Tiết 1 : Chào cờ :
Tiết 2 &3 : Học vần : Bài 17 : U- Ư
I. Mục tiêu:
- Đọc được: u, ư, nụ, thư; từ và các câu ứng dụng
- Viết được: u, ư, nụ, thư
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: thủ đô
II. Đồ dùng dạy -học
- Bộ ghép chữ tiếng Việt.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề: thủ đô.
III. Các hoạt động dạy- học
Tuần 5 : Thứ hai ngày16 tháng 9 năm 2013. .....................o0o.................. Tiết 1 : Chào cờ : Tiết 2 &3 : Học vần : Bài 17 : U- Ư I. Mục tiêu: - Đọc được: u, ư, nụ, thư; từ và các câu ứng dụng - Viết được: u, ư, nụ, thư - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: thủ đô II. Đồ dùng dạy -học - Bộ ghép chữ tiếng Việt. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề: thủ đô. III. Các hoạt động dạy- học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ : 5’ viết: lá mạ, da thỏ, thợ nề. Đọc bài t, th , Tìm tiếng có chứa âm t , th trong câu ứng dụng. 2.Bài mới: 28’ * Giới thiệu bài * Dạy chữ ghi âm a) Nhận diện chữ: Viết chữ u trên bảng và giới thiệu. Yêu cầu HS tìm chữ u trong bộ chữ. Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm và đánh vần tiếng: - Phát âm: GV phát âm mẫu: âm u. Gọi học sinh phát âm. - Giới thiệu tiếng: Có âm u muốn có tiếng nụ ta làm ntn? Yêu cầu cài tiếng nụ. Phân tích. Hướng dẫn đánh vần GV hướng dẫn đánh vần 1 lân. * Âm ư (dạy tương tự âm u). - So sánh chữ “ư và chữ “u”. c. Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết Nhận xét , Chỉnh sửa d. Dạy tiếng ứng dụng: Ghi bảng: cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ. Gạch chân tiếng chứa âm mới học. Gọi đánh vần và đọc trơn tiếng,đọc trơn tiếng ứng dụng, đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: 2’ Tìm tiếng mang âm mới học. Tiết 2 1. Luyện đọc. 10’ Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. - Luyện câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: thứ tư, bé hà thi vẽ. Gọi đánh vần tiếng thứ, tư, đọc trơn tiếng.Gọi đọc trơn toàn câu. 2. Luyện viết: 15’ HS luyện viết ở vở TV GV hướng dẫn học sinh viết trên bảng. 3. Luyện nói: 8’ Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? Trong tranh, cô giáo đưa học sinh đi thăm cảnh gì? Hà nội được gọi là gì? Em biết gì về thủ đô Hà Nội? 4.Củng cố , dặn dò: 2’ - Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học - Xem trước bài x, ch N1: lá mạ; N2: da thỏ, N3: thợ nề. 1 em Theo dõi và lắng nghe. Cài chữ u trên bảng cài Lắng nghe. Quan sát phát âm nhiều lần cá nhân, nhóm, lớp. Ta thêm âm n trước âm u, dấu nặng dưới âm u. Cả lớp. 1 em Đánh vần , đọc trơn cá nhân, nhóm 1, nhóm 2, lớp HS so sánh. Luyện viết bảng con Toàn lớp theo dõi , đọc thầm tìm tiếng có chứa âm u, ư: thu, đu, đủ, thứ, tự, cử. CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2,lớp Đại diện 2 nhóm, mỗi nhóm 2 em. Chia nhóm 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Tìm âm mới học trong câu (tiếng thứ, tư). CN 6 em. CN 7 em. Toàn lớp thực hiện. “thủ đô”. Học sinh trả lời theo sự hiểu biết của mình.. Toàn lớp thực hiện. Tiết 4 :Toán: SỐ 7 I/ Mục tiêu: Giúp HS - Biết 6 thêm 1 được 7 - Biết đọc, viết số 7; đếm và so sánh các số trong phạm vi 7. - Biết vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. II/ Đồ dùng dạy –học - Bộ đồ dùng Toán 1 - Sử dụng tranh SGK Toán 1 III/ Các hoạt động dạy- học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra: 5’ - Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5, 6 - So sánh: 5... 6; 2 ... 5; 6 ... 3; 4 ... 5 - Nhận xét bài cũ 2. Bài mới: 28’ a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) b/ Giảng bài. Giới thiệu số 7: Bước 1: Lập số 7: - Quan sát tranh: + Nêu bài toán: Có 6 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả mấy bạn ? + Yêu cầu HS lấy hình tròn: + 6 thêm 1 được mấy ? Bước 2: GT chữ số 7 in và 7 viết - GV nêu: “Số 7 được viết (biểu diễn) bằng chữ số 7”. - GT chữ số 7 in, chữ số 7 viết. - Giơ tấm bìa có chữ số 7. Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. - Yêu cầu đếm: - Số 7 liền sau số mấy ? c/ Thực hành: - Nêu yêu cầu bài tập: + Bài 1: Viết số 7 + Bài 2: Viết sô thích hợp - GV nêu: “7 gồm 1 và 6, gồm 6 và 1” “7 gồm 2 và 5, gồm 5 và 2” “7 gồm 3 và 4, gồm 4 và 3” “7 gồm 0 và 7, gồm 7 và 0” + Bài 3: Viết số thích hợp. - GV nhận xét Bài 4: (dành cho HSKG) Bài 4 : Điền dấu >, <, = vào ô trống -Giáo viên hướng dẫn mẫu 1 bài -Giáo viên cho học sinh làm bài 3.Củng cố, dặn dò: 2’ Nhận xét tiết học. - Dặn học bài sau. - 4 HS - 2 HS - Quan sát, nhận xét: + Có 6 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Tất cả có 7 bạn + Vài em nhắc lại: có 7 bạn + Có 6 hình tròn, thêm 1 hình tròn. Có tất cả 7 hình tròn. + 6 thêm 1 được 7 - Nghe, hiểu - Nhắc lại - HS đọc: “bảy” - Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 và ngược lại. - Số 7 liền sau số 6 trong dãy số. - Làm bài tập SGK: 7 7 7 - HS làm bài và tự chữa bài. - HS QS tranh và nêu cách làm bài - Vài em nhắc lại HS làm bài - nêu Kết quả. HS Làm chữa bài. - Chuẩn bị bài học sau. Buổi chiều : Tiết 5 :Đạo đức: Bài 3:GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (Tiết 1) I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Biết được tác dụng của sách vở, ĐDHT. - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, ĐDHT - Thực hiện giữ gìn sách vở, ĐDHT của bản thân. * Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, ĐDHT. 3.GD HS có ý thức bảo quản, giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. II/ Đồ dùng dạy –học Vở BT Đạo đức 1 Bài hát: “Sách bút thân yêu” Bút chì màu. III/ Các hoạt động dạy -học: Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Khởi động 3’ -GV tổ chức: Bắt bài hát + Để đồ dùng không bị hư hỏng, bẩn ta cần làm gì ? -Kết luận: Hoạt động 2: Bài tập 1 10’ -Yêu cầu cả lớp tô màu những đồ dùng trong tranh và gọi tên chúng. -Nhận xét, kết luận Hoạt động 3: Thảo luận theo lớp 10’ -Nêu lần lượt câu hỏi: + Các em cần làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng ? + Để sách vở, đồ dùng được bền đẹp, cần tránh việc làm gì ? -Kết luận: Hoạt động 4: Bài tập 2 10’ -GV đưa ra tình huống theo nội dung bài học để học sinh thảo luận. + Tên đồ dùng là gì ? + Nó được dùng để làm gì ? + Em làm gì để nó được giữ gìn tốt? -Kết luận: Hoạt động 5: Tổng kết, dặn dò 2’ -Nhận xét, dặn dò -HS hát bài “Sách bút thân yêu” -Trả lời cá nhân - Nghe hiểu -Thảo luận cặp đôi -HS tự làm bài -Trao đổi kết quả -Trình bày trước lớp. -Từng HS thực hiện nhiệm vụ. -Nhận xét, bổ sung * Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, ĐDHT. - Trả lời theo ý hiểu - HS nhận xét. -Chuẩn bị bài sau Tiết 7 : Ôn Tiếng Việt :Luyện tập bài 17: u - ư I.Mục tiêu: Giúp HS: Đọc được: u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng. Viết được: u, ư, nụ, thư -Làm được các BT điền âm, nối các tiếng thành từ. II. Đồ dùng dạy- học -Bảng con -Vở kẻ ô li III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 .Luyện đọc: 20’ -GV hướng dẫn HS đọc lại toàn bài 17 -Chú ý sửa cách phát âm cho HS 2. Luyện tập: a) Bài tập 1:Nối? 10’ -GV hướng dẫn HS đọc, quan sát các từ rồi nối từ ở cột A và cột B cho thích hợp. -Chữa bài b) Bài tập 2:Điền u hay ư? 10’ -GV hướng dẫn HS điền vào chỗ chấm -Nhận xét, sửa chữa c) Bài tập 3: Viết (theo mẫu): 20’ -GV hướng dẫn: + HS viết bảng con: nụ; thư; da thỏ GV chấm một số bài của HS 3. Củng cố- Dặn dò: 5 Trò chơi: HS thi tìm nhanh từ có tiếng chứa âm u/ ư -Kết luận trò chơi Nhận xét tiết học Dặn chuẩn bị tiết sau HS đọc cá nhân, nhóm -HS thi đọc giữa các nhóm -Cả lớp đọc đồng thanh -HS tự làm bài -Theo dõi - HS điền vào vở - Theo dõi- Đọc lại các từ đã điền -HS viết vào bảng con HS viết bài vào vở -HS tham gia trò chơi - Theo dõi Tiết 8: HDHS TỰ HỌC Toán: LUYỆN TẬP: SỐ 6 I/ Mục tiêu: Giúp HS: Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6; đọc, đếm từ 1 đến 6; so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. - Điền được dấu >, <, = vào ô trống cho thích hợp -GD HS yêu thích toán học. II/ Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1; - Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 6 III/ Các hoạt động dạy- học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5 -So sánh: 5... 2; 2 ... 5; 3 ... 3; 4 ... 5 -Nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới: a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) 1’ b.Thực hành: 27’ -Nêu yêu cầu bài tập: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? -GV nói: “6 gồm 1 và 5, gồm 5 và 1 + Bài 3 yêu cầu làm gì ? Bài 4 yêu cầu làm gì ? 4 .....5 3.....6 2......1 4......4 5.....3......6.......5 3.Củng cố, dặn dò: 2’ Nhận xét tiết học; - Dặn học bài sau. -4 HS -2 HS -Làm bài tập SGK -HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1: Viết số 6 -HS viết vào bảng con -HS viết bài vào vở + Bài 2: Viết sô thích hợp - HS QS tranh và nêu cách làm bài -Vài em nhắc lại + Bài 3: Viết số thích hợp. -HS viết số còn thiếu vào ô trống Bài 4: Điền dấu thích hợp -Theo dõi -Chuẩn bị bài học sau. Bổsung:.................................................................................................................................................................................................................................................................................. Thứ tư ngày tháng năm 2013 Học vần: Bài: S, R A. Mục tiêu: - HS đọc được s, r, sẻ, rễ; từ và câu ứng dụng. -Viết được s, r, sẻ, rễ - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: rổ, rá -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng dạy học: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói C.Các hoạt động dạy học: GV HS I. Kiểm tra bài cũ: 5’ - Đọc và viết các từ: thợ xẻ, chỉ đỏ - Đọc câu ứng dụng: xe ô tô chở ... xã - Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II. Dạy học bài mới: 25’ 1/ Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/ Dạy chữ ghi âm: a. Nhận diện chữ: s - GV viết lại chữ s + Phát âm: - Phát âm mẫu s + Đánh vần: - Viết lên bảng tiếng sẻ và đọc sẻ - Ghép tiếng: sẻ - Nhận xét, điều chỉnh b. Nhận diện chữ: r - GV viết lại chữ r - Hãy so sánh chữ s và chữ r ? Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: - Phát âm mẫu r + Đánh vần: - Viết lên bảng tiếng rổ và đọc rổ - Ghép tiếng: rổ - Nhận xét c. Luyện đọc từ ứng dụng: su su rổ rá chữ số cá rô - GV giải nghĩa từ khó d.Hướng dẫn học sinh viết: 5’ - Viết mẫu bảng con: s, r, sẻ, rổ Hỏi: Chữ x gồm nét gì? Hỏi: Chữ ch gồm nét gì? Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: 7’ Luyện đọc tiết 1 - GV chỉ bảng: - GV đưa tranh minh hoạ b. Luyện viết: 15’ - GV viết mẫu và HD cách viết - Nhận xét, chấm vở c. Luyện nói: 10 ... cầu HS lấy hình tròn: + 8 thêm 1 được mấy ? Bước 2: GT chữ số 9 in và 9 viết - GV nêu: “Số 9 được viết (biểu diễn) bằng chữ số 9”. - Giới thiệu chữ số 9 in, chữ số 9 viết. - Giơ tấm bìa có chữ số 9. Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. - Yêu cầu đếm: - Số 9 liền sau số mấy ? a.2. Thực hành: - Nêu yêu cầu bài tập: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? - GV nêu: “9 gồm 1 và 8, gồm 8 và 1” “9 gồm 2 và 7, gồm 7 và 2” “9 gồm 3 và 6, gồm 6 và 3” “9 gồm 4 và 5, gồm 5 và 4” + Bài 3 yêu cầu làm gì ? + Bài 4 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: 2’ Nhận xét tiết học. - Dặn học bài sau. - 4 HS - 2 HS - Quan sát, nhận xét: + Có 8 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Tất cả có 9 bạn + Vài em nhắc lại: có 9 bạn + Có 8 hình tròn, thêm 1 hình tròn. Có tất cả 9 tròn. + 8 thêm 1 được 9 - Nghe, hiểu - Nhắc lại - HS đọc: “chín” - Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và đếm ngược lại. - Số 9 liền sau số 8 trong dãy số. - HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1: Viết số 9 + Bài 2: Viết sô thích hợp - HS QS tranh và nêu cách làm bài - Vài em nhắc lại + Bài 3: Viết số thích hợp. + Bài 4: Điền dấu thích hợp - Chuẩn bị bài học sau. ------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày tháng năm 2013 Học vần: ÔN TẬP A. Mục tiêu: - Đọc được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. - Viết được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: thỏ và sư tử HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh B. Đồ dùng dạy học: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần kể chuyện C. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: 5’ - Đọc và viết các tiếng: kẻ, khế - Đọc từ ứng dụng: kẻ hở, kì cọ, khe đá, cá kho. GV nhận xét bài cũ II. Dạy học bài mới: 25’ 1/ Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/ Hướng dẫn ôn tập: a. Các chữ và âm vừa học. - GV yêu cầu: + GV đọc âm: - Nhận xét, điều chỉnh b. Ghép chữ thành tiếng. - GV yêu cầu: Nhận xét c.HDHS viết: 5’ - Viết mẫu lên bảng con: Đọc từ ngữ ứng dụng: - Đính các từ lên bảng xe chỉ kẻ ô củ sả rổ khế - Yêu cầu tìm tiếng chứa âm đã học. - Giải thích từ khó. 3/ Củng cố tiết 1: Giải lao: Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: 10’ Luyện đọc tiết 1 - GV chỉ bảng: - Yêu cầu đọc câu ứng dụng b. Luyện viết: 10’ - GV viết mẫu và HD cách viết - Nhận xét, chấm vở c. Kể chuyện: 10’ + Kể lần 1 diễn cảm. + Kể lần 2: Yêu cầu quan sát tranh + GV có thể giúp đỡ cho HS TB, yếu + GV chỉ vào từng tranh: * Cho HS Khá giỏi kể được 2-3 đoạn theo tranh * Hãy nêu ý nghĩa câu chuyện: 4. Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Thi kể chuyện Nhận xét tiết học - 4 HS - 2 HS - Đọc nhắc lại tên bài học: Ôn tập - HS chỉ chữ đã học trong tuần có trong bảng ôn tập. - HS chỉ chữ - HS chỉ chữ và đọc âm. - HS đọc cột dọc và cột ngang các âm - Đọc tiếng - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp - Tìm cá nhân - Viết bảng con: xe chỉ kẻ ô Hs làm bài . - HS đọc toàn bài tiết 1 - HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân - Đọc cá nhân: xe ô tô chở ... sở thú - Viết bảng con: xe chỉ kẻ ô - HS viết vào vở - Đọc tên chủ đề câu chuyện “Thỏ và Sư Tử” + HS nghe nội dung + HS QS tranh: Thảo luận và cử đại diện thi tài. + HS kể từng tranh: Tranh 1: Thỏ đến gặp Sư Tử thật muộn. Tranh 2: cuộc đối đáp giữa Thỏ và Sư Tử. Tranh 3: Thỏ dẫn Sư Tử đến một cái giếng... Tranh 4: Tức mình, nó nhảy xuống.. * HS khá giỏi kể * Nêu theo ý hiểu: Những kẻ gian ác kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt. - Nghe phổ biến cách thi kể chuyện. ---------------------------------------------------------------- Toán: SỐ 0 I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Biết đọc, viết số 0; Đọc và đếm được từ 0 đến 9 - Biết so sánh và so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9. - Bước đầu nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. II/ Đồ dùng: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Sử dụng tranh SGK Toán 1 III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: GV HS 1.Kiểm tra bài cũ: 5’ - Đọc, viết, đếm các số từ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và ngược lại. - So sánh: 7... 8; 2 ... 9; 9 ... 3; 8 ... 9 - Nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới: 28’ a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) a.1.Giới thiệu số 0: Bước 1: Lập số 0: - Quan sát tranh: + Nêu bài toán: Lấy 4 ưue tính rồi lần lượt bớt từng que. Hỏi còn lại mấy que ? + Yêu cầu HS lấy hình vuông: + 9 bớt được mấy ? + Có 9 hình vuông, bớt 9 hình vuông. Còn lại mấy hình vuông ? Bước 2: GT chữ số 0 in và 0 viết - GV nêu: “Số 0 được viết (biểu diễn) bằng chữ số 0”. - GT chữ số 0 in, chữ số 0 viết. - Giơ tấm bìa có chữ số 0. Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 0 trong dãy: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. - Yêu cầu đếm: - Số 0 liền trước số mấy ? 2.Thực hành: - Nêu yêu cầu bài tập: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? - GV nêu nhận xét + Bài 3: Viết số thích hợp. + Bài 4: Điền dấu thích hợp 3.Củng cố, dặn dò: 2’ Nhận xét tiết học. - Dặn học bài sau. - 4 HS - 2 HS - Quan sát, nhận xét: - Nêu bài toán + Vài em nhắc lại: có 0 que tính Hs lấy hình vuông + 9 bớt 1 được 8 + 9 bớt 9 còn 0 - Nghe, hiểu - Nhắc lại - HS đọc: “không” - Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và đếm ngược lại. - Số 0 liền trước số 1 trong dãy số. - HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1: Viết số 0 + Bài 2: Viết sô thích hợp * HS làm dòng 2 - HS QS tranh và nêu cách làm bài Dòng 1 hs khá giỏi làm. * HS Làm dòng 3 *Dòng 1,2 hs khá giỏi làm. * HS làm cột 1,2 HSKG làm thêm cột 3,4 - Chuẩn bị bài học sau. TOÁN ÔN SỐ 6, SO SÁNH TRONG PHẠM VI 6 I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về: - Đọc, viết đúng số 6. - So sánh các số từ 1 ® 6. - Làm bài tập toán trang 18. II. ĐỒ DÙNG: - Vở bài tập Toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn số 6: - Hướng dẫn cách đọc: số 6 1,2,3,4,5,6 6,5,4,3,2,1 - Hướng dẫn viết: số 6. 2. Hướng dẫn làm bài tập ( trang 18) * Bài 1: - Cho HS viết số 6. - Nhắc nhở HS viết đúng. * Bài 2: - Hướng dẫn cách điền số: Hỏi: Hình 1 có mấy chấm tròn ? Hình 2 có mấy chấm tròn ? cả 2 hình có mấy chấm tròn ? - Yêu cầu HS điền số tương ứng với số chấm tròn vào ô trống. * Bài 3: - CHo HS tự làm - Xem HS làm. * Bài 4: - Cho HS tự làm. - GV xem, giúp HS yếu làm bài. 3. Chấm bài - Chấm 1 số vở của HS. - Nhận xét, sửa lỗi sai của HS. 3. Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS xem lại bài. - HS đọc: cá nhân, lớp. - HS viết bảng con. - HS viết số 6 ( 2 dòng) - Có 5 chấm tròn. - Có 1 chấm tròn. - Có 6 chấm. - HS làm bài tập - HS làm: điền số theo thứ tự: 1,2,3,4,5,6 6,5,4,3,2,1 - HS làm bài: điền dấu > , <, = - HS nộp vở ======================================== TIẾNG VIỆT LUYỆN ĐỌC TIẾNG, TỪ CÓ ÂM X, CH. I. MỤC TIÊU. - HS đọc được những tiếng từ có âm x, ch. - HS tìm được một số tiếng, từ có âm x, ch và luyện đọc. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 .Luyện đọc SGK bài âm x, ch. -Hướng dẫn HS đọc bài, kết hợp pt, đv một số tiếng có âm x, ch. 2.Hướng dẫn HS dùng hộp đồ dùng học TV. - GV chọn lọc ghi bảng. Chẳng hạn: x: thợ xẻ, xa xa, xe bò, thị xã,... ch: chì đỏ, chả cá, con chó, .... - GV chỉ cho HS đọc 3. Trò chơi: Nối chữ ở cột phải với chữ ở cột trái thành từ thích hợp. - GV chia 2 nhóm, mỗi nhóm 4 em, mỗi em nối 1 lần. - Đội nào nối nhanh, đúng đội đó thắng cuộc. 4.Nhận xét giờ học. - GV nhận xét chung tiết học. HS mở SGK bài âm x,ch luyện đọc HS đọc : CN- Nhóm- Lớp - Tìm ghép tiếng, từ có âm x, ch. HS luyện đọc: CN, nhóm, lớp. ( đọc trơn, phân tích, đánh vần ). - HS đọc nối tiếp cả bài( 5 em đọc ). HS đọc toàn bài xe xẻ thợ lu thị xa xa xã =================================================== Thứ năm ngày 6 tháng 10 năm 2011 Toán ÔN TẬP VỀ CẤU TẠO SỐ 9 I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về: - Đọc, viết đúng số 9. - So sánh các số từ 1 ® 9. - Làm bài tập toán . II. ĐỒ DÙNG: - Vở bài tập Toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ôn số 6: - Hướng dẫn cách đọc: số 9 1,2,3,4,5,6,7,8,9 9,8,7,6,5,4,3,2,1 - Hướng dẫn viết: số 9. 2. Hướng dẫn làm bài tập * Bài 1: - Cho HS viết số 9. - Nhắc nhở HS viết đúng. * Bài 2: - Hướng dẫn cách điền số: Hỏi: Hình 1 có mấy chấm tròn ? Hình 2 có mấy chấm tròn ? cả 2 hình có mấy chấm tròn ? - Yêu cầu HS điền số tương ứng với số chấm tròn vào ô trống. * Bài 3: - GV cho HS tự làm - GV xem HS làm. * Bài 4: - Cho HS tự làm. - GV xem, giúp HS yếu làm bài. 3. Chấm bài - Chấm 1 số vở của HS. - Nhận xét, sửa lỗi sai của HS. 3. Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS xem lại bài. - HS đọc: cá nhân, lớp. - HS viết bảng con. - HS viết số 9 ( 2 dòng) - Có 5 chấm tròn. - Có 4 chấm tròn. - Có 9 chấm. - HS làm bài tập - HS làm: điền số theo thứ tự: 1,2,3,4,5,6,7,8,9 9,8,7,6,5,4,3,2,1 - HS làm bài: điền dấu > , <, = - HS nộp vở - HS nghe. ============================== HƯỚNG DẪN TỰ HỌC TIẾNG VIỆT LUYỆN ĐỌC VIẾT: K, KH I. MỤC TIÊU: - Giúp HS nắm chắc âm k, kh, đọc, viết được các tiếng, từ có âm k, kh. - Làm đúng các bài tập trong vở bài tập. II. ĐỒ DÙNG: - Vở bài tập . II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của giáo viên 1. Ôn tập: k,kh - GV ghi bảng: k, kẽ hở, kỳ cọ, kẻ vở kh, quả khế, khe đá, cá kho,... chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê - GV nhận xét. 2. Hướng dẫn làm bài tập: a. Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Cho HS tự làm bài. - GV nhận xét bài làm của HS. b. Bài 2: - Cho HS xem tranh vẽ. - Gọi 3 HS làm bài trên bảng. - GV nhận xét. c. Bài 3: - Lưu ý HS viết đúng theo chữ mẫu đầu dòng. - GV quan sát, nhắc HS viết đúng. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn: luyện đọc, viết bài - HS luyện đọc: cá nhân, nhóm, lớp. - 1 HS nêu: nối chữ. - HS nêu miệng kết quả ® nhận xét. - HS xem tranh BT. - 1 HS làm bài → chữa bài → nhận xét. - HS viết bài: kẻ ( 1 dòng) khế ( 1 dòng) - HS nghe và ghi nhớ.
Tài liệu đính kèm: