Thiết kế bài dạy môn học lớp 1 - Tuần 1 đến tuần 4

Thiết kế bài dạy môn học lớp 1 - Tuần 1 đến tuần 4

I. Mục tiêu:

 Giúp học sinh:

 - Nắm được nội quy học tập trong lớp học.

 - Nhớ được vị trí chỗ ngồi và cách chào hỏi giáo viên khi ra vào lớp.

 - Biết được các ký hiệu, hiệu lệnh của giáo viên đã quy định trong giờ học.

 - Bầu ban cán sự lớp, giúp ban cán sự lớp làm quen với nhiệm vụ được giao.

 - Biết được các loại sách vở và đồ dùng cần có

 - Biết cách bọc, ghép dán và giữ gìn sách vở sạch đẹp.

II. Đồ dùng dạy học:

 + GV: - Dự kiến trước ban cán sự lớp.

 - Chuẩn bị sẵn nội quy lớp học.

 + HS: - Chuẩn bị toàn bộ đồ dùng, sách vở của mình

III. Các hoạt động dạy học

A. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số – Hát đầu giờ

B. Kiểm tra bài cũ: ( 4- 5 phút )

 - Kiểm tra sách vở và đồ dùng của môn học

 

doc 103 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 640Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học lớp 1 - Tuần 1 đến tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1
Ngày soạn: 13/8/2010 Môn: Tiếng vieọt
Ngày gigảng: 16/8/2010 ổn định tổ chức (tiết 1-2)
I. Mục tiêu: 
 Giúp học sinh:
	- Nắm được nội quy học tập trong lớp học.
	- Nhớ được vị trí chỗ ngồi và cách chào hỏi giáo viên khi ra vào lớp.
	- Biết được các ký hiệu, hiệu lệnh của giáo viên đã quy định trong giờ học.
	- Bầu ban cán sự lớp, giúp ban cán sự lớp làm quen với nhiệm vụ được giao.
	- Biết được các loại sách vở và đồ dùng cần có
	- Biết cách bọc, ghép dán và giữ gìn sách vở sạch đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
 + GV: - Dự kiến trước ban cán sự lớp.
 - Chuẩn bị sẵn nội quy lớp học.
 + HS: - Chuẩn bị toàn bộ đồ dùng, sách vở của mình
III. Các hoạt động dạy học
ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số – Hát đầu giờ
Kiểm tra bài cũ: ( 4- 5 phút )
 - Kiểm tra sách vở và đồ dùng của môn học
C. Bài mới: ( 30 phút) 
Hoạt động của thầy
 TG
Hoạt động của trò
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Dạy nội dung lớp học.
- GV đọc nội quy lớp học (2 lần)
1’
4’
- HS chú ý nghe
? Khi đi học em cần phải tuân theo những quy định gì?
- GV chốt ý và tuyên dương.
Cho học sinh múa hát tập thể
3- Sắp xếp chỗ ngồi 
- Xếp chỗ ngồi cho học sinh
- Đọc tên từng học sinh của lớp 
- Chốt lại nội dung
4- Bầu ban cán sự lớp:
- GV đưa ra dự kiến về ban cán sự lớp gồm: Lớp trưởng ( Phụng), lớp phó(Trung ) , quản ca( Quyeàn )
- Nêu nhiệm vụ của mỗi cá nhân trong ban cán sự lớp
- Hướng dẫn thực hiện
5’
20’
-+ HS phát biểu 
- Đi học đúng giờ, trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến.
- HS ngồi theo vị trí quy định của giáo viên
- HS nghe và lấy biểu quyết
- HS nghe và nhắc lại nhiệm vụ của mình.
- Lần lượt từng cá nhân tron ban cán sự lớp thực hành nhiệm vụ của mình.
- Hướng dẫn và chỉnh sửa
D. Củng cố ( 5’)
? Khi đi học em cần tuân theo những nội quy gì ?
- HS nghe và nhắc lại nhiệm vụ của mình.
- Lần lượt từng cá nhân trong ban cán sự lớp thực hành nhiệm vụ của mình.
- Nhận xét chung giờ học
 Tiết 2
ổn định tổ chức: – Hát đầu giờ
Kiểm tra bài cũ: ( 4- 5 phút )
? Khi đến lớp; lớp trưởng, lớp phó, quản ca, cần làm những việc gì ?
- HS trả lời:( Khi đến lớp: lớp trưởng có trách nhiệm bao quát lớp,nhắc nhở các bạn trực nhật lớp, đến giờ vào lớp cho các bạn xếp hàng vào lớp, hô 5 điều Bác Hồ dạy, lớp phó kiểm tra sự chuẩn bị bài mới của , quản truy bài đầu giờ; quản ca bắt nhịp lớp hát đầu giờ).
C. Bài mới: ( 30 phút) 
Hoạt động của thầy
 Thời gian
Hoạt động của trò
1- Kiểm tra sách vở và đồ dùng của học sinh
- Yêu cầu để toàn bộ đồ dùng, sách vở lên mặt bàn.
- GV kiểm tra và thống kê số sách vở và đồ dùng còn thiếu của học sinh (nếu có) và yêu cầu các em mua bổ xung cho đủ.
- Khen ngợi những HS có đủ sách vở và đồ dùng học tập.
2- Hướng dẫn cách học, dán và bảo quản.
- GV dùng giấy bọc và sách vở đã chuẩn bị sẵn và làm thao tác mẫu vừa làm vừa hướng dẫn.
- GV theo dõi và HD những HS còn lúng túng
*.Cho HS nghỉ giữa tiết
3- Giới thiệu một số ký hiệu và hiệu lệnh của giáo viên trong giờ học.
- GV viết ký hiệu và nêu 
+ Khoanh tay, nhìn lên bảng
B lấy bảng
V lấy vở
S lấy sách
C lấy hộp đồ dùng
N hoạt động nhóm 
- GV chỉ vào từng ký hiệu có trên bảng và yêu cầu HS thực hành.
+ Nêu một số hiệu lệnh cơ bản
- Gõ 1 tiếng thước: giơ bảng
- Gõ 1 tiếng : xoay bảng
- Gõ 2 tiếng : hạ bảng
2’
13’
15’
- HS thực hiện theo Y/c
HS tập thể dục & hát tập thể
- HS theo dõi và thực hành
- HS theo dõi
- HS thực hành.
- HS nghe và thực hành theo hiệu lệnh
- HS chơi theo sự đk của quản trò
D- Củng cố - dặn dò: (5’)
+ Trò chơi "Làm theo hiệu lệnh"
- GV nêu luật chơi và cách chơi 
- Chia lớp thành hai nhóm. GV làm quản trò để nêu hiệu lệnh, các nhóm thực hiện theo hiệu lệnh.
. Mỗi lần đúng sẽ được 1 điểm sẽ thắng cuộc.
Dặn dò: Chuẩn bị sách vở và đồ dùng cho tiết sau
- Nhận xét chung giờ học
 ______________________________________
 Môn: Thủ công
Bài 1: Giới thiệu một số loại giấy bìa và dụng cụ học thủ công ( tieỏt 1)
I. Mục tiêu: 
 1. Kiến thức: - Học sinh biết một số loại giấy bìa và dụng cụ học thủ công
 2. Kỹ năng: - Học sinh biết sử dụng một số loại giấy bìa và dụng cụ học thủ công
 3. Thái độ: - GD HS có ý thức giữ gìn đồ dùng học tập
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Các loại giấy màu , bìa, kéo, hồ dán.
- Học sinh : Giấy màu, kéo, hồ dán.
III. Các hoạt động dạy học
ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số – Hát đầu giờ
Kiểm tra bài cũ: ( 2’) 
 Kiểm tra đồ dùng của học sinh. 
C. Bài mới: ( 28 phút) 
Hoạt động của thầy
 TG
Hoạt động của trò
1. Giụựi thieọu baứi
2’
a. Giới thiệu giấy, bìa
13’
- Giới thiệu giấy của vở
- Quan sát
- Giới thiệu giấy màu thủ công có kẻ ô vuông
- Quan sát
b. Giới thiệu dụng cụ học TC :
13’
+ Thước kẻ : - GV cho HS nêu công dụng
- Để kẻ
+ Bút chì
- Dùng để kẻ
+ Kéo :
- Dùng để cắt
+ Hồ dán :
- Dùng để dán sản phẩm
Có thể nêu thêm :
(Hồ dán được chế biến từ bột sắn có pha chất chống gián, chuột và đựng trong hộp nhựa)
HS nghe
D. Củng cố ( 3’)
- GV nhận xét thái độ học tập của học sinh.	
- HS chuẩn bị giấy trắng, giấy màu, hồ dán để học bài xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác.
 ______________________________
Đạo đức
 Baứi 1(T1) : EM LAỉ HOẽC SINH LễÙP 1 (Tiết 1)
I/ Muùc tieõu: 
 1/ Kieỏn thửực: 
 Hoùc sinh bieỏt ủửụùc:
-Treỷ em coự quyeàn coự hoù teõn, coự quyeàn ủi hoùc.
- Vaứo lụựp 1 em seừ coự theõm, nhieàu baùn mụựi, coự thaày coõ giaựo mụựi, trửụứng lụựp mụựi, em ủửụùc hoùc theõm nhieàu ủieàu mụựi laù.
 3/ Kú naờng: - Vui veỷ, phaỏn khụỷi ủi hoùc, tửù haứo trụỷ thaứnh hoùc sinh lụựp 1.
 2/ Thaựi ủoọ: - Bieỏt yeõu quớ baùn beứ, thaày coõ, trửụứng lụựp.
II/ Taứi lieọu vaứ phửụng tieọn: 
 - GV: VBT ủaùo ủửực 1.
 Caực ủieàu 7, 28 trong coõng ửụực quoỏc teỏ veà quyeàn treỷ em.
 	Caực baứi haựt: “Trửụứng Em” ; “ ẹi hoùc” ; “Em yeõu trửụứng em”; “ẹi ủeỏn trửụứng”.
 - HS : Vụỷ baứi taọp ủaùo ủửực.
III/ Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc:
 A/.ổn định tổ chức : (1’) Haựt vui
 B/ . Kieồm tra baứi cuừ: (2’)
- Kieồm Tra duùng cuù hoùc taọp.
- GV nhaọn xeựt.
 C/ . Baứi mụựi: (29’)
 a/ Giụựi thieọu baứi: GV giụựi thieọu trửùc tieỏp vaứ ghi ủaàu baứi.
 b/ Caực hoaùt ủoọng:
HOAẽT ẹOÄNG của gv
TG
HOAẽT ẹOÄNG của hs
*Hoaùt ủoọng 1: “Voứng troứn giụựi thieọu teõn”
 Muùc tieõu: Giuựp HS bieỏt giụựi thieọu teõn cuỷa mỡnh, cuỷa caực baùn trong lụựp.
 Caựch tieỏn haứnh:
- Hửụựng daón caựch chụi: HS xeỏp thaứnh voứng troứn roài laàn lửụùt tửứng em giụựi thieọu teõn mỡnh.
- Keỏt luaọn: Moói ngửụứi ủeàu coự 1 caựi teõn. Treỷ em cuừng coự quyeàn coự hoù teõn.
* Hoaùt ủoọng 2: Quan saựt tranh vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi.
 Muùc tieõu: “HS tửù giụựi thieọu sụỷ thớch cuỷa mỡnh”
 Caựch tieỏn haứnh:
- Haừy giụựi thieọu vụựi baùn beõn caùnh nhửừng ủieàu em thớch
- Cho HS leõn tửù giụựi thieọu trửụực lụựp.
- Nhửừng ủieàu caực baùn thớch coự hoaứn toaứn gioỏng nhử em khoõng ?
Keỏt luaọn: Moói ngửụứi ủeàu coự nhửừng ủieàu mỡnh thớch vaứ khoõng thớch, nhửừng ủieàu ủoự coự theồ gioỏng hoaởc khaực nhau giửừa ngửụứi naứy vaứ ngửụứi khaực. Chuựng ta caàn phaỷi toõn troùng nhửừng sụỷ thớch cuỷa ngửụứi khaực, baùn khaực.
* Hoaùt ủoọng 3: Xem tranh keồ veà ngaứy ủaàu tieõn ủi hoùc.
 Muùc tieõu: HS bieỏt ủửụùc ngaứy ủaàu tieõn ủi hoùc cuỷa mỡnh.
 Caựch tieỏn haứnh:
- Cho HS xem tranh: Tranh veừ caỷnh gỡ? Vaứ veừ ai?
+Neõu caõu hoỷi gụùi yự: Mụứi HS leõn keồ 
 * Keỏt luaọn : Vaứo lụựp 1 em seừ coự theõm nhieàu baùn mụựi, thaày coõ giaựo mụựi, em seừ hoùc ủửụùc nhieàu ủieàu mụựi laù, bieỏt ủoùc, bieỏt vieỏt, laứm toaựn.
- ẹửụùc ủi hoùc laứ nieàm vui, laứ quyeàn lụùi cuỷa treỷ em.
- Meù raỏt vui vaứ tửù haứo vỡ mỡnh laứ HS lụựp 1. Em vaứ caực baùn seừ coỏ gaộng hoùc thaọt gioỷi, thaọt ngoan.
- Nhaọn xeựt neõu gửụng.
10’
10’
9’
- Tửù giụựi thieọu teõn cuỷa mỡnh cho caực baùn cuứng nghe.
- Thaỷo luaọn nhoựm ủoõi.
- Keồ trửụực lụựp.
- HS traỷ lụứi.
- Quan saựt vaứ traỷ lụứi.
- Traỷ lụứi caõu hoỷi.
D/ Cuỷng coỏ: 4’
- Troứ chụi: Cho HS thi nhau keồ veà ngaứy ủaàu tieõn ủi hoùc cuỷa mỡnh.
- Nhaọn xeựt, tuyeõn dửụng.
- Veà xem laùi baứi chuaồn bũ tieỏt sau hoùc tieỏp.
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
IV / Ruựt kinh nghieọm
HS
GV 
Ngày soạn: 14 / 8 / 2010 Tiếng việt
Ngày giảng:17/8/2010 
 Các nét cơ bản ( tiết 3 – 4)
(2 tiết) 
I. Mục tiêu :
 1. Kiến thức: - HS làm quen và nhận biết được các nét cơ bản 
 2. Kĩ năng : - Bước đầu nhận thức được mối quan hệ giữa các nét cơ bản và chữ .
 3. Thái độ	- GD HS có ý thức học bộ môn 
II. Thiết bị dạy học : 
	1. GV : Vở tập viết 
	2. HS : Vở tập viết , vở BTTV
III. Các HĐ dạy học chủ yếu 
	A. ổn định tổ chức :	 - HS hát 
	B. Kiểm tra : 	 - HS mở đồ dùng học tập của mình .
	C. Bài mới 
Tiết 1 : 
Hoạt động của thầy
TG
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài: 
 - GV đưa các nét cơ bản
 - Hôm nay cô sẽ giới thiệu cho các em về : Các nét cơ bản
2. Dạy các nét cơ bản.
GV dạy cho hs lần lượt từng nét
- Nét ngang - Nét cong hở- phải
- Nét sổ - Nét cong hở- trái
- Nét xiên trái / - Nét cong kín
- Nét xiên phải \ - Nét khuyết trên
- Nét móc xuôi - Nét khuyết dưới 
- Nét móc ngược - Nét thắt
- Nét móc hai đầu
3. Hướng dẫn viết bảng con
- GV viết mẫu ( vừa viết vừa nêu quy trình viết)
- Sửa sai và tuyên dương những em viết đẹp
1’
17’
17’
HS nhắc lại: Các nét cơ bản 
HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS theo dõi, viết bảng con. 
D. Củng cố tiết 1: 
GV: - Ai nhắc lại được tên các nét cơ bản?
HS: - Nét ngang, nét sổ, nét xiên trái, nét xiên phải, nét móc xuôi, nét móc ngược, nét cong hở trái, nét cong hở phải, nét khuyết trên, nét khuyết dưới, nét thắt.
 Tiết 2
A. ổn định tổ chức HS hát đầu giờ
B. Kiểm tra bài cũ: (4’) 2 hs lên bảng chỉ và đọc tên các nét cơ bản
C. Bài mới
Hoạt động của thầy
GV
Hoạt động của trò
1. Luyện đọc
- Theo dõi sửa sai cho hs
2. Viết các nét cơ bản
- Hướng dẫn mở vở tập viết, 
Nhắc nhở tư thế ngồi viết, HD cách cầm bút,
GV hd viết từng nét, cách đưa bút. 
Chấm bài và sửa chữa cho hs .
22’
8’
- Thi nhận biết các nét cơ bản
- Mở vở, chỉnh lại tư thế ngồi, câm bút theo mẫu gv.
- HS theo dõi
- HS viết vào vở TV
D. Củng cố- ... ứ chụi “ Dieọt caực con vaọt coự haùi”.Yeõu caàu tham gia vaứo troứ chụi ụỷ mửực tửụng ủoỏi chuỷ ủoọng
II. ẹềA ẹIEÅM – PHệễNG TIEÄN: 
_ Treõn saõn trửụứng.Doùn veọ sinh nụi taọp.
_ GV chuaồn bũ 1 coứi
III. NOÄI DUNG: 
NOÄI DUNG
ẹềNH LệễẽNG
TOÅ CHệÙC LUYEÄN TAÄP
1/ Phaàn mụỷ ủaàu: 
-GV nhaọn lụựp, kieồm tra sú soỏ.
-Phoồ bieỏn noọi dung, yeõu caàu baứi hoùc
- Cho HS chaỏn chổnh trang phuùc
-Khụỷi ủoọng:
 + ẹửựng taùi choó, voó tay, haựt.
 + Giaọm chaõn taùi choó, ủeỏm to theo nhũp 1-2, 1-2, 
2/ Phaàn cụ baỷn: 
a) OÂn taọp hụùp haứng doùc, doựng haứng doùc, ủửựng nghieõm, ủửựng nghổ:
_ Laàn 1-2: GV chổ huy, sau ủoự cho HS giaỷi taựn, roài taọp hụùp laùi. Sau moói laàn GV nhaọn xeựt.
_ Laàn 3: ẹeồ caựn sửù ủieàu khieồn.
b) Quay phaỷi, quay traựi:
_Khaồu leọnh: “Beõn phaỷi (beõn traựi)  quay!”
_ ẹoọng taực: HS nhaọn bieỏt hửụựng vaứ xoay ngửụứi theo hửụựng khaồu leọnh
*GV chuự yự sửỷa chửừa ủoọng taực sai cho caực em.
c) OÂn toồng hụùp: Taọp hụùp haứng doùc, doựng haứng, ủửựng nghieõm, ủửựng nghổ, quay phaỷi, quay traựi.
 d) Chụi troứ chụi: “ Dieọt caực con vaọt coự haùi” 
3/Phaàn keỏt thuực:
_ Thaỷ loỷng
_ Cuỷng coỏ
_ Nhaọn xeựt
_ Giao baứi taọp veà nhaứ
2-3 phuựt
1 phuựt
1-2 phuựt
2 phuựt
2-3 laàn
3-4 laàn
2 laàn
5-6 phuựt
1-2 phuựt
2 phuựt
1-2 phuựt
-Lụựp taọp hụùp thaứnh 1 haứng doùc, quay thaứnh haứng ngang
- OÂn vaứ hoùc mụựi ủoọi hỡnh ủoọi nguừ, oõn troứ chụi “dieọt caực con vaọt coự haùi”
Trửụực khi cho HS quay phaỷi (traựi), GV hoỷi xem ủaõu laứ beõn phaỷi, cho caực em giụ tay leõn ủeồ nhaọn bieỏt hửụựng, sau ủoự cho caực em haù tay xuoỏng, sau ủoự GV mụựi hoõ khaồu leọnh ủeồ caực em xoay ngửụứi theo hửụựng ủoự. Chửa yeõu caàu kyừ thuaọt quay.
GV ủieàu khieồn.
-ẹửựng voó tay vaứ haựt.
- GV cuứng HS heọ thoỏng baứi. Cho moọt vaứi HS leõn thửùc hieọn ủoọng taực. Lụựp nhaọn xeựt.
-Khen nhửừng toồ, caự nhaõn taọp toỏt, ngoan, nhaộc nhụỷ nhửừng HS coứn maỏt traọt tửù.
- Taọp laùi caực ủoọng taực ủaừ hoùc.
RKN:..HS........................................................................................................................................................
GV...................
Môn toán
Tiết 15: Luyện tập chung
A. MụC tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Những khái niệm ban đầu về lớn hơn, bé hơn, bằng nhau, về so sánh các số trong phạm vi 5 (với việc sử dụng các từ: lớn hơn, bé hơn, bằng nhau và các dấu >, <, =)
B. Đồ DùNG DạY - HọC: 
C. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp: 
II. Bài cũ: Cho HS so sánh các số trong phạm vi 5, nhận xét, cho điểm.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
T.g
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài, ghi đề: 
2. HD HS làm BT: 
a. Bài 1: HD HS cách làm, giúp Hs nêu cách làm bài cho số hoa ở 2 bên bằng nhau.
Phần b: HD HS nhận xét tương tự và nêu cách làm bài cho số kiến ở 2 bên bằng nhau.
Phần c: Tương tự, khuyến khích HS làm bài bằng 2cách khác nhau.
b. Bài 2: Nêu cách làm rồi làm bài
c. Bài 3: Tương tự bài 2
Giúp HS tự nêu cách làm
HS nhận xét số hoa ở 2 bình không bằng nhau. Vẽ thêm 1 bông hoa vào bình bên phải.
HS gạch bớt 1 con kiến ở bức tranh bên trái.
HS có thể thêm hoặc bớt, dùng bút chì màu để nối mỗi ô vuông với các số thích hợp, sau dùng bút chì màu khác để làm tương tự như trên.
HS đọc kết quả: 1<5, 2<5, 3<5, 4<5...
HS thi đua nối ô vuông với các số thích hợp.
	5. CủNG Cố - DặN Dò:
	- Về ôn bài, chuẩn bị tiết sau: Số 6
	- Nhận xét, tuyên dương.
Rút kinh nghiệm tiết dạy :
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: Ngày tháng 9 năm 2009
 Giảng thứ 6 ngày thỏng 9 năm 2009
Tập viết 
Tiết 3: lễ, cọ, bờ, hổ.
I. MỤC ĐÍCH - YấU CẦU.
- HS viết được chữ lễ, cọ, bờ, hổ.
- Biết được cấu tạo cac nột giữa cỏc con chữ trong từ.
II. CHUẨN BỊ.
- GV: mẫu chữ phúng to, bảng kẻ ụ li, phấn màu.
- HS: vở TV, bỳt chỡ, gụm, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
1. Ổn định.
2. Kiểm tra Bài cũ: Hụm trước tụ chữ gỡ? Từ gỡ?
2 HS lờn bảng viết - lớp viết bảng con.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
T.g
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài - ghi đề.
2. GV hdẫn cỏch nối nột giữa hai con chữ: cho HS xem mẫu chữ viết.
- Chữ lễ: l nối liền với con chữ ờ, l cao 5 ụ li, ờ cao 2 ụ li, dấu ngó trờn đầu chữ ờ.
- Chữ cọ: c nối với o, đều cao 2 ụ li, dấu nặng dưới con chữ o.
- Chữ bờ: b nối với ơ, b cao 5 ụ li, ơ cao 2 ụ li, dấu huyền nằm trờn đầu con chữ ơ.
- Chữ hổ: h nối với ụ, h cao 5 ụ li, ụ cao 2 ụ li, dấu hỏi trờn đầu con chữ ụ.
GV vừa hdẫn vừa viết mẫu lờn bảng.
 Cho HS lấy vở - hdẫn HS cỏch cầm bỳt, để vở và tư thế ngồi viết.
- HS đọc các nội dung bài viết 
- HS xem chữ mẫu phúng to.
- Theo dừi cỏch viết của GV.
- Tụ trờn khụng.
- Viết bảng con: lễ.
- HS tụ trờn khụng.
- Viết bảng con: cọ.
- HS viết trờn khụng.
- HS viết bảng con: hổ
HS viết trờn khụng, viết bảng.
HS lấy vở, tập đồ cỏc chữ lại trờn khụng, sau viết vào vở tập viết theo sự hướng dẫn của GV.
3. CỦNG CỐ - DẶN Dề:
 Thu một số vở chấm. Nhận xột em nào viết chưa xong về viết tiếp.
- CHUẨN BỊ: mơ, do, ta, thơ.
- Nhận xột - tuyờn dương
Rỳt kinh nghiệm tiết dạy:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
------------------------------------------------------------
Tập Viết
Tiét 4: mơ, do, ta, thơ.
I. YấU CẦU: HS đọc chữ mơ, do, ta, thơ.
Biết được cấu tạo cỏc nột của chữ.
II. CHUẨN BỊ.
GV: Mẫu chữ viết phúng to, bảng kẻ ụ li, phấn màu.
HS: Chuẩn bị vở tập viết, bảng, phấn, khăn lau, bỳt chỡ, gụm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
1. Ổn định.
2. Bài cũ: Gọi 2-3 HS lờn bảng viết: lễ, cọ, bờ, hổ.
Thu một số vở chấm - nhận xột.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài - ghi đề.
2. GV hướng dẫn viết:
Cho HS xem mẫu chữ phúng to.
 GV hướng dẫn viết mẫu.
+ mơ: gồm hai con chữ, con chữ m nối với con chữ ơ, đều cao hai ụ li.
+ do: gồm hai con chữ, con chữ d cao 4 ụ li, con chữ o cao 2 ụ li.
+ ta: gồm hai con chữ, con chữ t cao 3 ụ li, con chữ a cao 2 ụ li.
+ thơ: gồm chữ th nối con chữ ơ.
3. Hướng dẫn HS viết vở:
Hướng dẫn HS cỏch cầm viết, để vở, tư thế ngồi viết.
Cho HS đồ lại chữ trong vở TV.
Sửa sai cho HS.
-HS đọc nội dung bài viết .Nhận xét về độ cao ,các nét nối của các con chữ .
 HS đồ trờn khụng mơ.
Viết bảng con.
HS viết trờn khụng.
Viết bảng con.
HS viết trờn khụng, viết bảng.
HS lấy vở tập viết.
HS đồ chữ.
HS viết vở tập viết theo hướng dẫn của GV.
4. CỦNG CỐ - DẶN Dề:
- Cho 1-2 HS lờn viết lại.
- Thu một số vở chấm - nhận xột. Chuẩn bị bài 5.
- Rỳt kinh nghiệm tiết dạy:
..............................................................................................................................................................................................................................................................
--------------------------------------------------------------
Môn toán 
Tiết 16: Số 6
I. MụC tiêu: Giúp HS:
- Có khái niệm ban đầu về số 6
- Biết đọc, viết số 6, đếm và sử dụng các số trong phạm vi 6
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ: 1->6
II. Đồ DùNG DạY - HọC: 
- Các nhóm có 6 mẫu vật cùng lọai
- 6 miếng bìa nhỏ, viết các chữ số từ 1->6 trên từng miếng bìa.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC chủ yếu:
A. ổn định lớp: 
B. Bài cũ: Cho HS lên bảng viết dấu , = và so sánh các số trong phạm vi 5
C. Bài mới:
Hoạt động của GV
T.g
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài, ghi đề: 
a. Bước 1: Lập số 6
Có 5 em đang chơi, một em khác đi tới. Tất cả có mấy em ? 
Yêu cầu HS lấy 5 hình tròn, sau đó lấy thêm 1 hình tròn.
GV chỉ vào tranh vẽ, yêu cầu HS nhắc lại
GV nêu: Các nhóm này có đều số lượng là 6.
b. Bước 2: GT chữ số 6 in, số 6 viết, GV giơ tấm bìa có chữ số 6.
c. Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6
HD HS đếm từ 1->6; 6->1
Giúp HS nhận ra số 6 liền sau số 5 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6
2. Thực hành:
a. Bài 1: Viết số 6
Giúp HS viết đúng quy trình
b. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
GV nêu câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo số 6.
GV chỉ vào tranh và nói 6 gồm 5 và 1, gồm 1 và 5 với các tranh vẽ còn lại.
c. Bài 3: Viết số thích hợp
HD HS đếm các ô vuông trong từng cột
HD HS điền số thích hợp vào ô trống
d. Bài 4: Điền dấu thích hợp vào ô trống
GV khuyến khích HS tự phát hiện yêu cầu của đề bài.
3. Trò chơi:
Chơi các trò nhận biết số lượng hoặc thứ tự giữa các số trong phạm vi 6 bằng các tờ bìa có chấm tròn và các số.
Năm em thêm một em là 6 em, tất cả có 6 em
CN, ĐT nhắc lại: có 6 em
Có 5 hình tròn lấy thêm 1 hình tròn là 6 hình tròn
HS nhắc lại: CN, ĐT
HS đọc "Sáu"
HS đếm bằng que tính ĐT, CN
HS viết bảng con số 6
Viết vào vở 1 dòng số 6
HS viết số thích hợp vào ô trống
HS nhắc lại 6 gồm 5 và 1, gồm 1 và 5
HS điền kết quả đếm được vào ô trống
HS đếm các ô vuông trong từng cột, rồi viết số thích hợp vào ô trống. Nhận biết: cột có số 6 cho biết có 6 ô vuông; vị trí số 6 cho biết 6 đứng liền sau 5 trong dãy số: 1, 2, 3, 4, 5, 6
HS điền số thích hợp vào ô trống và đọc theo thứ tự từ 1->6 và 6->1
HS nêu yêu cầu của bài
HS so sánh các số trong phạm vi 6
HS làm BT
HS tự chấm bài của mình hoặc chấm bài của bạn.
HS thi đua nhận biết số lượng và thứ tự giữa các số trong phạm vi 6.
D. CủNG Cố - DặN Dò:
	- Một số HS nêu cấu tạo số 6
	- Về ôn bài, chuẩn bị tiết sau: Số 7; Nhận xét, tuyên dương.
IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy :

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tong hop lop 1 tu tuan 14.doc