Tiếng Việt
BAỉI : N , M
I.Mục tiờu:
- Đọc được n, m,,nơ, me; từ và câu ứng dung.
- Viết được : n, m,,nơ, me.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chđ đỊ: bố mẹ, ba má.
II.Đồ dựng:
-Một cỏi nơ thật đẹp, vài quả me.
-Bộ ghộp chữ tiếng Việt.
-Tranh minh hoạ từ khoỏ.
-Tranh minh hoạ cõu ứng dụng và phõn luyện núi “bố mẹ, ba mỏ”.
III.Hoạt động dạy học:
TUẦN 4 Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2010 Tiếng Việt BAỉI : N , M I.Mục tiờu: - Đọc được n, m,,nơ, me; từ và câu ứng dung. - Viết được : n, m,,nơ, me. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chđ đỊ: bố mẹ, ba má. II.Đồ dựng: -Một cỏi nơ thật đẹp, vài quả me. -Bộ ghộp chữ tiếng Việt. -Tranh minh hoạ từ khoỏ. -Tranh minh hoạ cõu ứng dụng và phõn luyện núi “bố mẹ, ba mỏ”. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Kiểm tra: Đọc, viết: i, a, bi, cá Nhận xét đánh giá. 2. Bài mới: Giới thiệu bàị.. HĐ1: Ghi bảng n. Phát âm mẫu nờ - Lệnh HS mở đồ dùng chọn lấy n. Lấy thêm âm ơ đặt sau âm n. Đọc mẫu nơ. - Tiếng nơ có mấy âm ghép lạỉ Đánh vần mẫu nờ - ơ - nơ. Đọc trơn mẫu nơ. - Giới thiệu tranh từ khoá. * Dạy âm m tiến hành tương tự dạy âm n. HĐ2: Đọc tiếng ứng dụng: No, nô, nơ, mo, mô, mơ, ca nô, bó mạ. - Đọc mẫụ Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. HĐ3: Hướng dẫn viết bảng con. n và m có điểm gì giống, khác nhaụ Vừa viết mẫu vừa nêu qui trình viết. Quan sát uốn nắn HS viết. Lưu ý: Điểm bắt đầu và điểm kết thúc nét nối giữa n và ơ, m và e, tư thế ngồi viết. Giải lao chuyển tiết Tiết 2: Luyện tập 1. Luyện đọc: Giới thiệu tranh câu ứng dụng. - Đọc mẫu: Bò bê có bó cỏ, bò bê no nê. Lưu ý: Cách ngắt hơi ở dấu phẩỵ 2. Luyện viết: Hướng dẫn viết (VTV). Lưu ý:Quy trình viết liền mạch. Khoảng cách các con chữ. 3. Luyện nói theo chủ đề: - Giới thiệu tranh luyện nóị Ycầu HS thảo luận theo nhóm đôi hỏi đáp theo tranh. Giợi ý: Trong tranh em thấy gì ? Bố mẹ đang làm gì? - Gọi một số cặp lên trình bày trước lớp. 3. Củng cố dặn dò: Trò chơi: Tìm chữ n, m có trong bàị Nhận xét dặn dò về nhà. - Đọc viết i, a, bi, cá. Qsát. Phát âm (cá nhân, tổ, lớp). - Lấy cài n. - Ghép bảng cài nơ. Đọc. - Phân tích n trước ơ saụ Đvần (tổ, lớp, cá nhân).Đọc nơ. - Quan sát tranh. - Đọc trên bảng (cá nhân, tổ, lớp) phân tích một số tiếng. - So sánh. - Viết vào bảng con. - Thể dục chống mỏi mệt. - Đọc bài trên bảng. - Quan sát. Đọc câu ứng dụng. - Đọc bài trong SGK. - Viết bàị Viết 1/2 số dòng quy định - HSKG viết đủ . - Quan sát. - Thảo luận hỏi đáp theo cặp (2'). - Một số cặp lên trình bàỵ - Đọc lại bài (SGK ) 1 lần. - Thi tìm. Toỏn BAẩNG NHAU. DAÁU = I.Mục tiờu: Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng; mỗi số bằng chính nó( 3=3, 4=4); biết sử dụng từ bằng nhau và dấu bằng để so sánh các số. II.Đồ dựng: Caực moõ hỡnh, ủoà vaọt phuứ hụùp vụựi tranh veừ cuỷa baứi hoùc III.Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.OÅn ủũnh 2.KTBC Gv gaộn leõn baỷng : 3 > , 4 , 4 < Gv cho Hs laứm baỷng con: 2 > , 4 < Gv nhaọn xeựt 3.Baứi mụựi Gv giụựi thieọu – ghi mục bài *Nhaọn bieỏt quan heọ baống nhau Hửụựng daón nhaọn bieỏt 3 = 3 Gv ủớnh leõn baỷng Hoỷi : Coự maỏy quaỷ cam ? Maỏy caựi laự? Gv noựi: Cửự moói quaỷ cam coự ( duy nhaỏt )1 caựi laự( vaứ ngửụùc laùi ) neõn soỏ quaỷ cam (3 ) baống soỏ caựi laự ( 3 ). Ta coự ba baống ba 4.Cuỷng coỏ: -Hoỷi baứi vửứa hoùc. -Yeõu caàu HS ủaùi dieọn toồ thi dua xeỏp hỡnh caựi baựt vaứ ủuừa sao cho baống nhau. -Nhaọn xeựt – Tuyeõn dửụng. Lụựp haựt Hs thửùc hieọn pheựp tớnh ủuựng: 3 3 2 Hs leõn laứm Moói daừy laứm 1 trửụứng hụùp 1 soỏ Hs nhaộc Hs quan saựt ba quaỷ cam, ba caựi laự Hs laộng nghe -Neõu mieọng. -Tham gia troứ chụi. Đạo đức: GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (Tiết 2) I. Mục tiêu: Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ. HS khá: Phân biệt được giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng sạch sẽ. II. Đồ dùng: Vở bài tập, Tranh VBT, Bài hát “ Rửa mặt như mèo” III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra: 2. Bài mới: Giới thiệu bài ... HĐ1: Hướng dẫn làm bài tập HS làm bài tập 3 - Yêu cầu hs quan sát tranh và trả lời các câu hỏi: Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Bạn có gọn gàng, sạch sẽ kỏ Em có muốn làm như bạn kỏ - Cho HS thảo luận theo cặp. Gọi HS trình bày trước lớp. Hướng dẫn HS nhận xét, bổ sung. KL: Chúng ta nên làm như các bạn trong tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8. HĐ2: HS giúp nhau sửa lại trang phục, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ. - GV hướng dẫn HS sửa lại quần áo, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ cho bạn. Nhận xét, khen ngợị HĐ3: Cho cả lớp hát bài: “Rửa mặt như mèo”. GV hỏi: Lớp mình có ai giống như “mèo” kỏ Chúng ta đừng ai giống “mèo” nhé! - GV nhắc nhở HS giữ gìn quần áo, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ. HĐ4: Gv hướng dẫn hs đọc câu thơ trong vở bài tập đạo đức. IIỊ Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học. Dặn thực hiện theo bài học. Xem trước bài tiếp theọ - Hs quan sát. - HS thảo luận cặp đôị Đại diện trình bàỵ - HS tự sửa cho nhau theo cặp. - HS hát tập thể. - HS đọc cá nhân, tập thể. Buổi chiều GĐ- BD LUYỆN ĐỌC VIẾT N,M I. Mục tiờu: HS đọc và viết được õm: n, m. Nắm được cấu tạo cỏc nột chữ: n, m Tỡm được tiếng cú chứa õm n, m từ trờn bỏo, sỏch, ....Làm tốt vở bài tập tiếng việt II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra: Đọc, viết bài 13. 2. Bài mới: Giới thiệu bài ... HĐ1: Đọc bài SGK Gọi HS nhắc lại tờn bài học Yờu cầu mở SGK GV ghi bảng: n, m, nơ, me, no, nụ, nơ, mo, mụ, mơ, ca nụ, bú mạ,... - Y/cầu tỡm và gạch chõn dưới cỏc tiếng cú chứa õm n, m trong cỏc từ trờn. HĐ2: Viết bảng con. Gv đọc cho HS tự đỏnh vần và viết vào bảng con: n, m, nơ, me, mo, no, nụ, mụ, nơ, mơ, no nờ, bố mẹ... HĐ3: Hướng dẫn làm vở bài tập Bài 1: GV nờu yờu cầu bài tập 1 cỏ nhõn quan sỏt tranh và nối ở VBT. - Nhận xột Bài 2: - Gọi HS nờu yờu cầu - GV hướng dẫn học sinh điền vào chỗ trống sao cho đỳng từ : Nơ, nỏ, mỏ. - GV theo dừi giỳp đỡ những HS cũn viết yếu Bài 3: viết: Ca nụ 1 dũng , bú mạ 1 dũng Chấm bài - nhận xột 3. Dặn dũ: Đọc viết bài vừa học - Xem trước bài 14: d, đ. HS đọc bài và viết bảng con cỏc từ GV đọc. n, m. HS mở SGK Đọc cỏ nhõn, nhúm đụi, tổ, đồng thanh HS xung phong lờn bảng tỡm và gạch chõn dưới õm n, m. HS viết bảng con. - Nối từ với tranh vẽ - Cả lớp làm trong vở. - Điền n, m. -1 HS lờn bảng điền - Cả lớp làm bảng con - HS viết vào vở GĐ-BD BẰNG NHAU, DẤU BẰNG I.Mục tiờu: - Giỳp HS nắm được và viết được dấu bằng - Biết ứng dụng để làm bài tập II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Hướng dẫn ụn tập: a. Gọi HS nhắc lại tờn bài học ? - GV viết dấu bằng lờn bảng - Gọi HS đọc b. Viết bảng con : - GV cho HS viết dấu bằng : = + Viết : 2= 2, 3 = 3, 4 = 4, 5= 5 . Giải lao : 2 . Hướng dẫn làm vở bài tập : Bài 1 : viết dấu bằng - GV hướng dẫn HS viết dấu bằng vào vở Bài 2 : Viết ftheo mẫu - GV viết lờn bảng - Hướng dẫn HS làm 4 4, 4 = 4 - GV kiểm tra nhận xột. -Bài 3 : Điền dấu > , < , - , vào chỗ trống 4..5 1.....4 2.........3 2...2 5......2 2.........4 3..1 3......3 2.........5 - Gọi 3 HS lờn bảng làm Bài 4 : làm cho bằngnhau - GV treo bảng phụ cú kẻ bài tập 4 lờn Tổ chức trũ chơi cho hS cả lớp tham gia nối -Nhận xột + Chấm bài - Nhận xột : 3. Dặn dũ : - xem lại tất cả cỏc bài tập đó sửa - Xem trước bài tiếp theo : Luyện tập - Dấu bằng - HSđọc ( 5,6 em ) - HS viết bảng con - HS viết vào vở - Lớp làm vào bảng con - Lớp làm vào vở Sau khi làm xong ở vở tham gia trũ chơi ễL Thể dục Ôn: Đội hình đội ngũ - Trò chơi I. Mục tiêu: Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái. Ôn trò chơi: “Diệt các con vật có hại”. II. Chuẩn bị: Sân trường vệ sinh sạch sẽ III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động 1: - GV tập hợp lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - Cho HS đứng giậm chân tại chỗ, vỗ tay và hát. - Cho HS đứng giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp. 2. Hoạt động 2: - Cho HS ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ. GV điều khiển cho HS tập 1 lần. Y/cầu cán bộ lớp điều khiển. - GV cho HS quay phải, quay trái. GV quan sát, sửa sai cho HS. Ôn tổng hợp: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái: 2 lần - GV điểu khiển cho HS tập. 3. Trò chơi: “Diệt các con vật có hại” GV tổ chức cho HS chơi. GV nhận xét, tổng kết trò chơi. 4. Củng cố dặn dò: Cho HS đứng vỗ tay và hát - GV cùng HS hệ thống bài. Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị cho tiết học sau - HS tập hợp 3 hàng dọc. - Cả lớp thực hiện. - HS tập đồng loạt. - HS tập theo 3 hàng ngang. - HS tập đồng loạt. - Cả lớp tập. - HS tập đồng loạt theo 3 hàng ngang. - Cả lớp chơi. Thứ ba ngày 14 thỏng 9 năm 2010 Tiếng việt: Bài 14: D-Đ I. Mục tiêu: Đọc được: d, đ, dê, đò; từ và câu ứng dụng. Viết được: d, đ, dê, đò. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Dế, cá cờ, bi ve, lá đa. II. Đồ dùng: Sử dụng bộ chữ học vần 1. Sử dụng tranh minh hoạ và tranh SGK. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra: Đọc, viết bài 13. Nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài... HĐ1: Giới thiệu âm d: Gồm một nét cong hở phải và một nét móc dưới. Lệnh cài âm d. Phát âm mẫu dờ. Lệnh học sinh mở đồ dùng chọn cài dê. Dùng kí hiệu. - Đánh vần mẫu dờ - ê - dê. Đọc trơn dê. - Giới thiệu tranh từ khoá. - Chỉ toàn bài. HĐ2: Dạy âm đ (Tiến hành tương tự dạy âm d). Cho HS so sánh âm d, đ HĐ3: Đọc tiếng từ ứng dụng: Da, de, do, đa, đe, đo, da dê, đi bộ. Yêu cầu HS đọc tiếng từ ứng dụng kết hợp phân tích một số tiếng. HĐ4: Hướng dẫn viết: Con chữ d và con chữ đ có điểm gì giống và khác nhau. Viết mẫu kết hợp nêu quy trình viết. - Yêu cầu HS viết vào bảng con. Lưu ý: Uốn nắn HS yếu Giải lao chuyển tiết. Tiết 2: Luyện tập 1. Luyện đọc: Giới thiệu câu ứng dụng. - Giới thiệu tranh và giải thích câu ứng dụng. 2. Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vào VTV. - Quan sát uốn nắn HS viết đúng. 3. Luyện nói: Hướng dẫn HS hỏi đáp theo cặp - Gọi một số cặp lên trình bày trước lớp 3. Củng cố: Trò chơi: Tìm tiếng chứa âm vừa học. (Cách tiến hành như các bài trước) Nhận xét giờ học dặn dò về nhà xem bài 15: t, th. - Viết nơ, m ... ùng: Các nhóm có đến đồ vật cùng loại. Mỗi chữ số 1 đến 6 viết trên một tờ bìa. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra: Chữa bài 2, 3 VBT. Nhận xét. 2. Bài mới: Giới thiệu bài ... HĐ1: Giới thiệu số 6 B1: Lập số 6. - GV cho HS quan sát tranh nêu: Có 5 em đang chơi, một em khác đi tới. Tất cả có mấy em? - Cho HS lấy 5 hình tròn, rồi lấy thêm 1 hình tròn và nêu: 5 hình tròn thêm 1 hình tròn là 6 hình tròn. - Tương tự GV hỏi: 5 con tính thêm 1 con tính là mấy con tính? - GV hỏi: có sáu em, sáu chấm tròn, sáu con tính, các nhóm này đều chỉ số lượng là mấy? B2: Gv giới thiệu số 6 in và số 6 viết. - GV viết số 6, gọi HS đọc. B3: Nhận biết số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6. - Cho HS đếm các số từ 1 đến 6 và ngược lại. - Gọi HS nêu vị trí số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6. HĐ2: Thực hành: Bài 1: Viết số 6. Bài 2: Viết (theo mẫu): - Cho HS quan sát hình và hỏi: Có mấy chùm nho? - Tương tự cho HS làm tiếp bài. - Gọi chữa bài. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống: - Gọi HS nêu cách làm. - Yêu cầu HS tự viết các số vào ô trống. - Đọc bài và nhận xét. 3. Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học Dặn làm bài về nhà và xem trước bài: Số 7 3 HS lên bảng làm bài. - HS nêu. - HS tự thực hiện. - HS đọc. - HS tự viết. - 1 HS nêu yc. Làm vào VBT HS làm VBT Thứ sỏu ngày 17 thỏng 9 năm 2010 Thể dục ĐỘI HèNH ĐỘI NGŨ.TRề CHƠI VẬN ĐỘNG I. Mục tiêu: Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái. Ôn trò chơi: “Diệt các con vật có hại”. II. Chuẩn bị: Sân trường vệ sinh sạch sẽ III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Phần mở đầu: - GV tập hợp lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - Cho HS đứng giậm chân tại chỗ, vỗ tay và hát. - Cho HS đứng giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp. 2.Phần cơ bản: - Cho HS ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ. GV điều khiển cho HS tập 1 lần. Y/cầu cán bộ lớp điều khiển. - GV cho HS quay phải, quay trái. GV quan sát, sửa sai cho HS. Ôn tổng hợp: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái: 2 lần - GV điểu khiển cho HS tập. *Trò chơi: “Diệt các con vật có hại” GV tổ chức cho HS chơi. GV nhận xét, tổng kết trò chơi. 3.Phần kết thỳc: Cho HS đứng vỗ tay và hát - GV cùng HS hệ thống bài. Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị cho tiết học sau - HS tập hợp 3 hàng dọc. - Cả lớp thực hiện. - HS tập đồng loạt. - HS tập theo 3 hàng ngang. - HS tập đồng loạt. - Cả lớp tập. - HS tập đồng loạt theo 3 hàng ngang. - Cả lớp chơi. Tiếng Việt: TẬP VIẾT: LỄ,CỌ,BỜ,HỔ I. Mục tiêu: Viết đúng các chữ: Lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết, tập 1. HS khá, giỏi: Viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1. II. Đồ dùng: Chữ viết mẫu, bảng phụ. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra: HS viết bài: e, b. Nhận xét dánh giá. 2. Bài mới: Giới thiệu bài ... HĐ1: Hướng dẫn cách viết - GV giới thiệu chữ viết mẫu. - GV viết mẫu lần 1. GV viết mẫu lần 2 vừa viết vừa hướng dẫn. + Chữ lễ: Có chữ cái l cao 5 ô, nối liền với ê, dấu ngã được đặt trên ê. + Chữ cọ: Gồm có chữ c nối liền nét với chữ o, dấu nặng dưới chữ o. + Chữ bờ: Gồm có chữ b nối liền với chữ ơ, dấu huyền trên chữ ơ. + Chữ hổ: Gồm chữ h cao 5 ô li nối với chữ ô, dấu hỏi trên chữ ô. - Cho HS viết vào bảng con. Giáo viên quan sát. HĐ2: Thực hành - Hướng dẫn viết vào vở tập viết. - GV quan sát sửa sai. 3. Củng cố, dặn dò: Cho HS nêu lại cách viết chữ b. - GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà luyện thêm. - Xem và chuẩn bị cho bài học sau. - 2 HS viết bảng. - Học sinh quan sát và nhận xét. - HS quan sát. - Học sinh viết vào bảng con. - Mở vở viết bài. Tiếng Việt: TẬP VIẾT: MƠ,DO,TA,THƠ I. Mục tiêu: Viết đúng các chữ: Mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. HS khá, giỏi: Viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1. II. Đồ dùng: Chữ viết mẫu, bảng phụ. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra: HS viết bảng con: Bờ, hổ. Nhận xét 2. Bài mới: Giới thiệu bài ... HĐ1: Hướng dẫn cách viết - GV giới thiệu chữ viết mẫu. GV viết mẫu lần 1. GV viết mẫu lần 2 vừa viết vừa hdẫn. + Chữ mơ: Có chữ cái m, nối liền với ơ. + Chữ do: Gồm có chữ d nối liền nét với chữ o. + Chữ ta: Gồm có chữ t cao 3 ô, nối liền với chữ a. + Chữ thơ: Gồm chữ th nối với chữ ơ. - Cho HS viết vào bảng con. - Giáo viên quan sát. HĐ2: Thực hành - Hướng dẫn viết vào vở tập viết. GV quan sát sửa sai. 3. Củng cố, dặn dò: GV chấm bài và nhận xét giờ học. - Dặn HS về nhà luyện thêm vào bảng con. - Xem và chuẩn bị cho bài học sau. - 2 HS viết bảng. - Học sinh quan sát và nhận xét. - Học sinh viết vào bảng con. - HS viết bài. Tự nhiên và xã hội BẢO VỆ MẮT VÀ TAI I. Mục tiêu: Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai. HS khá: Đưa ra được một số cách xử lý đúng khi gặp tình huống có hại cho mắt và tai. VD: Khi bụi bay vào mắt, bị kiến bò vào tai. II. Đồ dùng: Các hình trong SGK. Phiếu bài tập. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra: để nhận biết các vật xung quanh ta phải sử dụng những giác quan nào? Nêu tác dụng của từng giác quan? 2. Bài mới: Giới thiệu bài ... HĐ1: Làm việc với SGK Hướng dẫn HS quan sát từng hình ở trang 10 sgk, tập đặt và trả lời câu hỏi cho từng hình. - Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Việc làm của bạn đúng hay sai? Tại sao? Bạn có nên học tập theo bạn ấy không? - Tổ chức cho HS thảo luận theo cặp. - Cho HS gắn tranh lên bảng và thực hành hỏi đáp theo nội dung đã thảo luận. - Gọi HS nhận xét, bổ sung. KL: Các việc nên làm để bảo vệ mắt là: Rửa mặt, đọc sách nơi có đủ ánh sáng, đến bác sĩ kiểm tra mắt định kì. Các việc ko nên làm để bảo vệ mắt là: nhìn trực tiếp vào mặt trời, xem ti vi quá gần. HĐ2: Làm việc với SGK.(T/hiện tương tự như HĐ1) - GV cho HS thảo luận theo nhóm 4. - Gọi HS đại diện nhóm trình bày trước lớp. - Gọi HS nhận xét, bổ sung. KL: Các việc nên làm để bảo vệ tai là: cho nước ở tai ra sau khi tắm, khám bác sĩ khi bị đau tai. Các việc ko nên làm để bảo vệ tai là: Tự ngoáy tai cho nhau, mở ti vi quá to. HĐ3: Đóng vai. Nêu 2 tình huống và giao nhiệm vụ cho các nhóm. Yêu cầu hs thảo luận và phân vai.(Nhóm 8) - Gọi HS đại diện nhóm lên đóng vai trước lớp. - Gọi các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - GV phỏng vấn HS đóng vai: Em cảm thấy thế nào khi bị bạn hét vào tai? Có nên đùa với bạn như vậy ko? Qua bài học hôm nay em có bao giờ chơi đấu kiếm nữa ko? - GV nhận xét, nhắc nhở HS thực hiện tốt việc bảo vệ mắt và tai, ngồi học đúng tư thế.. 3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học. Xem bài sau: Vệ sinh thân thể - HS nêu. - HS nhắc lại đầu bài. - HS quan sát tranh. - HS thảo luận theo cặp. - 5 cặp thực hiện gắn tranh và trả lời câu hỏi. - HS nêu. - HS đại diện nhóm lên trình bày. - HS theo dõi. - HS thảo luận theo yêu cầu. - 2 nhóm đóng vai. - HS nhóm khác nhận xét. HS lắng nghe HS ôn bài và chuẩn bị bài sau Buổi chiều ễL Tiếng Việt LUYỆN VIẾT VỞ ễ LY: LỄ,CỌ,BỜ,HỒ I. Mục tiờu: HS viết đỳng đẹp cỏc con chữ, rốn kỹ năng viết cho HS.Áp dụng để viết vở đỳng đẹp. II. Đồ dựng: Vở luyện viết, bảng con. III. Cỏc hoạt động: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: - Kiểm tra vở luyện của HS 2. Hướng dẫn luyện tập: - HĐ1: Hướng dẫn viết. - GV viết mẫu lờn bảng Vưà viết vừa hướng dẫn HS quy trỡnh viết - Cho HS viết vào bảng con - Kiểm tra nhận xột. HĐ2: Hướng dẫn viết vở Lưu ý HS tư thế ngồi viết. Nột nối giữa cỏc con chữ. - Y/cầu viết vào vở -Thu chấm và nhận xột. 3. Dặn dũ: Nhận xột giờ học - Tập viết thờm ở nhà. - ễn chuẩn bị bài cho tiết học sau. - HS theo dừi - HS thực hành viết theo yờu cầu GĐ-BD LUYỆN ĐỌC ,VIẾT CÁC SỐ ĐÃ HỌC I.Mục tiờu: - Học sinh nhớ được cỏc số 1, 2, 3, 4, 5,6. - Học sinh đỳng vào bảng con- vở cỏc số trờn. - Rốn nền nếp giơ bảng- viết bảng- vào vở kẻ li. II.Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Học sinh đọc ụn lại cỏc số. - Đọc xuụi từ 1- 6. - Đọc ngược từ 6- 1. 2.Hướng dẫn viết. - Viết bảng con + Giỏo viờn viết mẫu cỏc số 1, 2, 3, 4, 5,6. Viết vở Giỏo viờn hướng dẫn cho học sinh viết mỗi số 2 dũng. Viết từ 1-> 6 ( 1 dũng) 6-> 1 ( 1 dũng) 3. Trũ chơi. Điền số dưới chấm trũn - 2 đội, mỗi đội 5 em, mỗi em điền 1 số. - Đội nào nhanh -> thắng cuộc. 4. Nhận xột Nhận xét giờ học - HS Đọc xuụi từ 1- 6. - HS Đọc ngược từ 6- 1. + Học sinh quan sỏt nờu cỏch viết. + Học sinh viết bảng con từng số 1, mỗi số 1 dũng HS viết vào vở Tham gia chơI trò chơi Sinh hoạt tập thể Nhận xét cuối tuần I.Mục tiêu - Giúp HS biết được mặt mạnh, mặt yếu của mình trong tuần qua. - HS có hướng khắc phục nhược điểm và có hướng phấn đấu tốt trong tuần tới. II. Hoạt động dạy- học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. ổn định tổ chức - Yêu cầu cả lớp hát 1 bài. 2. Nhận xét tình hình hoạt động tuần 4: *Ưu điểm: - Đa số các em thực hiện các hoạt động tốt. Trang phục đúng quy định.Vệ sinh cá nhân khá sạch sẽ, gọn gàng. - Nhiều em có ý thức học và làm bài trước khi đến lớp. Trong giờ học sôi nổi xây dựng bài. - Tham gia các hoạt động đầu buổi, giữa buổi nhanh nhẹn, có chất lượng. *Nhược điểm: -Một số em ý thức tự giác chưa cao, còn lười học, chữ viết xấu, cẩu thả. - Trong các tiết học một số bạn sử dụng đồ dùng chưa thành thạo. - Trong lúc xết hàng vào lớp và ra về một số em còn xô đẩy lẫn nhau. 3. Kế hoạch tuần 5: - Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm. - Giáo dục cho HS ý thức tự giác kỉ luật trong mọi hoạt động. - Tập thói quen sử dụng đồ dùng, các kí hiệu thành thạo. - Chấm dứt tình trạng nói chuyện riêng trong các giờ học. - Chăm sóc vườn hoa cây cảnh được phân công. - Trực nhật vệ sinh sạch sẽ. - Cả lớp hát một bài. - Lớp trưởng nhận xét hoạt động trong tuần của lớp. - Lắng nghe GV nhận xét và có ý kiến bổ sung. - Nghe GV phổ biến để thực hiện.
Tài liệu đính kèm: