Thiết kế bài dạy môn học khối 1 - Tuần 5 - Trường Tiểu học Ngọc Thiện 1

Thiết kế bài dạy môn học khối 1 - Tuần 5 - Trường Tiểu học Ngọc Thiện 1

Toán

 SỐ 7

A.MỤC TIÊU:

 Giúp hs : - Biết 6 thêm 1 dược 7, viết số 7.

 - . Biết đếm từ 1 đến 7và so sánh các số trong phạm vi 7.

 - Biết vi trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.

 - Hs làm bt 1, 2, 3.

 - Hs khá giỏi làm bt 4

B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

 - GV: Bộ đồ dùng dạy Toán 1.

 - HS: Bộ đồ dùng học Toán 1 .

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

 

doc 56 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 575Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học khối 1 - Tuần 5 - Trường Tiểu học Ngọc Thiện 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 5:
Thứ hai ngày 20 tháng 9 năm 2010.
Chµo cê
____________________
Toán
 SỐ 7
A.MỤC TIÊU: 
 Giúp hs : - Biết 6 thêm 1 dược 7, viết số 7.
 - . Biết đếm từ 1 đến 7và so sánh các số trong phạm vi 7.
 - Biết vi trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
 - Hs làm bt 1, 2, 3.
 - Hs khá giỏi làm bt 4
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 - GV: Bộ đồ dùng dạy Toán 1.
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán 1 .
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Ổn định
 2. Bài cũ: - Gọi hs đếm từ 1 đến 6.
 3. Bài mới
Giới thiệu bài:
b. Dạy bài mới
 * Giới thiệu số 7 và chữ số 7- Treo tranh các bạn đang chơi và hỏi:
 ? Có mấy bạn đang chơi? Thêm mấy bạn chạy tới? Có tất cả bao nhiêu bạn?
 - Cho hs đếm số.
 - Yêu cầu hs lấy 7 que tính.
 ? Các nhóm đồ vật trên có số lượng là bao nhiêu?
Gv : Để ghi lại các nhóm đồ vật có số lượng là 7 ta dùng chữ số 7.
 - Cài số 7 lên bảng và đọc mẫu “bảy”.
 - Viết bảng số 7 in và số 7 viết.
4. Thực hành
 * Bài 1: viết số:Viết mẫu số 7.
* Bài 2: Viết số thích hợp
 ? có mấy con bướm xanh? Mấy con bướm trắng? Có tất cả mấy con?
- Hỏi tương tự với tranh bàn là, cây viết . 
 * Bài 3:
- Đính bảng các cột hình vuông.
- Yêu cầu hs nêu cách làm.
 ? Muốn làm được bài tập này em cần phải làm gì?
* Bài 4:
 5. Củng cố-Dặn dò
 - Nhận xét tiết học. 
Hs đếm, nhận xét.
-  6 bạn đang chơi.
-  1 bạn
- 7 bạn( hs nhắc lại 7 bạn)
- Lấy và lần lượt đếm xuôi , ngược, đồng thanh và theo tổ, cá nhân...
-  7.
- Cài vào bảng cài và đọc từng em.
- Quan sát .
- Đọc từng em 
- Quan sát.
-Viết vàobảng con và vào vở. 
- Lần lượt trả lời và ghi số vào ô trống.
- 5 con bướm xanh và 2 con bướm trắng. Có tất cả 7 con.
- Đính số thích hợp vào ô trống.
- Đếm số.
- 4 hs lên bảng làm, lớp nhận xét.
- Nêu cách làm, làm bài 
_____________________________ 
Tiếng việt 
Bµi 17: u ư
A.MỤC TIÊU
 - HS đọc viết được u, ư, nụ, thư.
 - Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: thứ tư bé hà thi vẽ.
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: thủ đô.
C.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - GV: Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
 - HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.Ổn định
2.Bài cũ:
 -Gọi hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã học ở bài trước
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b.Dạy âm và chữ ghi âm
*Nhận diện chữ
 - Ghi bảng chư õ u và nói: đây là chữ “ u” -Hỏi : Chữ u gồm những nét nào kết hợp?
 *Phát âm và đánh vần
 - Đọc mẫu “u”
 - Viết bảng “ nụ” gọi hs phân tích và ghép vào bảng cài.
 - Đánh vần như thế nào?
 - Gợi ý cho hs đánh vần.
 - Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
*Hướng dẫn viết chữ
 - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết 
u, nụ.
 Chữ ư quy trình tương tự u
 -Cho hs so sánh u và ư. 
-Ghi bảng từ ứng dụng. 
- hs lên bảng
- Lặp lại 
- nét xiên phải và hai nét móc ngược 
-Đọc từng em
-n trước u sau và dấu nặng dưới u
-Ghép tiếng và đọc
- nờ –u- nu-nặng-nụ
-Lần lượt viết vào bảng con
- giống nhau đều có chữ u. Khác nhau chữ ư có thêm nét móc.
Hs đọc, nhận xét.
 Tiết 2
4.Luyện tập
a.Luyện đọc
 -Ghi bảng phần bài đọc như SGK
 -Gọi hs đọc
 -Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs
 -Treo tranh cho hs quan sát
b.Luyện viết
 -Hướng dẫn viết u, ư, nụ, thư
c.Luyện nói
 -Treo tranh và gợi ý
+Tranh vẽ những gì? 
+Chùa một cột ở đâu?
+ Hà Nội còn gọi là gì? Mỗi nước có mấy thủ đô?
+ Em biết gì về thủ đô Hà Nội?
4.Củng cố-Dặn dò
 - Cho thi đua đọc bài trong sách, trên bảng.
 *Trò chơi:
 “Tìm thêm tiếng có chữ vừa học”
 -Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà
 -Xem trước bài 18
 -Nhận xét tiết học, bình bầu hs học giỏi
-Đọc cá nhân và đồng thanh
-Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng
-Viết vào vở tập viết.
-Nêu tên bài 
-Nói theo sự gợi ý của GV
-Đọc cá nhân, nhóm
-thi đua tìm trong sách, báo
 ______________________________
Thủ công
xÐ, d¸n h×nh vu«ng, h×nh trßn
A. MỤC TIÊU: - Biết xé dán hình tròn.
 - Xé được hình tròn. đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng.
 -Học sinh khéo tay xé dán được hình tròn. Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng.
 + Có thể xé được hình tròn với kích thước khác.
 + Có thể kết hợp vẽ trang trí hình tròn.
B. CHUẨN BỊ:
 1. GV: Bài mẫu xé dán hình tròn. Giấy thủ công.
 2. HS: Giấy màu, bút chì, thước kẻ, keo dán.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.Ổn định.
2.Kiểm tra.
- Yêu cầu hs đặt dụng cụ lên bàn quan sát và nhận xét.
 3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài 
b.Các hoạt động:
 * Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét.
- Cho hs xem mẫu và hỏi:
?Xung quanh em có những đồ vật nào có hình tròn ?
 * Hoạt động 2: Quan sát thao tác mẫu.
- Vẽ hình tròn. 
- Làm thao tác xé hình tròn.
- Xé xong lật mặt có màu để hs quan sát.
- Dán hình: Làm mẫu và hướng dẫn hs cách dán hình tròn. 
* Hoạt động 3: Thực hành:
 Gv hd hs làm việc cá nhân.
 Gv bao quát lớp.
4. Nhận xét:
 Gv nhận xét giờ học.
 Hướng dẫn hs đánh giá sản phẩm.
 5. Dặn dò:
 - Chuẩn bị tiết sau.
- Đặt dụng cụ đã chuẩn bị lên bàn.
- Quan sát và kể ra.
- Quan sát
Hs thực hành.
_____________________________________________________________________
Thứ ba ngày 21 tháng 9 năm 2010.
Toán 
 SỐ 8
A.MỤC TIÊU
Giúp hs : 
 - Biết 7 thêm 1 được 8.
 - Biết đọc, viết các số 8 . Biết đếm và so sánh các số trong phạm vi 8.
 - Biết vị trí số 8 trong dãy số 1,2, 3, 4,5, 6, 7, 8 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên.
 - Hs làm bt 1, 2, 3.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 - GV: Bộ đồ dùng dạy Toán 1. 
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán 1. 
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1 Ổ n định.
 2. Bài cũ: Gv cho HS đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. và ngược lại.
 Gv nhận xét, cho điểm.
 3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b. Dạy bài mới
 * Giới thiệu số 8 và chữ số 8
- Treo tranh các bạn đang chơi và hỏi:? Có mấy bạn đang chơi nhảy dây? Thêm mấy bạn chạy tới? Có tất cả mấy bạn?
- Cho hs đếm số.
- Yêu cầu hs 8 que tính.
 ? Các nhóm đồ vật trên có số lượng là bao nhiêu?
 Gv : Để ghi lại các nhóm đồ vật có số lượng là 8 ta dùng chữ số .
- Cài số 6 lên bảng và đọc mẫu “tám”.
- Giới thiệu số 8 in và số 8 viết.
4. Thực hành
 * Bài 1: viết số: - Viết mẫu số 8.
 * Bài 2: Viết số thích hợp
- Gọi 1 hs lên làm mẫu và giải thích cách làm.
 *Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.
 ? Muốn làm được bài tập này em cần phải làm gì?
 *Bài 4: (Phát triển).
 5. Củng cố-Dặn dò
- Đưa các tờ bìa có đính các nhóm đồ vật.
- Nhận xét tiết học. 
HS đếm, nhận xét.
-  7 bạn đang chơi.
-  1 bạn.
-  8 bạn.
- 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
- Lấy và lần lượt đếm.
- 8.
- Cài vào bảng và đọc từng em.
- Quan sát. 
- Đọc từng em .
- Quan sát.
- Viết vào bảng con và vào vở.
 - Hs viết vào vở.
- tự làm bài và chữa bài.
- Đếm số.
- 4 hs lên bảng làm, lớp nhận xét.
- Nêu cách làm, làm bài .
 Hs làm bài và nhận xét.
Hs đính và nhận xét.
 __________________________
Tiếng việt
Bài 18 : x ,ch
A.MỤC TIÊU
 - HS đọc viết được x, ch, xe, chó.
 - Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã.
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô
 -Hs khá giỏi đọc trơn.
C.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
 - HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1.Ổn định
2.Bài cũ:
 -Gọi hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã học ở bài trước.
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b.Dạy âm và chữ ghi âm
*Nhận diện chữ
 -Ghi bảng chư õ x và nói: đây là chữ “ xờ” - Hỏi : Chữ x gồm những nét nào kết hợp?
 *Phát âm và đánh vần
 - Đọc mẫu “xờ”.
 - Viết bảng “ xe” gọi hs phân tích và ghép vào bảng cài.
 - Đánh vần như thế nào?
 - Gợi ý cho hs đánh vần.
 - Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
*Hướng dẫn viết chữ
 - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết 
 x, xe.
 Chữ ch quy trình tương tự x
 -Cho hs so sánh th và ch.
-Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc.
Hs đọc, viết.
Nhận xét.
- Lặp lại 
- nét cong hở phải và nét cong hở trái chạm lưng với nhau 
-Đọc từng em.
-x trước e sau .
- xờ-e-xe.
-Lần lượt viết vào bảng con.
- giống nhau đều có chữ h. Khác nhau chữ th có t ở trước chữ ch có c ở trước.
 Tiết 2
4.Luyện tập
a.Luyện đọc
 -Ghi bảng phần bài đọc như SGK.
 -Gọi hs đọc.
 -Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs.
 -Treo tranh cho hs quan sát.
b.Luyện viết:
 -Hướng dẫn viết x, ch, xe, chó.
c.Luyện nói
 -Treo tranh và gợi ý
?Tranh vẽ những gì? 
?Em hãy chỉ từng loại xe?
?Hãy kể những loại xe mà em biết? 
?Những loại xe đó dùng để làm gì?
4.Củng cố-Dặn dò
 - Cho thi đua đọc bài trong sách, trên bảng.
 Trò chơi
 “Tìm thêm tiếng có chữ vừa học”
 -Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà.
 -Xem trước bài 19.
 -Nhận xét tiết học, bình bầu hs học giỏi.
-Đọc cá nhân và đồng thanh.
-Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng.
-Viết vào vở tập viết.
-Nêu tên bài .
-Nói theo sự gợi ý của GV.
-Đọc cá nhân, nhóm
-thi đua tìm trong sách, báo
 _______________________________
Đạo đức
Bµi 3: GIỮ G×N S¸CH VỞ, ĐỒ DïNG HỌC TẬP(Tiết 1)
A. MỤC TIÊU: 
 Giúp hs biết được
 - Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.
 - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
 - Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.
 - Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
 - GV: Công ước quốc tế và quyền trẻ em.
 - HS: Vở bài tập Đạo đức 1, bút chì màu.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Ổn định tổ chức: Hát bài: “ Em yêu trường em”.
2.Bài cũ: ?Ai ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ nhất lớp mình?
? Ăn mặc như vậy, giúp em điều gì?
 Gv nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
b.Các hoạt động dạy học:
 * Hoạt động 1: Làm bài tập 1.
 Gv nêu : Tô màu và gọi tên các đồ dùng học tập.
 Gv khen hs nhận xét chính xác. 
 Kết luận: Các đồ dùng này giúp em trong các giờ học được tốt hơn.
 * Hoạt động 2: HS làm bài tâïp 2
Gv nêu yêu cầu: Giới thiệu với bạn những đồ dùng học tập của mình.
 - Nhận xét, bổ sung.
 Kết luận:  ... ố.
4. Nhận xét , dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Xem trước bài tiếp theo: Luyện tập. 
- Làm lại bài tập 2 trang 44.
01’
04’
01’
15’
10’
04’
HS trả lời.
- một con gà
- thêm một con gà nữa
-. Hai con gà
HS đọc: 1+ 1= 2.
- Đọc “ dấu cộng”
HS đọc: 2+ 1= 3 1+ 2= 3
 Hs trả lời.
- Trả lời
- Làm vào bảng con. 
- 3 hs lần lượt làm trên bảng lớp.
- Thi đua nối phép tính với kết quả
--------------------------------------------------------------------------------------
 Thứ năm, ngày 8 tháng 10 năm 2008.
Thể dục Tiết số 7
BÀI 7: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
A. MỤC TIÊU
 - Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc.
 - Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.
 - Nhận biết đúng hướng để xoay người theo đúng hướng.
 - Biết cách dàn hàng, dồn hàng.
 -Biết cách tham gia chơi, trò chơi: “ Qua đường lội ( Qua suối )”. 
 B. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN
 -GV: 1 còi. Kẻ sân cho trò chơi.
 - HS: Dọn vệ sinh sân tập. 
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Phần mở đầu:
 -Gv phổ biến nội dung và yêu cầu giờ học.
 -Cho hs tập hợp 2 hàng dọc. Sau đó cho hs chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc: 40 m.
- Cho hs chơi trò chơi: “ Diệt các con vật có hại.”
2. Phần cơ bản:
 - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái: 3 lần.
 - Dàn hàng, dồn hàng: 2 lần.
 Sau mỗi lần cho HS giải tán rồi lại tập hợp, thi đua xem tổ nào nhanh, trật tự, thẳng.
Xen kẽ giữa các lần có nhận xét .
 GV làm mẫu và hướng dẫn HS tập.
- Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng, quay trái, quay phải, dàn hàng ngang, dồn hàng: 1 lần.
 * Trò chơi: “ Qua đường lội”: 5 phút.
 Gv cho HS chơi trò chơi .
3. Phần kết thúc: 
 Gv cùng hs hệ thống lại bài.
 Gv nhận xét giờ học.
10’
15’
10’
- Hs đứng vỗ tay và hát.
- Hs đếm to nhịp 1 - 2;... và giậm chân.
-Hs chạy theo hàng dọc.
-Hs đi theo vòng tròn và hít thở sâu.
Hs ôn tập. Nhận xét.
Hs thực hiện.
HS tập.
HS thi đua.
Hs chơi.
Hs giậm chân tại chỗ.
Hs đứng vỗ tay và hát. 
--------------------------------------------------
Tiếng việt Tiết số 63+64
 Bài 29 IA
A.MỤC TIÊU
 	-HS đọc viết được ia, lá tía tô.
	-Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ chị Kha tỉa lá.
	- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : chia quà.
 - Hs khá giỏi đọc trơn. 
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 	-GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
 	-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
 1.Ổn định
 2.Bài cũ:
 -Gọi hs đọc, viết : Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa.
 3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
 - GV làm mẫu và hướng dẫn hs làm theo đính bảng chữ I bên trái và chữ a bên phải và ghép lại. Nói đây là vần ia.
b. Nhận diện vần:
 ? ia gồm mấy âm ghép lại? GV ghi bảng
* Đánh vần
 - Đọc mẫu “i- a- ia”.
- Yêu cầu ghép “tía”
- Đánh vần: tờ- ia – tia- sắc - tía.
 -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
- Có tiếng “tía” để có từ “lá tía tô” ta cần thêm những tiếng nào?
- Cho hs xem lá tía tô.
- Đọc mẫu và gọi hs đọc.
 *Hướng dẫn viết 
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết : ia, lá tía tô.
-Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc
 tờ bìa vỉa hè
 lá mía tỉa lá
01’
04’
01’
29’
- Làm theo.
- Đọc từng em
- Hai âm ghép lại, i trước, a sau.
- Đọc đồng thanh, tổ các nhân.
- Phân tích và ghép vào bảng cài.
- Luyện đọc.
-Đọc từng em.
- tiếng lá và tiếng tô.
- Đọc cá nhân, đồng thanh, theo thứ tự và không thứ tự
-Lần lượt viết vào bảng con
- Đọc và phân tích tiếng có ia.
	Tiết 2
4. Luyện tập
a.Luyện đọc
- Chỉ bảng cho hs đọc.
- Treo tranh .
 b. Luyện viết
- Viết mẫu và hướng dẫn ia, lá tía tô.
c.Luyện nói
- Treo tranh: Chia quà.
 - Gợi ý: ? Trong tranh vẽ gì? Bà đang làm gì? 
5. Nhận xét 
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs xem trước bài tiếp theo.
 10’
15’
10’
05’
- Đọc đồng thanh, cá nhân
- Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng: 
Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
- Viết vào vở tập viết.
- Quan sát. 
- Hs nói .
---------------------------
Toán Tiết số 27
Bài: LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU: Củng cố cho hs về:
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3.
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
- Hs làm bài tập 1, 2, bài 3 (cột 1) bài 5(a).
- Hs khá giỏi làm BT 4. 
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV: Phấn màu, tranh.
 -HS: Sách giáo khoa, bảng con.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Ổn định
2. Bài cũ: Cho hs làm vào bảng con.
GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới
 a. Giới thiệu bài:
 b. Dạy học bài mới:
 Bài 1: 
 Giúp HS nhìn tranh, viết 2 phép tính vào ô trống.
- Viết số thẳng cột.
 Bài 2: Yêu cầu hs nêu cách làm và làm bài.
 Bài 3: 
- Yêu cầu đọc thầm nêu cách làm và làm.
 Bài 4 
 Treo tranh lên bảng.
 Bài 5: GV hướng dẫn:
VD: Lê có 1 quả bóng. Hòa có 2 quả bóng. Hỏi cả 2 bạn có mấy quả bóng?
4. Củng cố : Trò chơi “Nêu nhanh kết quả”
- Hỏi các phép tính đã học.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:
- Về nhà học thuộc các phép tính trong phàm vi 3.
- Làm bài tập 1, 2, 5 trang 45.
01’
04’
01’
25’
02’
02’
-Hs làm: 1+1 = 2+1 = 1+ 2 =
- HS nêu cách làm: nhìn tranh, viết 2 phép tính vào ô trống.
HS làm bài và chữa bài.
2 hs lần lượt làm vào bảng lớp, lớp làm bảng con.
HS đặt tính và tính vào vở.
HS lên bảng chữa bài. 
- HS nêu cách làm, làm bài và chữa bài.
- 2 hs làm trên bảng, lớp làm vào SGK.
- Quan sát và nêu bài toán
- HS nhìn tranh, viết phép tính vào ô trống.
- Hs nhìn tranh, nêu bài toán và phép tính.
- Thi đua trả lời.
----------------------------------------------------------------------------------------
Ngày dạy: Thứ sáu ngày 9 tháng10 năm 2008.
 Tập viết Tiết số 5
 Tuần 5: CỬ TẠ, THỢ XẺ, CHỮ SỐ, CÁ RÔ.
A.MỤC TIÊU:
 - Hs viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết.
 - Luyện cho hs viết cẩn thận, sạch sẽ, đúng mẫu chữ.
 - Hs khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - GV: Bảng phụ có ghi sẵn chữ trong khung.
 - HS: Bảng con, vở tập viết lớp 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định.
2.Kiểm tra bài cũ: Gv kiểm tra : bút chì, bảng, phấn, giẻ lau, vở tập viết của hs.
 Cho hs viết bảng con: do, thơ.
 Gv nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài:
 - GV ghi các chữ trong bài tập viết.
b.Hướng dẫn hs viết bảng con: 
 - Gv hd cách viết. Hướng dẫn hs viết và bao quát lớp.
 - Gv chỉnh sửa chữ viết cho hs.
b. Hướng dẫn viết vào vở:
 - GV hướng dẫn quy trình viết, cách viết vào vở.
 - GV viết mẫu.
 Gv bao quát lớp.
-Thu vở chấm điểm, nhận xét.
4.Nhận xét – Dặn dò:
- Gv nhận xét tiết học.
- Dặn hs về luyện viết cho đẹp các chữ vừa viết.
01’
04’
05’
07’
15’
03’
Lấy đồ dùng, sách vở.
Hs viết b/c.
Hs đọc: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô.
Hs viết vào bảng con: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô.
-HS nêu lại các nét cần viết.
-Nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách để vở.
- Hs viết vào bảng con.
- HS viết vào vở tập viết.
 Tập viết Tiết số 6
 Tuần 6: NHO KHÔ, NGHÉ Ọ, CHÚ Ý, CÁ TRÊ
A.MỤC TIÊU:
 - Hs viết đúng các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết.
 - Hs khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - GV: Bảng phụ có ghi sẵn chữ trong khung.
 - HS: Bảng con, vở tập viết lớp 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định.
2.Kiểm tra bài cũ: Gv kiểm tra : bút chì, bảng, phấn, giẻ lau, vở tập viết của hs.
 Cho hs viết bảng con: thợ xẻ, chữ số.
 Gv nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài:
 - GV ghi các chữ trong bài tập viết.
b.Hướng dẫn hs viết bảng con:
 -Gv hd cách viết. Hướng dẫn hs viết và bao quát lớp.
 -Gv chỉnh sửa chữ viết cho hs.
b. Hướng dẫn viết vào vở:
 -GV hướng dẫn quy trình viết, cách viết vào vở.
 - GV viết mẫu.
 Gv bao quát lớp.
-Thu vở chấm điểm, nhận xét.
4.Nhận xét – Dặn dò:
- Gv nhận xét tiết học.
- Dặn hs về luyện viết cho đẹp các chữ vừa viết vào vở ô li.
01’
04’
05’
07’
15’
03’
Lấy đồ dùng, sách vở.
Hs viết b/c.
Hs đọc: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê.
Hs viết vào bảng con: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê.
-HS nêu lại các nét cần viết.
-Nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách để vở.
- Hs viết vào bảng con.
- HS viết vào vở tập viết.
------------------------------------
Toán Tiết số 28
 Bài: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4.
A. MỤC TIÊU:
-Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4.
-Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4.
- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4.
- Hs làm BT 1, 2, 3( cột 1) bài 4 
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: + Bộ thực hành Toán 1.
 +Các mô hình phù hợp với tranh vẽ trong bài học.
HS: + Bộ thực hành Toán 1.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Ổn định 
2.Bài cũ : GV hỏi: 4 gồm mấy và mấy? GV nhận xét, cho HD nhắc lại.
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài
b. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4
- Đính bảng tranh con chim cánh cụt ø như trong bài học và hỏi: ? Có mấy con chim cánh cụtø? Thêm mấy con chim cánh cụtø nữa? Có tất cả bao nhiêu con chim cánh cụtø?
- Chỉ tranh và nói: Ba con chim cánh cụt thêm một con chim cánh cụtø được bốn con chim cánh cụt. Ta nói “ ba cộng một bằng bốn”
- Ghi bảng và cho hs đọc lại.
- Đính tranh và gợi ý để hs lập được phép tính và cho hs đọc lại.
c. Thực hành:
Bài 1: - Gọi hs nêu yêu cầu của bài và làm bài, nhận xét.
Bài 2: - Giới thiệu phép tính dọc hướng dẫn cách làm ( ghi kết quả thẳng cột).
Bài 3: - GV đính bảng các phép tính và con số.
Bài 4: GV đính tranh, gợi ý
4. Nhận xét , dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Xem trước bài tiếp theo: Luyện tập. 
- Làm lại bài tập 2 trang 47.
01’
04’
01’
15’
10’
04’
HS trả lời.
- ba con chim cánh cụt
- thêm một con chim cánh cụt
-. Bốn con chim cánh cụt
HS đọc: 3 + 1 = 4.
HS đọc: 2 + 2 = 4 1 + 3 = 4
 Hs trả lời.
- Trả lời
- Làm vào bảng con. 
- 3 hs lần lượt làm trên bảng lớp.
- hs nêu bài toán
- hs điền phép tính thích hợp vào ô trống.
- Thi đua nối phép tính với kết quả

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 5 Lop 1 CKTKN Van NT(1).doc