Luyện Tiếng (2 tiết)
ÔN tập đọc: Hoa ngọc lan
I. MỤC TIÊU.
-Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Hoa ngọc lan, dày, lấp ló, khắp vườn.
-Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu mến cây hoc ngọc lan của bạn nhỏ
- Nối được chữ với chữ thành từ, câu đúng.
- Làm bài tập BT nâng cao
- Cã ý thøc tù gi¸c, tÝch cùc häc tËp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.
TiÕt 1
1. KiÓm tra bµi cò:
- HS đọc bài GV cho điểm (4 em)
2.Dạy học bài mới:
a, Giới thiệu bài:
b, HĐ 1: Luyện đọc
- HS luyện đọc bài: Hoa ngọc lan
HS thi đua đọc đoạn, mỗi em 1 đoạn tiếp nhau đọc theo đơn vị bàn, nhóm, tổ.
-1,2 HS đọc cả bài
-HS đồng thanh toàn bài 1 lần
c, HĐ 2: Ôn vần ăm, ăp
-Tìm tiếng ngoài bài có vần ăm, ăp
- Gv TC cho HS tìm theo nhóm
-GV nhận xét tính điểm thi đua
c.GV nêu yêu cầu 3 trong sgk:
-Nói câu chứa tiếng có vần có vần ăm, ăp
- GV t/c cho HS tìm theo tổ
-GV nhận xét khen những tổ tìm được nhanh và nhiều câu.
d, HĐ 3: Luyện nói: Nói về các loài hoa
GV cho HS đọc câu mẫu
Cho HS thảo luận nhóm đôi
TuÇn 27 Thứ hai ngày 11 tháng 3 năm 2013 Luyện Tiếng (2 tiết) ÔN tập đọc: Hoa ngọc lan I. MỤC TIÊU. -Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Hoa ngọc lan, dày, lấp ló, khắp vườn. -Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu mến cây hoc ngọc lan của bạn nhỏ - Nối được chữ với chữ thành từ, câu đúng. - Làm bài tập BT nâng cao - Cã ý thøc tù gi¸c, tÝch cùc häc tËp. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. TiÕt 1 1. KiÓm tra bµi cò: - HS đọc bài GV cho điểm (4 em) 2.Dạy học bài mới: a, Giới thiệu bài: b, HĐ 1: Luyện đọc - HS luyện đọc bài: Hoa ngọc lan HS thi đua đọc đoạn, mỗi em 1 đoạn tiếp nhau đọc theo đơn vị bàn, nhóm, tổ. -1,2 HS đọc cả bài -HS đồng thanh toàn bài 1 lần c, HĐ 2: Ôn vần ăm, ăp -Tìm tiếng ngoài bài có vần ăm, ăp - Gv TC cho HS tìm theo nhóm -GV nhận xét tính điểm thi đua c.GV nêu yêu cầu 3 trong sgk: -Nói câu chứa tiếng có vần có vần ăm, ăp - GV t/c cho HS tìm theo tổ -GV nhận xét khen những tổ tìm được nhanh và nhiều câu. d, HĐ 3: Luyện nói: Nói về các loài hoa GV cho HS đọc câu mẫu Cho HS thảo luận nhóm đôi GV gợi ý: + Vườn trường có những hoa gì? + Màu sắc của nó như thế nào?... -GV nhận xét, tính điểm thi đua -GV chốt ý kiến TiÕt 2 HĐ 1: HS làm BT BTNC Bài 1: Nối đúng HS nêu yêu cầu. GV nêu câu hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? (nối) Muốn nối đúng ta phải làm gì? GV yêu cầu học sinh đọc thầm các chữ có trong bài, một số em đọc to trước lớp. GV gợi ý: Đây là các câu trong bài đọc các em vừa được học vậy để nối đúng ta phải đọc kĩ lại bài tập đọc và đọc kĩ các ô chữ có trong bài. GV cho học sinh lần lượt đọc câu nối của mình, sau đó lớp nhận xét bổ sung. Gv chốt ND: + Hoa lan lấp ló qua kẽ lá. + Thân cây cao to, võ bạc trắng + Lá dày bằng bàn tay, xanh thẫm Bài 2: Điền tiếp vào ô trống các từ miêu tả + Hoa lan,... + Nụ lan,... + Hương lan,... GV nêu yêu cầu bài- HS đọc lại yêu cầu bài. GV cho HS đọc lại toàn bài tập đọc sau đó cho HS làm bài tập nhóm đôi GV cho đại diện nhóm trình bày GV chột ý đúng. Bài 3: Vào mùa lan, mỗi sáng bà thường làm gì? GV nêu câu hỏi-HS đọc lại yêu cầu. HS thảo luận tìm câu trả lời HS nêu câu trả lời trước lớp GV chốt câu trả lời đúng: Vào mùa lan, sáng sáng, bà thường cài một búp lan lên mái tóc em. HS ghi câu trả lời vào vở BTNC III. CỦNG CỐ DẶN DÒ : GV nhận xét tiết học. Luyện Toán (2 tiết) Ôn: So sánh các số có hai chữ số I- Mục tiêu: - HS biết dựa vào cấu tạo số để so sánh các số có 2 chữ số. - Nhận ra được số bé nhất, số lớn nhất trong một nhóm các số có 3 chữ số. Làm 1-3 BTNC Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm và so sánh thành thạo các số có hai chữ số. GD các em có ý thức ham học toán. B- Chuẩn bị: II. Đồ dùng dạy - học: III. Các hoạt động dạy - học: A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hai học sinh lên bảng viết số - Gọi HS dưới lớp đọc các số từ 90 đến 99 và phân tích số 84, 95. B. Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài: 3. Luyện tập: Bài 1: Điền dấu >, <, = vào ô trống. - Cho HS trả lời miệng tiếp nối - Gọi HS nhận xét và hỏi cách so sánh. - GV nhận xét, chữa bài. Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất - Gọi HS đọc Y/c +Ở đây ta phải so sánh mấy số với nhau + Vì sao phần c em chọn số 97 là lớn nhất Bài 3: Khoanh vào số bé nhất - HD học sinh làm tương tự như BT2 - Nhận xét và chữa bài. Bài 4: Cho HS đọc Y/c - HS làm bài, 2 HS lên bảng thi viết - Lưu ý HS: Chỉ viết 3 số 72, 38, 64 theo Y/c chứ không phải viết các số khác. C. Củng cố - dặn dò: - Củng cố nội dung bài. - NX giờ học và giao bài về nhà. Tiết 2 Làm bài tập BTNC HĐ1: Giới thiệu bài HĐ2: Nhắc lại kiến thức vừa học về so sánh số có hia chữ số HĐ3: Làm bài tập BTNC Bài 1(trang 24) - HS tìm hiểu đề, yêu cầu HS nêu cách 3 bước làm bài so sánh HS tự làm bài vào BTNC (so sánh các số có hai chữ số) GV quan sát nhắc nhở HS hoàn thành bài. Bài 2: Nối GV cho HS quan sát hình, nêu nội dung hình HS nối số thích hợp vào chỗ trống GV quan sát nhắc HS hoàn thành bài GV nhận xét ghi điểm khuyến khích học sinh. Bài 3: khoanh vào số lớn nhất, bé nhất HS tự làm bài Nêu kết quả trước lớp GV nhận xét ghi điểm III: Nhận xét tiết học- Dặn dò Thứ ba ngày 12 tháng 3 năm 2013 Luyện Tiếng (2 tiết) ÔN chính Tả: Hoa ngọc lan I. MỤC TIÊU. -Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn “Hoa ngọc lan” từ đầu đến xanh thẫm 10-15 phút -Điền đúng vần ăm hoặc ăp vào chỗ trống trong bài tập BTNC -HS yêu thích môn chính tả, rèn luyện để viết đúng chính tả. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. TiÕt 1 1. KiÓm tra bµi cò: - HS đọc bài GV cho điểm (3 em) 2.Dạy học bài mới: *Hạt động 1: Giới thiệu bài *Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tập chép: -GV viết bảng đoạn văn cần chép -GV chỉ thước cho HS đọc những tiếng khó các em dễ sai dễ lẫn -GV nhận xét sửa sai cho HS HD viết vào vở -GV chữa những lỗi phổ biến trên bảng -GV thu tập chấm điểm -NX sửa sai *Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả 2. Điền vần: ăm hoặc ăp -GV nói: Mỗi từ có một chỗ trống phải điền vần ăm hoặc vần ăp vào từ mới hoàn chỉnh -GV tổ chức cho thi làm bài tập đúng, nhanh -GV chốt lại trên bảng Giải: bó tăm, thắp đèn, cặp sách +GV quan sát nhắc nhở HS cách trình bày, cách viết các nét cho đúng và giữ gìn sách vở sạch đẹp. 3. Củng cố- dặn dò: -Nhận xét tiết học -Khen những học sinh học tốt, chép bài chính tả đúng, đẹp. -Về nhà chép lại đoạn văn cho đúng, sạch, đẹp; làm lại bài tập Ôn tập viết Tô chữ E, Ê I. MỤC TIÊU: -Tô được các chữ hoa: E, Ê -Viết đúng các từ ngữ: ăm, chăm học kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở BTNC 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần) HS khá giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở -HS yêu thích môn Tập viết, rèn luyện chữ viết đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bảng phụ, chữ mẫu. -Bảng con, vở tập viết III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định 2. Bài cũ: -GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng -Nhận xét 3. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài * Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa -GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và hỏi: +Chữ hoa E, Ê gồm những nét nào? -GV hướng dẫn quy trình viết -Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai *Hoạt động 3: Viết từ ngữ ứng dụng -Vần ăm, từ bàn tay -Độ cao của từ “chăm học”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: ăm, chăm học vừa viết vừa nêu cách đặt bút dừng bút. -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng *Hoạt động 4: Viết vào vở -Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS -Cho HS viết từng dòng vào vở 4. Củng cố - dặn dò: -Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS -Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp -Về viết lại vào vở rèn chữ Hoạt động ngoài giờ lên lớp .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................. Luyện Toán (1 tiết) ÔN : Luyện tập I. MỤC TIÊU: 1. HS luyện về số lượng, đọc, viết, đếm được các số từ 20 đến 50; ôn được thứ tự các số từ 20 đến 50. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm thành thạo các số có hai chữ số. -HS yêu thích môn học toán. Có tính cẩn thận khi làm toán II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Các bó, mỗi bó có một chục que tính (hay các thẻ một chục que tính trong bộ đồ dùng học Toán lớp 1) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: OÅn ñònh: 2. KTBC : Goïi hoïc sinh leân baûng: Ñieàn daáu >, <, = 27 38 54 59 12 21 37 37 45 54 64 71 Baøi môùi: Giôùi thieäu: Hoïc baøi luyeän taäp. Hoaït ñoäng 1: Luyeän taäp. Phöông phaùp: luyeän taäp, giaûng giaûi. Baøi 1: Neâu yeâu caàu baøi. Cho HS làm bảng lớp và bảng con Gợi ý giúp HS làm Nhận xét cho đểm Baøi 2: Neâu yeâu caàu baøi. Giaùo vieân gaén maãu leân baûng. Soá lieàn sau cuûa 80 laø 81. Muoán tìm soá lieàn sau cuûa 1 soá ta ñeám theâm 1. Nhận xét sửa chữa Baøi 3: Yeâu caàu gì? Khi so saùnh soá coù coät chuïc gioáng nhau ta laøm sao? Coøn caùch naøo so saùnh 2 soá nöõa? Nhận xét tuyên dương Baøi 4: Neâu yeâu caàu baøi. Phaân tích soá 87 và làm mẫu Nhận xét sửa chữa Cuûng coá- dặn dò Ñoïc caùc soá theo thöù töï töø 20 ñeán 40; 50 ñeán 60; 80 ñeán 90. Veà nhaø taäp so saùnh laïi caùc soá coù hai chöõ soá ñaõ hoïc. Chuaån bò: Baûng caùc soá töø 1 ñeán 100 Thứ tư ngày 13 tháng 3 năm 2013 Luyện Toán (2 tiết) ÔN : Bảng các số từ 1 đến 100 A. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: Ôn - 100 là số liền sau của 99. - Đọc, viết, lập được bảng các số từ 0 đến 100. Luyện tập đặc điểm các số trong bảng. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: SD bảng số 1 đến 100 trong ĐDHT. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra GV gt bài và ghi đề Hoạt động 1: Giới thiệu về số 100 (10 phút) - Yêu cầu học sinh quan sát bài tập 1. - Số liền sau của số 99 là số nào? + Giáo viên viết lên bảng: 100 + GV đọc : Một trăm. Số 100 là số có mấy chữ số? Đó là những chữ số nào? + GV chỉ cho hs thấy . Hoạt động 2: 10 phút Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100 -Yêu cầu quan sát và nêu yêu cầu bài tập 2 -Hãy tìm số liền trước và liền sau của số (39, 45, 68, 76, 80,98) Hoạt động 3: 10 phút Giới thiệu một vài đặc điểm của bảng các số từ 1 đến 100: - Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập 3. - Giáo viên yêu cầu học sinh căn cứ vào bảng trong bài tập 1 để làm bài. Hoạt động nối tiếp: -Nhận xét – Tuyên dương. -Dặn dò Tiết 2 Làm bài tập Bổ trợ nâng cao Ôn Kiến thức cũ: HS đọc, viết các số có 2 chữ số từ 70-100 GV tc cho HS hoạt động theo nhóm đôi Đại diện nhóm trình bày Làm bài tập bổ trợ nâng cao Bài 4 (trang 24) Số? (dạng bài tìm số lớn hơn, nhỏ hơn số cho trước) HS nêu yêu cầu bài GV TC cho HS tự làm bài Nêu bài làm trước lớp GV nhận xét, tuyên dương Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm HS đọc đề bài. (HS nêu câu trả lời tìm số liền trước, liền sau của một số) HS tự làm bài. GV kiểm tra và chấm vài em - Gv quan sát giúp HS yếu hoàn thành bài III: Nhận xét tiết học- Dặn dò Luyện Tiếng (2 tiết) Ôn tập đọc: Ai dậy sớm I. MỤC TIÊU. -HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: dậy sớm, ra vườn, đất trời, chờ đón -Hiểu nội dung bài: Ai dậy sớm mới thấy hết cảnh đẹp của đất trời. Làm BT 1, 2, 3 trong vở Bổ trợ nâng cao. Học thuộc lòng bài thơ -HS yêu thích môn Học vần, ham đọc sách. II ĐỒ DÙNG HỌC TẬP - Bảng phụ cho BT 2 BTNC. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. TiÕt 1 1. Ổn định: 2. Bài cũ: -Đọc bài và trả lời câu hỏi bài tập đọc Hoa ngọc lan 3. Bài mới: Giới thiệu bài: *Hoạt động 1: Hướng dẫn HS luyện đọc a) GV đọc mẫu đoạn thơ: Giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm b) HS luyện đọc: - GV cho HS luyện đọc cả bài cá nhân, nhóm đôi. - Thi đọc giữa các nhóm - Đọc đồng thanh 1 lần *Hoạt động 2: Ôn vần ươn, ương a, Tìm tiếng ngoài bài có vần Ươn, ươn -GV nhận xét tính điểm thi đua b, Nói câu chứa tiếng có vần có vần ươn, ương - GV TC cho HS hoạt đông nhóm -GV nhận xét khen những nhóm tìm được nhanh và nhiều câu. *Hoạt động 3: luyện nói - HS nói về việc làm của mình vào buổi sáng - GV có thể gợi ý để học sinh có cảm nhận về ánh mặt trời chiếu xuống sân nhà... b. Học thuộc lòng bài thơ: -GV HD HS đọc thuộc lòng tại lớp bằng cách xoá bảng dần TIẾT 2 Hoạt động 4: làm BT Bổ trợ nâng cao. Đọc lại bài thơ: Ai dậy sớm? Làm bài tập BTNC: Bài 1: Nối đúng: Gv HD cho HS tìm hiểu yêu cầu bài, học sinh đọc ô chữ trong bài sau đó tự nối ô chữ thành câu thơ đã học trong bài Ai dậy sớm? Khuyến khích HS đọc bài đã nối Bài 2: Bài thơ khuyên chúng ta làm gì?. GV giúp HS tìm hiểu đề bài sau đó HS tự làm bài. GV cho 1-2 HS đọc lại bài thơ HS trả lời câu hỏi trước lớp: Bài thơ khuyên chúng ta nên dậy sớm HS ghi câu trả lời vào BTNC III. CỦNG CỐ DẶN DÒ : GV nhận xét tiết học. Thứ năm ngày 14 tháng 3 năm 2013 Luyện Tiếng (2 tiết) Ôn chính tả: Ai dậy sớm I. MỤC TIÊU. -Nhìn sách hoặc bảng, chép lại bài Ai dậy sớm (khổ thơ 3) trong khoảng 15 phút - Điền đúng vần ươn, ương và âm ch, tr vào chỗ trống trong bài tập BTNC -HS yêu thích môn chính tả, rèn luyện để viết đúng chính tả. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài chính tả -Vở viết chính tả, bảng con, vở bài tập TV, II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. TiÕt 1 1. Ổn định. 2. Bài cũ. 3. Bài mới: Giới thiệu bài: Hướng dẫn HS tập chép: -GV viết bảng bài thơ Ai dậy sớm (khổ thơ 3) -GV chỉ cho HS đọc những tiếng các em dễ viết sai: -Tập chép GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở, cách viết đề bài vào giữa trang + Tên bài: Đếm vào 5 ô + Chữ đầu dòng : Đếm vào 3 ô -Chữa bài + GV chỉ từng chữ trên bảng + Đánh vần những tiếng khó + Chữa những lỗi sai phổ biến -GV chấm một số vở Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả: Bài 2: Viết tiếp vào chỗ trống từ ngữ chứa vần ươn, ương -Đọc yêu cầu đề bài -Cho HS lên bảng làm mẫu -GV tổ chức cho thi làm bài tập đúng, nhanh -GV chốt lại trên bảng: mái trường, con vượn, ruộng nương Bài 3: Điền vào chỗ trống tr hoặc ch -Tiến hành tương tự như trên -Bài giải: trang sách, chong chóng, cái trống, gà trống 4. Củng cố- dặn dò: -Tuyên dương-nhắc nhở -Nhận xét tiết học Luyện tiếng Tập viết: Tô chữ G. I. MỤC TIÊU: -Tô được các chữ hoa: G -Viết đúng các từ ngữ: ươn, vườn hoa kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở BTNC 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần) HS khá giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở -HS yêu thích môn Tập viết, rèn luyện chữ viết đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bảng phụ, chữ mẫu. -Bảng con, vở tập viết III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định 2. Bài cũ: -GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng -Nhận xét 3. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài * Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa -GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và hỏi: +Chữ hoa G gồm những nét nào? -GV hướng dẫn quy trình viết -Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai *Hoạt động 3: Viết từ ngữ ứng dụng -Vần ươn, từ bàn tay -Độ cao của từ “vườn hoa”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: ươn, vườn hoa vừa viết vừa nêu cách đặt bút dừng bút. -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng *Hoạt động 4: Viết vào vở -Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS -Cho HS viết từng dòng vào vở 4. Củng cố - dặn dò: -Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS -Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp -Về viết lại vào vở rèn chữ Luyện Toán (2 tiết) Ôn: Luyện tập I . MỤC TIÊU: - Viết được số có hai chữ số; viết được số liền trước, số liền sau của một số; so sánh các số, thứ tự số. *Làm BT BTNC: 6-9 II- Đồ dùng dạy học : - phiếu học tập III- Các hoạt đông dạy và học : Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng viết các số từ 50 đến 69. - Gọi HS đọc xuôi, đọc ngược các số từ 50 - 69 và ngược lại. B. Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Khởi động: Tổ chức cho HS chơi trò chơi Truyền điện Giới thiệu bài: GV giới thiệu Hoạt động 1:Thực hành 30 phút Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu . GV đọc ,hs viết số vào bảng con . Bài 2: a) Học sinh tự nêu yêu cầu, làm bài và đọc kết quả. b) Học sinh tự làm bài, đọc kết quả. c) GS treo bảng phụ Bài 3 : HS nêu y/c ,viết số vào sgk . *Bài 4: Học sinh đọc yêu cầu , tự làm bài, kiểm tra bài của nhau. Hoạt động nối tiếp - Nhận xét – tuyên dương. -Về xem lại các bài tập đã làm Tiết 2 Làm BT BTNC Hoạt động 1:Ôn kiến thức đã học: Đọc – viết các số có hai chữ số: 70-100 HS hoạt động nhóm đôi Gv cho đại diện nhóm trình bày Hoạt động 2: Thực hành Bài 6: Viết (theo mẫu) YC HS nêu yêu cầu đề bài (dạng toán xác định thành phần số, đọc và viết số) HS nêu cách làm bài HS tự làm bài Bài 7: Viết các số Từ 51-62:... Từ 90 đến 100:... Gv cho HS đọc đề bài GV cho HS nêu miệng câu trả lời sau đó tự làm bài. Các số có hai chữ số giống nhau:... Các số tròn chục:... GV cho HS nêu miệng bài làm sau đó làm bài vào BTNC GV kiểm tra bài làm của HS và đôn đốc HS hoàn thành bài Bài 8: Số? GV hướng dẫn từng câu nhỏ + Các số có một chữ số là những số nào? Có bao nhiêu số? + Các số có hai chữ số là những số nào? Có bao nhiêu số? + Số bé nhất có 1 chữ số? + Số lớn nhất có 1 chữ số? + Số bé nhất có hai chữ số? + Số lớn nhất có hai chữ số? + Số bé nhất có hai chữ số giống nhau? + Số lớn nhất có hai chữ số? + Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số? HS trả lời câu hỏi trước lớp sau đó hoàn thành bài vòa BTNC IV Nhận xét- dặn dò Nhận xét tiết học - Xem trước bài tiếp theo
Tài liệu đính kèm: