Tiết 1 : chào cờ
Tiết 2 & 3 : Học vần :Bài 27:ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
- HS đọc được: p, ph, nh, gh, g, q, qu, gi, ng,ngh, y, tr.các từ ngữ và câu ứng dụng từ
bài 22 đến bài 27.
-Viết được: p, ph, nh, gh, g, q, qu, gi, ng,ngh, y, tr.các từ ngữ ứng dụng.
- Nghe hiểu tranh truyện kể: Tre ngà.
*Ghi chú:HS khá,giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK.
- HS: bộ chữ cái, bảng con, vở.
III/ Các hoạt động dạy- học -
Tuần 7 Thứ hai.............................................. --------------o0o------------- Tiết 1 : chào cờ Tiết 2 & 3 : Học vần :Bài 27:ÔN TẬP I. Mục tiêu: - HS đọc được: p, ph, nh, gh, g, q, qu, gi, ng,ngh, y, tr.các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27. -Viết được: p, ph, nh, gh, g, q, qu, gi, ng,ngh, y, tr.các từ ngữ ứng dụng. - Nghe hiểu tranh truyện kể: Tre ngà. *Ghi chú:HS khá,giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. II. Đồ dùng dạy học: - GV: SGK. - HS: bộ chữ cái, bảng con, vở. III/ Các hoạt động dạy- học - Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức:(1’) -GV ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ :(4’) - Gọi 2 HS đọc và viết. - Gọi 1 HS đọc câu ứng dụng. Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã. - Nhận xét – ghi điểm. 3.Dạy - học bài mới:(25’) a. Giới thiệu:(2’) ghi bảng. +Tuần qua ta vừa học những âm gì? b.Ôn tập:(23’) * Các chữ và âm vừa học: - GV gọi HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần - GV đọc âm * Ghép chữ thành tiếng: - GV gọi HS lên bảng đọc. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. * Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng nhà ga tre già quả nho ý nghĩ - GV gọi hs đọc - GV giải thích từ và đọc mẫu. * Hướng dãn viết chữ: - GV viết mẫu và hướng dẫn từng nét từ: Tre già, quả nho. - GV cho HS viết bảng con - GV nhận xét bảng con 4. Củng cố:(4’) - Tổ chức HS thi ghép chữ - GV đọc từ: ý nghĩ, nhà nga. - Nhận xét tuyên dương 5. Dặn dò:(1’) - Hướng dẫn học tiết 2 TIẾT 2 * Dạy bài mới: 1. Luyện đọc:(10’) - GV gọi HS đọc lại bài ôn ở tiết 1 - GV nhận xét sửa sai - GV ghi bảng câu ứng dụng: quê bé hà có nghề xẻ gỗ,phố bé nga có nghề giã giò.. - GV hướng dẫn đọc câu ứng dụng - Gọi HS đọc 2. Luyện viết:(10’) -GV yêu cầu hs mở vở tập viết và viết bài -GV nhận xét sửa sai cho hs. -GV thu vở chấm điểm 3. Hướng dẫn kể chuyện:(10’) - Gọi HS đọc tên câu chuyện - GV kể lại diễn cảm theo tranh - Gọi HS nêu ý nghĩa câu truyện - GV rút ra kết luận: Truyền thống đánh giặc cứu nước của trẻ nước Nam. 4. Củng cố:(3’) - GV chỉ bảng ôn - Nhận xét cách đọc của HS 5. Dặn dò:(2’ ) -Về ôn lại bài vừa học - Chuẩn bị bài:ôn tập - Nhận xét tiết học - Học sinh hát - HS đọc và viết: y tá, tre ngà. - Cả lớp viết bảng con: y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ. -1 HS đọc câu ứng dụng. - HS nêu: p, ph, nh, gh, g, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr. - HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn O ô a e Ê Ph Pho phô pha phe phê Nh Nho nhô nha nhe nhê Gi Gio giô gia gie giê Tr Tro trô tra tre trê G Go gô ga Gh ghe ghê Ng Ngo ngô nga Ngh nghe nghê Qu qua que quê - HS chỉ chữ và đọc âm - HS đọc cá nhân, tổ, bàn. - HS đọc các tiếng ghép từ tiếng ở cột dọc với dấu thanh ở dòng ngang. \ / ? ~ . I Í ì ỉ ĩ ị Y ỳ ý - HS đọc thầm - HS đọc cá nhân - HS theo dõi - HS luyện viết bảng con - HS thi ghép chữ nhanh ở các tổ. - HS nhìn bảng đọc lại các nét ở tiết 1 - HS đọc CN, tổ, cả lớp -HS luyện viết vào vở tập viết tre già quả nho - HS đọc : tre ngà - HS lắng nghe và theo dõi + Tranh 1: Có một em bé lên ba tuổi vẫn chưa biết cười, nói. + Tranh 2: Bổng một hôm có người rao: Vua đang cần người đánh giặc. +Tranh 3: Từ đó chú bổng lớn nhanh như thổi. + Tranh 4: Chú và ngựa đi đến đâu, giặc chết như rạ, trốn chạy tan tác. +Tranh 5: Gậy sắt gãy, tiện tay chú liền nhổ luôn cụm tre cạnh đó thay gậy, tiếp tục chiến đấu với kẻ thù. + Tranh 6: Đất nước trở lại bình yên. Chú dừng tay,buông cụm tre xuống........ Ngựa sắt hí vang móng đập xuống đất rồi nhún một cái,đưa chú bé bay thẳng lên trời. -HS nêu - HS theo dõi và đọc theo * Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 4 :Toán : KIỂM TRA I/ Mục tiêu:Tập trung vào đánh giá Nhận biết số lượng trong P.V 10,Đọc, viết các số ; nhận biết các số từ 0 đến 10 Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đế 10 Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn. Có ý thức trong học tập I.Đồ dùng dạy học: -Đề bài để chuẩn bị kiểm tra. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: 2.Bài mới :(38’) GV ghi đề kiểm tra lên bảng. a) Phát đề kiểm tra b) Gv hướng dẫn làm bài Bài 1: Số ? 1 2 4 3 6 0 5 5 8 Bi 2: Viết cc số 5, 2, 1, 8, 4 Theo thứ tự từ bé đến lớn: Theo thứ tự từ lớn đến bé: HS ghi vào vở -Đáp án 0 1 2 3 4 3 4 5 6 0 1 2 3 4 5 5 6 7 8 9 10 -Từ bé đến lớn: 1, 2, 4, 5, 8 - Từ lớn đến bé: 8, 5, 4, 2, 1 . Bài 3: Số ? Có hình vuơng? Cóhình tam gic? -Thu bài 2. Dặn dò: Xem bi sau -Có 2 hình vuông - Có 5 hình tam gic *Rút kinh nghiệm ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... --------------------------------------------------------- Tiết 5 :ĐẠO ĐỨC :BÀI 4: GIA ĐÌNH EM(T1) I. Mục tiêu: - Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc. - Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời, ông bà, cha mẹ . - HS biết lễ phép ,vâng lời ông bà, cha mẹ. Ghi chú:Biết trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ. -Phân biệt được các hành vi,việc làm phù hợp và chưa phù hợp về kính trọng, lễ phép,vâng lời ông bà cha mẹ. II. Đồ dùng dạy học: - GV: tranh phóng to bài tập 1-2. - HS: vở đạo đức, bút chì màu. III.Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức:(1’) - Giáo viên ổn định 2. Kiểm tra bài cũ:(4’) - Em cần làm gì để giữ sách vở sạch đẹp - Sách vở em dược đánh giá như thế nào ? - Nhận xét - ghi điểm. 3. Dạy - học bài mới:(25’) a. Giới thiệu :(2’) Gia đình em - Hát : Cả nhà thương nhau. b. Hoạt động 1: (7’)thảo luận nhóm 2 - Kể cho bạn nghe về gia đình mình có mấy người ? tên của từng người , Em bao nhiêu tuổi em học lớp mấy , kể lại cho các bạn nghe về gia đình mình. * GV kết luận: - Tất cả chung ta ai nấy cũng có một gia đình c. Hoạt động 2: (8’) - Đại diên : kể lại nội dung bức tranh (Nhận xét) - Tranh 1 : Bố mẹ đang hướng dẫn con học bài . - Tranh 2 : Bố mẹ đưa con đi chơi đu quay ở công viên - Tranh 3 : Gia đình sum họp vui vẻ bên mâm cơm - Tranh 4 : Bạn nhỏ bán báo xa mẹ đang bán trên đường phố * GV chốt ý kết luận: Các em thật hạnh phúc, sung sướng khi sống với gia đình. Vậy chung ta cần cảm thông , chia sẻ với bạn thiệt thòi không được sống cùng gia đình. d. Hoạt động 3:(8’) Bài tập 3 ( chia nhóm) - Cách ứng xử phù hợp với tình huống. - Nói vâng ạ và thực hiện đúng lời mẹ dặn - Chào ông bà , cha mẹ khi đi học về . - Xin phép bà đi chơi. * GV kết luận: Các em có bổn phận kính trọng lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ . 4. Củng cố:(4’) - Gọi HS nhắc lại kết luận + Em có bổn phận gì đối với ông bà, cha mẹ? 5. Dặn dò:(1’) - Bài sau : Tiết 2 - GV nhận xét tiết học. - Học sinh hát -Bao bọc, bảo quản -HS trả lời - Đọc đề - Có mấy người -Mấy tuổi - Lập lại - Xem tranh - BT 2 - Tranh 1 : Bố mẹ đang hướng dẫn con học bài . - Tranh 2 : Bố mẹ đưa con đi chơi đu quay ở công viên - Tranh 3 : Gia đình sum họp vui vẻ bên mâm cơm - Tranh 4 : Bạn nhỏ bán báo xa mẹ đang bán trên đường phố - Phân công sắm vai và sắm vai theo nội dung sau: + Chào ông bà , cha mẹ khi đi học về . +Xin phép bà đi chơi. Rút kinh nghiệm ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 6 : Âm nhạc : ( GV chuyên dạy ) Tiêt 7 : Ôn Tiêng Việt : Ng, Ngh I- Mục tiêu -Đọc và viết được từ ngữ và câu ứng dụng có âm ng,ngh Học sinh khá giỏi: tìm từ ngoài bài có âm ng,ngh Học sinh yếu: đọc và viết được âm o,c,ô,ơ,t,th,u,ư,x,ch,r,s,k II- Đồ dùng dạy học - Vở bài tập tiếng việt,bảng con,vở trắng III- Các hoạt động dạy -học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ - GV cho hs đọc vầ viết chữ qua đò,giã giò - Nhận xét sữa sai 3. 3. Dạy bài mới * HOẠT ĐỘNG 1: HS yếu - GV viết bảng o,ô,ơ,c,t,th,u,ư,r,s,k - Chỉ định hs đọc - Luyện cho hs yếu đọc: o,ô,ơ,c,t,th,u,ư,r,s,k - Nhận xét sữa cách phát âm cho hs - GV chỉ định hs viết vào vở trắng:co,cô - GV chỉ định hs viết đúng ô li - Chấm điểm * H ... n : Bia đá, bộ ria, lá mía - Nhận xét + Bài 3 : Viết - Tờ bìa, vỉa hè : 2 dòng d. Trò chơi : Đọc nhanh những từ có chứa vần ia + Cách chơi : - GV cầm trên tay một số từ như : vỉa hè, tờ bìa, lá mía, bia mộ , bộ ria, ...... GV giơ lên bất kỳ chữ nào , yêu cầu HS đọc to chữ đó - Bạn nào đọc đúng , nhanh , bạn đó sẽ thắng . - Nhận xét - Tuyên dương Dặn dò : - Về nhà tập đọc lại bài : ia - Xem trước bài tiếp theo : ua, ưa - ia - Đọc cá nhân- đồng thanh - HS viết bảng con - HS tìm - gạch chân - 2,3 HS lên bảng nối : Cha tỉa ®lá, Mẹ trỉa đỗ, mẹ chia ® quà lớp làm vào vở - 2 HS lên bảng điền -Lớp làm vào vở - HS viết vào vở - HS tham gia trò chơi Rút kinh nghiệm ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 4 :Sinh hoạt : SINH HOẠT LỚP- Tuần 7 I. Mục tiêu GV và HS đánh giá nhận xét lại các hoạt động trong tuần học GV phổ biến kế hoạch tuần 8 GD: HS tính tích cực tự giác trong học tập II/ Hoạt động dạy -học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Khởi động Cho cả lớp múa 1 bài 2/ Nội dung a. Nhận xét đánh giá các hoạt động trong tuần: Đi học chuyên cần, đúng giờ giấc quy định -Thực hiện tốt các nề nếp đã quy định Làm tốt vệ sinh lớp học - Tham gia tốt các hoạt động ngoài giờ lên lớp *Tồn tại: Một số HS chưa cố gắng trong học tập: Tâm , Hiếu , Ngọc Ánh , Cường .. a. Kế hoạch tuần 8: Duy trì được số lượng , đảm bảo chuyên cần Tiếp tục duy trì các nề nếp đã quy định Tham gia các hoạt động của đội nghiêm túc. Sinh hoạt văn nghệ Cả lớp múa hát một bài HS chú ý lắng nghe để thấy được những ưu khuyết điểm để khắc phục và phát huy. HS chú ý lắmg nghe để thực hiện cho tốt HS tổ chức sinh hoạt văn nghệ Tiết 5 : TOÁN: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4 I. Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4. - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4 . *Ghi chú:Bài 1,2,bài 4 II. Đồ dùng dạy học: - GV: SGK. - HS: bộ đồ dùng học Toán, bảng con, vở. III. Phương pháp: - Quan sát, vấn đáp, gợi mở, thực hành IV. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức:(1’) - Giáo viên ổn định 2. Kiểm tra:(4’) - GV gọi HS lên bảng làm bài tập. - Nhận xét ghi điểm. 3. Dạy bài mới:(25’) a. GV giới thiệu bài (1’)– ghi bảng b. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng(5’) * GV hướng dẫn HS phép cộng: 3 + 1 = 4 - GV đưa tranh giới thiệu + Có 3 con chim, thêm 1 con chim. Tất cả có mấy con chim? - Gọi HS nêu lại. + 3 con chim thêm 1 con chim được mấy con chim? - Gọi HS nhắc lại câu trả lời. - GV: Ba con chim thêm một con chim được bốn con chim. Vậy 3 thêm 1 bằng 4 - Gọi HS nhắc lại. - Ta viết: 3 + 1 = 4 - GV cho cả lớp viết bảng con + Ba cộng một bằng mấy? * GV giới thiệu tiếp phép cộng còn lại tương tự như phép cộng trên và rút ra công thức cộng hai chiều. 3 + 1 = 4 4 = 3 + 1 1 + 3 = 4 4 = 1 + 3 2 + 2 = 4 4 = 2 + 2 - Gọi HS đọc c. Thực hành:(19’) Bài 1: (4’)Tính. - GV cho HS làm bảng con. - Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập -GV nhận xét bảng ghi điểm rồi nhận xét vở Bài 2:(5’) Tính. - Huớng dẫn HS đặt tính theo cột dọc - Cho HS làm bài vào vở. + -GV nhận xét bảng ghi điểm rồi nhận xét vở Bài 3: (5’)Điền dấu ( >,<,=) - HD HS làm bài vào vở. 1 + 3 > 3 ( Vì 1 + 3 bằng 4 mà 4 lớn hơn 3 nên viết dấu > để có 1 + 3 > 3 ) - Gọi HS lên bảng làm bài tập. -GV nhận xét bảng ghi điểm rồi nhận xét vở Bài 4: (5’)Viết phép tính thích hợp. - GV cho HS quan sát tranh ở SGK và nêu bài toán. + Tất cả có mấy con? + Làm phép tính gì để biết được 4 con? - GV HD HS điền vào ô trống. -GV nhận xét bảng ghi điểm rồi nhận xét vở 4. Củng cố:(4’) - Vừa học bài gì? - Gọi HS đọc bảng cộng trong phạm vi 4 5. Dặn dò:(1’) - Hướng dẫn học bài hôm sau: Luyện tập. - GV nhận xét tiết học. - Học sinh hát - 2 HS làm bài: 3 = .+.. 3 = .+.. - HS nhắc lại tên bài học Phép cộng trong phạm vi 4 - HS nêu bài toán: - Ba con chim thêm một con chim được bốn con chim - 3thêm 1 bằng 4 - HS viết bảng con: 3 + 1 = 4 - 3 cộng 1 bằng 4 - HS nhìn bảng đọc. - HS cả lớp làm bảng con. -3 HS lên bảng làm bài tập 1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 1 + 1 = 2 2 + 2 = 4 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 HS làm bài vào vở. + + + + 2 3 1 1 1 2 1 2 3 1 4 4 3 4 2 - HS làm bài vào vở. 2 + 1 1 + 2 1 + 3 > 3 4 = 2 + 2 1 + 1 < 3 4 = 1 + 3 - HS quan sát và nêu bài toán. + Có 3 con chim đậu trên cành, một con bay đến nữa. Hỏi trên cành có mấy con chim? - Tất cả có 4 con chim. - Làm tính cộng ( 3 + 1 = 4 -Phép cộng trong phạm vi 4 -HS đọc * Rút kinh nghiệm ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 6 : Ôn Toán : Phép cộng trong phạm vi 4 I.Mục tiêu: - Giúp học sinh cũng cố về phép cộng và làm tính cộng trong phạm vi 4. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 hoặc 2 phép tính thích hợp. II. Đồ dùng dạy học: Mô hình: các thẻ 3 quả cam và 1 quả cam. III. Các hoạt động dạy học: 1.Cũng cố kiến thức: - GV nêu một số phép cộng trong phạm vi 4. 2.Hướng dẫn học sinh thực hành: Bài 1. Tính: 3 2 1 1 2 1 1 2 1 3 1 2 - Lưu ý: Học sinh viết dấu cộng và cách trình bày. - Gọi học sinh yếu lên điền kết quả và đọc. Bài 2. > 1 + 2.2 + 1 1 + 2.4 < 1 + 2.1 + 3 2 + 1.3 = 2 + 1.2 + 2 1 + 3.3 -Trước khi điền dấu phải làm gì? - Gọi HS lên bảng chữa bài, vì sao em điền dấu đó? - Chữa bài nêu cách làm. - Nhận xét rút ra kết luận. Bài 3. Viết phép tính thích hợp: Gắn mô hình biểu thị một tình huống. Gọi nhiều HS đọc bài toán. Với HS TB, yếu chỉ yêu cầu viết đúng một phép tính thích hợp. . Cũng cố, dặn dò: -Trò chơi: lập phép cộng tiếp sức. Hai nhóm, mỗi nhóm 3 HS tham gia. - Tổng kết, nhận xét chung. - HS nối tiếp đọc kết quả. - Nêu yêu cầu, cách thực hiện. - Làm vào vỡ ô li. -HS yếu làm trên bảng con. Lớp nhận xét, chữa bài. -Nêu yêu cầu, cách thực hiện. -Nhóm yếu chỉ làm cột 2 -Tự làm bài vào vở. Nhận xét, rút ra kết luận. - Tập nêu bài toán. - HS yếu, TB nêu 1 tình huống và 1 phép tính. - HS khá, giỏi nêu được 2 tình huống rồi viết phép tính tương ứng. * Rút kinh nghiệm ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 8 : HƯỚNG DẪN TỰ HỌC TIẾNG VIỆT ÔN TẬP TỔNG HỢP I. Mục tiêu: - Các âm và chữ ghi âm đã học. - Làm đúng các bài tập trang 28. II. Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập TV 1. II. Các hoạt động dạy –học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: - GV nêu tên bài học. 2. Ôn tập: a. GV ghi bảng các âm, tiếng, từ. - Gọi HS đọc bài trên bảng. b. Viết: - Cho HS viết bảng con: h, nh, th, thợ nề, bé hà, quả nho. - GV nhận xét, sửa nét sai. 3. Hướng dẫn làm bài tập a. Bài tập 1: - Gọi HS nêu yêu cầu ? - Cho HS tự làm bài. - GV nhận xét. b. Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu ? - Hướng dẫn cách làm: Cho HS quan sát tranh vẽ ® điền tiếng thích hợp vào chỗ chấm. - GV nhận xét. c. Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu ? - Cho HS viết từ theo mẫu. - GV quan sát, giúp đỡ HS yếu. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn: luyện đọc, viết lại bài: ph, nh. - HS nhắc lại - HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp. - HS viết bảng con. - 1 HS nêu: nối. - HS tự làm bài ® Chữa miệng phố nhỏ, giá đỡ, trở về, ghé qua. - 1 HS nêu: điền tiếng. - HS làm bài tập ® chữa bài trên bảng: nhà ga, lá tre, quả mơ. - 1 HS nêu: viết. - HS viết vào vở bài tập: nhà ga, ý nghĩ. - HS nghe. * Rút kinh nghiệm ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: