tiết sau -Hát tập thể bài Lớp chúng ta đoàn kết -Theo dõi - Các tổ thi biểu diễn các tiết mục văn nghệ đã chuẩn bị - Bình chọn tiết mục hay nhất -Theo dõi để cùng thực hiện Tiết 5 : Toán : SỐ 6 I/ Mục tiêu: Giúp HS: Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6; đọc, đếm từ 1 đến 6; so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. * Điền được dấu >, <, = vào ô trống cho thích hợp (BT 4) -GD HS yêu thích toán học. II/ Đồ dùng dạy học GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1; - SGK Toán 1 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 6; - Các nhóm có 6 vật mẫu cùng loại HS chuẩn bị: - SGK Toán 1; - Bộ đồ dùng học Toán III/ Các hoạt động dạy học c Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5 -So sánh: 5... 2; 2 ... 5; 3 ... 3; 4 ... 5 -Nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới: a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) 1’ a.1.Giới thiệu số 6: 10’ Bước 1: Lập số 6: -Quan sát tranh: + Nêu bài toán: Có 5 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả mấy bạn ? + Yêu cầu HS lấy hình tròn: + 5 thêm 1 được mấy ? Bước 2: GT chữ số 6 in và 6 viết -GV nêu: “Số 6 được viết (biểu diễn) bằng chữ số 6”. -GT chữ số 6 in, chữ số 6 viết. -Giơ tấm bìa có chữ số 6. Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6. -Yêu cầu đếm: -Số 6 liền sau số mấy ? a.2.Thực hành: 17’ -Nêu yêu cầu bài tập: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? -GV nói: “6 gồm 1 và 5, gồm 5 và 1 + Bài 3 yêu cầu làm gì ? *Bài 4 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: 2’ Nhận xét tiết học; - Dặn học bài sau. -4 HS -2 HS -Quan sát, nhận xét: + Có 5 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Tất cả có 6 bạn + Vài em nhắc lại: có 6 bạn + Có 5 hình tròn, thêm 1 hình tròn. Có tất cả 6 hình tròn. + 5 thêm 1 được 6 -Nghe, hiểu -Nhắc lại -HS đọc: “sáu” -Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6 và đếm ngược lại -Số 6 liền sau số 5 trong dãy số -Làm bài tập SGK -HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1: Viết số 6: 6 ,6,6,6, + Bài 2: Viết sô thích hợp - HS QS tranh và nêu cách làm bài -Vài em nhắc lại + Bài 3: Viết số thích hợp. * Bài 4: Điền dấu thích hợp -Chuẩn bị bài học sau. Tiết 6 : Toán : ÔN TẬP SỐ 6 I. Mục tiêu: - Biết đọc, đếm một cách chắc chắn từ 1đến 6; so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6 II. Đồ dùng dạy - học Các nhóm đồ vật có số lượng là 6, bảng phụ vẽ các hình vuông Vở BT Toán 1 III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 Hướng dẫn luyện tập. Bài 1: Viết số Gv đọc cho cả lớp viết các số từ 1 đến 6 Bài 2: số? Tổ chức trò chơi “tiếp sức” Gv chia lớp làm 3 đội mỗi đội cử 1 bạn trưởng nhóm cầm cờ của đội lên thực hiện trước sau đó trở về đội chuyển cờ hiệu cho bạn tiếp theo cứ như vậy cho đến hết bài. Lưu ý: Mỗi bạn lên chỉ được điền một ô. Đội nào xong trước được 10 điểm, thứ 2 được 8 điểm, thứ 3 được 6 điểm, sai 1 số trừ 1 điểm. Đội nào có số điểm cao nhất là thắng. 1 Củng cố thứ tự số. Bài 3: < 3 ... 4 4 ... 4 2 ... 6 2 ... 1 > ? 4 ... 3 6 ... 2 4 ... 5 1 ... 6 = 6 ... 6 3 ... 6 5 ... 6 5 ... 5 Chấm, chữa bài. 3. Củng cố, dặn dò: Về xem lại bài, đọc , đếm từ 1 đến 6. - Lớp thực hiện trên bảng con. Nhận xét chữa lỗi. - Các nhóm thực hiện. - Hs cùng Gv nhận xét, đánh giá. - Hs nêu yêu cầu bài Thực hiện trên bảng con một cột. Nhận xét, chữa bài. - Làm vào vở. Tiết 7 & 8: Ôn Tiếng Việt : Luyện viết : o, c, bó, hồ cỏ vở lề vở, bó hẹ, cổ cò I. Mục tiêu: - Viết đúng các chữ o, c, bó, hồ cỏ vở; các từ ngữ: lề vở, bó hẹ, cổ cò kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ viết bài mẫu - Bảng con, vở tập viết. II. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 1. Giới thiệu bài viết: o, c, bó, hồ cỏ vở lề vở, bó hẹ, cổ cò a. Hướng dẫn viết: o, c, bó, hồ cỏ vở Gv treo bảng phụ - Cho Hs đọc lại các chữ và từ trong bài viết. - Gv hướng dẫn quy trình viết các chữ Điểm đặt bút, nét nối các con chữ Hướng dẫn viết bảng con Gv nhận xét đúng sai Hướng dẫn Hs viết vở thực hành. Gv theo dõi giúp đỡ em yếu Gv lưu ý cách cầm bút, tư thế ngồi. b.Thu chấm một số bài Nhận xét đánh giá - Về tập viết thêm vào vở ô li. 2. Củng cố tiết 1: Nhận xét tiết học - Hs đọc lại các chữ và từ trong bài viết. -Lớp theo dõi định hình trên không -Hs viết bảng con Hs đọc lại bài viết trong vở. - Lớp viết vào vở Tiết 2 3. Luyện viết tiếp a. Hướng dẫn viết: lề vở, bó hẹ, cổ cò - Gv tổ chức hướng dẫn Hs viết + Viết từ: lề vở H: Từ đó có mấy tiếng? Được viết thành mấy chữ? Chữ nào viết trước, chữ nào viết sau? -Yêu cầu Hs viết bài trên bảng con Gv theo dõi, nhận xét + Các từ còn lại (tương tự). c. Viết bài vào vở. Lưu ý: Hs yếu không bắt buộc phải viết hết số dòng trong vở. Gv theo dõi giúp đỡ uốn nắn học sinh còn yếu. c. Giáo viên thu chấm một số bài Nhận xét đánh giá tiết học, tuyên dương những bạn viết đúng, sạch, đẹp. 3.Củng cố dặn dò: Về nhà luyện viết thêm trong vở ô li và vở bài tập tiếng Việt - Hs đọc lại các chữ và từ trong bài viết - Hs viết bài trên bảng con - Hs viết bài vào vở - Hs khá giỏi viết cả bài Lớp bình chọn bạn viết đẹp nhất
Tài liệu đính kèm: