Luyện Tiếng (2 tiết)
ÔN tập đọc: Chuyện ở lớp
I. MỤC TIU.
-Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc; bước đầu.
Bước đầu biết nghỉ hơi sau dấu câu.
- Hiểu nội dung bi: Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé đ ngoan như thế nào?
- Nối được chữ với chữ thành từ, câu đúng.
- Lm bi tập BT nng cao
Cĩ ý thức tích cực học tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.
TuÇn 30 Thứ hai ngày 31 tháng 3 năm 2013 Luyện Tiếng (2 tiết) ƠN tập đọc: Chuyện ở lớp I. MỤC TIÊU. -Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ở lớp, đứng dậy, trêu, bơi bẩn, vuốt tĩc; bước đầu. Bước đầu biết nghỉ hơi sau dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé đã ngoan như thế nào? - Nối được chữ với chữ thành từ, câu đúng. - Làm bài tập BT nâng cao Cĩ ý thức tích cực học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. TiÕt 1 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi 3 HS đọc bài và TL các câu hỏi sau : + Lúc mới chào đời, bộ lơng chú cơng đẹp như thế nào? + Sau 2, 3 năm đuơi chú cơng cĩ màu sắc như thế nào ? 2.Dạy học bài mới: a, Giới thiệu bài: b, HĐ 1: Luyện đọc - HS luyện đọc bài: Chuyện ở lớp HS thi đua đọc đoạn, mỗi em 1 đoạn tiếp nhau đọc theo đơn vị bàn, nhĩm, tổ. -1,2 HS đọc cả bài -HS đồng thanh tồn bài 1 lần c, HĐ 2: Ơn các vần: uơc, uơt. -Tìm tiếng ngồi bài cĩ vần uơc, uơt. - Gv TC cho HS tìm theo nhĩm -GV nhận xét tính điểm thi đua -Nĩi câu chứa tiếng cĩ vần cĩ vần uơc, uơt. - GV t/c cho HS tìm theo tổ -GV nhận xét khen những tổ tìm được nhanh và nhiều câu. d, HĐ 3: Luyện nĩi: : Hơm nay ở lớp em đã ngoan thế nào ? Cho HS thảo luận nhĩm đơi GV gợi ý: Bạn làm được việc gì ngoan ? - Đại diện nhĩm trình bày -GV nhận xét, tính điểm thi đua -GV chốt ý kiến Tiết 2 HĐ 1: HS làm BT BTNC Bài 1: Nối đúng HS nêu yêu cầu. GV nêu câu hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? (nối) Muốn nối đúng ta phải làm gì? GV yêu cầu học sinh đọc thầm các chữ cĩ trong bài, một số em đọc to trước lớp. GV gợi ý: Đây là các câu trong bài đọc các em vừa được học vậy để nối đúng ta phải đọc kĩ lại bài tập đọc và đọc kĩ các ơ chữ cĩ trong bài. GV cho học sinh lần lượt đọc câu nối của mình, sau đĩ lớp nhận xét bổ sung. Gv chốt ND: + Bạn Hoa khơng học bài + Bạn Hùng cứ trêu con + Bạn Mai tay đầy mực Bài 2: Mẹ đã nĩi với bạn nhỏ điều gì? GV nêu yêu cầu bài- HS đọc lại yêu cầu bài. GV cho HS đọc lại tồn bài tập đọc sau đĩ cho HS làm bài tập nhĩm đơi GV cho đại diện nhĩm trình bày, Gv chốt ý đúng: Kể xem ở lớp bạn ngoan như thế nào. Bài 3: Điền vần ay hoặc ây GV nêu câu hỏi-HS đọc lại yêu cầu. HS thảo luận tìm câu trả lời HS nêu câu trả lời trước lớp Gv chốt: Ngủ dậy, chạy nhảy, cơ dạy, vảy cá III. CỦNG CỐ DẶN DỊ : GV nhận xét tiết học. Luyện Tốn (2 tiết) Ơn: Phép trừ trong phạm vi 100 ( trừ khơng nhớ ) I- Mục tiêu: - Biết đặt tính và làm tính trừ ( khơng nhớ) số cĩ 2 chữ số. - Biết giải tốn cĩ sĩ phép trừ số cĩ 2 chữ số. Làm 1-3 BTNC- GD các em có ý thức ham học toán. B- Chuẩn bị: II. Đồ dùng dạy - học: III. Các hoạt động dạy - học: 1. KTBC:- Làm BT 2 - Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: 1/ Giới thiệu cách làm tính trừ dạng: 65 - 30 - Hướng dẫn thao tác trên que tính - Giới thiệu kĩ thuật làm tính trừ 2/ Trường hợp phép trừ dạng 36 - 4 * Lưu ý khi đặt tính: 4 phải thẳng cột với 6 ở cột đon vị 3/ Thực hành: Bài1: a/ Viết phép trừ theo cột dọc lên bảng Bài 2: - Yêu cầu đặt tính rồi tính Bài 3: Tổ chức trị chơi tiếp súc Bài 4:( Dành cho HS khá, giỏi) Hướng dẫn giải tốn cĩ lời văn 3.Củng cố, dặn dị: - HS chơi trị chơi để củng cố bài. - Nhận xét lớp.- Chuẩn bị bài sau. Tiết 2 Làm bài tập BTNC HĐ1: Giới thiệu bài HĐ2: Nhắc lại kiến thức vừa học về so sánh số cĩ hai chữ số HĐ3: Làm bài tập BTNC Bài 1(trang 31) Tính HS tìm hiểu đề Gv cho HS nêu cách trình bày bài giải HS tự làm bài vào BTNC Bài 2: Đặt tính rồi tính GV cho HS quan sát mẫu, học sinh tự làm bài GV khuyến khích nêu kết quả bài và so sánh kết quả với nhau GV nhận xét ghi điểm khuyến khích học sinh. Bài 3: Đúng ghi đ, sai ghi s ( trang 32) GV chép đề tốn lên bảng sau đĩ hướng dẫn HS làm từng bài (dạng tốn cộng, trừ trong phạm vi 100) HS tự thử lại bài sau đĩ nêu câu trả lời trước lớp HS tự làm bài vào BTNC GV nhận xét ghi điểm III: Nhận xét tiết học- Dặn dị Thứ ba ngày 1 tháng 4 năm 2013 Luyện Tiếng (2 tiết) ƠN chính Tả: Chuyện ở lớp I. MỤC TIÊU. -Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng khổ thơ 1 bài “Chuyện ở lớp” 10-15 phút -Điền đúng vần uơt hoặc uơc và âm c/k vào chỗ trống trong bài tập BTNC -HS yêu thích mơn chính tả, rèn luyện để viết đúng chính tả. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. TiÕt 1 1. KiĨm tra bµi cị: - HS đọc bài GV cho điểm (3 em) 2.Dạy học bài mới: *Hạt động 1: Giới thiệu bài *Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tập chép: - Hướng dẫn viết chữ khĩ vào bảng con: - GV đọc cho HS viết vào bảng con - ở lớp, đứng dậy, trêu, bơi bẩn, vuốt tĩc * GV vừa đọc vừa kết hợp viết bài lên bảng cho học sinh chép lại vào vở - GV kiểm tra sửa chữa -GV đọc cho học sinh dị lại bài viết của mình -GV chữa những lỗi phổ biến trên bảng -GV thu tập chấm điểm -NX sửa sai *Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả Bài 2: Điền vào chỗ trống c hoặc k - GV cho HS đọc đề bài và tự làm bài, nêu kết quả và điền vào bảng lớp - Gv chốt bài làm đúng: diến kịch, kính cận, cái kìm Bài 3. Điền vần: uơt hoặc uơc -GV nĩi: Mỗi từ cĩ một chỗ trống phải điền vần uơt hoặc vần uơc vào từ mới hồn chỉnh -GV tổ chức cho thi làm bài tập đúng, nhanh -GV chốt lại trên bảng Giải: bĩ đuốc, thuộc bài, mĩng vuốt, trắng muốt +GV quan sát nhắc nhở HS cách trình bày, cách viết các nét cho đúng và giữ gìn sách vở sạch đẹp. 3. Củng cố- dặn dị: -Nhận xét tiết học -Khen những học sinh học tốt, chép bài chính tả đúng, đẹp. -Về nhà chép lại đoạn văn cho đúng, sạch, đẹp; làm lại bài tập Ơn tập viết ƠN: Tơ O, Ơ, Ơ I. MỤC TIÊU: -Tơ được các chữ hoa: O, Ơ, Ơ -Viết đúng các từ ngữ trong bài thực hành luyện viết kiểu chữ viết thường (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần) HS khá giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dịng, số chữ quy định trong vở -HS yêu thích mơn Tập viết, rèn luyện chữ viết đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bảng phụ, chữ mẫu. -Bảng con, vở tập viết III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định 2. Bài cũ: -GV nhận xét chữ viết của HS, sau đĩ cho HS viết lại từ chưa đúng -Nhận xét 3. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài * Hoạt động 2: Hướng dẫn tơ chữ hoa -GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và hỏi: +Chữ hoa O, Ơ, Ơ gồm những nét nào? -GV hướng dẫn quy trình viết -Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai *Hoạt động 3: Viết từ ngữ ứng dụng -Vần ăm, từ bàn tay -Độ cao của từ “trắng muốt”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: trắng muốt vừa viết vừa nêu cách đặt bút dừng bút. -Cho HS xem mẫu -Cho HS viết vào bảng -Tương tự các từ cịn lại *Hoạt động 4: Viết vào vở -Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS -Cho HS viết từng dịng vào vở 4. Củng cố - dặn dị: -Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS -Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp -Về viết lại vào vở rèn chữ Hoạt động ngồi giờ lên lớp .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................. Luyện Tốn (1 tiết) ƠN : Phép trừ trong phạm vi 100 ( trừ khơng nhớ ) I. MỤC TIÊU: - Thực hiện đặt tính và làm tính trừ số cĩ hai chữ số (khơng nhớ) dạng 65- 30 , 36 - 4. - HS làm bài tập: 1, 2, 3( cột 1,3) - Rèn kĩ năng tính tốn cho học sinh -HS yêu thích mơn học tốn. Cĩ tính cẩn thận khi làm tốn II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Bài cũ : - Đặt tính rồi tính : 75 - 64 55 - 21 - Nhận xét, tuyên dương. 2. Bài mới Thực hành : Bài 1: - Yêu cầu HS làm bài. - Chữa bài, nhận xét. Bài 2: - Yêu cầu HS đọc yêu cầu. - GV nêu phép tính , yêu cầu HS dùng thẻ nêu kết quả. - Chữa bài, nhận xét. Bài 3 - Yêu cầu HS đọc yêu cầu. a. 66 – 60 = 98 – 90 = 78 – 50 = 59 – 30 = b. 58 – 4 = 67 – 7 = 58 – 8 = 67 – 5 = - Chữa bài, nhận xét. 4. Củng cố, dặn dị : - Trị chơi : Chiếc hộp kì diệu - Nhận xét tiết học. - Bài sau : Luyện tập 4.Củng cố, dặn dị: - GV đúc kết bài, dặn dị. - Nhận xét lớp. Thứ tư ngày 2 tháng 4 năm 2013 Luyện Tốn (2 tiết) ƠN : Luyện tập A. MỤC TIÊU: - Thực hiện đặt tính và làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100 (khơng nhớ). - Tập đặt tính rồi tính, biết tính nhẩm. - Làm bài tập 4-6 BTNC (trang 32) B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ : - Đặt tính rồi tính : 25 - 15 = 57 - 36 = 47 - 2 = 88 - 8 = - GV nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới:- GV giới thiệu bài. * Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Luyện tập : Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tốn. - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và tính. - Hướng dẫn HS làm bài. Bài 2: - GV hướng dẫn HS làm bài. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS nêu cách thực hiện - Gọi 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC. Bài 4 : (HS khá, giỏi) - Gọi 1 HS đọc bài tốn. - GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài tốn và cách trình bày bài giải. Bài 5: - Nêu yêu cầu - Tổ chức cho HS thi nối nhanh. - GV chữa bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dị : - Nhận xét, tuyên dương. - Bài sau : Các ngày trong tuần lễ. Tiết 2 Làm bài tập Bổ trợ nâng cao I Ơn Kiến thức cũ: Nhắc lại các bước thực hiện trừ hai số cĩ hai chữ số II Làm bài tập bổ trợ nâng cao Bài 4 Tính(trang 32) Lan hái được 25 bơng hoa, Lan tặng mẹ 15 bơng hoa. Hỏi Lan cịn lại bao nhiêu bong hoa? HS nêu yêu cầu bài GV TC cho HS tự làm bài Nêu bài làm trước lớp GV nhận xét, tuyên dương Bài 5: Tính nhẩm HS đọc đề bài sau đĩ tự làm bài GV kiểm tra và chấm vài em Gv quan sát giúp HS yếu hồn thành bài Bài 6: Điền số thích hợp vào ơ trống - HS tự làm bài nêu bài làm trước lớp. - GV nhận xét kết luận III: Nhận xét tiết học- Dặn dị Luyện Tiếng (2 tiết) Ơn tập đọc: Mèo con đi học I. MỤC TIÊU. -HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ buồn bực, kiếm cớ, cái đuơi, cừu. Biết đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dịng thơ, khổ thơ. -Hiểu nội dung bài: Mèo con lười học kiếm cớ nghỉ ở nhà; cừu dọa cắt đuơi khiến mèo sợ phải đi học. Làm BT 1, 2, 3 trong vở Bổ trợ nâng cao. * Học thuộc lịng bài thơ.( HS khá, giỏi) II ĐỒ DÙNG HỌC TẬP - Bảng phụ cho BT 2 BTNC. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. TiÕt 1 1. Ổn định: 2. Bài cũ:Chuyện ở lớp - Gọi 3 HS đọc bài và trả lời các câu hỏi : + Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe chuyện gì ở lớp ? + Mẹ nĩi gì với bạn nhỏ ? + Ở lớp em đã ngoan thế nào ? - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Giới thiệu bài: *Hoạt động 1: Hướng dẫn HS luyện đọc a) GV đọc mẫu đoạn thơ: Giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm b) HS luyện đọc: - GV cho HS luyện đọc cả bài cá nhân, nhĩm đơi. - Thi đọc giữa các nhĩm - Đọc đồng thanh 1 lần *Hoạt động 2: Ơn vần ưu, ươu a, Tìm tiếng ngồi bài cĩ vần ưu, ươu -GV nhận xét tính điểm thi đua b, Nĩi câu chứa tiếng cĩ vần cĩ vần ưu, ươu - GV TC cho HS hoạt đơng nhĩm -GV nhận xét khen những nhĩm tìm được nhanh và nhiều câu. *Hoạt động 3: luyện nĩiVì sao bạn thích đi học -Luyện nĩi về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV * Học thuộc lịng bài thơ.( HS khá, giỏi) -GV HD HS đọc thuộc lịng tại lớp TIẾT 2 Hoạt động 4: làm BT Bổ trợ nâng cao. A Đọc lại bài thơ: Mèo con đi học B Làm bài tập BTNC: Bài 1: Nối đúng: -Gv HD cho HS tìm hiểu yêu cầu bài, học sinh đọc ơ chữ trong bài sau đĩ tự nối ơ chữ thành câu thơ đã học trong bài Mèo con đi học -Khuyến khích HS đọc bài đã nối Bài 2: Vì sao mèo con khơng muốn tới trường? GV giúp HS tìm hiểu đề bài sau đĩ HS tự làm bài. GV cho 1-2 HS đọc lại bài thơ HS Đánh dấu vào các ý: Lười học Vì sao mèo con vội đi học ngay? Tương tự bài 2, GV cho HS nêu câu trả lời trước lớp sau đĩ đánh dấu vào ý trả lời đúng: Sợ bị cắt đuơi III. CỦNG CỐ DẶN DỊ : GV nhận xét tiết học. Thứ năm ngày 3 tháng 4 năm 2013 Luyện Tiếng (2 tiết) Ơn chính tả: Mèo con đi học I. MỤC TIÊU. -Nhìn sách hoặc bảng, chép lại bài Mèo con đi học (4 dịng thơ đầu) trong khoảng 10 phút - Điền đúng âm r/d/gi vào chỗ trống trong bài tập BTNC; Tìm được các từ cĩ chứa vần Ưu, iu -HS yêu thích mơn chính tả, rèn luyện để viết đúng chính tả. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Vở viết chính tả, bảng con, vở bài tập TV, II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. TiÕt 1 1. Ổn định. 2. Bài cũ. 3. Bài mới: Giới thiệu bài: Hướng dẫn HS tập chép: -GV viết bảng bài thơ Mèo con đi học (4 dịng đầu) - Hướng dẫn viết chữ khĩ vào bảng con: - GV đọc cho HS viết vào bảng con - buồn bực, kiếm cớ, cái đuơi, Cừu * GV vừa đọc vừa kết hợp viết bài lên bảng cho học sinh chép lại vào vở - GV kiểm tra sửa chữa -GV đọc cho học sinh dị lại bài viết của mình -Chữa bài + GV chỉ từng chữ trên bảng + Đánh vần những tiếng khĩ + Chữa những lỗi sai phổ biến -GV chấm một số vở Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả: Bài 2: Viết tiếp vào chỗ trống từ ngữ chứa vần ưu, iu -Đọc yêu cầu đề bài -Cho HS lên bảng làm mẫu -GV tổ chức cho thi làm bài tập đúng, nhanh -GV chốt lại trên bảng: cựu chiến binh, hữu hiệu...; tiu nghỉu, buồn thiu... Bài 3: Điền vào chỗ trống r/d/gi? -Tiến hành tương tự như trên -Bài giải: Con dao, cái rổ, giàn mướp 4. Củng cố- dặn dị: -Tuyên dương-nhắc nhở -Nhận xét tiết học Luyện tiếng Tập tơ chữ P I. MỤC TIÊU: -Tơ được các chữ hoa: P -Viết đúng các từ ngữ: bưu điện, đàn hươu kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở thực hành luyện viết, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần) HS khá giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dịng, số chữ quy định trong vở -HS yêu thích mơn Tập viết, rèn luyện chữ viết đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bảng phụ, chữ mẫu. -Bảng con, vở tập viết III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định 2. Bài cũ: -GV nhận xét chữ viết của HS, sau đĩ cho HS viết lại từ chưa đúng -Nhận xét 3. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài * Hoạt động 2: Hướng dẫn tơ chữ hoa -GV gắn chữ mẫu viết hoa lên bảng và hỏi: +Chữ hoa P gồm những nét nào? -GV hướng dẫn quy trình viết -Cho HS viết bảng, GV sửa nếu HS viết sai *Hoạt động 3: Viết từ ngữ ứng dụng -Độ cao của từ “Bưu điện”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Bưu điện vừa viết vừa nêu cách đặt bút dừng bút. -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng * Tương tự với các từ cịn lại *Hoạt động 4: Viết vào vở -Cho HS nhắc cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS -Cho HS viết từng dịng vào vở 4. Củng cố - dặn dị: -Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS -Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp -Về viết lại vào vở rèn chữ Luyện Tốn (2 tiết) Ơn: Các ngày trong tuần lễ I . MỤC TIÊU: - Nhớ tuần lễ cĩ 7 ngày; biết tên các ngày trong tuần; biết đọc thứ, ngày, tháng trên tờ lịch bĩc hằng ngày. *Làm BT BTNC: 7-10 (trang 32-33) -Giáo dục hs tính cẩn thận khi làm bài. II- Đồ dùng dạy học : III- Các hoạt đơng dạy và học : Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ : - Điền dấu >, <, = : 75 - 4 ... 75 – 5 55 + 2 ... 55 – 2 - Nhận xét, tuyên dương. 2. Bài mới: Thực hành: Bài 1: - Gọi 1 HS đọc đề bài. - GV hỏi HS, trong một tuần lễ em phải đi học vào những ngày nào, được nghỉ ngày nào ? - Yêu cầu HS làm bài. - GV hỏi thêm : + Một tuần lễ em đi học mấy ngày, nghỉ mấy ngày ? + Em thích nhất ngày nào trong tuần lễ ? Vì sao ? Bài 2: - Yêu cầu HS đọc yêu cầu. - GV hướng dẫn HS đọc tờ lịch của ngày hơm nay và làm bài vào SGK. - Chữa bài, nhận xét. Bài 3: - Yêu cầu HS đọc yêu cầu. - GV yêu cầu HS đọc rồi viết thời khĩa biểu của lớp em vào vở. - Chữa bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dị : - Trị chơi : Nhìn thứ đốn ngày + Chuẩn bị : 7 tấm bìa ghi các thứ trong tuần và 7 tấm bìa ghi các ngày từ thứ hai đến chủ nhật. + Cách chơi : GV gọi 7 HS, mỗi em đeo một tấm bìa ghi các thứ trong tuần ở trước ngực và một tấm ghi ghi các ngày ở sau lưng. GV chỉ định 1 trong 7 bạn; bạn ấy phải nêu được thứ, ngày của mình. Sau đĩ GV hỏi vài em ở dưới lớp : Bạn đeo bảng thứ ba mang bảng ngày nào khơng ? ... - Nhận xét tiết học. Tiết 2 Làm BT BTNC Hoạt động 1:Ơn kiến thức đã học: Nêu cách thực hiện phép cộng, trừ hai số cĩ hai chữ số HS hoạt động nhĩm đơi Gv cho đại diện nhĩm trình bày Hoạt động 2: Thực hành Bài 7: Nối phép tính với số thích hợp GV nêu: mỗi phép tính đã cĩ sẵn các kết quả ta cần thực hiện phép tính vào giấy nháp rồi nối với kết quả đúng. GV cho HS nêu miệng bài làm sau đĩ làm bài vào BTNC GV kiểm tra bài làm của HS và đơn đốc HS hồn thành bài Bài 8: Viết các số 15,32,47 vào ơ trống thích hợp để được phép tính GV hướng dẫn học sinh bằng các con số đơn giản sau đĩ HS tự làm bài GV kiểm tra bài làm của HS chấm vài em, nêu nhận xét Bài 10:a, Vườn nhà An cĩ 27 cây mận và đào, trong đĩ cĩ 13 cây đào. Hỏi vườn nhà An cĩ bao nhiêu cây mận GV nêu yêu cầu Chia nhĩm, HS hoạt động nhĩm 4 em GV kiểm tra từng nhĩm ghi điểm. b, Vẽ hình theo mẫu, HS tự làm bài - Gv kiểm tra nhĩm và chấm điểm theo nhĩm - Khuyến khích tuyên dương nhĩm. IV Nhận xét- dặn dị Nhận xét tiết học - Xem trước bài tiếp theo
Tài liệu đính kèm: