Luyện Tiếng (2 tiết)
ÔN tập đọc: Ngôi nhà
I. MỤC TIÊU.
-Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: hàng xoan, xao xuyến, lảnh lót, thơm phức, mộc mạc, ngõ. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
-Hiểu nội dung bài: tình cảm của bạn nhỏ với ngôi nhà
- Nối được chữ với chữ thành từ, câu đúng.
- Làm bài tập BT nâng cao
- Cã ý thøc tù gi¸c, tÝch cùc häc tËp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.
TiÕt 1
1. KiÓm tra bµi cò:
- HS đọc bài cũ GV cho điểm (4 em)
2.Dạy học bài mới:
a, Giới thiệu bài:
b, HĐ 1: Luyện đọc
- HS luyện đọc bài: Ngôi nhà
HS thi đua đọc đoạn, mỗi em 1 đoạn tiếp nhau đọc theo đơn vị bàn, nhóm, tổ.
-1,2 HS đọc cả bài
-HS đồng thanh toàn bài 1 lần
c, HĐ 2: Ôn vần iêu, yêu
-Tìm tiếng ngoài bài có vần iêu, yêu
- Gv TC cho HS tìm theo nhóm
-GV nhận xét tính điểm thi đua
TuÇn 28 Thứ hai ngày 11 tháng 3 năm 2013 Luyện Tiếng (2 tiết) ÔN tập đọc: Ngôi nhà I. MỤC TIÊU. -Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: hàng xoan, xao xuyến, lảnh lót, thơm phức, mộc mạc, ngõ. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. -Hiểu nội dung bài: tình cảm của bạn nhỏ với ngôi nhà - Nối được chữ với chữ thành từ, câu đúng. - Làm bài tập BT nâng cao - Cã ý thøc tù gi¸c, tÝch cùc häc tËp. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. TiÕt 1 1. KiÓm tra bµi cò: - HS đọc bài cũ GV cho điểm (4 em) 2.Dạy học bài mới: a, Giới thiệu bài: b, HĐ 1: Luyện đọc - HS luyện đọc bài: Ngôi nhà HS thi đua đọc đoạn, mỗi em 1 đoạn tiếp nhau đọc theo đơn vị bàn, nhóm, tổ. -1,2 HS đọc cả bài -HS đồng thanh toàn bài 1 lần c, HĐ 2: Ôn vần iêu, yêu -Tìm tiếng ngoài bài có vần iêu, yêu - Gv TC cho HS tìm theo nhóm -GV nhận xét tính điểm thi đua c.GV nêu yêu cầu 3 trong sgk: -Nói câu chứa tiếng có vần có vần iêu, yêu - GV t/c cho HS tìm theo tổ -GV nhận xét khen những tổ tìm được nhanh và nhiều câu. d, HĐ 3: Luyện nói: Nói về ngôi nhà của em Cho HS thảo luận nhóm đôi GV gợi ý: + Nói về ngôi nhà em mơ ước -GV nhận xét, tính điểm thi đua -GV chốt ý kiến TiÕt 2 HĐ 1: HS làm BT BTNC Bài 1: Nối đúng HS nêu yêu cầu. GV nêu câu hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? (nối) Muốn nối đúng ta phải làm gì? GV yêu cầu học sinh đọc thầm các chữ có trong bài, một số em đọc to trước lớp. GV gợi ý: Đây là các câu trong bài đọc các em vừa được học vậy để nối đúng ta phải đọc kĩ lại bài tập đọc và đọc kĩ các ô chữ có trong bài. GV cho học sinh lần lượt đọc câu nối của mình, sau đó lớp nhận xét bổ sung. Gv chốt ND: + Em yêu nhà em/hàng xoan trước ngõ/Hoa xao xuyến nở/Như mây từng chùm + Em yêu tiếng chim đầu hồi lảnh lót/Mái vàng thơm phức/Dạ đầy sân phơi + Em yêu ngôi nhà/Gỗ tre mộc mạc/Như yêu đất nước/Bốn mùa chim ca Bài 2: Những cảnh vật nào có xung quanh ngôi nhà bạn nhỏ? GV nêu yêu cầu bài- HS đọc lại yêu cầu bài. GV cho HS đọc lại toàn bài tập đọc sau đó cho HS làm bài tập nhóm đôi GV cho đại diện nhóm trình bày GV chốt ý đúng: Đánh dấu vào các ý: Tiếng chim hót; Rạ đầy sân phơi; Hàng xoan nở đầy hoa tím Bài 3: Điền vào chỗ trống iên hoặc uyên GV nêu câu hỏi-HS đọc lại yêu cầu. HS thảo luận tìm câu trả lời HS nêu câu trả lời trước lớp GV chốt câu trả lời đúng: Xao xuyến, kể chuyện; Tiến tiến; viên phấn HS ghi câu trả lời vào vở BTNC III. CỦNG CỐ DẶN DÒ : GV nhận xét tiết học. Luyện Toán (2 tiết) Ôn: Luyện tập chung I- Mục tiêu: - Giúp hs: luyện đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số. Biết giải toán có một phép cộng. Làm 1-3 BTNC- GD các em có ý thức ham học toán. B- Chuẩn bị: II. Đồ dùng dạy - học: III. Các hoạt động dạy - học: A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hai học sinh lên bảng viết số - Gọi HS dưới lớp đọc các số từ 90 đến 99 và phân tích số 84, 95. B. Dạy - học bài mới: Giới thiệu bài và ghi đề. Hoạt động 1: 30 phút Bài 1: Học sinh tự đọc đề, làm bài vào sgk rồi chữa bài. Bài 2: Học sinh đọc số: - Giáo viên có thể cho học sinh đọc thêm nhiều số khác. Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu, thi làm bài trên bảng theo nhóm . Bài 4: Học sinh tự đọc đề, tự giải vào vở. Bài 5: Nêu yêu cầu, tự làm bài. Hoạt động 2: Củng cố, dặn dò: 5 phút - Nhận xét, dặn dò - Dặn chuẩn bị tiết sau Tiết 2 Làm bài tập BTNC HĐ1: Giới thiệu bài HĐ2: Nhắc lại kiến thức vừa học về so sánh số có hai chữ số HĐ3: Làm bài tập BTNC Bài 1(trang 26) Viết (theo mẫu) HS tìm hiểu đề Gv hướng dẫn mẫu: 64 = 60 + 4 HS tự làm bài vào BTNC GV quan sát nhắc nhở HS hoàn thành bài. Bài 2: GV cho HS đọc từng câu và giải quyết từng câu nhỏ a, Các số có hai chữ số lớn hơn 88 là: ... HS nêu câu trả lời trước lớp sau đó làm vào BTNC Tương tự các câu b- các số có hai chưx số nhỏ hơn 23; c- Các số vừa lớn hơn 30 vừa nhỏ hơn 40. GV nhận xét ghi điểm khuyến khích học sinh. Bài 3: Đúng ghi đ, sai ghi s GV vẽ hình lên bảng cho hs quan sát và đếm số hình tam giác HS tự làm bài Nêu kết quả trước lớp GV nhận xét ghi điểm III: Nhận xét tiết học- Dặn dò Thứ ba ngày 12 tháng 3 năm 2013 Luyện Tiếng (2 tiết) ÔN chính Tả: Ngôi nhà I. MỤC TIÊU. -Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng khổ thơ 1 bài “Ngôi nhà” 10-15 phút -Điền đúng vần iêu hoặc yêu và âm c/k vào chỗ trống trong bài tập BTNC -HS yêu thích môn chính tả, rèn luyện để viết đúng chính tả. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. TiÕt 1 1. KiÓm tra bµi cò: - HS đọc bài GV cho điểm (3 em) 2.Dạy học bài mới: *Hạt động 1: Giới thiệu bài *Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tập chép: -GV viết bảng khổ thơ 1 -GV chỉ thước cho HS đọc những tiếng khó các em dễ sai dễ lẫn -GV nhận xét sửa sai cho HS HD viết vào vở -GV chữa những lỗi phổ biến trên bảng -GV thu tập chấm điểm -NX sửa sai *Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả 2. Điền vần: iêu hoặc yêu -GV nói: Mỗi từ có một chỗ trống phải điền vần iêu hoặc vần yêu vào từ mới hoàn chỉnh -GV tổ chức cho thi làm bài tập đúng, nhanh -GV chốt lại trên bảng Giải: Năm điều...; Yêu quý...; ...hiếu thảo +GV quan sát nhắc nhở HS cách trình bày, cách viết các nét cho đúng và giữ gìn sách vở sạch đẹp. Bài 3: Điền vào chỗ trống c hoặc k - Tương tự bài 2 Gv cho hs làm bài - Gv chốt bài làm đúng: Rừng cọ, hoa loa kèn, Hồ Hoàn Kiếm 3. Củng cố- dặn dò: -Nhận xét tiết học -Khen những học sinh học tốt, chép bài chính tả đúng, đẹp. -Về nhà chép lại đoạn văn cho đúng, sạch, đẹp; làm lại bài tập Ôn tập viết ÔN: Tô chữ hoa H I. MỤC TIÊU: -Tô được các chữ hoa: H -Viết đúng các từ ngữ: hạt tiêu, già yếu kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở thực hành luyện viết, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần) HS khá giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở -HS yêu thích môn Tập viết, rèn luyện chữ viết đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bảng phụ, chữ mẫu. -Bảng con, vở tập viết III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định 2. Bài cũ: -GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng -Nhận xét 3. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài * Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa -GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và hỏi: +Chữ hoa H gồm những nét nào? -GV hướng dẫn quy trình viết -Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai *Hoạt động 3: Viết từ ngữ ứng dụng -Vần ăm, từ bàn tay -Độ cao của từ “hạt tiêu; già yếu”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: hạt tiêu; già yếu vừa viết vừa nêu cách đặt bút dừng bút. -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng *Hoạt động 4: Viết vào vở -Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS -Cho HS viết từng dòng vào vở 4. Củng cố - dặn dò: -Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS -Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp -Về viết lại vào vở rèn chữ Hoạt động ngoài giờ lên lớp .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................. Luyện Toán (1 tiết) ÔN : Giải toán có lời văn I. MỤC TIÊU: - Hiểu bài toán có một phép trừ: Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? Biết trình bày bài toán gồm : câu lời giải, phép tính, đáp số. - Bài tập 1,2,3 trong bài học -HS yêu thích môn học toán. Có tính cẩn thận khi làm toán II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: OÅn ñònh: 2. KTBC : Viết các số sau : Hai mươi tư ; Tám mươi mốt; Chín mươi chín ; Bảy mươi lăm. Nhận xét, ghi điểm Baøi môùi: Giôùi thieäu: Hoïc baøi luyeän taäp. Hoaït ñoäng 1: Luyeän taäp. Phöông phaùp: luyeän taäp, giaûng giaûi. Baøi 1: -Bài 1 : +Cho hs đọc bài toán. +Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? +Muốn biết : Trên cây còn bao nhiêu con chim?Ta làm thế nào? +Cho hs làm bài giải vào vở.1 hs sửa bài trên bảng lớp. Nhận xét.Cho hs kt chéo. Gọi HS lên bảng chữa bài. Bài giải: Trên cành còn lại số chim là: 8 – 2 = 6 (con chim) ĐÁp số: 6 con chim Nhận xét. Bài 2 ; bài 3 Thực hiện tương tự Cuûng coá- dặn dò Nhắc lại các bước trình bày một bài giải. -Hôm nay học bài gì? -Giải toán có lời văn -Cách giải bài toán có lời văn hôm nay có gì khác với cách giải bài toán có lời văn em đã học? -Dựa vào đâu để biết? -Nếu bài toán hỏi “tất cả”, “cả hai” thì dùng tính gì? Nếu bài toán hỏi “còn lại” thì dùng tính gì? Ngoài ra,nếu thêm,gộp là cộng.Còn bớt là trừ. Thứ tư ngày 13 tháng 3 năm 2013 Luyện Toán (2 tiết) ÔN : Luyện tập A. MỤC TIÊU: - Biết giải bài toán có phép trừ; thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 20. - Bài tập: 1,2,3 SGK và 4, 5, 6 BTNC B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: SD bảng số 1 đến 100 trong ĐDHT. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra GV gt bài và ghi đề Hoạt động 1: Nhắc lại các bước giải bài toán có lời văn Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1 : +Cho hs đọc bài toán và tự điền số vào tóm tắt trong sgk. +Bài toán cho biết gì ? +Đề bài hỏi gì ? +Muốn biết cửa hàng còn lại bao nhiêu búp bê, ta làm như thế nào ? 15 – 2 = 13 (búp bê) +Gọi 2 hs giải trên bảng, cả lớp làm vào vở. Nhận xét.Một em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở Bài 2 : +Cho hs đọc bài toán và tự điền số vào tóm tắt trong sgk. +Bài toán cho biết gì?Bài toán hỏi gì? +Muốn biết : Trên sân bay còn lại bao nhiêu máy bay? em làm thế nào? 12 – 2 = 10 ( máy bay ) +Cho 1 hs làm bài giải trên bảng – cả lớp làm vào vở. Nhận xét.Cho hs kt chéo. Bài 3 : Điền số thích hợp vào ô trống. +GV ghi đề lên bảng +Gọi cá nhân sửa bài. Bài 4 : Giải bài toán theo tóm tắt sau : Có : 8 hình tam giác Tô màu : 4 hình tam giác Không tô màu : hình tam giác ? +Cho hs đọc y/c và tóm tắt.+Cho hs thi giải trên bảng lớp. Nhận xét,sửa sai. Tiết 2 Làm bài tập Bổ trợ nâng cao I Ôn Kiến thức cũ: Nhắc lại các bước trình bày một bài giải. II Làm bài tập bổ trợ nâng cao Bài 4 (trang 27) HS nêu yêu cầu bài: Nối ô trống với số thích hợp-GV hướng dẫn mẫu GV TC cho HS tự làm bài Nêu bài làm trước lớp GV nhận xét, tuyên dương Bài 5: Toán giải HS đọc đề bài: Hồng hái được 18 bông hoa, Hồng tặng mẹ 7 bông hoa. Hỏi Hồng còn lại bao nhiêu bông hoa? HS tự làm bài. GV kiểm tra và chấm vài em Gv quan sát giúp HS yếu hoàn thành bài Bài 6: (tương tự bài 5) - HS tự làm bìa nêu bài làm trước lớp. III: Nhận xét tiết học- Dặn dò Luyện Tiếng (2 tiết) Ôn tập đọc: Quà của bố I. MỤC TIÊU. -HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: lần nào, luôn luôn, về phép, vững vàng -Hiểu nội dung bài: Bố là bộ đội ngoài đảo xa, bố rất nhớ và yêu em. Làm BT 1, 2, 3 trong vở Bổ trợ nâng cao. Học thuộc lòng 1 khổ thơ trong bài thơ -HS yêu thích môn Học vần, ham đọc sách. II ĐỒ DÙNG HỌC TẬP - Bảng phụ cho BT 2 BTNC. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. TiÕt 1 1. Ổn định: 2. Bài cũ: -Đọc bài và trả lời câu hỏi bài tập đọc Quà của bố 3. Bài mới: Giới thiệu bài: *Hoạt động 1: Hướng dẫn HS luyện đọc a) GV đọc mẫu đoạn thơ: Giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm b) HS luyện đọc: - GV cho HS luyện đọc cả bài cá nhân, nhóm đôi. - Thi đọc giữa các nhóm - Đọc đồng thanh 1 lần *Hoạt động 2: Ôn vần oan, oat a, Tìm tiếng ngoài bài có vần oan, oat -GV nhận xét tính điểm thi đua b, Nói câu chứa tiếng có vần có vần oan, oat - GV TC cho HS hoạt đông nhóm -GV nhận xét khen những nhóm tìm được nhanh và nhiều câu. *Hoạt động 3: luyện nói -Nói về nghề nghiệp của bố -Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.b. Học thuộc lòng bài thơ: -GV HD HS đọc thuộc lòng tại lớp TIẾT 2 Hoạt động 4: làm BT Bổ trợ nâng cao. A Đọc lại bài thơ: Quà của bố? B Làm bài tập BTNC: Bài 1: Nối đúng: -Gv HD cho HS tìm hiểu yêu cầu bài, học sinh đọc ô chữ trong bài sau đó tự nối ô chữ thành câu thơ đã học trong bài Quà của bố -Khuyến khích HS đọc bài đã nối Bài 2: Vì sao bố gửi cho bạn nhỏ nhiều quà? GV giúp HS tìm hiểu đề bài sau đó HS tự làm bài. GV cho 1-2 HS đọc lại bài thơ HS trả lời câu hỏi trước lớp: Bố gửi cho bạn nhỏ nhều quà vì bố rất yêu thương bạn nhỏ HS ghi câu trả lời vào BTNC. III. CỦNG CỐ DẶN DÒ : GV nhận xét tiết học. Thứ năm ngày 14 tháng 3 năm 2013 Luyện Tiếng (2 tiết) Ôn chính tả: Quà của bố I. MỤC TIÊU. -Nhìn sách hoặc bảng, chép lại bài Quà của bố (khổ thơ 1) trong khoảng 15 phút - Điền đúng vần im, iêm và xe, se vào chỗ trống trong bài tập BTNC -HS yêu thích môn chính tả, rèn luyện để viết đúng chính tả. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài chính tả -Vở viết chính tả, bảng con, vở bài tập TV, II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. TiÕt 1 1. Ổn định. 2. Bài cũ. 3. Bài mới: Giới thiệu bài: Hướng dẫn HS tập chép: -GV viết bảng bài thơ Quà của bố (khổ thơ 1) -GV chỉ cho HS đọc những tiếng các em dễ viết sai: -Tập chép GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở, cách viết đề bài vào giữa trang + Tên bài: Đếm vào 5 ô + Chữ đầu dòng : Đếm vào 3 ô -Chữa bài + GV chỉ từng chữ trên bảng + Đánh vần những tiếng khó + Chữa những lỗi sai phổ biến -GV chấm một số vở Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả: Bài 2: Viết tiếp vào chỗ trống từ ngữ chứa vần im, iêm -Đọc yêu cầu đề bài -Cho HS lên bảng làm mẫu -GV tổ chức cho thi làm bài tập đúng, nhanh -GV chốt lại trên bảng: hoa sim, dừa xiêm, lúa chiêm Bài 3: Điền vào chỗ trống se hoặc xe? -Tiến hành tương tự như trên-Bài giải: trời se lạnh, mẹ se sợi, bố lái xe 4. Củng cố- dặn dò: -Tuyên dương-nhắc nhở -Nhận xét tiết học Luyện tiếng Tập tô chữ J, K. I. MỤC TIÊU: -Tô được các chữ hoa: J, K -Viết đúng các từ ngữ: liên lạc, khuyên tai, hạt tiêu, già yếu kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở thực hành luyện viết, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần) HS khá giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở -HS yêu thích môn Tập viết, rèn luyện chữ viết đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bảng phụ, chữ mẫu. -Bảng con, vở tập viết III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định 2. Bài cũ: -GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng -Nhận xét 3. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài * Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa -GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và hỏi: +Chữ hoa J,K gồm những nét nào? -GV hướng dẫn quy trình viết -Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai *Hoạt động 3: Viết từ ngữ ứng dụng -Độ cao của từ “lá liễu”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: lá liễu vừa viết vừa nêu cách đặt bút dừng bút. -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng * Tương tự với các từ còn lại *Hoạt động 4: Viết vào vở -Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS -Cho HS viết từng dòng vào vở 4. Củng cố - dặn dò: -Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS -Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp -Về viết lại vào vở rèn chữ Luyện Toán (2 tiết) Ôn: Luyện tập I . MỤC TIÊU: -Giúp hs củng cố kiến thức đã học về giải toán có lời văn. -Rèn luyện tính nhanh, chính xác. *Làm BT BTNC: 7-10 (trang 27-28) -Giáo dục hs tính cẩn thận khi làm bài. II- Đồ dùng dạy học : III- Các hoạt đông dạy và học : Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ: Tiết trước học bài gì? Luyện tập. -Gọi 3 hs lên bảng làm bài 3, 1 hs giải bài 4 ( trang 150 ). -Nhận xét. B. Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập: Khởi động: Tổ chức cho HS chơi trò chơi Truyền điện Giới thiệu bài: GV giới thiệu Hoạt động 1:Thực hành 30 phút Bài 1 : Lan gấp được 14 cái thuyền, Lan cho bạn 4 cái thuyền. Hỏi Lan còn bao nhiêu cái thuyền? +Cho hs đọc bài toán và tóm tắt trong sgk. +Bài toán cho biết gì ? +Đề bài hỏi gì ? +Muốn biết Lan còn bao nhiêu cái thuyền ta làm như thế nào ? 14 – 4 = 10 ( cái thuyền ) +Gọi 2 hs giải trên bảng, cả lớp làm vào vở. Nhận xét. Bài 2 : Tổ em có 9 bạn,trong đó có 5 bạn nữ.Hỏi tổ em có mấy bạn nam? +Cho hs đọc bài toán. +Bài toán cho biết gì?Bài toán hỏi gì? +Muốn biết : Tổ em có mấy bạn nam? em làm thế nào? 9 – 5 = 4 ( bạn nam ) +Cho 1 hs ghi tóm tắt,1 hs làm bài giải trên bảng – cả lớp làm vào vở. Nhận xét.Cho hs kt chéo. Bài 3 : Một sợi dây dài 13cm,đã cắt đi 2cm.Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-met? +Cho hs đọc bài toán. +GV vẽ đoạn thẳng lên bảng và HD hs tìm hiểu bài toán : .Bài toán cho biết gì?Bài toán hỏi gì? .Muốn biết : sợi dây còn lại bao nhiêu xăng-ti-met? ta làm thế nào? 13 – 2 = 11 ( cm ) +Cho hs làm bài giải vào vở.Gọi 1 hs sửa bài trên bảng lớp. Nhận xét,sửa sai. Bài 4 : Giải bài toán theo tóm tắt sau : Có : 15 hình tròn Tô màu : 4 hình tròn Không tô màu : hình tròn ? +Cho hs đọc y/c và tóm tắt. +Cho hs thi giải trên bảng lớp. Nhận xét,sửa sai. 3.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Luyện tập. -Trò chơi : Tìm đội vô địch. +Chia lớp làm 3 đội, mỗi đội cử 1 đại diện lên bảng. +GV cho mỗi em một đề toán ( giống nhau) ghi vào giấy. +Gv hô : bắt đầu thì các em thi giải.Đội nào giải đúng,nhanh sẽ thắng. Nhận xét. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nhận xét tiết học. Tiết 2 Làm BT BTNC Hoạt động 1:Ôn kiến thức đã học: Đọc các số có hai chữ số: 70-100 HS hoạt động nhóm đôi Gv cho đại diện nhóm trình bày Hoạt động 2: Thực hành Bài 7: An có 50 que tính, An cho Tuấn 2 chục que tính. Hỏi An còn lại bao nhiêu que tính? GV Cho HS nêu cách làm nài toán giải: GV hướng dẫn để HS khi làm bài này cần đổi 2 chục = 20 GV cho HS nêu miệng bài làm sau đó làm bài vào BTNC GV kiểm tra bài làm của HS và đôn đốc HS hoàn thành bài Bài 8, bài 9 (tương tự) HS trả lời câu hỏi trước lớp sau đó hoàn thành bài vào BTNC Bài 10: GV cho HS thực hành ghép hình theo nhóm GV nêu yêu cầu Chia nhóm, HS hoạtđộng nhóm 4 em GV kiểm tra từng nhóm ghi điểm. IV Nhận xét- dặn dò Nhận xét tiết học - Xem trước bài tiếp theo
Tài liệu đính kèm: