Thiết kế bài dạy môn học khối 1 - Tuần học 4 năm 2010

Thiết kế bài dạy môn học khối 1 - Tuần học 4 năm 2010

TIẾNG VIỆT : BÀI 13 n - m

I. MỤC TIÊU:

- Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng

- Viết được : n, m, nơ, me

- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 26 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 487Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học khối 1 - Tuần học 4 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4
Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2010
Buổi sáng :
 *********
Tiếng việt : Bài 13 n - m 
I. Mục tiêu:
- Đọc được: n, m, nơ, me; từ và cõu ứng dụng
- Viết được : n, m, nơ, me
- Luyện núi từ 2 - 3 cõu theo chủ đề: bố mẹ, ba mỏ.
II. Đồ dùng dạy học:	
 - Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học: 
Tiết 1 Bài 13: n - m
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh đọc bài 12 trong SGK
- Học sinh viết bảng con: bi ve, bờ hồ .
- GV nhận xét chung .
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Dạy chữ ghi õm n .
* Nhận diện chữ
- Giới thiệu n viết in, n viết thường
? So sỏnh chữ n với chữ h?
* Phỏt õm và đỏnh vần tiếng
- Giỏo viờn phỏt õm mẫu
- Cho học sinh ghộp tiếng: nơ
- Phõn tớch tiếng: nơ
- Hướng dẫn đỏnh vần
Dạy âm m (Tiến hành tương tự).
Chú ý. So sánh n với m
Cho HS nghỉ giữa tiết
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bảng con.
- Giỏo viờn viết mẫu, hướng dẫn cỏch viết.
- Hướng dẫn HS phân tích quy trình viết từng con chữ và cho HS viết vào bảng con.
- Viết mẫu, nêu quy trình viết
- Cho HS tập tô chữ trên không, bảng con
- GV KT, NX và chỉnh sửa
3. Củng cố - Dặn dò:
+ Nhận xét chung tiết học
- 5 H đọc ,2 H lên bảng viết .
* Học sinh quan sỏt.
- Học sinh so sỏnh
- Học sinh phỏt õm: 
 CN – nhúm – lớp.
- Học sinh ghộp tiếng: nơ.
- Học sinh phõn tớch tiếng: nơ.
- Học sinh đỏnh vần, đọc trơn:
 CN – nhúm – lớp
* HS chú ý theo dõi
- HS dùng ngón trở để tô
- HS tập viết chữ trên bảng con
Tiết 2 : luyện tập
Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Đọc lại bài tiết 1 ( bảng lớp)
- Giáo viên theo dõi và chỉnh sửa cụ thể cho HS đọc sai
Hoạt động 2: Luyện viết.
- Hướng dẫn cách tô chữ trong vở
- KT cách cầm bút, tư thế ngồi viết
- Giao việc
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết
- Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số lỗi sai phổ biến
Cho HS nghỉ giữa tiết
Hoạt động 3 : Luyện nói.
 - Cho HS đọc tên bài luyện nói.
- Tổ chức HS theo cặp 2 em cạnh nhau thảo luận luyện nói theo tranh
- Gợi ý để HS nói thành câu .
3. Củng cố - Dặn dò:
 - Gv nhận xét giờ học.
* HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp)
- HS theo dõi
* HS tập tô chữ trong vở tập viết theo HD của GV
- HS chú ý theo dõi
* HS thảo luận nhóm tho yêu cầu của GV
- Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo luận
Toán: Bằng nhau. Dấu =
I. Mục tiêu:
- Nhận biết được sự giống nhau về số lượng, mỗi số bằng chính nó (3 = 3, 4 = 4); biết sử dụng từ bằng nhau và dấu bằng (=) để so sánh các số.
II. Đồ dùng dạy học:	
 - Các mô hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học.
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Chữa bài tập 1 VBT tiết luyện tập
- GV nhận xét chung .
2. Bài mới:
HĐ1: Nhận biết quan hệ bằng nhau.
- Hướng dẫn HS nhận biết 3 = 3
- Cho HS quan sát tranh bài học trả lời các câu hỏi:
Có mấy con hươu? Có mấy khóm cỏ?
- Biết rằng mỗi con hươu có 1 khóm cỏ. So sánh số con hươu và số khóm cỏ.
KL: Có 3 con hươu, 3 khóm cỏ, cứ mỗi con hươu lại có duy nhất 1 khóm cỏ (và ngược lại), nên số con hươu = số khóm cỏ. Ta có 3 bằng 3.
Tương tự như trên hướng dẫn để HS nhận ra 3 chấm tròn xanh = 3 chấm tròn trắng.
- GV giới thiệu: “Ba bằng ba” viết như sau: 3 = 3
- Gọi HS đọc: “Ba bằng ba”
HĐ2: Hướng dẫn hs nhận biết 4 = 4
(GV hướng dẫn tương tự như với 3 =3.)
GV nêu: Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau.
HĐ3: Luyện tập
Bài 1: Viết dấu =. GV hướng dẫn HS viết dấu =.
- Yêu cầu HS tự viết dấu =. GV quan sát và nhận xét.
Bài 2: Viết (theo mẫu):
- Hdẫn HS nxét rồi viết kquả nxét bằng kí hiệu vào các ô trống. Cho HS đổi chéo bài để kiểm tra.
Bài 3: (> , <, =)? 
- GV nêu y/cầu HS nhắc lại.
- Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi HS nêu cách làm.
- Gọi HS đọc bài và nhận xét.
3. Củng cố - Dặn dò:
 - Gv nhận xét giờ học.
* 3 hs lên bảng làm.
* HS quan sát trả lời
- HS quan sát và thực hiện theo
 yêu cầu của GV
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
HS thực hiện theo yêu cầu của GV
* Viết bảng con, Viết vở.
* HS làm VBT
* HS làm VBT
Buổi chiều :
 *********
gđ - bd : luyện đọc , viết n – m 
I. Mục tiêu:
- Củng cố và rèn kĩ năng đọc dúng các âm n, m và các tiếng vừa ghép.
- Luyện kĩ năng viết đúng, đẹp các chữ n, m và các tiếng vừa ghép.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
 Sách giáo khoa TV1tập 1.
III. Các hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS 
 1.Giới thiệu bài.
 2. Hướng dẫn đọc âm n, m . Ghép tiếng.
- Gv viết lên bảng các âm n, m và phát âm mẫu.
- Gọi Hs đọc các âm trên.
- Thi đọc đúng âm n, m giữa các tổ. 
Nhận xét, cho điểm khuyến khích.
- Thi tìm tiếng có âm n , m.
- Ghi bảng các tiếng hs vừa tìm được, gọi hs đọc lại các tiếng vừa tìm.
3. Hướng dẫn viết các tiếng vừa tìm được.
- Viết và hướng dẫn hs cách nối liền nét giữ các chữ. bố mẹ ; ca nô ; bó mạ .
? Tìm các con chữ có độ cao 5 ô li ? 
? Tìm các con chữ có độ cao 2 ô li ? 
Giao nhiệm vụ cho hs viết vào vở.
- Cho hs tự nhận xét lẫn nhau.
Thu vở chấm 1/2 lớp và nhận xét kĩ .
4. Củng cố dặn dò:
- Gọi hs đọc lại các tiếng vừa viết.
 Lắng nghe.
* Đọc nhẩm theo.
- Đọc cá nhân
- Đọc theo nhóm 2, cả lớp.
- Mỗi tổ 3 hs thi đọc.
- Tìm và ghép vào bảng gài.
- Đọc cá nhân, tổ cả lớp.
Nhìn và viết vào bảng con: chữ n; m
- Hs suy nghĩ trả lời
- Tập viết vào vở luyện các tiếng vừa tìm .
- Đổi vở để kiểm tra lẫn nhau.
* Đọc cá nhân, Cả lớp đồng thanh.
Bd Toán : bằng nhau ; dấu = 
I.Mục tiêu :
- Giỳp học sinh củng cố khỏi niệm bằng nhau.
- So sỏnh cỏc số trong phạm vi 5.
II. Các hoạt động dạy và học :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS 
1. Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập :
* Gv hướng dẫn học sinh làm các bài tập trong VBT .
Bài 1. Viết dấu =
Bài 2. Viết (theo mẫu)
- Hướng dẫn học sinh nờu nhận xột rồi viết kết quả nhận xột bằng kớ hiệu vào 
Bài 3:Dành cho học sinh K + G .
3. Củng cố dặn dò : 
- Gv chấm một số bài làm của học sinh .
- Nhận xét giờ học .
* Học sinh viết vào vở.
* Học sinh làm bài rồi chữa.
- Học sinh nờu yờu cầu của bài
* Học sinh nờu cỏch làm rồi viết kết quả so sỏnh.
ôl thể dục: Đội hình đội ngũ - Trò chơI vận động
I. Mục tiêu: 
- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái. Ôn trò chơi: “Diệt các con vật có hại”. 
II. Hoạt động dạy học:	
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Phần mở đầu :
- GV tập hợp lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- Cho HS đứng giậm chân tại chỗ, vỗ tay và hát.
- Cho HS đứng giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp.
2. Phần cơ bản:
- Cho HS ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ.
 GV điều khiển cho HS tập 1 lần. Y/cầu cán bộ lớp điều khiển.
- GV cho HS quay phải, quay trái.
GV quan sát, sửa sai cho HS.
Ôn tổng hợp: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái: 2 lần
- GV điểu khiển cho HS tập.
III. Trò chơi: “Diệt các con vật có hại”
GV tổ chức cho HS chơi. GV nhận xét, tổng kết trò chơi.
3. Phần kết thúc: Cho HS đứng vỗ tay và hát
- GV cùng HS hệ thống bài. Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị cho tiết học sau
* HS tập hợp 3 hàng dọc.
- Cả lớp thực hiện.
- HS tập đồng loạt.
* HS tập theo 3 hàng ngang.
- HS tập đồng loạt.
- Cả lớp tập.
- HS tập đồng loạt theo 3 hàng ngang.
* Cả lớp chơi.
Thứ ba ngày 14 tháng 9 năm 2010
Buổi sáng :
 *********
Tiếng việt : Bài 14 d - đ
I. Mục tiêu:
- Đọc được: d, đ, dờ, đũ; từ và cõu ứng dụng
- Viết được : d, đ, dờ, đũ
- Luyện núi từ 2 - 3 cõu theo chủ đề: dế, cỏ cờ, bi ve, lỏ đa.
II. Đồ dùng dạy học:	
 - Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học: 
Tiết 1 Bài 14: d - đ
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh đọc bài 13 trong SGK
- Học sinh viết bảng con: ca nụ, bú mạ.
- GV nhận xét chung .
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Dạy chữ ghi õm d .
* Nhận diện chữ
- Giới thiệu d viết in, d viết thường
? So sỏnh chữ d với chữ a ?
* Phỏt õm và đỏnh vần tiếng
- Giỏo viờn phỏt õm mẫu
- Cho học sinh ghộp tiếng: dờ
- Phõn tớch tiếng: dờ
- Hướng dẫn đỏnh vần
Dạy âm đ (Tiến hành tương tự).
Chú ý. So sánh d với đ .
Cho HS nghỉ giữa tiết
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bảng con.
- Giỏo viờn viết mẫu, hướng dẫn cỏch viết.
- Hướng dẫn HS phân tích quy trình viết từng con chữ và cho HS viết vào bảng con.
- Viết mẫu, nêu quy trình viết
- Cho HS tập tô chữ trên không, bảng con
- GV KT, NX và chỉnh sửa
3. Củng cố - Dặn dò:
+ Nhận xét chung tiết học
* 5 H đọc ,2 H lên bảng viết .
* Học sinh quan sỏt.
- Học sinh so sỏnh
- Học sinh phỏt õm: 
 CN – nhúm – lớp.
- Học sinh ghộp tiếng: dê.
- Học sinh phõn tớch tiếng .
- Học sinh đỏnh vần, đọc trơn:
 CN – nhúm – lớp
* HS chú ý theo dõi
- HS dùng ngón trở để tô
- HS tập viết chữ trên bảng con
Tiết 2 : luyện tập
Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Đọc lại bài tiết 1 ( bảng lớp)
- Giáo viên theo dõi và chỉnh sửa cụ thể cho HS đọc sai
Hoạt động 2: Luyện viết.
- Hướng dẫn cách tô chữ trong vở
- KT cách cầm bút, tư thế ngồi viết
- Giao việc
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết
- Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số lỗi sai phổ biến
Cho HS nghỉ giữa tiết
Hoạt động 3 : Luyện nói.
 - Cho HS đọc tên bài luyện nói.
- Tổ chức HS theo cặp 2 em cạnh nhau thảo luận luyện nói theo tranh
- Gợi ý để HS nói thành câu .
3. Củng cố - Dặn dò:
 - Gv nhận xét giờ học.
* HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp)
- HS theo dõi
* HS tập tô chữ trong vở tập viết theo HD của GV
- HS chú ý theo dõi
* HS thảo luận nhóm tho yêu cầu của GV
- Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo luận
Toán: bé hơn – lớn hơn
I. Mục tiêu: 
- Biết sử dụng các từ bé hơn, lớn hơn và các dấu để so sánh các số trong phạm vi 5.
II. Đồ dùng: 
 - Bảng con, bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Chữa bài tập 3 VBT. Nhận xét đgiá.
- GV nhận xét chung .
2. Bài mới:
Bài 1: (>, <, =)? 
- Gv nêu yêu cầu gọi HS nhắc lại.
- Gọi HS nêu cách làm. Cho HS ... ng cố - Dặn dò:
 - Gv nhận xét giờ học.
* Học sinh đọc bài ụn ở tiết 1
- Học sinh thảo luận tranh minh hoạ
- Học sinh đọc cõu ứng dụng.
- 3 – 4 học sinh đọc lại.
* Học sinh viết bài 16.
- Học sinh lắng nghe
- Thảo luận nhúm cử đại diện lờn kể.
* Các nhóm thảo luận , đại diện trình bày ; nhóm khác nhận xét bổ sung .
- 1- 2 học sinh kể lại toàn bộ cõu chuyện.
- Học sinh đọc lại bài trong SGK.
toán : SỐ 6
I. Mục tiêu:
- Biết 5 thờm 1 là 6, viết được số 6.
- Đọc đếm được từ 1 đến 6.
- So sỏnh cỏc số trong phạm vi 6, biết vị trớ số 6 trong dóy từ 1 đến 6.
II. Đồ dùng dạy học:	
 Bỡa ghi cỏc số, cỏc nhúm cú 6 đồ vật cựng loại.
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Yờu cầu học sinh đọc, viết cỏc số trong phạm vi 5.
- GV nhận xét chung .
2. Bài mới:
 HĐ1: Giới thiệu số 6.
- Hướng dẫn học sinh quan sỏt nhận biết, tỡm số lượng cỏc nhúm đồ vật.
? Cú mấy bạn đang chơi?
? Mấy bạn đi tới?
? 5 bạn thờm 1 bạn là mấy bạn?
- Yờu cầu học sinh nhắc lại cú 6 bạn, cú 6 chấm trũn, cú 6 con tớnh.
- Hướng dẫn học sinh nhận biết thứ tự số 6 trong dóy số: số 6 liền sau số 5.
- Yờu cầu học sinh đếm từ 1 đến 6 theo thứ tự xuụi và ngược.
HĐ2: Thực hành.
Bài 1. 
- Hướng dẫn học sinh cỏch viết số 6
 Giỏo viờn nhận xột
Bài 2. 
- Cho học sinh làm bài, đọc kết quả
- Giỏo viờn sửa bài, hướng dẫn học sinh nhận biết cấu tạo của số 6.
? Cú mấy chựm nho xanh?
? Cú mấy chựm nho chớn?
? Tất cả cú mấy chựm nho?
- Kờt luận: 6 gồm 5 và 1, gồm 1 và 5
Bài 3.
- Giỏo viờn hướng dẫn cỏch viết số thớch hợp.
- Cho học sinh làm bài, giỏo viờn sửa bài.
3. Củng cố - Dặn dò:
 - Gv nhận xét giờ học
* Học sinh đọc, viết cỏc số trong phạm vi 5
* Quan sỏt tranh, nhận biết số lượng nhúm đồ vật.
- Cú 5 bạn đang chơi.
- Cú 1 bạn đang đi đến
- 5 bạn thờm 1 bạn là 6 bạn
- Học sinh đếm: CN – nhúm – lớp.
- Học sinh viết số 6.
- Viết số thớch hợp vào ụ trống rồi đọc kết quả.
* Cú 5 chựm nho xanh.
- Cú 1 chựm nho chớn
- Tất cả cú 6 chựm nho
- Nhắc lại: 6 gồm 5 và 1, gồm 1 và 5.
Thứ sáu ngày 17 tháng 9năm 2010
Buổi sáng :
 *********
Tiếng Việt: tập viết: lễ; cọ; bờ; hổ 
I. Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ: Lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết, tập 1. HS khá, giỏi: Viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Mẫu các nét cơ bản, GV kẻ viết mẫu lên bảng, bảng con, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- HS viết bài: e, b. Nhận xét dánh giá.
- GV nhận xét chung .
2. Bài mới:
HĐ1: Hướng dẫn cách viết.
- GV giới thiệu chữ viết mẫu.
- GV viết mẫu lần 1. GV viết mẫu lần 2 vừa viết vừa hướng dẫn.
+ Chữ lễ: Có chữ cái l cao 5 ô, nối liền với ê, dấu ngã được đặt trên ê.
+ Chữ cọ: Gồm có chữ c nối liền nét với chữ o, dấu nặng dưới chữ o.
+ Chữ bờ: Gồm có chữ b nối liền với chữ ơ, dấu huyền trên chữ ơ.
+ Chữ hổ: Gồm chữ h cao 5 ô li nối với chữ ô, dấu hỏi trên chữ ô.
- Cho HS viết vào bảng con. Giáo viên quan sát.
HĐ2: Thực hành.
- Hướng dẫn viết vào vở tập viết.
- GV quan sát sửa sai.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Cho HS nêu lại cách viết chữ b.
- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà luyện thêm.
* 2 H lên bảng viết , cả lớp viết bảng con .
* Học sinh quan sát và nhận xét.
- HS quan sát.
- Học sinh viết vào bảng con. 
- Mở vở viết bài.- Viết vở tập viết
Tiếng Việt: tập viết : mơ; do; ta; thơ
I. Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ: Mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. HS khá, giỏi: Viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Mẫu chữ, bảng con, phấn, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- HS viết bảng con: Bờ, hổ. Nhận xét
- GV nhận xét chung .
2. Bài mới:	
HĐ1: Hướng dẫn cách viết.
- GV giới thiệu chữ viết mẫu.
GV viết mẫu lần 1. GV viết mẫu lần 2 vừa viết vừa hdẫn.
+ Chữ mơ: Có chữ cái m, nối liền với ơ.
+ Chữ do: Gồm có chữ d nối liền nét với chữ o.
+ Chữ ta: Gồm có chữ t cao 3 ô, nối liền với chữ a.
+ Chữ thơ: Gồm chữ th nối với chữ ơ.
- Cho HS viết vào bảng con.
- Giáo viên quan sát.
HĐ2: Thực hành.
- Hướng dẫn viết vào vở tập viết.
- GV quan sát sửa sai.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Cho HS nêu lại cách viết chữ b.
- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà luyện thêm.
* 2 H lên bảng viết , cả lớp viết bảng con .
* Học sinh quan sát và nhận xét.
- HS quan sát.
- Học sinh viết vào bảng con. 
* Mở vở viết bài.- Viết vở tập viết
Tự nhiên và xã hội: Bảo vệ mắt và tai
I. Mục tiêu: 
- Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.
- HS khá: Đưa ra được một số cách xử lý đúng khi gặp tình huống có hại cho mắt và tai. VD: Khi bụi bay vào mắt, bị kiến bò vào tai.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Các hình trong SGK. Phiếu bài tập.
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
? Để nhận biết các vật xung quanh ta phải sử dụng những giác quan nào? 
? Nêu tác dụng của từng giác quan?
- GV nhận xét chung .
2. Bài mới:	
HĐ1: Làm việc với SGK
- Hướng dẫn HS quan sát từng hình ở trang 10 sgk, tập đặt và trả lời câu hỏi cho từng hình.
- Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Việc làm của bạn đúng hay sai? Tại sao? Bạn có nên học tập theo bạn ấy không?
- Tổ chức cho HS thảo luận theo cặp.
- Cho HS gắn tranh lên bảng và thực hành hỏi đáp theo nội dung đã thảo luận.
- Gọi HS nhận xét, bổ sung.
KL: Các việc nên làm để bảo vệ mắt là: Rửa mặt, đọc sách nơi có đủ ánh sáng, đến bác sĩ kiểm tra mắt định kì. Các việc ko nên làm để bảo vệ mắt là: nhìn trực tiếp vào mặt trời, xem ti vi quá gần.
HĐ2: Làm việc với SGK.(T/hiện tương tự như HĐ1)
- GV cho HS thảo luận theo nhóm 4.
- Gọi HS đại diện nhóm trình bày trước lớp.
- Gọi HS nhận xét, bổ sung.
KL: Các việc nên làm để bảo vệ tai là: cho nước ở tai ra sau khi tắm, khám bác sĩ khi bị đau tai. Các việc ko nên làm để bảo vệ tai là: Tự ngoáy tai cho nhau, mở ti vi quá to.
HĐ3: Đóng vai.
Nêu 2 tình huống và giao nhiệm vụ cho các nhóm.
Yêu cầu hs thảo luận và phân vai.(Nhóm 8)
- Gọi HS đại diện nhóm lên đóng vai trước lớp.
- Gọi các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV phỏng vấn HS đóng vai: Em cảm thấy thế nào khi bị bạn hét vào tai? Có nên đùa với bạn như vậy ko? Qua bài học hôm nay em có bao giờ chơi đấu kiếm nữa ko?
- GV nhận xét, nhắc nhở HS thực hiện tốt việc bảo vệ mắt và tai, ngồi học đúng tư thế..
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét giờ học. 
Xem bài sau: Vệ sinh thân thể
* 2 HS nêu.
* HS quan sát tranh.
- HS thảo luận theo cặp.
- 5 cặp thực hiện gắn tranh và trả lời câu hỏi.
*HS thảo luận theo yêu cầu.
- HS đại diện nhóm lên trình bày.
* 2 nhóm đóng vai.
- HS nhóm khác nhận xét.
HS lắng nghe	
HS ôn bài và chuẩn bị bài sau
Buổi chiều :
 *********
ôl Tiếng Việt: luyện viết vở ô li : lễ ; cọ; bờ ; hổ
I. Mục tiêu:
- HS viết đỳng đẹp cỏc con chữ lễ ; cọ; bờ ; hổ , rốn kỹ năng viết cho HS.Áp dụng để viết vở đỳng đẹp. 
II. Đồ dùng dạy học:
 - Mẫu chữ, bảng con, phấn, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra vở luyện của HS
- GV nhận xét chung .
2. Bài mới:	
HĐ1: Hướng dẫn viết.
- GV viết mẫu lờn bảng
Vưà viết vừa hướng dẫn HS quy trỡnh viết
- Cho HS viết vào bảng con
- Kiểm tra nhận xột.
HĐ2: Hướng dẫn viết vở .
Lưu ý HS tư thế ngồi viết. Nột nối giữa cỏc con chữ.
- Y/cầu viết vào vở
-Thu chấm và nhận xột.
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà luyện thêm.
* Học sinh quan sát và nhận xét.
- HS quan sát.
- Học sinh viết vào bảng con. 
* Mở vở viết bài.- Viết vở tập viết
ôl toán : Luyện viết các số đã học
I. Mục tiêu:
- Giỳp học sinh viết được cỏc số: 1, 2, 3, 4, 5, dấu , = . Làm tốt vở bài tập 
II. Đồ dùng dạy học:
 Sử dụng bảng con và vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS 
1. Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập :
* Gv hướng dẫn học sinh làm các bài tập trong VBT .
Bài 1: Viết dấu , = vào chỗ trống. 
- GV viết mẫu .
-Hướng dẫn HS viết vào bảng con. 
Lưu ý: Củng cố thứ tự số, bài này dành cho HS yếu. Sau khi HS điền xong y/cầu đếm xuôi, ngược.
Bài 2: Viết theo mẫu. 
- GV gọi HS đọc bài tập 2 - y/cầu HS làm bảng con
Lưu ý: Khi chữa bài y/cầu HS đọc kết quả theo từng cột.
Bài 3: Làm cho bằng nhau (Dành cho HS khá giỏi.)
- GV gọi học sinh đọc y/cầu bài tập 3 
- cho HS làm vào vở sau đú tổ chức trũ chơi. 
- Gọi HS lờn bảng nối. Cả lớp làm vào vở. 
Nhận xột chấm chữa bài - Nhận xột 
3. Củng cố dặn dò : 
- Gv chấm một số bài làm của học sinh .
- Nhận xét giờ học .
- HS làm bảng con.
- HS làm bảng con.
- HS làm vào vở bài tập.
sinh hoạt tập thể: sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu: 
 - ẹaựnh giaự caực hoaùt ủoọng trong tuaàn, ủeà ra keỏ hoaùch tuaàn tụựi.
 - HS bieỏt nhaọn ra maởt maùnh vaứ maởt chửa maùnh trong tuaàn ủeồ coự hửụựng phaỏn ủaỏu trong tuaàn tụựi; coự yự thửực nhaọn xeựt, pheõ bỡnh giuựp ủụừ nhau cuứng tieỏn boọ.
 - Giaựo duùc hoùc sinh yự thửực toồ chửực kổ luaọt, tinh thaàn laứm chuỷ taọp theồ.
II. lên lớp :
ND- T/ Lửụùng 
Hoaùt ủoọng Giaựo vieõn 
Hoaùt ủoọng Hoùc sinh 
1.OÅn ủũnh toồ chửực.
2.Nhaọn xeựt chung tuaàn qua. 
3.Keỏ hoaùch tuaàn 5.
C- Cuỷng coỏ - daởn doứ:
* Yeõu caàu caỷ lụựp haựt baứi do caực em thớch .
* ẹaựnh giaự coõng taực tuaàn 4 .
- Yeõu caàu lụựp trửụỷng baựo caựo tỡnh hỡnh chung caỷ lụựp .
- Nhaọn xeựt ủaựnh giaự chung hoaùt ủoọng tuaàn 4. Khen nhửừng em coự tinh thaàn hoùc taọp toỏt vaứ nhửừng em coự coỏ gaộng ủaựng keồ ủoàng thụứi nhaộc nhụỷ nhửừng em coứn vi phaùm 
-Nhaọn xeựt chung.
* Thi ủua hoùc toỏt giửừa caực toồ vụựi nhau
-Tieỏp tuùc thi ủua chaờm soực caõy vaứ hoa theo khu vửùc quy ủũnh .
-Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
* Haựt ủoàng thanh.
- Lụựp trửụỷng baựo caựo .
- Nghe , ruựt kinh nghieọm cho tuaàn sau .
* Caỷ lụựp theo doừi boồ sung yự kieỏn xaõy dửùng keỏ hoaùch tuaàn 5.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 4 Lop 1 CKTKN Van QT.doc