Luyện Tiếng (2 tiết)
ÔN tập đọc: Đầm sen
I. MỤC TIÊU.
-Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: xanh mát,ngan ngát,thanh khiết, dẹt lại. Bước đầu biết nghỉ hơi sau dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: vẻ đẹp của lá, hoa và hương sắc loài sen
- Nối được chữ với chữ thành từ, câu đúng.
- Làm bài tập BT nâng cao
- Cã ý thøc tù gi¸c, tÝch cùc häc tËp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.
TiÕt 1
1. KiÓm tra bµi cò:
- HS đọc bài cũ GV cho điểm (4 em)
2.Dạy học bài mới:
a, Giới thiệu bài:
b, HĐ 1: Luyện đọc
- HS luyện đọc bài: Đầm sen
HS thi đua đọc đoạn, mỗi em 1 đoạn tiếp nhau đọc theo đơn vị bàn, nhóm, tổ.
-1,2 HS đọc cả bài
-HS đồng thanh toàn bài 1 lần
c, HĐ 2: Ôn các vần : en, oen
-Tìm tiếng ngoài bài có vần en, oen
- Gv TC cho HS tìm theo nhóm
-GV nhận xét tính điểm thi đua
-Nói câu chứa tiếng có vần có vần en, oen
- GV t/c cho HS tìm theo tổ
-GV nhận xét khen những tổ tìm được nhanh và nhiều câu.
TuÇn 29 Thứ hai ngày 25 tháng 3 năm 2013 Luyện Tiếng (2 tiết) ÔN tập đọc: Đầm sen I. MỤC TIÊU. -Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: xanh mát,ngan ngát,thanh khiết, dẹt lại. Bước đầu biết nghỉ hơi sau dấu câu. - Hiểu nội dung bài: vẻ đẹp của lá, hoa và hương sắc loài sen - Nối được chữ với chữ thành từ, câu đúng. - Làm bài tập BT nâng cao - Cã ý thøc tù gi¸c, tÝch cùc häc tËp. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. TiÕt 1 1. KiÓm tra bµi cò: - HS đọc bài cũ GV cho điểm (4 em) 2.Dạy học bài mới: a, Giới thiệu bài: b, HĐ 1: Luyện đọc - HS luyện đọc bài: Đầm sen HS thi đua đọc đoạn, mỗi em 1 đoạn tiếp nhau đọc theo đơn vị bàn, nhóm, tổ. -1,2 HS đọc cả bài -HS đồng thanh toàn bài 1 lần c, HĐ 2: Ôn các vần : en, oen -Tìm tiếng ngoài bài có vần en, oen - Gv TC cho HS tìm theo nhóm -GV nhận xét tính điểm thi đua -Nói câu chứa tiếng có vần có vần en, oen - GV t/c cho HS tìm theo tổ -GV nhận xét khen những tổ tìm được nhanh và nhiều câu. d, HĐ 3: Luyện nói: Nói về hoa sen Cho HS thảo luận nhóm đôi GV gợi ý: + Màu hoa sen, lá hoa... -GV nhận xét, tính điểm thi đua -GV chốt ý kiến TiÕt 2 HĐ 1: HS làm BT BTNC Bài 1: Nối đúng HS nêu yêu cầu. GV nêu câu hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? (nối) Muốn nối đúng ta phải làm gì? GV yêu cầu học sinh đọc thầm các chữ có trong bài, một số em đọc to trước lớp. GV gợi ý: Đây là các câu trong bài đọc các em vừa được học vậy để nối đúng ta phải đọc kĩ lại bài tập đọc và đọc kĩ các ô chữ có trong bài. GV cho học sinh lần lượt đọc câu nối của mình, sau đó lớp nhận xét bổ sung. Gv chốt ND: + Lá sen màu xanh mát phủ kín mặt đầm + Hoa sen cánh đỏ nhạt, xòe ra + Hương sen ngan ngát, tinh khiết Bài 2: Đầm sen nằm ở đâu? GV nêu yêu cầu bài- HS đọc lại yêu cầu bài. GV cho HS đọc lại toàn bài tập đọc sau đó cho HS làm bài tập nhóm đôi GV cho đại diện nhóm trình bày, Gv chốt ý đúng: Ở ven làng Bài 3: Vào mùa den người ta thường đi hái hoa sen vào lúc nào? GV nêu câu hỏi-HS đọc lại yêu cầu. HS thảo luận tìm câu trả lời HS nêu câu trả lời trước lớp GV chốt câu trả lời đúng: Buổi sáng HS đánh dấu câu trả lời vào vở BTNC III. CỦNG CỐ DẶN DÒ : GV nhận xét tiết học. Luyện Toán (2 tiết) Ôn: Luyện tập chung I- Mục tiêu: -Củng cố kiến thức đã học vể giải toán có lời văn. -Rèn luyện kỹ năng lập đề toán, giải và trình bày bài giải toán có lời văn. Làm 1-3 BTNC- GD các em có ý thức ham học toán. B- Chuẩn bị: II. Đồ dùng dạy - học: III. Các hoạt động dạy - học: 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì? Luyện tập. -Cho 2 hs làm bảng lớp : Lan hái 16 bông hoa, cho bạn 5 bông. Hỏi Lan còn bao nhiêu bông hoa ? Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Luyện tập chung. b/HD luyện tập : -Bài 1 : +Cho hs nêu y/c. Nhìn tranh vẽ,viết tiếp vào chỗ trống để có bài toán rồi giải bài toán. +GV HD từng câu : .Câu a : Cho hs đọc bài toán. Bài toán còn thiếu gì? -số liệu và câu hỏi. Cho hs điền phần còn thiếu vào sgk bằng bút chì. Bài toán cho biết gì?Bài toán hỏi gì? Muốn biết : Trong bến có tất cả mấy ô tô,em làm thế nào? 5 + 2 = 7 ( ô tô ) Cho 2 hs giải trên bảng lớp.Cả lớp làm vào vở. Nhận xét.Cho hs kt chéo. .Câu b : HD tương tự. -Bài 2 : +Cho hs đọc y/c. -Nhìn tranh vẽ,nêu tóm tắt bài toán rồi giải bài toán đó. +Gv hỏi đáp và HD hs ghi tóm tắt. +HD giải : Bài toán cho biết gì?Bài toán hỏi gì? Muốn biết : Còn lại mấy con thỏ,em làm thế nào? ..8 – 3 = 5 ( con thỏ ) Cho 3 hs thi giải.Cả lớp làm vào vở. Nhận xét. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì? Luyện tập chung. -Chơi trò chơi : thi giải nhanh bài toán “Có 12 tam giác xanh và 3 tam giác vàng.Hỏi có tất cả bao nhiêu hình tam giác?” Nhận xét. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nhận xét tiết học. Tiết 2 Làm bài tập BTNC HĐ1: Giới thiệu bài HĐ2: Nhắc lại kiến thức vừa học về so sánh số có hai chữ số HĐ3: Làm bài tập BTNC Bài 1(trang 29) Giải bài toán theo tóm tắt HS tìm hiểu đề Gv cho HS nêu cách rtinhf bày bài giải HS tự làm bài vào BTNC GV quan sát nhắc nhở HS hoàn thành bài. Bài giải Còn lại số con gà là: 14 – 3 = 11 (con gà) Đáp số: 11 con gà Bài 2: Đặt một bài toán theo hình vẽ rồi giải bài toán đó GV cho HS quan sát hình vẽ, nhắc lại đề bài để HS hiểu cách nêu bài toán GV khuyến khích học sinh đọc đề toán GV chốt và ghi lại đề toán: Trên cành cây có 8 con chim, sau đó 2 con bay đi. Hỏi trên cành còn mấy con chim? GV cho HS nêu cách giải bài toán sau đó tự làm bài vào BTNC GV nhận xét ghi điểm khuyến khích học sinh. Bài 3: Số? GV chép đề toán lên bảng sau đó hướng dẫn HS làm từng bài (dạng toán cộng, trừ trong phạm vi 100) HS tự làm bài vào BTNC Nêu kết quả trước lớp GV nhận xét ghi điểm III: Nhận xét tiết học- Dặn dò Thứ ba ngày 26 tháng 3 năm 2013 Luyện Tiếng (2 tiết) ÔN chính Tả: Đầm sen I. MỤC TIÊU. -Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng khổ thơ 1 bài “Ngôi nhà” 10-15 phút -Điền đúng vần at hoặc ac và âm g/gh vào chỗ trống trong bài tập BTNC -HS yêu thích môn chính tả, rèn luyện để viết đúng chính tả. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. TiÕt 1 1. KiÓm tra bµi cò: - HS đọc bài GV cho điểm (3 em) 2.Dạy học bài mới: *Hạt động 1: Giới thiệu bài *Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tập chép: -GV viết bảng đoạn: Từ Hoa sen đến xanh thẫm -GV chỉ thước cho HS đọc những tiếng khó các em dễ sai dễ lẫn -GV nhận xét sửa sai cho HS HD viết vào vở -GV chữa những lỗi phổ biến trên bảng -GV thu tập chấm điểm -NX sửa sai *Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả 2. Điền vần: at hoặc ac -GV nói: Mỗi từ có một chỗ trống phải điền vần at hoặc vần ac vào từ mới hoàn chỉnh -GV tổ chức cho thi làm bài tập đúng, nhanh -GV chốt lại trên bảng Giải: Gió mát, công tác, ngan ngát, ngơ ngác +GV quan sát nhắc nhở HS cách trình bày, cách viết các nét cho đúng và giữ gìn sách vở sạch đẹp. Bài 3: Điền vào chỗ trống c hoặc k - Tương tự bài 2 Gv cho hs làm bài - Gv chốt bài làm đúng: gà trống, ghe xuồng, củ gừng 3. Củng cố- dặn dò: -Nhận xét tiết học -Khen những học sinh học tốt, chép bài chính tả đúng, đẹp. -Về nhà chép lại đoạn văn cho đúng, sạch, đẹp; làm lại bài tập Ôn tập viết ÔN: Tô chữ hoa Tô L I. MỤC TIÊU: -Tô được các chữ hoa: L -Viết đúng các từ ngữ: bé ngoan, hoạt động kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở thực hành luyện viết, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần) HS khá giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở -HS yêu thích môn Tập viết, rèn luyện chữ viết đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bảng phụ, chữ mẫu. -Bảng con, vở tập viết III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định 2. Bài cũ: -GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng -Nhận xét 3. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài * Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa -GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và hỏi: +Chữ hoa L gồm những nét nào? -GV hướng dẫn quy trình viết -Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai *Hoạt động 3: Viết từ ngữ ứng dụng -Vần ăm, từ bàn tay -Độ cao của từ “bé ngoan, hoạt động”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: bé ngoan, hoạt động vừa viết vừa nêu cách đặt bút dừng bút. -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng *Hoạt động 4: Viết vào vở -Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS -Cho HS viết từng dòng vào vở 4. Củng cố - dặn dò: -Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS -Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp -Về viết lại vào vở rèn chữ Hoạt động ngoài giờ lên lớp .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................. Luyện Toán (1 tiết) ÔN : Phép cộng trong phạm vi 100 (cộng không nhớ) I. MỤC TIÊU: - Luyện cách cộng số có 2 chữ số. - Thực hành đặt tính và làm tính cộng (không nhớ) số có 2 chữ số; vận dụng để giải toán. -HS yêu thích môn học toán. Có tính cẩn thận khi làm toán II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.KTBC: 2.Bài mới:Thực hành: Bài 1: Viết từng phép tính theo cột dọc lên bảng Bài 2: Yêu cầu đặt tính thẳng hàng thẳng cột rồi tính Bài 3: - Hướng dẫn giải toán Bài 4:( Dành cho HS khá, giỏi) - Đo độ dài đoạn thẳng 4.Củng cố, dặn dò: - GV đúc kết bài, dặn dò. - Nhận xét lớp. Thứ tư ngày 27 tháng 3 năm 2013 Luyện Toán (2 tiết) ÔN : Luyện tập A. MỤC TIÊU: - Thực hành tính cộng các số trong phạm vi 100 ( không nhớ) - Tập đặt tính rồi tính, biết tính nhẩm. - Làm bài tập 4-6 BTNC (trang 30) B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. KTBC: 2. Bài mới:- GV giới thiệu bài. * Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Hướng dẫn đặt tính rồi tính Bài 2: Yêu cầu tính nhẩm Bài 3: Hướng dẫn giải toán có lời văn Bài 4: Yêu cầu HS: - Dùng thước để xác định độ dài là 8cm - Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8cm 4/ Củng cố - dặn dò: - GV hướng dẫn HS choi trò chơi để củng cố bài. - Nhận xét lớp . - Chuẩn bị bài sau : Luyện tập Tiết 2 Làm bài tập Bổ trợ nâng cao I Ôn Kiến thức cũ: Nhắc lại các bước trình bày một bài giải. II Làm bài tập bổ trợ nâng cao Bài 4 Tính(trang 30) (cộng hai số trong phạm vi 100) HS nêu yêu cầu bài GV TC cho HS tự làm bài Nêu bài làm trước lớp GV nhận xét, tuyên dương Bài 5: Đặt tính rồi tính HS đọc đề bài sau đó tự làm bài GV kiểm tra và chấm vài em Gv quan sát giúp HS yếu hoàn thành bài Bài 6: Đúng ghi đ, sai ghi s - GV nêu cách làm bài: Để biết đúng hay sai ta cần nháp lại bài - HS tự làm bài nêu bài làm trước lớp. - GV nhận xét kết luận III: Nhận xét tiết học- Dặn dò Luyện Tiếng (2 tiết) Ôn tập đọc: Mời vào I. MỤC TIÊU. -HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ có tiếng vùng phương ngữ dễ phát âm sai. Biết đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. -Hiểu nội dung bài: Chủ nhà hiếu khách, niềm nở đón những người bạn tốt đến chơi. Làm BT 1, 2, 3 trong vở Bổ trợ nâng cao. - Học thuộc lòng 2 khổ thơ đầu -HS yêu thích môn Học vần, ham đọc sách. II ĐỒ DÙNG HỌC TẬP - Bảng phụ cho BT 2 BTNC. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. TiÕt 1 1. Ổn định: 2. Bài cũ: -Đọc bài và trả lời câu hỏi bài tập đọc Mời vào 3. Bài mới: Giới thiệu bài: *Hoạt động 1: Hướng dẫn HS luyện đọc a) GV đọc mẫu đoạn thơ: Giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm b) HS luyện đọc: - GV cho HS luyện đọc cả bài cá nhân, nhóm đôi. - Thi đọc giữa các nhóm - Đọc đồng thanh 1 lần *Hoạt động 2: Ôn vần ong, oong a, Tìm tiếng ngoài bài có vần ong, oong -GV nhận xét tính điểm thi đua b, Nói câu chứa tiếng có vần có vần ong, oong - GV TC cho HS hoạt đông nhóm -GV nhận xét khen những nhóm tìm được nhanh và nhiều câu. *Hoạt động 3: luyện nói -Nói về nghề nghiệp của bố -Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV *Học thuộc lòng 2 khổ thơ đầu -GV HD HS đọc thuộc lòng tại lớp TIẾT 2 Hoạt động 4: làm BT Bổ trợ nâng cao. A Đọc lại bài thơ: Mời vào B Làm bài tập BTNC: Bài 1: Nối đúng: -Gv HD cho HS tìm hiểu yêu cầu bài, học sinh đọc ô chữ trong bài sau đó tự nối ô chữ thành câu thơ đã học trong bài Mời vào -Khuyến khích HS đọc bài đã nối Bài 2: Những ai đã đến gõ cửa ngôi nhà? GV giúp HS tìm hiểu đề bài sau đó HS tự làm bài. GV cho 1-2 HS đọc lại bài thơ HS Đánh dấu vào các ý: Thỏ, Nai, Gió III. CỦNG CỐ DẶN DÒ : GV nhận xét tiết học. Thứ năm ngày 28 tháng 3 năm 2013 Luyện Tiếng (2 tiết) Ôn chính tả: Mời vào I. MỤC TIÊU. -Nhìn sách hoặc bảng, chép lại bài Mời vào (khổ thơ 3) trong khoảng 15 phút - Điền đúng âm ng/ngh vào chỗ trống trong bài tập BTNC; Tìm được các từ có chứa vần ong, oong -HS yêu thích môn chính tả, rèn luyện để viết đúng chính tả. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài chính tả -Vở viết chính tả, bảng con, vở bài tập TV, II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. TiÕt 1 1. Ổn định. 2. Bài cũ. 3. Bài mới: Giới thiệu bài: Hướng dẫn HS tập chép: -GV viết bảng bài thơ Mời vào (khổ thơ 3) -GV chỉ cho HS đọc những tiếng các em dễ viết sai: -Tập chép GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở, cách viết đề bài vào giữa trang + Tên bài: Đếm vào 5 ô + Chữ đầu dòng : Đếm vào 3 ô -Chữa bài + GV chỉ từng chữ trên bảng + Đánh vần những tiếng khó + Chữa những lỗi sai phổ biến -GV chấm một số vở Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả: Bài 2: Viết tiếp vào chỗ trống từ ngữ chứa vần ong, oong -Đọc yêu cầu đề bài -Cho HS lên bảng làm mẫu -GV tổ chức cho thi làm bài tập đúng, nhanh -GV chốt lại trên bảng: song cửa, trong sáng, mong manh...; xoong nồi, boong boong... Bài 3: Điền vào chỗ trống se hoặc xe? -Tiến hành tương tự như trên-Bài giải: củ nghệ, đàn ngỗng, ngó sen 4. Củng cố- dặn dò: -Tuyên dương-nhắc nhở -Nhận xét tiết học Luyện tiếng Tập tô chữ M, N I. MỤC TIÊU: -Tô được các chữ hoa: M,N -Viết đúng các từ ngữ: đèn điện, nhoẻn cười, con ong, xông canh kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở thực hành luyện viết, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần) HS khá giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở -HS yêu thích môn Tập viết, rèn luyện chữ viết đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bảng phụ, chữ mẫu. -Bảng con, vở tập viết III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định 2. Bài cũ: -GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng -Nhận xét 3. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài * Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa -GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và hỏi: +Chữ hoa M,N gồm những nét nào? -GV hướng dẫn quy trình viết -Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai *Hoạt động 3: Viết từ ngữ ứng dụng -Độ cao của từ “đèn điện”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: đèn điện vừa viết vừa nêu cách đặt bút dừng bút. -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng * Tương tự với các từ còn lại *Hoạt động 4: Viết vào vở -Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS -Cho HS viết từng dòng vào vở 4. Củng cố - dặn dò: -Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS -Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp -Về viết lại vào vở rèn chữ Luyện Toán (2 tiết) Ôn: Luyện tập I . MỤC TIÊU: - Thực hiện tính cộng( không nhớ) trong phạm vi 100 - Thực hiện tính nhẩm, Vận dụng để cộng các số đo độ dài. *Làm BT BTNC: 7-10 (trang 27-28) -Giáo dục hs tính cẩn thận khi làm bài. II- Đồ dùng dạy học : III- Các hoạt đông dạy và học : Tiết 1 1. KTBC: - làm BT 1 - Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới:- giới thiệu bài. * Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: - Lưu ý HS đặt tính theo cột dọc,các số thẳng cột Bài 2: - Gọi HS nêu cách làm mẫu, chú ý viết tên đơn vị cm Bài 3:( Dành cho HS khá, giỏi) - Hướng dẫn thực hiện ra giấy nháp các phép tính cộng để tìm kết quả, sau đó nối phép tính với kết quả đúng Bài 4: Hướng dẫn giải toán có lời văn - Viết tóm tắt lên bảng 3. Củng cố, dặn dò: - HS chơi trò chơi trò chơi để củng cố bài. - Nhận xét lớp. - Chuẩn bị bài: Phép trừ trong phạm vi 100( trừ không nhớ). Tiết 2 Làm BT BTNC Hoạt động 1:Ôn kiến thức đã học: Nêu cách thực hiện phép cộng hai số có hai chữ số HS hoạt động nhóm đôi Gv cho đại diện nhóm trình bày Hoạt động 2: Thực hành Bài 7: Lớp 1A có 32 học sinh, lớp 1B có 35 học sinh. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh? GV Cho HS nêu cách làm toán giải GV cho HS nêu miệng bài làm sau đó làm bài vào BTNC GV kiểm tra bài làm của HS và đôn đốc HS hoàn thành bài Bài 8: Tính nhẩm GV hướng dẫn học sinh cách tính nhẩm HS nhẩm trước lớp sau đó hoàn thành bài vào BTNC Bài 10:a, Tính GV nêu yêu cầu Chia nhóm, HS hoạt động nhóm 4 em GV kiểm tra từng nhóm ghi điểm. b, Mảnh vải xanh dài 52cm, mảnh vải trắng dài 45cm. Hỏi cả hai mảnh vải dài bao nhiêu cm? - Gv kiểm tra nhóm và chấm điểm theo nhóm - Khuyến khích tuyên dương nhóm. IV Nhận xét- dặn dò Nhận xét tiết học - Xem trước bài tiếp theo
Tài liệu đính kèm: