Thiết kế bài dạy môn học khối 1 - Tuần học 2

Thiết kế bài dạy môn học khối 1 - Tuần học 2

Đạo đức

Em là học sinh lớp 1

 I- Mục tiêu bài học:

_ Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi có quyền được đi học.

_ Biết tên trường, tên lớp, tên thầy cô giáo và một so bạn bè trong lớp.

_ Bước đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước lớp.

_ Biết giới thiệu về bản thân mình một cách mạnh dạn .( Hs Giỏi. ).

II- Tài liệu và phương tiện:

- Vở BT ĐĐ 1

- Các điều 7, 23 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em

- Các bài hát. Trường em, đi học,.

 

doc 20 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 655Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học khối 1 - Tuần học 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG LỚP 1A
TUẦN:2
Thứ hai
BUỔI SÁNG: 16/8/2010
- SHĐT
- Đạo đức
- Học vần
- Học vần
- Chào cờ
- Em là học sinh lớp 1 ( T2)
- Dấu hỏi dấu nặng
- Dấu hỏi dấu nặng
Thứ ba
17/8/2010
- Học vần
- Học vần
- Tốn
- Thủ cơng
- Dấu huyền dấu ngã
- Dấu huyền dấu ngã
- Luyện tập
- Xé, dán hình chữ nhật hình tam giác
Thứ tư
18/8/2010
- Học vần 
- Học vần
- Tốn
- TH-XH
- Be Bè bé bẻ bẽ bẹ
- Be Bè bé bẻ bẽ bẹ 
- Các số 1, 2, 3
- Chúng ta đang lớn
Thứ năm
19/8/2010
- Học vần
- Học vần 
- Tốn
- Mĩ thuật 
- ê v
- ê v
- Luyện tập
- GV chuyên
Thứ sáu
20/8/2010
- Học vần
- Học vần 
- Tốn 
- Âm nhạc
- l h
- l h
- Các số 1, 2, 3, 4, 5
- GV chuyên
Thứ hai , ngày 16 tháng 8 năm 2010
Đạo đức
Em là học sinh lớp 1
 I- Mục tiêu bài học:
_ Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi có quyền được đi học.
_ Biết tên trường, tên lớp, tên thầy cô giáo và một so ábạn bè trong lớp.
_ Bước đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước lớp. 
_ Biết giới thiệu về bản thân mình một cách mạnh dạn .( Hs Giỏi. ).
II- Tài liệu và phương tiện:
- Vở BT ĐĐ 1
- Các điều 7, 23 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em
Các bài hát. Trường em, đi học,...
III / HĐ D – H :
1 / Khởi động : hát “ Đi tới trường “
2 / KTBC :
 HS kể về ngày đầu tiên đi học của mình
3 / BM :
HĐ1: Bài tập 4: Quan sát + kể chuyện theo tranh 
 Chia nhóm : 1 tổ / 1 nhóm 
 Quan sát tranh bài tập 4 chuẩn bị kể chuyện theo tranh
 Kể chuyện trước lớp
 Kể lại truyện từng tranh
 Tranh 1 : Đây là bạn Mai , Mai 6 tuổi . Năm nay , Mai vào lớp 1 . Cả nhà vui vẻ chuẩm bị cho Mai đi học
 Tranh 2 : Mẹ đưa Mai đến trường . Trường Mai thật là đẹp . Cô giáo tươi cưới đón em và các bạn vào lớp .
 Tranh 3 : Ở lớp , Mai được cô dạy bao điều mới lạ........Mai sẽ cố gắng học giỏi, ngoan .
 Tranh 4 : Mai có thêm nhiều bạn mới ... em cùng các bạn chơi đùa ở sân trường thật là vui 
 Tranh 5 : Về nhà Mai kể với bố mẹ về trường mới , về cô giáo và các bạn của em. Cả nhả đều vui “ Mai đã là học sinh lớp 1 rồi” 
HĐ 2 : múa + hát + đọc thơ
Kết luận chung : SGV / 16
4 / NX – DD : Xem lại bài + kể chuyện theo tranh BT 4
4 em
5 nhóm
kể chuyện trong nhóm
 3 em / 1 tranh
nghe
THƯ GIẢN
Hát “ Em yêu trường em “ Ngày đầu tiên đi học “
CN - nhóm – cả lớp
HỌC VẦN
Bài 4 : dấu hỏi dấu nặng
A/ MĐYC : 
_ Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng. 
_ Đọc được: bẻ, bẹ
_ Trả lời 2-3 câu hỏi về các bức tranh SGK.
B –ĐDDH:
 _ Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các tiếng: giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ, quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ
_ Tranh minh hoạ phần luyện nói: bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp (ngô)
C –HĐD-H:
Tiết 1
1)KT:
Đọc b/c : be bé , dấu sắc
Viết b : dấu sắc , be bé
Nhận dạy dấu dấu sắc : vó , lá tre, vè bói cá, cá mè
2)BM : Dấu hỏi :
Các tranh này vẽ ai vẽ cái gì?
- Giỏ, khỉ, thỏ , hổ, mỏ là các tiếng giống nhau ở chỗ đều có dấu thanh hỏi
Cài+ đọc: dấu hỏi
B) Dạy dấu thanh:
Viết B: 
- Dấu hỏi là 1 nét móc
- Hãy tìm dấu hỏi trong bộ chữ cái 
- Dấu hỏi giống những vật gì?
- Khi thêm dấu hỏi vào be được bẻ
 - Viết B:
- P/ t tiếng bẻ
- P’ âm: bẻ
Dấu nặng HD như trên
- Dấu nặng giống cái gì?
- Dấu nặng đặt ở đâu?
c) Viết B:
- Viết+ nói: dấu hỏi là 1 nét móc
- Nhận xét tiết học:
 8em
 cả lớp 
 5em.
Giỏ , khỉ , thỏ, hổ, mỏ
ĐT
Đọc CN- nhóm- ĐT
(HS G, K, TB, Y)
Cài dấu hỏi
- Cái cổ con ngỗng
- Móc câu đặt ngược 
cài bẻ
b: trước, e: sau, dấu hỏi trên e
Cn- nhóm- ĐT
(HS G, K, TB, Y)
Mụn ruồi, ông sao trong đêm
Dưới e
THƯ GIẢN
Viết không trung
 Dấu hỏi : 4 lần
 bẻ : 4 lần
Viết không trung
 Dấu nặng : 2 lần
 bẻ : 2 lần
Tiết 2
3) Luyện tập:
a) Luyện đọc:
Đọc: B
 S
b) Viết: HD tô bẻ, bẹ
Chấm điểm+ nhận xét
c) Nói:
- Quan sát tranh em thấy những gì?
- Các tranh này có gì giống nhau
- Các tranh này có gì khác nhau?
- Em thích bức tranh nào? Vì sao?
- Trước khi đến trường em có sửa lại quần áo cho gọn gàng hay không ?
- Có ai giúp chuyện đó không ?
- Em thường chia quà cho mọi người không Hay em thích dùng một mình ?
- Nhà em có trồng bắp không ?
- Ai đi thu hái bắp trên đường về nhà ?
- Tiếng bẻ còn được dùng ở đâu nữa ?
- Em đọc lại tên bài này 
 4 / CC- DD:
- Đọc sách 
- Cài chữ bẹ , bẻ
 - Học lại bài , tìm dấu hỏi , nặng ở trong sách báo.
CN- ĐT
10 em – ĐT
tô theo hình dạng
THƯ GIẢN
Chú nông dân bẻ ngô. Bạn gái bẻ bánh đa
Mẹ bẻ cổ áo cho bé
Đều có tiếng bẻ để chỉ ra hành động
4 em
6 em
4 em
6 em
 3 em
3 em
Bẻ gãy, bẻ gặp
Bẻ tay lái
Bẻ ( 5 em)
4 em
cả lớp
Thứ ba , ngày 17 tháng 8 năm 2010
HỌC VẦN
Bài 4 : dấu huyền dấu ngã
A/ MĐYC : 
_ Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã.
_ Biết đọc được tiếng bè, bẽ
_ Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các tiếng: dừa, mèo, gà, cò, vẽ, gỗ, võ, võng
_ Tranh minh hoạ phần luyện nói: “bè”
C –HĐD-H: 
Tiết 1
1)KT:
Đọc S + b của GV
Viết b dấu hỏi , dấu nặng , bé , bẻ , bẹ 
2)BM : Dấu huyền 
 a / GT:
- Các tranh này vẽ ai vẽ cái gì?
- Dừa , mèo , cò , gà là các tiếng giống nhau ở chỗ đều có dấu thanh huyền
Cài+ đọc: dấu huyền
B) Dạy dấu thanh:
Viết B: 
- Dấu huyền là 1 nét sổ xiên trái
- Hãy tìm dấu huyền trong bộ chữ cái 
- Dấu huyền giống những vật gì?
- Khi thêm dấu huyền vào be được bè
 - Viết B:
 - P/ t tiếng bè
- P’ âm: bè
Dấu ngã: HD như trên
- Dấu ngã là một nét móc có đuôi đi lên
 Chọn dấu ngã trong bộ chữ cái
Dấu ngã giống vật gì ?
Thêm dấu ngã vào be được bẽ
c) Viết dấu thanh
- Viết mẫu : B
 - Nhận xét tiết học:
6 em
cả lớp
Dừa , mèo , cò , gà
ĐT
Đọc CN – ĐT
(HS G, K, TB, Y)
Cả lớp
Thước đặt xuôi dáng cây nghiêng 
b : trước, e sau dấu huyền trên e
CN – ĐT
(HS G, K, TB, Y)
Cài dấu ngã
Đòn gánh
Cài bẽ
 THƯ GIẢN
Viết không trung
 1 nét ,chữ / viết 2 lần
Tiết 2
3) Luyện tập:
 a) Luyện đọc:
 Đọc: B
 S
b) Viết: HD tô bè , bẽ
Chấm điểm+ nhận xét
c) Nói:
Bè đi trên cạn hay dưới nước?
Thuyền khác bè ở chỗ nào ?
Bè dùng để làm gì ?
Bè thường chở gì?
Những người trong tranh đang làm gì ?
Tại sao phải dùng bè mà không dùngthuyền ?
Quê em có ai thường đi bè ?
Đọc tên bài
 4 / CC- DD:
- Đọc sách 
- Cài chữ bè , bẽ
 - Học lại bài , tìm dấu huyền , ngã ở trong sách báo.
CN- ĐT
10 em – ĐT
tô theo T
THƯ GIẢN
Nước
Thuyền có khoang bè không có khoang 
3 em
gỗ , tre
đẩy cho bè trôi
vận chuyển nhiều 
4 em 
4 em
cả lớp
TOÁN
Bài 5 : Luyện tập
A / Mục tiêu :
_ Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. Ghép các hình đã biết thành hình mới.
B / Đ DDH :
1 số hình vuông , hình tam giác , hình tròn
Que tính
Khăn tay, cái dĩa, khăn quàng đỏ
C/ HĐDH: 
1) KT: Chọn+ giơ lên
- Hình vuông ( tam giác, tròn)
2) BM: Luyện tập:
Bài 1: Dùng bút chì tô màu
- Những hình giống tô cùng 1 màu
Bài 2: Ghép hình
Dùng 1 hình vuông, hình tam giác ghép thành hình mới
- Học sinh thi đua ghép hình khác với những hình trên, em nào nhanh đúng sẽ được khen 
3) Thực hành: Xếp hình
 Dùng que tính xếp hình vuông, tam giác
4) Trò chơi:
Thi đua tìm hình vuông, tam giác, tròn trong các đồ vật trong phòng học, ở nhà...
5) NX- DD: Tập ghép hình từ những hình vuông, tam giác
Cn- cả lớp ( dùng bộ đồ dùng toán)
Lấy vở BT toán
 cả lớp
Làm theo T
Cả lớp thi đua
THƯ GIẢN
Cả lớp
Nêu CN
Thủ công
Bài 2: Xé, dán hình chữ nhật hình tam giác
I- Mục tiêu:
_ Biết cách xé, dán hình chữ nhật.
_ Xé, dán được hình chữ nhật.Đường xé có thể bị răng cưa , chưa thẳng.Hình dán có thể chưa phẳng.
* Với HS khéo tay: Xé dán được hình chữ nhật. Đường xé ít răng cưa . Hình dán tương đối phẳng. Có thể xé được thêm hình tám giác có kích thước khác.
II.CHUẨN BỊ:
 _ Bài mẫu về xé, dán hình chữ nhật,tờ giấy màu, giấy trắng làm nền, hồ dán
III- HĐDH:
1) KT: dụng cụ học tập
2) BM:
a) HD quan sát + nhận xét:
Xem bài mẫu
- Xung quanh chúng ta đồ vật nào có dạng hình chữ nhật?
- Các em hãy nhớ đặc điểm của những hình đó để tập xé, dán cho đúng hình
b) HD mẫu:
* Vẽ, xé dán hình chữ nhật:
- Lấy 1 tờ giấy màu, lật mặt sau đếm ô, đánh dấu ve õhình chữ nhật dài: 12 ô, ngắn: 6 ô
- Tay trái giữ chặt tờ giấy, tay phải dùng ngón cái và ngón trỏ để xé giấy dọc theo cạnh hình, lần lượt như vậy xé hết 4 cạnh
- Xé xong lật mặt có màu cho học sinh quan sát hình chữ nhật
* Dán hình:
Bôi hồ mặt sau các hình ướm đặt hình vào các vị trí cho cân đối trước khi dán
c) Thực hành:
Xé, dán hình chữ nhật trên giấy màu
Theo dõi, hướng dẫn, uốn nắn những em làm chậm
d) Đánh giá sản phẩm:
Giáo viên + học sinh cùng đánh giá
3) NX- DD: 
Nhận xét tiết học 
Quan sát
Cửa ra vào, bảng mặt bàn
Khăn quàng đỏ
Quan sát
Làm nháp
THƯ GIẢN
Cả lớp
Thứ tư ngày 18 tháng 8 năm 2010
Học vần
Bài 6: Be Bè bé bẻ bẽ bẹ
A- Mục đích yêu cầu:
_ Nhận biết được các âm, chữ e, b và dấu thanh: dấu sắc/ dấu hỏi/ dấu  ... khi sanh ra đời sẽ lớn hằng ngày... mỗi năm cao hơn, nặng hơn, học được nhiều điều hơn SGV/ 24
HĐ 2: Thực hành theo nhóm nhỏ 
MT: So sánh sức lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp SGV/ 24
B1: Từng cặp nhóm đo chiều cao đo tay, vòng tay, vòng đầu,... cặp kia quan sát xem bạn nào cao hơn, gầy hơn, béo hơn,...
B2: Dựa vào cách đo trên, các em thấy chúng ta cùng tuổi nhau nhưng lớn lên không giống nhau phải không?
- Điều đó có đáng lo không?
KL: Sự lớn lên của các em có thể giống nhau hoặc khác nhau. Các em cần chú ý ăn uống điều độ... SGV/ 25
HĐ3: Vẽ về các bạn trong nhóm. Bức vẽ nào được cả nhóm thích sẽ được trưng bày trước lớp
+ DD: Ăn, uống sinh hoạt cho điều độ
Chơi theo nhóm 4 em/ 1 lần
1 nhóm/ 2 em cùng làm việc
5 em đại diện 5 nhóm, nhóm khác bổ sung
Nghe
1 nhóm/ 4 em chia 2 cặp
Phải
Đáng lo
THƯ GIẢN
Vẽ vào tờ giấy
Thứ năm , ngày 19 tháng 8 năm 2010 
Học vần
Bài 7: ê v
A- MĐYC:
_ Đọc được ê, v, bê, ve; từ và câu ứng dụng.
_ Viết dược: ê, v, bê, ve ( viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một).
_ Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bế, bé.
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các từ khóa: bê, ve
_ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: bé vẽ bê, phần luyện nói: bế bé
C- HĐDH:
Tiết1
KT:
- Đọc B: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
- Viết b: những chữ trên 
II- BM: 
a) Giới thiệu:
* Hôm nay, các em học âm và chữ mới ( cầm chữ ) ê ( cài B)
- Viết B --> đọc
- ê giống âm và chữ gì đã học?
- ê và e khác nhau chỗ nào?
Treo tranh+ hỏi:
- Tranh vẽ gì?
- Từ con bê tiếng nào có âm ê?
Ghi B:
- Đọc trơn + đánh vần bê
- Phân tích bê:
- Đọc ê, bê
b) Dạy chữ ghi âm:
- Âm ê viết bằng chữ ê
Viết
- Chữ ê giống e và thêm dấu mũ ở trên
- So sánh e và ê
- Dấu mũ trông giống gì?
- Viết b : ê
- Viết: : b nối điểm khởi đầu ê 
V: ( Quy trình tương tự)
- V gồm nét móc 2 đầu+ nét thắt nhỏ
- So sánh v- b
c) Đọc tiếng ứng dụng:
- Tìm tiếng có âm và chữ ê, v trong nhóm từ ứng dụng
- Đánh vần nhóm từ ứng dụng
- Đọc nhóm từ ứng dụng
- Đọc toàn bài
- Nhận xét tiết học
6 em
Cả lớp
CN- ĐT
E
Khác dấu mũ
Con bê
Bê
Cn- ĐT
B: trước, ê: sau
5 em- ĐT
(HS G, K, TB, Y)
Giống nét thắt 
 khác dấu mũ
Hình cái nón
Viết không trung 
Viết b 4 lần
Viết 2 lần
Giống nét thắt 
khác v không có nét khuyết trên 
THƯ GIẢN
6 em
CN- nhóm- ĐT
CN- nhóm- ĐT
2 em- ĐT
Tiết 2
III- Luyện tập:
a) Đọc B
 S trang 16
Trang 17: trang vẽ gì?
- Đọc câu dưới tranh 
- Đọc cả 2 trang
b) Viết:
HD học sinh tập tô, viết bài 7
c) Nói:
- Chủ đề luyện nói hôm này là gì?
- Ai đang bế em bé ?
- Em bé vui hay buồn?
+ Tại sao
- Mẹ thường làm gì khi bé em bé?
- Còn em làm nũng với mẹ thế nào?
- Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta, chúng ta phải làm gì cho cha, me ïvui lòng?
IV- CC-DD:
- Tìm tiếng mới có âm ê, v
- Cài tiếng mới vừa tìm 
- Học bài , viết bảng những chữ vừa học
V- Nhận xét:
6 em
CN- nhóm
Bé vẽ bê
3 em
3em- ĐT
viết theo T
THƯ GIẢN
Bế bé
Mẹ
Vui
Được mẹ bế
Nựng, đùa giỡn
Cười. Đòi bú mẹ
Ngoan, giúp mẹ làm việc nhẹ , học chăm giỏi
Bệ, bề, về, vé
Cả lớp
Toán
Bài 7: Luyện tập
I.MỤC TIÊU:
 _ Nhận biết được số lượng 1, 2, 3; biết đọc, viết, đếm các số 1, 2, 3.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Sách giáo khoa, vở bài tập toán 1
III- HĐDH:
1) KT:
Cài số: 2, 1, 3
Viết: 2, 1, 3
Đếm 1->3, 3->1
2) BM: Luyện tập
B1: Đọc thầm+ nêu yêu cầu
Làm mẫu: có 2 hình vuông, viết 2. Tiếp tục làm các bài còn lại
B2: Điền số vào dãy số 
Đọc từng dãy số
B3: Nêu yêu cầu bài tập
- Nhóm này có mấy hình vuông?
Ghi số mấy?
- Cả 2 nhóm có mấy hình vuông?
Ghi mấy?
- Hai và một là 3
- 1 và 2 là mấy?
B4: HD viết số theo thứ tự 1, 2, 3
3) CC- DD:
Trò chơi: ghi B
Ghi số tương ứng với số chấm tròn
1 em ghi 1 số -> đọc số đó. 
. Nhóm nào nhanh sẽ thắng
Xem lại bài , viết 1, 2, 3 vào bảng con
4)Nx- tiết học:
Cả lớp
Cả lớp 
4 em
nhận biết số lượng điền số thích hợp
làm S
tự làm
cả lớp điền S
10 em- ĐT
THƯ GIẢN
Nhận biết số lượng+ điền số thích hợp
2 (1)
2 (1)
3
3
CN- ĐT
3- Cn- ĐT(HS G, K, TB, Y)
Viết+ đọc
2 nhóm ( 1 nhóm có 3 em)
 lớp nhận xét 
Thứ sáu, ngày 20 tháng 8 năm 2010
Học vần
Bài : l h
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
_ Đọc được: l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng.
_ Viết được: l, h, lê, hè( viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một).
_ Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : le le.
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các từ khóa: lê, hè
_ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: ve ve ve, hè về, phần luyện nói: le le
III- HĐDH:
Tiết 1
I- KT:
- Đọc B : ê bê , v ve
- Viết b: ê bế bé , v ve 
II- BM: 
a) Giới thiệu:
* Hôm nay, các em học âm và chữ mới ( cầm chữ) l ( cài B)
- Viết B : l --> đọc
- Chũ l in là một nét sổ thẳng
 - l giống chữ gì đã học?
Hãy so sánh chữ l , b
Tìm chữ l trên bộ chữ
Cài chữ ê sau l ta được tiếng gì ?
Treo tranh+ hỏi:
- Tranh vẽ gì?
- Ghi B: lê
- Đọc trơn 
- Phân tích lê
- Đánh vần lê
 - Đọc lê
 - Đọc ê, lê
b) Dạy chữ ghi âm:
 Viết + nói : Chữ gồm 2 nét , nét khuyết trên và nét móc ngược
Viết mẫu :
- Điểm cuối nối điểm đầu ê
- h : ( Quy trình tương tự)
h gồm nét sổ+ nét móc xuôi
 có nétkhuyết trên + nét móc hai đầu
So sánh h và l
h phát âm ra từ họng 
HD viết : 
c) Đọc tiếng ứng dụng:
- Tìm tiếng có âm và chữ l , h trong nhóm từ ứng dụng
- Đánh vần ---> Đọc trơn
 - Đọc toàn bài
- Nhận xét tiết học
6 em
Cả lớp
 12 em- ĐT
 b
2 em
 cài l
 lê
Quả lê
CN(HS G, K, TB, Y)- ĐT
 l: trước, ê: sau
5 em- ĐT
 8 em - ĐT
CN - ĐT
 Viết không trung 
Viết b 4 lần / 1 chữ
Giống nét khuyết trên
Khách có nét móc hai đầu
l có nét móc ngược
THƯ GIẢN
6 em
CN(HS G, K, TB, Y)- nhóm- ĐT
CN(HS G, K, TB, Y)- nhóm- ĐT 
Tiết 2
III- Luyện tập:
a) Đọc B
 S trang 18
Trang 18: Tranh vẽ gì?
- Đọc câu ứng dụng
- Đọc mẫu câu ứng dụng 
 - Đọc cả 2 trang
b) Viết:
HD học sinh tập tô, viết bài 8
c) Nói:
Đọc tên bài : le le
Trong tranh em thấy gì ?
Trông chúng giống con gì?
Vịt ngan được người nuôi ở ao Nhưng có loài vịt sống tự do không có người chăn gọi là con gì ?
Trong tranh là con le le . Con le le hình dáng giống con vịt trời nhưng nhỏhơn , chỉ có một vài nơi ở nước ta .
IV- CC-DD:
- Tì m tiếng mới có âm l
- Cài tiếng mới có âm h
- Học bài 
V- Nhận xét:
6 em
CN(HS G, K, TB, Y)- nhóm
 Các bạn bắt ve 
3 em – nhóm - ĐT
3em
3 em - ĐT
viết theo T
THƯ GIẢN
 3 em
le le bơi dưới ao hồ
vịt , ngan
vịt trời
Lề, lệ,...
 Hề, hễ,...
Toán
T8: Các số 1, 2, 3, 4, 5
A- Mục tiêu: Giúp học sinh
Có khái niệm ban đầu về số 4, 5
Biết đọc, viết các số 4, 5
Đếm 1-> 5, đọc số 5-> 1
- Nhận biết số lượng các nhóm có từ 1-> 5 đồ vật và thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5
B- ĐDDH:
Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại
Số 1, 2, 3, 4, 5 trên tờ bìa
C- HĐDH:
1) KT: - Có 2 con vịt, các em viết số tương ứng vào b
- Có 1 viên phấn. Hãy viết số
- Có 3 quyển tập -> viết số
Đếm 1-> 3; 3-> 1
2) BM: Số 4:
Xem tranh sách nói:
+ Có 4 bạn
+ Có 4 kèn
+ Có 4 chấm tròn
+ Có 4 con tính
- 4 bạn, 4 kèn, 4 chấm tròn, 4 con tính đều có số lượng là 4. Ta dùng số 4 để chỉ số lượng các nhóm đồ vật trên, số 4 viết bằng chữ só 4
Viết B: 
Giới thiệu 4 in, viết
Đọc là: Bốn
HD: viết b số 4
Số 5: HD như trên
- Chỉ ô bên trái: có một ô vuông? Tiếp tục các cột sau
....... đến hết tất cả các cột
- Chỉ+ đọc các số dưới ô vuông
Viết số còn thiếu vào các ô trống của 2 nhóm ô vuông
Thực hành:
B1: HD học sinh viết số 4, 5
B2: Nêu yêu cầu bức tranh
Làm bài
Chữa bài
B3: Nêu yêu cầu bức tranh
Làm bài:
Chữa bài
B4: Thi đua nối nhóm đồ vật với nhóm có số chấm tròn -> số tương ứng
3) CC- DD:
Cài số 4, 5
Đếm 1-> 5, 5->1
Về nhà viết b số 4, 5
4) NX tiết học:
Cả lớp viết 2
Viết 1
Viết 3
4 em
Nhắc lại CN(HS G, K, TB, Y)- ĐT
Nhắc lại CN(HS G, K, TB, Y)- ĐT
Nhắc lại CN(HS G, K, TB, Y)- ĐT
CN- ĐT
Viết b ( cả lớp)
1 ô vuông- một
2 ô vuông- hai
CN-ĐT
Viết
Đọc CN(HS G, K, TB, Y)- ĐT
THƯ GIẢN
1 số 1 dòng
nhận biết số lượng và ghi số thích hợp
cả lớp làm S
viết số thích hợp vào ô trống
cả lớp
1 học sinh làm mẫu B 
lớp làm S
Cả lớp
4 em
Tập viết
Tuần 2: e b bé
I.MỤC TIÊU:
- Tô và viết đượccác chữ: e, b, bé theo vở TV 1. T1
II.CHUẨN BỊ:
_Bảng con được viết sẵn các chữ
_Chữ viết mẫu các con chữ: e, b , bé
_Bảng lớp được kẻ sẵn
III- HĐD- H:
1) KT: Viết các nét cơ bản
2) BM: e b bé
a) HD học sinh viết b
Đính chữ mẫu:
- Đây là chữ gì?
- e gồm những nét nào?
Viết mẫu:
 b HD như trên
- Chỉ chữ bé ( bảng phụ) gọi học sinh đọc
Nhắc lại cách viết bé
Viết mẫu:
HD viết vở: từng chữ- dòng. 
Chấm- chữa bài- nhận xét
4) CC- DD:
- Xem vở viết đúng, đẹp
- Tập viết thêm ở nhà
5) NX tiết học
B 1 nét/ 1 lần
E
1 nét thắt
b 2 lần
2 em
b nối điểm khởi đầu e dấu sắc trên e
THƯ GIẢN
Viết theo T

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 2.doc